You are on page 1of 28

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

150 Bài tập về bất đẳng thức - Toán lớp 9


1
Bài 1: Cho a  3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S  a 
a
1 8a a 1 24 a 1 10
Giải: S  a   (  ) 2 . 
a 9 9 a 9 9 a 3
1
Bài 2: Cho a  2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S  a 
a2
1 6a a a 1 12 a a 1 12 3 9
Giải: S  a  2
 (   2)  33 . . 2   
a 8 8 8 a 8 8 8 a 8 4 4
1
Bài 3: Cho a, b > 0 và a  b  1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S  ab 
ab
1 1 15 1 15 17
Giải: S  ab   ( ab  )  2 ab  2

ab 16ab 16ab 16ab  ab 4
16  
 2 
3
Bài 4: Cho a, b, c> 0 và a  b  c 
2
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  a 2  2
 b2  2  c2  2
b c a
Giải:
Cách 1:

Cách 2:
1 1 1
S  a2  2
 b2  2  c2  2
b c a
1 1 1 1 4
(12  42 )( a 2  2
)  (1.a  4. ) 2 a 2  2  (a  )
b b b 17 b
Tương tự

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 4 1 1 4
b2  2
 (b  ); c 2  2  (c  )
c 17 c a 17 a
Do đó:
1 4 4 4 1 36
S (a  b  c    ) (a  b  c  )
17 a b c 17 a b c
1  9 135  3 17
  (a  b  c  4( a  b  c) )  4( a  b  c)   2
17  
Bài 5: Cho x, y, z là ba số thực dương và x  y  z  1 . Chứng minh rằng:

1 1 1
x2  2
 y 2  2  z 2  2  82
y z x
Giải:
1 1 1 1 9
(1.x  9. ) 2  (12  9 2 )( x 2  2 )  x 2  2  (x  )
y y y 82 y
1 1 9 1 1 9
TT : y 2 2
 ( y  ); z 2  2  (z  )
z 82 z x 82 x
1 9 9 9 1 81
S (x  y  z    )  (x  y  z  )
82 x y z 82 x  y z
1  1 80 
  ( x  y  z  x  y  z )  x  y  z   82
82  

Bài 6: Cho a, b, c > 0 và a  2b  3c  20


3 9 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  a  b  c   
a 2b c
Giải: Dự đoán a =2, b = 3, c = 4
12 18 16  12   18   16 
4 S  4a  4b  4c     a  2b  3c  3a   2b   c   
a b c  a   b   c 
20  3.2.2  2.2.3  2.4  52  S  13
1 1 1
Bài 7: Cho x, y, z > 0 và   4
x y z
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của P   
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z
Giải:
Ta có

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1 
  ;               
x y xy y z yz x y y z x  y y  z x  2y  z x  2y  z 16 x y z 
TT :
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
    ;     
2 x  y  z 16  x y z  x  y  2 z 16  x y z 
1 4 4 4
S    1
16  x y z 

Bài 8:
x x x
 12   15   20 
Chứng minh rằng với mọi x  R , ta có          3x  4 x  5 x
 5  4  3 
Giải:
x x x x x x x x
 12   15   12   15   20   15   20   12 
     2   .   2.3 x;      2.5 x;      2.4 x
 5  4  5  4  3   4  3   5
Cộng các vế tương ứng => đpcm.
Bài 9:
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng 8 x  8 y  8 z  4 x 1  4 y 1  4 z 1
Giải:
3
Dự đoán x=y=z = 2 và 8 x.8 x  3 64 x  4 x nên:

8 x  8 x  8 2  3 3 8 x.8 x.8 2  12.4 x ;


8 y  8 y  8 2  3 3 8 y.8 y.8 2  12.4 y ;
8 z  8 z  8 2  3 3 8 z.8 z.8 2  12.4 z
8 x  8 y  8 z  3 3 8 x.8 y.8 z  3 3 8 2.8 2.8 2  192
Cộng các kết quả trên => đpcm.
Bài 10:
Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng

1  x3  y 3 1  y3  z3 1  z 3  x3
  3 3
xy yz zx
Giải:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x 3  y 3  xy  x  y   1 x 3  y 3  xyz  xy x  y   xy x  y  z  3xy 3 xyz  3xy
1  x3  y 3 3xy 3 1  y3  z3 3 yz 3 1  z 3  x3 3 zx 3
  ;   ;  
xy xy xy yz yz yz zx zx zx
 1 1 1  1
S  3   3 3 3 3
 xy yz zx  x2 y2 z 2

