You are on page 1of 7

ĐỀ SỐ 3 (ĐỀ THI)

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1: <NB> Cho hàm số dạng bảng về nhiệt độ trung bình của các tháng năm 2022 như sau:

Giá trị của hàm số tại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: <NB> Tập giá trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: <NB> Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 4: <NB> Đồ thị sau là của hàm số nào được cho ở các phương án A, B, C, D.

1
O 1 x
-1

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: <TH> Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: <NB> Hoành độ đỉnh của parabol là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7:<TH> Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol
?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: <NB> Trên mặt phẳng tọa độ cho Parabol như hình vẽ:

Hỏi parabol trên có phương trình nào trong các


phương trình dưới đây?
A. . B. .
. D. .
Câu 9:<TH> Cho số hàm với bảng giá trị
như sau .Tìm

A. B. C. D.

Câu 10. <NB> Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau. Với thuộc tập nào sau đây thì
tam thức đó nhận giá trị dương?

A. B. C. D.

Câu 11. <NB> Cho tam thức bậc hai . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. <TH>Các giá trị của tham số làm cho biểu thức luôn dương là
A. B. C. D.

Câu 13: <TH> Số nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 14:<NB> Trong mặt phẳng tọa độ , Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm ?

A. . B. .C. . D. .

Câu 15:<NB> Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Xác

định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16:<NB> Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình .

Xác định một vectơ chỉ phương của đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17:<TH> Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và Phương trình tổng

quát của đường thẳng là:

A. B. C. D. .

Câu 18: <NB> Cho điểm và đường thẳng với . Khi đó

khoảng cách là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 19: <NB> Cho đường thẳng . Đường thẳng cắt đường thẳng nào sau đây ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: <TH> Tìm góc giữa đường thẳng : và : .
A. . B. . C. . D. .
Phần 2. Tự luận

Câu 21: <TH> Vẽ parabol

Câu 22: <TH> Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có .Viết

phương trình tổng quát đường cao xuất phát từ A của tam giác

Câu 23: <VD> Bác Hoài thường đánh cá trên biển cách bến thuyền trên bờ biển . Hôm nay bác
trúng được mẻ cá nên bác đã liên lạc với chú Khang là tài xế xe đông lạnh đến để chở cá mà bác Hoài
đánh được. Nhà chú Khang ở trên bờ biển cách bến thuyền . Bác Hoài đã thống nhất gặp chú
Khang ở vị trí nào đó giữa bến thuyền và nhà chú Khang để giao cá. Giả sử rằng đường bờ biển là
thẳng, vận tốc thuyền của bác Hoài là vận tốc xe của chú Khang là .Hãy tìm vị trí C
trên bờ biển (hình vẽ) để hai người nhau mà không người nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).

Câu 24: <VD> Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có khoảng cách đến điểm
bằng .
Câu 25: <VDC> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số

có nghĩa với mọi .


 -----Hết----- 
Đáp ánTự luận

Câu 21: <TH> Vẽ parabol

Câu Lời giải Điểm


21
. Đỉnh 0.25
Ta có parabol quay bề lõm lên trên vì

Trục đối xứng


0.25
.Giao điểm của đồ thị với trục
Giao điểm của đồ thị với trục tung là
hoành là

0.5

Đồ thị:

Câu 22: <TH> Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có .Viết

phương trình tổng quát đường cao xuất phát từ A của tam giác .

Câu Lời giải Điểm


22
0.25
Ta có : .

0,25
Đường cao xuất phát từ đi qua nhận làm
vecto pháp tuyến
Phương trình đường cao xuất phát từ :
0,5

Câu 23: <VD> Bác Hoài thường đánh cá trên biển cách bến thuyền trên bờ biển . Hôm nay bác
trúng được mẻ cá nên bác đã liên lạc với chú Khang là tài xế xe đông lạnh đến để chở cá mà bác Hoài
đánh được. Nhà chú Khang ở trên bờ biển cách bến thuyền . Bác Hoài đã thống nhất gặp chú
Khang ở vị trí nào đó giữa bến thuyền và nhà chú Khang để giao cá. Giả sử rằng đường bờ biển là
thẳng, vận tốc thuyền của bác Hoài là vận tốc xe của chú Khang là .Hãy tìm vị trí C
trên bờ biển (hình vẽ) để hai người nhau mà không người nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).

Chú Khang 30km C x H


B
20km

A (Bác Hoài)

Câu Lời giải Điểm


0,25
Đặt ,
Ta có : Quãng đường đi của chú Khang từ B đến vị trí C là:
23
0,25
Quãng đường đi của bác Hoài từ A đến C:

Khi 2 người gặp nhau mà không ai chờ ai nên ta có phương trình:

Biến đổi phương trình này ta đưa về phương trình: 0,25

Giải phương trình, tìm được


0,25
Vậy 2 người gặp nhau cách bến thuyền khoảng .

Câu 24: <VD> Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có khoảng cách đến điểm
bằng .

Câu Lời giải Điểm


24
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có khoảng cách đến
điểm bằng .

TH1: Giả sử đường thẳng đi qua và song song với trục tung, khi đó

đường thẳng có phương trình (Không thỏa mãn yêu


cầu bài toán)

TH2: Gọi đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc . Khi đó phương

trình có dạng: .
0,25
Theo đề ta có 0,5
.

Vậy phương trình đường thẳng : hoặc


0,25

Câu 25: <VDC> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số

có nghĩa với mọi .

Câu Lời giải Điểm


25 0.25
Hàm số có nghĩa với mọi khi .
Với

Bất phương trình trở thành: ( không thỏa mãn với


mọi )

Với thì ta có 0.25

0.25

0,25
Vậy thì hàm số có nghĩa với mọi
.

 -----Hết----- 

You might also like