Professional Documents
Culture Documents
20. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 20 - File word có lời giải
20. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 20 - File word có lời giải
Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm con?
A. B. C. D.
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng có và công sai . Hãy tính .
A. B. C. D.
-1 1
0 x
-1
Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB) Với , là hai số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15 (TH) Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 16 (NB) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19 (NB) Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21 (NB) Khối lập phương có thể tích bằng . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 22 (TH) Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , . vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao bằng và bán kính bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24 (NB) Cho khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ , cho Tọa độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26 (NB) Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của
mặt cầu
A. B. C. D.
Câu 27 (TH) Trong không gian , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 29 (TH) Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30 (TH) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31 (TH) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34 (TH) Cho số phức thỏa mãn . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số
phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35 (VD) Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy là . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Gọi
là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37 (TH) Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt cầu tâm và đi qua
điểm có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với .
A. B.
C. D.
Câu 39 (VD) Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
y
1
x
-1 0 1 2 3
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40 (VD) Gọi là tổng tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi thuộc . Tính .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42 (VD) Cho số phức thỏa mãn điều kiện Đặt
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu của trên mặt phẳng
trùng với trung điểm của cạnh . Cạnh bên . Tính thể tích khối chóp
theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44 (VD) Một viên gạch hoa hình vuông cạnh cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh
hoa (phần tô đậm) bằng
y 1
y= x2
20
y = 20x
20
x
20 20
20
A. . B. . C. . D. .
Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Viết phương trình đường trung
trực của đoạn biết nằm trong mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46 (VDC) Cho hàm số liên tục trên và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên. Đặt
A. . B. . C. . D. .
Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48 (VDC) Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 49 (VDC) Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
?
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.D 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.A
11.D 12.A 13.C 14.C 15.D 16.D 17.B 18.B 19.A 20.B
21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.B
31.B 32.C 33.A 34.D 35.A 36.D 37.D 38.A 39.A 40.C
41.A 42.B 43.A 44.B 45.A 46.B 47.A 48.A 49.C 50.B
-1 1
0 x
-1
.
Số điểm cực trị của hàm số là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có đổi dấu khi đi qua và qua nên số điểm cực trị là .
Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D
Ta có , .
Và , .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số dương nên từ các phương án đã cho ta suy ra
đồ thị trên là đồ thị của hàm số .
Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có . Cho .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số giao với (trục hoành) là 0 giao
điểm.
Câu 9 (NB) Với , là hai số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 10 (NB) Tìm đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dạng tổng quát .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Ta có:
Vậy
Câu 14 (NB) Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có : .
Câu 15 (TH) Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn D
+ Ta có: .
Câu 16 (NB) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định nghĩa: phần thực, phần ảo lần lượt là hoàng độ và tung độ của điểm biểu diễn.
Phần thực bằng 2; phần ảo bằng .
Câu 21 (NB) Khối lập phương có thể tích bằng . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 22 (TH) Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , . vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
S
a 3
2a
A C
a
B
Vì . Tam giác vuông tại nên
Ta có: .
Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao bằng và bán kính bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 24 (NB) Cho khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ , cho Tọa độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) Ta có nên
Câu 26 (NB) Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của
mặt cầu
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
thì có tâm là
Câu 27 (TH) Trong không gian , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A ta thấy vậy thuộc .
Xét đáp án B ta thấy vậy không thuộc .
Xét đáp án C ta thấy vậy không thuộc .
Xét đáp án D ta thấy vậy không thuộc .
Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Thay vào phương trình đường thẳng d ta được do đó điểm thuộc d.
Câu 29 (TH) Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Không gian mẫu:
Biến cố xuất hiện mặt chẵn:
Suy ra .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Loại đáp án A và C (Hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không xảy ra
trường hợp đồng biến trên ).
Câu 31 (TH) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Do đó ; ; và .
Vậy ta có ; và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 34 (TH) Cho số phức thỏa mãn . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số
phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Suy ra .
Vậy số phức có phần thực bằng , phần ảo bằng . Suy ra .
Câu 35 (VD) Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy là . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên là đường .
Suy ra góc giữa và là góc giữa và hay góc .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông tại ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tại ta có:
.
Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Gọi
là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
tại nên ; góc giữa đường thẳng và là .
tại nên .
Câu 37 (TH) Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt cầu tâm và đi qua
điểm có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
=3
Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Do vuông góc với nên VTPT của cũng là VTCP của VTCP .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là: .
Câu 39 (VD) Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
y
1
x
-1 0 1 2 3
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn A
thấy là nghiệm kép nên không đổi dấu qua nhưng vẫn đổi dấu qua đó. Còn
tất cả nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên đều đổi dấu. Như vậy hàm số
có tất cả 5 điểm cực trị.
Câu 40 (VD) Gọi là tổng tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi thuộc . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi khi và chỉ khi các bất phương trình đúng với
mọi .
Xét .
+ Khi ta có trở thành . Do đó không thỏa mãn.
+ Khi ta có đúng với mọi
Xét .
+ Khi ta có trở thành . Do đó không thỏa mãn.
+ Khi ta có đúng với mọi
Từ và ta có . Do nên . Từ đó .
Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên . Biết , . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Do đó .
Do đó .
Xét .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu của trên mặt phẳng
trùng với trung điểm của cạnh . Cạnh bên . Tính thể tích khối chóp
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của thì . Ta có nên .
Câu 44 (VD) Một viên gạch hoa hình vuông cạnh cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh
hoa (phần tô đậm) bằng
y 1
y= x2
20
y = 20x
20
x
20 20
20
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:
Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Viết phương trình đường trung
trực của đoạn biết nằm trong mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
có VTPT , .
có VTCP .
Gọi là trung điểm của . Khi đó .
PT .
Câu 46 (VDC) Cho hàm số liên tục trên và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên. Đặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt ta có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo đồ thị ta có và hệ số .
Hay . Do đó ta loại C.
Thay ta có , vì nên . Loại D.
Do đó ta loại B.
Từ (2) ta có cộng từng vế với (1) ta có
Câu 49 (VDC) Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Gọi , . Ta thấy là trung điểm của
Ta lại có :
Mà .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A
I
B
D
Đặt ; ; .
Gọi , lần lượt là trrung điểm của và .
Theo giả thiết ta có tam giác hay tam giác cân tại
.
Chứng minh tương tự ta cũng có .
Gọi là trung điểm của thì và .
Mặt khác ta lại có nên hay là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
Ta có .
Vậy .
Với
Vậy .