Bài 11:
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 
 x  y 1  xy 
1  x  1  y 
2 2

Giải:
2
 x  y  1  xy 
 x  y 1  xy   x  y 1  xy   2

  1  1 P  1
P   
1  x  1  y  1  x  1  y  x  y  1  xy  4 4
2 2 2 2 2
4

Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4


Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.
Bài 12:
a 3 b3 c 3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:    ab  bc  ca
b c a
Giải:

a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 (a 2  b 2  c 2 )2  ab  bc  ac 
2

Cách 1:         ab bc ac


b c a ab bc ca ab  bc  ac ab  bc  ac
a3 2 b
3
2 c
3
Cách 2:  ab  2a ;  bc  2b ;  ca  2a 2
b c a

a 3 b3 c 3
   2( a 2  b 2  c 2 )  ab  bc  ac  ab  bc  ac
b c a

Bài 13:
3x 2  4 2  y3
Cho x,y > 0 và x  y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  
4x y2
Giải: Dự đoán x = y = 2
3x 2  4 2  y3 3x 1 2 1 x   2 y y  x y  9
A      y     2     
4x y2 4 x y2 x 4  y 4 4  2  2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1
Bài 14: Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P  3 3
  4 2 3
x y xy
Giải: Ta có

x  y
3
 x 3  y 3  3xy(x+y)  x 3  y 3  3xy=1
x 3  y 3  3xy x 3  y 3  3xy 3xy x3  y 3
P=   4   4 2 3
x3  y 3 xy x3  y3 xy
1 1 1 1
Bài 15: Cho x, y, z > 0 và    2 . Chứng minh rằng xyz 
1 x 1 y 1 z 8
Giải:
1 1 1 1 1 y z yz
 2   1 1   2
1 x 1 y 1 z 1 y 1 z 1 y 1 z 1  y 1  z 
1 xz 1 xy
TT : 2 ; 2
1 y 1  x 1  z  1  z 1  x 1  y 
Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm
x y z
Bài 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S   
x 1 y 1 z 1
Giải:
x y z  1 1 1  9 9 3
S    3      3  3 
x 1 y 1 z 1  x 1 y 1 z 1  x y z 3 4 4
Bài 17:
4a 2 5b2 3c 2
Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:    48
a 1 b 1 c 1
Giải:

4a 2 4  a  1  4
2
4 4
  4  a  1   4 a  1   8  8  8  16
a 1 a 1 a 1 a 1
5b 2 5 3c 2 3
 5  b  1   10  20;  3 c  1    6  12 dpcm
b 1 b 1 c 1 c 1
Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:
1 1 1  1 1 1 
   3   
a b c  a  2b b  2c c  2a 
Giải:
1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9
   ;    ;    cộng ba bất đẳng thức =>đpcm
a b b a  2b b c c b  2c c a a c  2a

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1 4 9 36
  
a b c a b c
Giải:

1 4 9 1  2  3 
2
36
   
a b c a b c a b c
Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16 64
   
a b c d a b c  d
Giải:
1 1 4 16 16 16 64
   ;  
a b c a b c a b c d a b c d

Cần nhớ:

a 2 b2 c2  a  b  c 
2

  
x y z x y z

Bài 21:
4 5 3  3 2 1 
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:    4   
a b c  a b b c c  a 
Giải:
1 1 4 3 3 3 1 1 4 2 2 8 1 1 4
     ;      ;  
a b a b a b a b b c b c b c b c c a c a
Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
1 1 1 1 1 1 
Chứng minh rằng    2   
p a p b p c a b c 
Giải:
1 1 1 2 2 2
    
p  a p  b p  c a  b  c a  b  c a  b  c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 
       2   
a  b  c a  b  c a  b  c a  b  c a  b  c a  b  c a b c 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 23:
x2 y2 z2
Cho x, y, z> 0 và x  y  x  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P   
yz zx x y
Giải:

 x  y  z   x  y  z  4  2.
2
x2 y2 z2
Cách1: P    
y  z z  x x  y 2 x  y  z  2 2

Cách 2:
x2 yz y2 zx z2 xy
  x;   y;  z
yz 4 zx 4 x y 4
x yz x yz 4
 P  x y x    2.
2 2 2
Bài 24:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y  3z  5 3 z  x  5 x  2 y  5 51
  
