You are on page 1of 4

Trường TH Thứ…….…ngày……..…tháng…..

…năm 2013
Lớp:…… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm: 2013- 2014 )
Họ và tên:……………………... MÔN: TIẾNG VIỆT (đọc thầm)
KHỐI: 2 (Thời gian: 20 phút)

Điểm Chữ kí GV coi thi Chữ kí GV chấm thi Lời phê


GK1:
GK2:

I – Đọc thầm và trả lời các câu hỏi:(4đ)


Bài: Bàn tay dịu dàng.
Học sinh khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Tìm những từ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất? ( 1đ )
a) An khóc vì nhớ bà.
b) An buồn vì nhớ bà.
c) Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà An ngồi lặng lẽ.

Câu 2: Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy như thế nào? (1đ )
a) Thầy giáo trách An.
b) Thầy không trách An ,chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng.
c) Thầy khen An ngoan.

Câu 3: An buồn bã nói với thầy điều gì? ( 1 đ)


a) Thưa thầy , hôm nay em chưa làm bài tập.
b) Em chưa làm bài tập.
c) Bà mất em buồn.

Câu 4: Câu “ Bé nhặt rau giúp mẹ”. Từ chỉ hoạt động trong câu đó là: ( 0,5 đ )
a) Bé
b) nhặt rau.
c) giúp mẹ

Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì? ( 0,5 đ )
a) Lan quét nhà.
b) Lan chăm làm.
c) Lan là học sinh giỏi.
Trường TH Thứ…….…ngày……..…tháng…..…năm 2013
Lớp:…… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm: 2013- 2014 )
Họ và tên:……………………... MÔN: TIẾNG VIỆT (viết)
KHỐI: HAI (Thời gian: 40 phút)

Điểm Chữ kí GV coi thi Chữ kí GV chấm thi Lời phê


GK1:
GK2:

I- CHÍNH TẢ( nghe - viết) 5đ

Cô giáo lớp em
Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.

Những lời cô giáo giảng


Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.

Nguyễn Xuân Sanh

II- TẬP LÀM VĂN: ( 5đ)


Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của
em theo gợi ý sau:
a) Cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
b) Tình cảm của em đối với cô ( hoặc thầy) như thế nào?
c) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào?
d) Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy)?
Trường TH Thứ…….…ngày……..…tháng…..…năm 2013
Lớp:…… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm: 2013- 2014 )
Họ và tên:……………………... MÔN: TOÁN
KHỐI: 2 (Thời gian: 40 phút)

Điểm Chữ kí GV coi thi Chữ kí GV chấm thi Lời phê


GK1:
GK2:

I- Phần trắc nghiệm: (4 đ)


Hãy đánh dấu X vào ô trống trước kết quả đúng:
1/ Số lớn nhất trong các số: 37, 42, 59 là:

a) 37 b) 42 c) 59

2/ Số bé nhất trong các số: 30, 46, 29 là:

a) 30 b) 29 c) 46

3/ Hãy đánh dấu X vào ô trống trước kết quả đúng:

a) 70 + 4 < 74

b) 70 + 4 > 74

c) 70 + 4 = 74
Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
4/ 56 + 18 =?

a) 64 b) 74 c) 84
5/ Hình bên có mấy hình tam giác?

a) 6 hình

b) 4 hình

c) 8 hình
6/ Hình bên có mấy đoạn thẳng?
a) 3 đoạn thẳng
b) 4 đoạn thẳng A B C D
c) 6 đoạn thẳng
7/ Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
37 26
 
5 16
32 42

II- Phần tự luận: (6 đ)


1/ Đặt tính rồi tính:
32 + 18 96 - 42 47 + 35 47 - 25

2/ Chị hái được 56 quả cam, mẹ hái được nhiều hơn chị 8 quả cam. Hỏi mẹ
hái được bao nhiêu quả cam?

You might also like