You are on page 1of 24

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN


ĐỀ SỐ 20 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm con?
A. B. C. D.
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng có và công sai . Hãy tính .
A. B. C. D.

Câu 3 (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ


y

-1 1
0 x

-1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .


C. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 4 (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

A. Hàm số có điểm cực tiểu là . B. Hàm số có giá trị cực đại là .


C. Hàm số có điểm cực đại là . D. Hàm số có giá trị cực tiểu là .
Câu 5 (TH) Cho hàm số liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
.
Số điểm cực trị của hàm số là.
A. . B. . C. . D. .

Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB) Với , là hai số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10 (NB) Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11 (TH) Rút gọn biểu thức với .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13 (TH) Tập nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.
Câu 14 (NB) Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15 (TH) Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. . B. .
C. . D.

Câu 16 (NB) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 17 (TH) Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .
Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19 (NB) Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 20 (NB) Số phức có điểm biểu diễn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21 (NB) Khối lập phương có thể tích bằng . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 22 (TH) Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , . vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao bằng và bán kính bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24 (NB) Cho khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ , cho Tọa độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26 (NB) Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của
mặt cầu
A. B. C. D.
Câu 27 (TH) Trong không gian , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 29 (TH) Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30 (TH) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31 (TH) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là

và . Giá trị của tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32 (TH) Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 33 (VD) Cho Khi đó bằng :

A. . B. . C. . D. .
Câu 34 (TH) Cho số phức thỏa mãn . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số
phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35 (VD) Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy là . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Gọi
là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37 (TH) Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt cầu tâm và đi qua
điểm có phương trình là.

A. . B. .
C. . D. .

Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với .

A. B.

C. D.

Câu 39 (VD) Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
y

1
x
-1 0 1 2 3

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40 (VD) Gọi là tổng tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi thuộc . Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên . Biết , . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 42 (VD) Cho số phức thỏa mãn điều kiện Đặt
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu của trên mặt phẳng

trùng với trung điểm của cạnh . Cạnh bên . Tính thể tích khối chóp
theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44 (VD) Một viên gạch hoa hình vuông cạnh cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh
hoa (phần tô đậm) bằng
y 1
y= x2
20
y = 20x
20

x
20 20

20

A. . B. . C. . D. .

Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Viết phương trình đường trung
trực của đoạn biết nằm trong mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 46 (VDC) Cho hàm số liên tục trên và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên. Đặt

, . Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị

A. . B. . C. . D. .

Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48 (VDC) Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 49 (VDC) Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
?

A. B. C. D.

Câu 50 (VDC) Trong không gian , cho tứ diện với , ; thỏa


mãn , và . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện
bằng

A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.D 4.D 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.A
11.D 12.A 13.C 14.C 15.D 16.D 17.B 18.B 19.A 20.B
21.B 22.C 23.C 24.D 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.B
31.B 32.C 33.A 34.D 35.A 36.D 37.D 38.A 39.A 40.C
41.A 42.B 43.A 44.B 45.A 46.B 47.A 48.A 49.C 50.B