1 x 1 2 y 1  3z 7
Giải:
2 y  3z  5 3 z  x  5 x  2 y  5
 
1 x 1 2 y 1  3z
2 y  3z  5 3z  x  5 x  2y 5
  1  1  1 3
1 x 1 2 y 1  3z
 1 1 1  9
  x  2 y  3z  6       3  24. 3
 1  x 1  2 y 1  3z  x  2 y  3z  3
9 51
 24.  3 
21 7
Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức:
a 2  b2  1  ab  a  b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26:
Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì
p  a  p  b  p  c  3p
Giải:
Bu- nhi -a ta có:
2 2 2
p  a  p  b  p  c  (1  1  1 )( p  a  p  b  p  c )  3(3p  2 p )  3p

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 27:
1 1
Cho hai số a, b thỏa mãn: a  1; b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A  a  b
a b
1 1 15b  b 1  15.4 1 17 21
Giải: a   2; b        2.   A 
a b 16  16 b  16 4 4 4
Bài 28:
Chứng minh rằng a 4  b4  a3b  ab3
Giải:
 a 2  2   b2 2  (12  12 )   a 2  b2 2  a 2  b2 a 2
 b2   2ab a 2  b2  a 4  b4  a3b  ab3
 

Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x  y  1) 2 xy  y  x
A  (Với x; y là các số thực dương).
xy  y  x ( x  y  1) 2
Giải:
( x  y  1) 2 1
Đặt  a; a  0  A  a 
xy  y  x a

1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10
Có A  a    (  )  .3  2. .     A 
a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3
Bài 30:
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt.
a2 b2 c2
Chứng minh   2
(b  c) 2 (c  a) 2 ( a  b) 2
Giải:
a b b c c a
.  .  .  1
(b  c) (c  a) (c  a) ( a  b) ( a  b) (b  c)
2
 a b c 
VT      0
 (b  c ) ( c  a ) ( a  b ) 
(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)

Bài 31:

Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c  3 . Chứng ming rằng


1 2009
22 2
  670
a b c ab  bc  ca

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giải:
1 2009
2 2 2

a  b  c ab  bc  ca
1 1 1 2007 9 2007
 2       670
a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca ab  bc  ca  a  b  c 
2 2 2
a  b  c 
2

3
Bài 32:
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a  b  c  3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab  bc  ca
P  a 2  b2  c2 
a 2b  b 2 c  c 2 a
Giải:
Bài 33:

3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2

Mà a3 + ab2  2a2b ;b3 + bc2  2b2c;c3 + ca2  2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2)  3(a2b + b2c + c2a) > 0

2 2 ab  bc  ca
2 2 2 2 9  (a 2  b2  c2 )
Suy ra P  a  b  c  2 Pa b c 
a  b2  c2 2( a 2  b 2  c 2 )

t = a2 + b2 + c2, với t  3.
9t t 9 t 1 3 1
Suy ra P  t       3   4  P  4 a=b=c=1
2t 2 2t 2 2 2 2
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
P=  
16 x 4 y z
Giải:

1 1 1  1 1 1  y x   z x   z y  21
P=     x  y  z             
16x 4 y z 16x 4 y z  16 x 4 y  16 x z   4 y z  16

y x 1 z x 1 z y
  có =khi y=2x;   khi z=4x;   1 khi z=2y =>P  49/16
16 x 4 y 4 16 x z 2 4y z

Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 34:
4 5
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:   23
x y
6 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  8x   18y 
x y
Giải:

6 7  2  2  4 5 
B  8x   18y   8x    18y        8  12  23  43
x y  x  y  x y 

 1 1  1 1
Dấu bằng xảy ra khi  x; y    ;  .Vậy Min B là 43 khi  x; y    ; 
 2 3  2 3
Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng
x2 + y2 + z2  9
Giải:

1  x  2  x  1  0 và x  2  0  ( x  1)( x  2)  0

 x 2  3x  2

Tương tự y 2  3y  2 và z 2  3z  2
 x2 + y2 + z2  3( x + y +z) – 6  3. 5 – 6 = 9

Bài 36:
Cho a, b, c là các số thuộc  1; 2  thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng
a bc  0.
Giải:
 a  1 a  2   0  a 2  a  2  0; b 2  b  2  0; c 2  c  2  0
 a  b  c  a2  b2  c2  6  0
Bài 37:
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a  b  c  2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 97
a2  2
 b2  2  c2  2 
b c a 2
Giải:
2
 9 1   2 81   2 1  2 1 4  9 
 1.a  .    1    a  2   a  2   a  ;
 4 b  16   b  b 97  4b 
cộng các vế lại
2 1 4  9  2 1 4  9 
b  2  b   ; c  2  c  
c 97  4c  a 97  4a 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 38:
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng
p p p
  9
p a p b p c
Giải:
p p p 1 1 1 9 9
   9 hay    
p a p b p c p a p b p c p a  p b  p c p
Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
3( a 2  b 2  c 2 )  2abc  52
Giải:
8
abc  (a  b  c )(a  b  c )(a  b  c )  (6  2a) 6  2b 6  2c   abc  24  ab  bc  ac 
3
16  36  ( a 2  b 2  c 2 )  8 2 2 2
 2abc  48     ( a  b  c )  2abc  48 (1)
3  2  3
a 2  b2  c2
 a  2    b  2   c  2 
2 2 2
0  4 (2) (1)and(2)  dpcm
3

Có chứng minh được 3( a 2  b 2  c 2 )  2abc  18 hay không?

Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3 3
biểu thức P  4(a  b  c )  15abc .
Giải:
2 2 2 2 2 2
Có a  a  (b  c)  (a  b  c)(a  b  c) (1) , b  b  (c  a)  (b  c  a)(b  c  a) (2)
c 2  c 2  (a  b )2  (c  a  b )(c  a  b ) (3) . Dấu ‘=’ xảy ra  a  b  c
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1),
(2), (3) ta có: abc  (a  b  c )(b  c  a )(c  a  b ) (*)

Từ a  b  c  2 nên (*)  abc  (2  2a)(2  2b)(2  2c)  8  8(a  b  c)  8(ab  bc  ca)  9abc  0
 8  9 abc  8( ab  bc  ca )  0  9 abc  8( ab  bc  ca )   8 (*)

3 3 3 3
Ta có a  b  c  (a  b  c)  3(a  b  c)(ab  bc  ca)  3abc  8  6(ab  bc  ca)  3abc

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Từ đó 4(a  b  c )  15abc  27abc  24(ab  bc  ca)  32  39abc  8(ab  bc  ca)  32 (**)


3 3 3

3 3 3
Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4( a  b  c )  15abc  3.( 8)  32  8
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
2
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi a  b  c 
3

Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 1
 a 3  b3  c 3  3abc  .
9 4
Giải:
*P  a 3  b 3  c 3  3abc
Ta có a 3  b 3  c 3  3abc  (a  b  c )(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac )
 a 3  b3  c 3  3abc  (a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac ) (1)
có abc  ( a  b  c)(a  b  c)(a  b  c)  (1  2a)(1  2b)(1  2c) 
2 8
1  4( ab  bc  ca)  8abc  6abc   ab  bc  ca  (2)
3 3
2 5
(1) and(2)  a 3  b3  c3  3abc  a 2  b 2  c 2   ab  bc  ca 
3 3

1  a 2  b2  c2  P  1 a 1
mà ab  bc  ca 
2 6
 2

b 2c 2 
6
2 2 2
 1  1  1 2 2 2 1 1 1 1 2
a    b    c    0 a  b  c   P  .  
 3  3  3 3 6 3 6 9

*P  a 3  b 3  c 3  3abc
abc  (a  b  c )(a  b  c )(a  b  c )  (1  2a)(1  2b )(1  2c )  1  4(ab  bc  ca )  8abc  0
1
 ab  bc  ca )  2abc  (3)
4

P  a 3  b 3  c 3  3abc  (a  b  c )(a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac )  6abc


2
 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac  6abc  a  b  c   3 ab  bc  ca  6abc
1 1
 1  3  ab  bc  ca  2abc   1  3. 
4 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:

x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  xyz  8
Giải:
Chứng minh được
xyz    x  y  z  x  y  z  x  y  z 
 (6  2 x)(6  2 y)(6  2 z)  216  72( x  y  z)  24( xy  yz  zx)  8xyz
8
 xyz   24  ( xy  yz  zx) (1)
3
mà  x  y  z   9  x 2  y 2  z 2  2xy  2 yz  2xz  9
2

 x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  36  3xy  3 yz  3xz (2)


8
Nên xyz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz   24  ( xy  yz  z x)+ 36  3xy  3 yz  3xz
3
1
 xyz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz   12  ( xy  yz  zx) mà x  y  z   3( xy  yz  zx)
2

