Professional Documents
Culture Documents
De Cuong CK2 10 - GV
De Cuong CK2 10 - GV
Ba đường conic C8
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của
mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ
đó).
- Với câu vận dụng cao, giáo viên có thể ra một bài toán thực tế thuộc phần Đại số tổ hợp
hoặc Xác suất theo định nghĩa cổ điển.
- Phần trắc nghiệm khách quan: Có 20 câu hỏi trắc nghiệm thuộc mức độ nhận biết và thông
hiểu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: Có 5 câu hỏi tự luận gồm: 2 câu mức độ thông hiểu, 2 câu mức độ vận dụng
và 1 câu mức độ vận dụng cao, mỗi câu 1 điểm.
Cấu trúc đề
Phần 1. Trắc nghiệm 20 câu: 5 điểm (0,25đ/câu)
Phần 2. Tự luận 5 câu: 5 điểm
B. BÀI TẬP
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
2
Câu 1.1. <NB> Parabol y x 2 x 3 có phương trình trục đối xứng là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 1.2. <NB> Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Y
1 2
O X
-2
I
X
1
O
A. B. C. D.
Câu 2.2. <NB> > Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau. Với thuộc tập nào
sau đây thì tam thức đó nhận giá trị dương?
A. B. C. D.
Câu 2.3. <NB> Cho tam thức bậc hai . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3.3. <TH> Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.2. <NB> Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua và có một vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 5.3. <NB> Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua hai điểm và có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6.1. <TH> Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua điểm và nhận
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6.2. <TH> Trong mặt phẳng , cho các điểm . Phương trình tổng quát
của đường thẳng đi qua và vuông góc với là
A. . B. . C. .D. .
Câu 6.3. <TH> Cho tam giác có , , . Phương trình tổng quát
đường thẳng đi qua và song song với là
A. . B. .C. .D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8.1. <NB> Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A. . B. . C. .D. .
Câu 8.2. <NB> Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. . B. .C. .D. .
Câu 8.3. <NB> Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9.1. <NB> Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh từ một lớp có bạn nam và bạn
nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9.2. <NB> Nam muốn qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hải. Từ nhà Nam đến nhà
Mẫn có 3 con đường đi, từ nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường đi. Hỏi Nam có bao nhiêu
cách chọn đường đi đến nhà Hải?
A. 9. B. 3. C. 18. D. 20
Câu 9.3. <NB> Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học
sinh cần chọn cái bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách
chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10.1. <TH> Một trường trung học phổ thông có học sinh giỏi khối , có học
sinh giỏi khối , có học sinh giỏi khối . Hỏi nhà trường đó có bao nhiêu cách
chọn học sinh giỏi đủ cả khối để đi dự trại hè?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10.2. <TH> Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số được
thành lập từ các chữ số thuộc A?
A. 360 B. 216 C. 27 D. 120
Câu 10.3. <TH> Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác
nhau từ A?
A. 360 B. 180 C. 27 D. 18
Câu 11.1. <NB> Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng
ngang có 10 chỗ ngồi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.2. <NB> Một tổ có học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ tổ đó để
giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11.3. <NB> Có 12 tay đua xe đạp cùng xuất phát trong một cuộc đua để chọn ra 3 người
về đích đầu tiên. Số kết quả có thể xảy ra là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.1. <NB> Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.2. <NB> Một tổ học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách
chọn học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12.3. <NB> Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ
với các chức vụ: Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Câu 13.1. <TH> Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2
viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
A. B. C. D.
Câu 13.2. <TH> Một hộp đựng quả cầu xanh và quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên quả
cầu. Có bao nhiêu cách lấy được quả cầu cùng màu?
A. B. C. D.
Câu 13.3. <TH> Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,
3, 4, 5?
A. 15 B. 120 C. 72 D. 12
Câu 14.1. <NB> Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14.2. <NB> Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu 14.3. <NB> Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
A. B. C. D.
Câu 16.1. <NB> Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử
của không gian mẫu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.2. <NB>Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử
của không gian mẫu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.3. <NB> ] Gieo một con súc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17.1 <TH>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố là biến cố để
sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17.2. <TH> Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
B.
C.
D.
Câu 17.3. <TH> Gieo một đồng tiền và một con súc sắc là một phép thử ngẫu nhiên có không
gian mẫu là
A.
B.
C.
D.
Câu 18.1. <NB> Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm xuất hiện:
1 5 1 1
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18.2. <NB> Xếp ngẫu nhiên bạn Dũng, Nhật, Thành đứng trên một hàng dọc. Xác suất
để Dũng đứng giữa Nhật và Thành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18.3. <NB> Gọi là tập hợp gồm các số . Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số được chọn là số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.1. <NB> Một nhóm học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
Tính xác suất chọn được một học sinh nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.2. <NB> Một nhóm học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính
xác suất chọn được một học sinh nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19.3. <NB> Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.1. <TH> Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên
quả cầu. Xác suất để được quả cầu toàn màu xanh là:
1 1 1 3
A. 20 . B. 30 . C. 15 . D. 10 .
Câu 20.2. <TH> Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.3. <TH> Một lớp học có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để đi hoạt
động đoàn. Xác suất để 3 học sinh chọn ra là nam:
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2. TỰ LUẬN
I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 21.1: <TH> Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a) và .
b) và .
c) và .
Câu 21.2: <TH> Tính góc giữa hai đường thẳng
a) và .
b) và .
c) và .
