You are on page 1of 7

LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021.

NĂM HỌC: 2020 – 2021

ĐỀ VỀ ĐÍCH SỐ 01 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5! . B. A53 . C. C53 . D. 5 3 .
Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 và u2 = 5 . Giá trị của công sai d bằng
5
A. 2 . B. 8 . C. −2 . D. .
3
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có bàng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ( −1;1) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −;1) . D. ( 2; +  ) .
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bàng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. 1 . B. 2 . C. −2 D. 0 .
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f  ( x ) như sau:

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 1. C. 2 D. 3
4x + 5
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
2x − 3
3 5
A. y = 4 . B. y = 2 . C. y = . D. y = − .
2 3
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 1
LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021. NĂM HỌC: 2020 – 2021

2x + 4 2x + 4
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . C. y = x 3 − 3x 2 − 1 . D. y = .
x+3 x−3
Câu 8: Đồ thị của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. −1 . B. 2 . C. −2 . D. −3 .
Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 8a ) bằng:

C. ( log 2 a ) .
3
A. 3 + log 2 a . B. 3log 2 a . D. 2 + log 2 a .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 32 x là:
1 2x
A. 2.3 2 x ln 3 . B. .3 ln 3 . C. 32 x ln 3 . D. 32 x .
2
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3
a 2 bằng:
2 3
A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. a .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 35 x −7 = 27 là:
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −1 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 ( 5x ) = 1 là:
3 5
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = . D. x = .
5 3
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = 2 − x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x4 x4
A.  f ( x ) dx = 2x − 4
+C. B.  f ( x ) dx = 2 − 4
+C .

 f ( x ) dx = −3x + C . D.  f ( x ) dx = x + C .
2 3
C.
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x ) dx = − 3 cos3x + C .  f ( x ) dx = 3 cos3x + C .
1 1
A. B.

C.  f ( x ) dx = −cos3x + C . D.  f ( x ) dx = cos3x + C .
1 1 1
Câu 16: Nếu  f ( x ) dx = 2 và
0
 g ( x ) dx = 3 thì
0
 3 f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0

A. −1 . B. 5 . C. −5 . D. 0 .
2
1
Câu 17: Tính tích phân I =  dx
1
2x − 1

A. I = ln 3 − 1 . B. I = ln 3 . C. I = ln 2 + 1 . D. I = ln 2 − 1 .
Câu 18: Số phức z = 3 − 4i có môđun bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 7.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z + ( 1 − 2i ) z = 2 − 4i . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

A. z = 3 . B. z = 5 . C. z = 5 . D. z = 3 .
Câu 20: Trong các số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z = 3 − i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các
điểm M , N , P , Q ở hình bên?

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 2
LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021. NĂM HỌC: 2020 – 2021

A. Điểm P . B. Điểm Q. C. Điểm M. D. Điểm N .


Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2 a , SA vuông góc với
( ABCD ) , SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là

a3 3 2a3 3
A. . B. 2 a 3 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Câu 22: Cho hình hộp đứng ABCD.ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường chéo
AC  = 5a . Tính thể tích V của khối khối hộp ABCD. ABC D theo a .
A. V = a 3 . B. V = 24 a 3 . C. V = 8 a 3 . D. V = 4 a 3 .
Câu 23: Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2 a 3 . Thể tích của nó là
A. 4 a 3 2 . B. 9 a 3 3 . C. 6 a 2 3 . D. 6 a 3 3 .
Câu 24: Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A. 90 . B. 65 . C. 60 . D. 65 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( 1; 3; 2 ) , B ( 3; −1; 4 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của
AB.
A. I ( 2; −4; 2 ) . B. I ( −2; −1; −3 ) . C. I ( 4; 2; 6 ) . D. I ( 2;1; 3 ) .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 9 . Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2

bán kính R của ( S ) là


A. I ( −2;1; −1) , R = 3 . B. I ( −2;1; −1) , R = 9 .
C. I ( 2; −1;1) , R = 3 . D. I ( 2; −1;1) , R = 9 .
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa trục Ox và đi qua
điểm M ( 2; −1; 3 ) .
A. ( ) : − y + 3z = 0 . B. ( ) : x + 2 y + z − 3 = 0 .
C. ( ) : 2 x − z + 1 = 0 . D. ( ) : 3 y + z = 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
x−2 y+2 z
= = và đi qua điểm A ( 3; −4; 5 ) là
1 −2 3
A. −3x + 4 y − 5z − 26 = 0 . B. x − 2 y + 3z + 26 = 0 .
C. 3x − 4 y + 5z − 26 = 0 . D. − x + 2 y − 3z + 26 = 0 .
Câu 29: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 4 , , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân
hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 18 9 9

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 3
LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021. NĂM HỌC: 2020 – 2021

mx − 2 1 
Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  ; +  
−2 x + m 2 

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 x + x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; 2 
3 2

lần lượt là
4 4
A. 2 và 0. B. 0 và 2. C. và 2. D. 2 và .
27 27
2
−4
Câu 32: Bất phương trình 5x  625 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
2 2 2
Câu 33: Cho  f ( x ) dx = 2 ,  g ( x ) dx = −1 . Khi đó   x + 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
−1 −1 −1
bằng

5 7 17 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 34: Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức liên hợp của số phức w =