3
1 x  y  z
2
2 2 2 36
 xyz  x  y  z  xy  yz  xz  12  .  12  8
3 3 9
Bài 43:
Cho a  1342; b  1342 . Chứng minh rằng a 2  b 2  ab  2013 a  b  . Dấu đẳng thức xảy
ra khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:

 a  1342   b  1342   0; a  1342 b  1342   0; a  1342  b  1342  0


2 2

Thật vậy:
 a  1342   b  1342   0  a 2  b 2  2.1342. a  b  2.1342 2  0
2 2
(1)
 a  1342 b  1342   0  ab  1342a  1342b  1342 2  0 (2)
 a 2  b 2  2.1342.  a  b   2.13422  ab  1342a  1342b  13422  0
 a 2  b 2  ab  3.1342. a  b   3.13422  2.2013. a  b  3.13422
 2013.  a  b   2013.  a  b   2.2013.1342  2013.  a  b   2013.  a  b  1342  1342  2013. a  b 
Bài 44:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A   x  1   x  3   6  x  1   x  3 
4 4 2 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Cách 1:

Cách 2:
A   x  1   x  3   6  x  1   x  3 
4 4 2 2

2
A   x  1   x  3    4  x  1  x  3 
2 2 2 2
 
A   2x 2  8x  10   4  x 2  4x  3 
2 2

A   2( x  2) 2  2   4 ( x  2) 2  1 
2 2

A  4( x  2) 4  8( x  2) 2  4  4( x  2) 4  8( x  2) 2  4
A  8( x  2) 4  8  8
Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
  
c 1 a 1 b 1 4
Giải:

Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1
3 3
  1
1 x  y 1  y  z 1  z 3  x3
3 3

Giải:
x 2  y 2  2xy   x  y   x 2  y 2   2xy x  y   x 3  y 3  xy x  y 
1 1
 1  x 3  y 3  xy  x  y  z   
3
1 x  y 3
xy  x  y  z 
1 z 1 x 1 y
 3 3
 ; 3 3
 ; 3 3
  dpcm
1 x  y x  y  z 1 y  z x  y  z 1 z  x x y z
Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:
ab
a  b 
2
 2a b  2b a
2
Giải:
ab  1  1  1 
a  b    a  b   a  b    a  b    a     b     2 ab a  b  2a b  2b a
2

2  2  4  4
Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
  1
1  8a 3 1  8b 3 1  8c 3
Giải:
1 1 1 2 1
   
 2a  1  4a 2  2a  1 2a  1  4a  2a  1 4a  2 2 a  1
2 2 2
1  8a 3
2
1 1 1 1
;  2 ;  2
1  8b 3 2b  1 1  8c 3 2c  1
1 1 1 9
 VT  2
 2
 2
 1
2a  1 2b  1 2c  1 2a  1  2b 2  1  2c 2  1
2

Bài 49
a 3 b3 c 3
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng:    a 2  b2  c2
b c a
Giải:
Cách 1:
a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4  a  b  c   a 2  b 2  c 2 a 2  b 2  c 2 
2 2 2 2

        a 2 b 2 c 2
b c a ab bc ca ab  bc  ca ab  bc  ca
Cách 2
a3 b3 c3
 ab  2a 2 ;  bc  2b 2 ;  ca  2c 2  VT  2 a 2  b 2  c 2  (ab  bc  ca )  a 2  b 2  c 2
b c a
Bài 50
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
  
y 1 z 1 x 1 2
Giải:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x2 y 1 y2 z 1 z2 x 1 3 3 3 3 3
  x;   y;   z  VT  x  y  z   .3  
y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2

Bài tập về bất đẳng thức và cực trị đại số


Bài 1: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2009 –
2010)
a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
3
abc + 3 xyz  3 (a + x)(b + y)(c + z) .

b) Từ đó suy ra: 3
3 3 3  3 3 3 3  23 3
Bài 2: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010 –
2011)
1 1 1 1
a) Cho 2 số dương a và b. Chứng minh rằng :  (  )
a b 4 a b
1 1 1
b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn    2010.
x y z
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z
Bài 3: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2011 –
2012)
2 1
a) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 : 2 2
 .
x  2y  3 xy  y  1
b) Cho 3 số dương a,b,c với abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
M   .
a  2b  3 b  2c  3 c  2a 2  3
2 2 2 2 2

Bài 4: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2012 – 2013)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  xy , trong đó x, y là các số thực thoả mãn
điều kiện: x 2013  y 2013  2 x1006 y1006 .