Câu 21.3: <TH>
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. <TH> Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua điểm và nhận
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. .D. .
Câu 9. <NB> Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh từ một lớp có bạn nam và bạn
nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. <TH> Một trường trung học phổ thông có học sinh giỏi khối , có học sinh
giỏi khối , có học sinh giỏi khối . Hỏi nhà trường đó có bao nhiêu cách chọn
học sinh giỏi đủ cả khối để đi dự trại hè?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. <NB> Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng
ngang có 10 chỗ ngồi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. <NB> Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. <TH> Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2
viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu?
A. B. C. D.
Câu 14. <NB> Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
A. B. C. D.
Câu 16. <NB> Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử
của không gian mẫu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. <TH>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Biến cố là biến cố để sau
hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. <NB> Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm xuất hiện:
1 5 1 1
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. <NB> Một nhóm học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính
xác suất chọn được một học sinh nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. <TH> Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên quả
cầu. Xác suất để được quả cầu toàn màu xanh là:
1 1 1 3
A. 20 . B. 30 . C. 15 . D. 10 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH (1,0 điểm).
a) Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau: và .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng: và .
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý, 2 quyển sách
Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
a) Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
b) Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có đúng quyển sách Lý.
Câu 23. VD (1,0 điểm). Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số
đôi một khác nhau và hai chữ số 1 và 2 không đứng cạnh nhau?
Câu 24. VD (1,0 điểm). Có ba chiếc hộp trong đó hộp I có một viên bi đỏ, một viên bi xanh,
một viên bi vàng; hộp II có một viên bi xanh, một viên bi vàng; hộp III có một viên bi đỏ và
một viên bi xanh. Tất cả các viên bi đều có cùng kích thước. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một
viên bi.
a) Vẽ sơ đồ hình cây mô tả các phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất để trong ba viên bi rút ra có ít nhất một viên bi đỏ.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có học sinh nam
và học sinh nữ. Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng
ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho học sinh nữ không đứng cạnh nhau.
-------HẾT-------
ĐỀ MINH HỌA SỐ 02 KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN 10 – KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
1 2
O X
-2
I
A. B. C. D.
Câu 3. <TH> Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 4. <TH> Số nghiệm của phương trình sau là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. <NB> Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua và có một
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. <TH> Trong mặt phẳng , cho các điểm . Phương trình tổng
quát của đường thẳng đi qua và vuông góc với là
A. . B. . C. .D. .
A. . B. .C. .D. .
Câu 9. <NB> Nam muốn qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hải. Từ nhà Nam đến
nhà Mẫn có 3 con đường đi, từ nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường đi. Hỏi Nam có
bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Hải?
A. B. C. D.
Câu 10. <TH> Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số
được thành lập từ các chữ số thuộc A?
A. 360 B. 216 C. 27 D. 120
Câu 11. <NB> Một tổ có học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ tổ
đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. <NB> Một tổ học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu
cách chọn học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. <TH> Một hộp đựng quả cầu xanh và quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên
quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy được quả cầu cùng màu?
A. B. C. D.
Câu 14. <NB> Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức kết
quả là
A.
B.
C.
D.
Câu 15. <TH> Hệ số của trong khai triển của là
A. B. C. D.
Câu 16. <NB>Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần
tử của không gian mẫu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. <TH> Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. <NB> Xếp ngẫu nhiên bạn Dũng, Nhật, Thành đứng trên một hàng dọc. Xác suất
để Dũng đứng giữa Nhật và Thành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. <NB> Một nhóm học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. <TH> Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán.
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH (1,0 điểm).
a) Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng sau: và .
X
1
O
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. <TH> Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. <TH> Cho tam giác có , , . Phương trình tổng quát đường
thẳng đi qua và song song với là
A. . B. .C. .D. .
Câu 7. <NB> Tìm tọa độ tâm của đường tròn : .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. <NB> Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. <NB> Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học
sinh cần chọn cái bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách
chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. <TH> Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác
nhau từ A?
A. 360 B. 180 C. 27 D. 18
Câu 11. <NB> Có 12 tay đua xe đạp cùng xuất phát trong một cuộc đua để chọn ra 3 người về
đích đầu tiên. Số kết quả có thể xảy ra là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. <NB> Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người vào ban thường vụ
với các chức vụ: Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chọn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Câu 13. <TH> Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3,
4, 5?
A. 15 B. 120 C. 72 D. 12
Câu 14. <NB> Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. <TH> Hệ số của trong khai triển của là
A. B. C. D.
Câu 16. <NB> Gieo một con súc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. <TH> Gieo một đồng tiền và một con súc sắc là một phép thử ngẫu nhiên có không
gian mẫu là
A.
B.
C.
D.
Câu 18. <NB> Gọi là tập hợp gồm các số . Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác
suất để số được chọn là số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. <NB> Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nam.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. <TH> Một lớp học có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động
đoàn. Xác suất để 3 học sinh chọn ra là nam:
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH (1,0 điểm).
a) Tính góc giữa hai đường thẳng: và .
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho các chữ số . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu
số chẵn có chữ số đôi một khác nhau?
Câu 24. VD (1,0 điểm). Chi đoàn lớp có đoàn viên trong đó có đoàn viên nam và
đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn đoàn viên có ít nhất đoàn viên nữ.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có chữ số phân biệt. Chọn
ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất chọn được số lớn hơn .
-------HẾT-------