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO 2021 LẦN 1


MỨC ĐỘ TỔNG
ĐỀ THAM
CHƯƠNG NỘI DUNG KHẢO NB TH VD VDC

Đạo hàm và Đơn điệu của hàm số 3, 30 1 1 2


ứng dụng Cực trị của hàm số 4, 5, 39, 46 1 1 1 1 4
Min, Max của hàm số 31 1 1
Đường tiệm cận 6 1 1
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 7, 8 1 1 2
Hàm số mũ – Lũy thừa – Mũ – Lôgarit 9, 11 1 1 2
lôgarit Hàm số mũ – Hàm số lôgarit 10 1 1
PT mũ – PT lôgarit 12, 13, 47 1 1 1 3
BPT mũ – BPT lôgarit 32, 40 1 1 2
Số phức Định nghĩa và tính chất 18, 20, 34, 42, 49 2 1 1 1 5
Phép toán 19 1 1
PT bậc hai theo hệ số thực 0
Nguyên hàm Nguyên hàm 14, 15 1 1 2
– Tích phân Tích phân 16, 17, 33, 41 1 1 2 4
Ứng dụng tích phân tính diện tích 44, 48 1 1 2
Ứng dụng tích phân tính thể tích 0
Khối đa diện Đa diện lồi – Đa diện đều 0
Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 1 1 3
Khối tròn Mặt nón 23 1 1
xoay Mặt trụ 24 1 1
Mặt cầu 0
Phương pháp Phương pháp tọa độ 25 1 1
tọa độ trong Phương trình mặt cầu 26, 37, 50 1 1 1 3
không gian Phương trình mặt phẳng 27 1 1
Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 1 1 3
Tổ hợp – Xác Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 1 1
suất Cấp số cộng (cấp số nhân) 2 1 1
Xác suất 29 1 1
Hình học Góc 35 1 1
không gian Khoảng cách 36 1 1
(11)
TỔNG 20 15 10 5 50
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD NĂM 2021-ĐỀ 6

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm con?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập
có 52 phần tử. Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 52 học sinh là
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng có và công sai . Hãy tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức , suy ra .
Vậy
Câu 3 (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
y

-1 1
0 x

-1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .


C. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 4 (NB) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là . B. Hàm số có giá trị cực đại là .
C. Hàm số có điểm cực đại là . D. Hàm số có giá trị cực tiểu là .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra được hàm số có giá trị cực tiểu là .
Câu 5 (TH) Cho hàm số liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

.
Số điểm cực trị của hàm số là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có đổi dấu khi đi qua và qua nên số điểm cực trị là .

Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D

Ta có , .

Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .

Và , .

Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .


Câu 7 (NB) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số dương nên từ các phương án đã cho ta suy ra
đồ thị trên là đồ thị của hàm số .
Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có . Cho .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số giao với (trục hoành) là 0 giao
điểm.
Câu 9 (NB) Với , là hai số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 10 (NB) Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Dạng tổng quát .

Câu 11 (TH) Rút gọn biểu thức với .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải:
Chọn A
Ta có:

Câu 13 (TH) Tập nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
, có

Vậy
Câu 14 (NB) Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau ?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Ta có : .

Câu 15 (TH) Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

A. . B. .

C. . D.

Lời giải
Chọn D

+ Ta có: .

Câu 16 (NB) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 17 (TH) Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Số phức liên hợp của số phức là .
Câu 19 (NB) Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có = .
Câu 20 (NB) Số phức có điểm biểu diễn là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định nghĩa: phần thực, phần ảo lần lượt là hoàng độ và tung độ của điểm biểu diễn.
Phần thực bằng 2; phần ảo bằng .

Điểm biểu diễn của số phức là: .

Câu 21 (NB) Khối lập phương có thể tích bằng . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
.
Câu 22 (TH) Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , . vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
S

a 3

2a
A C
a

B
Vì . Tam giác vuông tại nên

Ta có: .

Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao bằng và bán kính bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Thể tích của khối nón đã cho là .

Câu 24 (NB) Cho khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Câu 25 (NB) Trong không gian với trục hệ tọa độ , cho Tọa độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) Ta có nên
Câu 26 (NB) Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của
mặt cầu
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
thì có tâm là
Câu 27 (TH) Trong không gian , điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A ta thấy vậy thuộc .
Xét đáp án B ta thấy vậy không thuộc .
Xét đáp án C ta thấy vậy không thuộc .
Xét đáp án D ta thấy vậy không thuộc .

Câu 28 (NB) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây?

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Thay vào phương trình đường thẳng d ta được do đó điểm thuộc d.

Câu 29 (TH) Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Không gian mẫu:
Biến cố xuất hiện mặt chẵn:

Suy ra .

Câu 30 (TH) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Loại đáp án A và C (Hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không xảy ra
trường hợp đồng biến trên ).

Đáp án B: Ta có nên hàm số đã cho đồng biến trên .