Bài 5: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2013 – 2014)


a b c 3
Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:   
bc ca ab 2

Bài 6: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2015 –
2016)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y  3 .
a) Chứng minh rằng xy  y  4 .
2 6
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   .
3 xy y  4
Bài 7: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2015 – 2016)
1 1 1
Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn    2.
1 2x 1 2 y 1 2z
1
Chứng minh rằng xyz  .
64
Bài 8: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho m, n là các số thực thay đổi sao cho m2  n 2  5 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: Q  m  n  mn  1.
Bài 9: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2017 –
2018)
4 1
a) Với 0 < x < , chứng minh rằng 2 ³ x.
3 x (4 - 3x)
4
b) Cho a, b, c là ba số dương nhỏ hơn sao cho a + b + c = 3. Chứng minh
3
rằng:
1 1 1
+ + ³ 3.
a 2 (3b + 3c - 5) b 2 (3c + 3a - 5 ) c 2 (3a + 3b - 5 )
Bài 10: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2017 – 2018)
Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng:
a a
a)  ;
a  2b a  b
a b c
b)    1.
a  2b b  2c c  2a
Bài 11: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 –
2019)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2.
1 1 1
Chứng minh rằng      2  9 xyz   21
x y z
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 12: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019)
Với a, b, c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  ab  bc  ca  6abc  0.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
a 2 b2 c2
Bài 13: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2019 –
2020)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng

a b2  1  b c 2  1  c a 2  1  2 .
Dấu “=” xảy ra khi nào?
Bài 14: ( HSG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2008 – 2009)
Tìm x, y để biểu thức F đạt giá trị nhỏ nhất: F  5x 2  2 y 2  2 xy  4 x  2 y  3
Bài 15: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2008 – 2009)
x 1
a)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y  2
.
x  x 1
b) Cho a, b, c lµ ®é dµi ba c¹nh cña mét tam gi¸c cã chu vi b»ng 6.
Chøng minh r»ng: 3(a2 + b2 + c2) + 2abc  52.
Bài 16: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2009 – 2010)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
   .
c 1 a 1 b 1 4
Bài 17: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho ba số dương a, b và c thoả mãn abc  1 . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
2 2
 2 2
 2 2
 .
a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2
Bài 18: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1 . Chứng minh
1 1 1 3
  
ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 2
Bài 19: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  xyz .

1  1  x2 1  1  y2 1  1  z 2
Chứng minh rằng:    xyz
x y z
Bài 20: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2018 – 2019)
Cho ba số không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a  b  c  4. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P  a 3b  b 3c  c 3a  abc 2  ab 3  bc 3  ca 3  bca 2 .
Bài 21: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010)
a)Tìm x. y để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất: P = 3x2 + 11y2 – 2xy – 2x + 6y – 1 .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn hệ thức a + b + c = 6abc. Chứng minh
rằng:
bc ca ab
 3  3 2
a  c  2b  b  a  2c  c  b  2a 
3

c)Cho ba số thực  ,  ,   0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
M   . Với mọi x, y, z > 0.
yz z x x y
Bài 22: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2011 – 2012)
Cho x, y là các số thực dương thõa mãn xy = 1 .
4
Chứng minh rằng : (x + y + 1)(x2 + y2) +  8
x y
Bài 23: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2014 – 2015)
Cho 3 số x, y, z  0 thỏa điều kiện x  y  z  1 .
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   
x 1 y 1 z 1
Bài 24: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1 
2
 2  2     
x  yz y  xz z  xy 2  xy yz zx 
Bài 25: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017– 2018)
a)Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn điều kiện
a 2 + b2 + c2  2  ab + bc + ca  và p, q, r

là ba số thỏa mãn p + q + r = 0. Chứng minh rằng: apq + bqr + crp  0.


b)Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện a.b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
4
M =  a + b + 1  a 2 + b 2  +
a+b
Bài 26: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3
Chứng minh rằng a b 3  1  b c3  1  c a 3  1  5
Bài 27: ( HSG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
   
P  2x 4  x 3 2y  1  y 3 2x  1  2y 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 28: (HSG TĨNH GIA – THANH HÓA NĂM HỌC 2013– 2014)
Cho c¸c sè x,y,z tho¶ m·n x+y+z =1
T×m gi¸ trÞ bÐ nhÊt cña biÓu thøc : M = x 2  xy  y 2  y 2  yz  z 2  z 2  zx  x 2
Bài 29: ( HSG TỈNH DAKLAK NĂM HỌC 2012– 2013)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a  b  c  3 .
a 1 b 1 c 1
Chứng minh rằng:   3
1  b2 1  c2 1  a 2
Bài 30: ( HSG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016– 2017)
a) Cho a, b là hai số thực , x, y là hai số thực dương.
a 2 b2  a  b 
2

Chứng minh rằng:   .