(4 + i) z là
z
8 53 8 53 8 53 53 8
A. − − i. + i. B. −
C. − i. D. − − i .
13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.ABC D có cạnh bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và
( ABCD ) bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( BCD ) .
2a 6a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 4; 3 ) và B ( −1; 2;1) . Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A. x 2 + ( y − 3 ) + ( z − 2 ) = 3 . B. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3 ) = 3 .
2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 3 ) = 3 . D. x 2 + ( y − 3 ) + ( z − 2 ) = 3 .
2 2 2 2 2

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A ( 1; 2; − 1) và vuông góc với mặt phẳng
( P ) : x − 3y + z − 2 = 0 có phương trình tham số là
x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + t x = 1 + t
   
A.  y = 2 − 3t . B.  y = 2 − 3t . C.  y = −3 + 2t . D.  y = 1 + 2t .
z = 1 + t  z = −1 + t z = 2 − t  z = −t
   
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số f  ( x ) như hình vẽ bên dưới

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 4
LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021. NĂM HỌC: 2020 – 2021

5
Biết 2 f ( 0 ) − f   − f ( −1) = 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên −
 1; 3  là
2
5
A. f   . B. f ( −1) . C. f ( 3 ) . D. f ( 0 ) .
2
Câu 40: Tìm giá trị m nguyên dương để bất phương trình sau có đúng 5 nghiệm nguyên x thỏa mãn
(3 x +1
)( )
− 3 3x − m  0?

A. 2187 . B. 81 . C. 243 . D. 729 .

 1; 0  và thỏa mãn đồng thời f ( 0 ) = 8 và


1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn −
0
27 ( x + 2 ) .  f ( x )  +  f  ( x )  = 0 . Biết rằng tích phân I =  f ( x ) dx = b
3 4 3 a a
(với là phân số tối
−1
b
giản và a , b  ). Giá trị của biểu thức S = a − b là: 2 2

A. 561 . B. 322 . C. 426 . D. 289 .


Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + z là số thuần ảo và z − 2i = 1 ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên ( SAB ) , ( SAC ) lần lượt tạo
với đáy các góc bằng 60 và 30 . Biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) nằm
trên đoạn BC. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 32 32 16
Câu 44. Một sinh viên ở trọ sử dụng một xô đựng nước có hình dạng và kích
thước như hình vẽ, trong đó đáy xô hình tròn có bán kính bằng 20
cm, miệng xô là đường tròn có bán kính 30 cm, chiều cao xô là 80
cm. Mỗi tháng sinh viên đó dùng hết 20 xô nước đầy. Hỏi sinh viên
đó phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước do chủ nhà
trọ quy định là 8000 đồng/m3 (số tiền được làm tròn đến đơn vị
đồng)?
A. 25468 đồng. B. 12734 đồng.

C. 12064 đồng. D. 17425 đồng.

x−3 y−3 z+2


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = ;
−1 −2 1
x−5 y +1 z −2
d2 : = = và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với ( P )
−3 2 1
, cắt d1 và d2 có phương trình là
x − 2 y − 3 z −1 x−3 y−3 z+2
A. = = . B. = = .
1 2 3 1 2 3
x −1 y +1 z x −1 y +1 z
C. = = . D. = = .
1 2 3 3 2 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;1;1) , bán kính R = 2 3 và mặt phẳng ( P )
có phương trình x − 2 y + 2 z − 13 = 0 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) và các điểm A , B , C

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 5
LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021. NĂM HỌC: 2020 – 2021

phân biệt thuộc mặt cầu ( S ) sao cho MA , MB , MC lần lượt là các tiếp tuyến của ( S ) . Tính tổng
các tọa độ của điểm M khi khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất.
13 13 14 10
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 3
 1 − 2z = z − z + i

Câu 47: Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn  1 1 1
. Với z2 = a + bi , ( a , b  ) thì biểu thức
 z2 = z2 − 5 + 5i
P = z1 − z2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của 2 a + 3b là
A. 2 a + 3b = 0 . B. 2 a + 3b = 1 . C. 2 a + 3b = 3 . D. 2 a + 3b = 2 .
2021 2020
Câu 48: Cho phương trình x − 2020 + x − 2021 = 1 . Bình phương hiệu các nghiệm của phương
trình trên là:
A. 2020 . B. 2021 . C. 2 . D. 1 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) là hàm bậc 4 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Biết hàm số
f ( x ) đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 = 3 và f ( x1 ) + f ( x2 ) + f ( x3 ) = −1 ,
đồ thị nhận đường thẳng x = x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
như trong hình bên dưới. Tỉ số bằng?
S2

7 8 5 6
A. . B. . C. . D. .
8 7 6 5
Câu 50: Cho hàm số lẻ y = f ( x ) có một phần đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 6
LUYỆN ĐỀ ĐẠI HỌC 2021. NĂM HỌC: 2020 – 2021

Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm

f ( sin x ) + 1 − f ( )
1 − m2 . f ( cos 2 x ) = 2

Số phần tử của tập S là:


A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Chú ý:
- Đúng 23h05 admin sẽ khóa link điền đáp án.
- Chỉ gửi đáp án chi tiết cho những bạn tham gia thi thử và có điền gmail.
- Xem bảng xếp hạng và thi thử các lần sau tại ĐÂY
- Group học tập và chia sẻ tài liệu tại ĐÂY

Biên soạn: Phan Nhật Linh – Admin: Tư duy toán học 4.0 Trang 7

You might also like