Professional Documents
Culture Documents
1. Các dạng phản ứng OXH Khử
1. Các dạng phản ứng OXH Khử
Bước 1 : Xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử
Chất khử :
Bước 2 : Viết các quá trình oxi hóa, khử
● Chú ý : Khi chất oxi hóa (khử) có chỉ số lớn hơn 1 trong phân tử thì phải thêm hệ số (bằng chỉ số trong phân tử) vào
quá trình khử (oxi hóa) tương ứng. Ở ví dụ trên : , có chỉ số là 2 trong phân tử tương ứng Fe 2O3, H2 do vậy cần
thêm hệ số 2 vào quá trình khử, oxi hóa.
Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hóa và khử
Bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) = 6 do đó hệ số mỗi quá trình như sau :
3
Bước 4 : Đặt hệ số chất oxi hóa, chất khử vào phương trình :
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Ví dụ 2 : Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử trong đó chất oxi hóa (khử) còn có vai trò làm môi trường
a.
b. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
a. Bước 1 : Xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử
3
Bước 4 : Đặt hệ số các chất vào phương trình :
Do H2SO4 vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò là môi trường (tạo muối) nên hệ số của nó trong phương
trình không phải là hệ số của quá trình khử mà phải cộng thêm phần tham gia làm môi trường (cộng thêm phần tham gia
tạo muối). Vì vậy trong những phản ứng dạng này, ta thường đặt hệ số vào phương trình theo thứ tự sau :
Chất khử Sản phẩm oxi hóa Sản phẩm khử Axit (H2SO4, HNO3) Nước.
b. Bước 1 : Xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử
2
Bước 4 : Đặt hệ số các chất vào phương trình :
Do HCl vừa đóng vai trò là chất khử vừa đóng vai trò là môi trường (tạo muối) nên hệ số của nó trong phương trình
không phải là hệ số của quá trình oxi hóa mà phải cộng thêm phần tham gia làm môi trường (cộng thêm phần tham gia
tạo muối). Vì vậy trong những phản ứng dạng này, ta thường đặt hệ số vào phương trình theo thứ tự sau :
Chất oxi hóa Sản phẩm khử Sản phẩm oxi hóa Các kim loại còn lại (K) Chất khử (HCl, HBr)
Nước.
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Thứ tự cân bằng: Muối → kim loại →sp khử HNO3/H2SO4 H2O
(2) MnO2/KMnO4/KClO3/K2Cr2O7 + HCl → Muối clorua + Cl2 + H2O
Thứ tự cân bằng: MnO2/KMnO4/….. → muối clorua → Cl2 HCl H2O
Câu 5. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O.
(2) Al + H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3→ Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3→ Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) K Mn O4 + H Cl → KCl + Mn+2 Cl2 + Cl20 + H2O.
+7 -1
( C. OXH) ( C. K)
Dạng 1.3: Phản ứng oxi hóa – khử có nhiều nguyên tố tăng số oxi hóa
Câu 6. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
(2) CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2
(3) Fe+2 S2-1 + HN+5 O3 Fe+3 (NO3)3 + H2 S+6 O4 + N+4 O2 + H2O
( Chất khử) ( C. OXH )
(Fe S2 -> Fe+3 + 2 S+6 + 15e ).1
(N+5 + 1e -> N+4) .15
Fe S2 + 18 HN O3 Fe (NO3)3 + 2H2 S O4 + 15N O2 + 7H2O
Chú Ý : Trong các muối sunfua nguyên tử S có số OXH =-2 trừ quặng pirit FeS2 thì S=-1
Dạng 1.5: Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử và phản ứng tự oxi hóa – khử
✧ Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa – khử có các nguyên tố thay đổi số oxi hóa nằm
trong cùng một phân tử. Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử thường là các phản ứng nhiệt phân
Câu 8. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) 2 K Cl+5 O3-2 2K Cl
-1
+ 3 O20 (3) Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2
Dạng 1.6: Phản ứng oxi hóa – khử tổng quát (có hệ số chữ)
Câu 10. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) M + 2nHNO3 M(NO3)n +n NO2 +n H2O
(M -> Mn+ +ne) .1 ( nguyên tố nhường e thì số e nhường = số OXH sau – Số OXH trước)
(N + 1e -> N ) .n ( nguyên tố nhận e thì số e nhận = số OXH trước – Số OXH sau)
+5 +4