x y xy
b) Cho x, y là hai số thực dương sao cho x + y = 1.
x y 4
Chứng minh rằng: 2
 2
 .
1 x 1 y 3
Bài 31: ( HSG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng
a b c  a b c 
minh:    3  4   
b c a  a b b c c a 
Bài 32: ( HSG TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2009– 2010)
Cho 3 số dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thức:
2 2 2 a b bc ca
     .
a b c ab bc ca
Bài 33: ( HSG TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2012– 2013)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a 1 b 1 c 1
  3
1  b2 1  c2 1  a 2
Bài 34: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2008– 2009)
C¸c sè thùc x,y,z tho¶ m·n: x4 + y4 + z4 = 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu
thøc :
P = x2(y + z) + y2(x + z) + z2(y + x) .
Bài 35: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2010– 2011)
Cho a, b, c > 0 vµ abc = 1.
a3 b3 c3 3
Chøng minh r»ng   
1  b 1  c  1  c 1  a  1  a 1  b  4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 36: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012– 2013)


Các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: x  y  z  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x4 y4 z4
F   .
    
x 2  y 2 x  y  y 2  z 2  y  z  z 2  x 2 z  x 
Bài 37: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2014– 2015)
9
Cho a,b   thỏa mãn: (2  a)(1  b) 
2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  16  a 4  4 1  b4


Bài 38: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2009– 2010)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x  y  1) 2 xy  y  x
A  (Với x; y là các số thực dương).
xy  y  x ( x  y  1) 2
Bài 39: (HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2013– 2014)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab  6bc  2ac  7 abc . Tìm giá trị
4ab 9ac 4bc
nhỏ nhất của biểu thức C   
a  2b a  4c b  c
Bài 40: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: xy  yz  zx  xyz . Tìm giá trị lớn nhất

của biểu thức: M  1 1 1 .


 
4 x  3 y  z x  4 y  3z 3x  y  4 z
Bài 41: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn a 2  b 2  c2  3 .
a 2  3ab  b 2 b 2  3bc  c 2 c 2  3ca  a 2
Chứng minh rằng:    3.
6a  8ab  11b
2 2
6b  8bc  11c
2 2
6c  8ca  11a
2 2

Bài 42: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  xz  3 .

x2 y2 z2
Chứng minh bất đẳng thức    1.
x3  8 y3  8 z3  8

Bài 43: ( HSG TỈNH HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho ba số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng:
a3 b3 c3
   1.
a3  b  c  b 3  c  a  c3  a  b 
3 3 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 44: (HSG TỈNH HÒA BÌNH NĂM HỌC 2009– 2010)
Cho hai sè a, b tho¶ m·n a  1; b  4 , t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña tæng:
1 1
Aa b
a b
Bài 45: ( HSG TỈNH HÒA BÌNH NĂM HỌC 2013– 2014)
Cho m là số cố định, x và y là các số thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P  ( x  3 y  1) 2  (2 x  my  4) 2
Bài 46: ( HSG TỈNH NGHỆ AN- BẢNG A NĂM HỌC 2010– 2011)
1 1 1
a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và    4.
x y z
1 1 1
Chứng minh rằng:   1
2x + y + z x  2y  z x  y  2z
b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn x 2011  y 2011  z 2011  3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M  x 2  y 2  z 2
Bài 47: ( HSG TỈNH NGHỆ AN- BẢNG B NĂM HỌC 2010– 2011)
4x+3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 
x2  1
Bài 48: ( HSG HUYỆN NGHĨA ĐÀN TỈNH NGHỆ AN- BẢNG B NĂM HỌC
2011– 2012)
1 1
Cho a > 0, b > 0 và a + b  1 . Tìm GTNN của biểu thức A = a 2  b 2  2
 2 .
a b
Bài 49: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2015– 2016)
Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a 1 b 1 c 1
  3
b2  1 c2  1 a 2  1
Bài 50: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2a b c
P   .
2 2 2
1 a 1 b 1 c
Bài 51: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
 a   b   c 
P      .
 ab bc ca
Bài 52: ( HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2013– 2014)
 a, b, c  0 3 9 1 13
Cho  , chứng minh rằng : a  b  c    
 a  2b  3c  10 4 a 8b c 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 53: ( HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  ac  bc  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
19a  3 19b  3 19c  3
thức T   
1  b2 1  c2 1  a2
Bài 54: ( THI VÀO LỚP 10 TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2a 2  ab  2b2  2b2  bc  2c 2  2c 2  ca  2a 2
Bài 55: ( HSG TỈNH KOMTUM NĂM HỌC 2012– 2013)
Cho a, b, c là các độ dài ba cạnh của một tam giác và thỏa hệ thức a  b  c  1 .
1
Chứng minh rằng a 2  b 2  c 2  .
2
Bài 56: ( HSG TỈNH LAI CHÂU NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
    
a bc bc a c  a b a b c

Bài 57: ( HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho x, y dương thỏa mãn điều kiện: x  y  6 .
6 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  3x  2y  
x y