Câu 31 (TH) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là

và . Giá trị của tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Hàm số xác định trên đoạn .

Ta có .

Do đó ; ; và .

Vậy ta có ; và .

Câu 32 (TH) Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là

Câu 33 (VD) Cho Khi đó bằng :

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 34 (TH) Cho số phức thỏa mãn . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số
phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Suy ra .
Vậy số phức có phần thực bằng , phần ảo bằng . Suy ra .
Câu 35 (VD) Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy là . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên là đường .
Suy ra góc giữa và là góc giữa và hay góc .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông tại ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tại ta có:

.
Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Gọi
là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .
tại nên ; góc giữa đường thẳng và là .
tại nên .
Câu 37 (TH) Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt cầu tâm và đi qua
điểm có phương trình là.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D

=3

Vậy phương trình mặt cầu là .

Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với .

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn A
Do vuông góc với nên VTPT của cũng là VTCP của VTCP .

Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là: .
Câu 39 (VD) Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
y

1
x
-1 0 1 2 3

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn A

Xét với . Dựa vào đồ thị ta

thấy là nghiệm kép nên không đổi dấu qua nhưng vẫn đổi dấu qua đó. Còn
tất cả nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên đều đổi dấu. Như vậy hàm số
có tất cả 5 điểm cực trị.
Câu 40 (VD) Gọi là tổng tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi thuộc . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:

Bất phương trình đã cho đúng với mọi khi và chỉ khi các bất phương trình đúng với
mọi .
Xét .
+ Khi ta có trở thành . Do đó không thỏa mãn.
+ Khi ta có đúng với mọi

Xét .
+ Khi ta có trở thành . Do đó không thỏa mãn.
+ Khi ta có đúng với mọi

Từ và ta có . Do nên . Từ đó .
Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên . Biết , . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét tích phân .

Đặt , đổi cận , .

Do đó .

Xét tích phân .

Đặt , đổi cận , .

Do đó .

Xét .

Câu 42 (VD) Cho số phức thỏa mãn điều kiện Đặt


Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 43 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu của trên mặt phẳng

trùng với trung điểm của cạnh . Cạnh bên . Tính thể tích khối chóp
theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của thì . Ta có nên .

Câu 44 (VD) Một viên gạch hoa hình vuông cạnh cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh
hoa (phần tô đậm) bằng
y 1
y= x2
20
y = 20x
20

x
20 20

20

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:

Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Viết phương trình đường trung
trực của đoạn biết nằm trong mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
có VTPT , .
có VTCP .
Gọi là trung điểm của . Khi đó .

PT .

Câu 46 (VDC) Cho hàm số liên tục trên và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên. Đặt

, . Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Từ đồ thị hàm số và đồ thị hàm số ta thấy


với
với
Ta có bảng biến thiên của
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 47 (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
ĐK:
Ta có

Đặt ta có

Do hàm số đồng biến trên , nên ta có . Khi đó:


.
Xét hàm số .
Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

(các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì )


Do nguyên và , nên .
Câu 48 (VDC) Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo đồ thị ta có và hệ số .

Xét , mà nên ta có (1)

Hay . Do đó ta loại C.
Thay ta có , vì nên . Loại D.

Xét , mà nên ta có (2).

Do đó ta loại B.
Từ (2) ta có cộng từng vế với (1) ta có
Câu 49 (VDC) Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Gọi , . Ta thấy là trung điểm của

Ta lại có :

Mà .

Dấu xảy ra khi , với ; .

Câu 50 (VDC) Trong không gian , cho tứ diện với , ; thỏa


mãn , và . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện
bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
A

I
B
D

Đặt ; ; .
Gọi , lần lượt là trrung điểm của và .
Theo giả thiết ta có tam giác hay tam giác cân tại
.
Chứng minh tương tự ta cũng có .
Gọi là trung điểm của thì và .
Mặt khác ta lại có nên hay là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.

Ta có .

Mặt khác là đường trung tuyến của tam giác nên

Vậy .

Với

Vậy .

You might also like