Bài 58: ( HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2015– 2016)
1 1 1 2
Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn: 2 2
 2 2
 2 2 
a b 4 c b 4 a c 4 3
3
Chứng minh rằng: ab  bc  ca 
4

Bài 59: ( HSG TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2018– 2019)


Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: xy  yz  zx  673 .
x x x 1
Chứng minh rằng: 2  2  2 
x  yz  2019 y  zx  2019 z  xy  2019 x  y  z

Bài 60: ( HSG TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2011 – 2012)
Tìm GTLN của y  x 9  x 2 .

Bài 61: ( HSG TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015)
Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x+y+z=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A= 2 x 2  3 xy  2 y 2  2 y 2  3 yz  2 z 2  2 z 2  3 zx  2 x 2

Bài 62: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2008 – 2009)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chøng minh r»ng nÕu c¸c sè x, y, z cã tæng lµ mét sè kh«ng ©m th×
x  y3  z 3  3xyz.
3

1
b) Cho m, n lµ c¸c sè tháa m·n ®iÒu kiÖn mn  . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc
2
2 2 2 2
m n mn
P 2 2
 2 .
mn m  n2

Bài 63: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2009 – 2010)
Cho c¸c sè d­¬ng x, y, z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: xy + yz + zx = 670. Chøng minh r»ng
x y z 1
2
 2  2 
x  yz  2010 y  zx  2010 z  xy  2010 x  y  z

Bài 64: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho a,b,c là các số thực dương. CMR:
ab bc ca a b  c
  
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6

Bài 65: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2013 – 2014)

Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  3 .

2x2  y 2  z 2 2 y 2  z 2  x2 2z 2  x2  y 2
Chứng minh rằng    4 xyz.
4  yz 4  zx 4  xy

Bài 66: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2014 – 2015)
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  3
x y z
Chứng minh rằng 3   xy  yz  xz
3 yz xz 3 xy

Bài 67: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2015 – 2016)
Cho các số thực phân biệt a, b, c . Chứng minh rằng
 1 1 1  9
a 2

 b 2  c 2  2
 2
   .
 ( a  b) (b  c) (c  a ) 2  2

Bài 68: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2017 – 2018)
 3a  b 3b  c 3c  a 
Chứng minh rằng  a  b  c   2  2  2  9 với a, b, c là độ dài ba
 a  ab b  bc c  ca 
cạnh của một tam giác.

Bài 69: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2013 – 2014)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn    1.
a b c
1
Chứng minh rằng:  a  1 b  1 c  1   a  1 b  1 c  1 .
8

Bài 70: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2015 – 2016)
Cho a, b  0 thỏa mãn a  b  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

1 1
M 
a  b b  a2
2

Bài 71: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2018 – 2019)
Cho ba số thực dương thỏa mãn x  y  z  2  xyz .

Chứng minh rằng: x  y  z  6  2  xy  yz  zx 


Bài 72: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2012 – 2013)
a3 b3 c3
Cho ba số thực dương a, b, c.Chứng minh rằng:    ab  bc  ca
b c a
Đẳng thức xảy ra khi nào?

Bài 73: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013 – 2014)
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh rằng abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0.

Bài 74: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho ba số thực a, b, c thỏa 1  a, b, c  2. Chứng minh :
a b c a c b
      7.
b c a c b a

Bài 75: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2008 – 2009)
Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x3 + y3.

Bài 76: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2013 – 2014)
1 1 1
Cho a,b,c là 3 số dương thoả mãn    2 . Tìm giá trị lớn nhất
1 a 1 b 1 c
của Q=abc

Bài 77: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2016 – 2017)
a b c
Cho a, b, c  0 . Chứng minh rằng    2.
bc ca ab

Bài 78: ( HSG TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2005 – 2006)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 1  1 
Chøng minh r»ng: 21. a   + 3. b    80 víi a  3, b  3.
 b  a 

DÊu b»ng x¶y ra khi nµo?

Bài 79: ( HSG TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho a , b là hai số dương thỏa mãn a + b = 1
2 2
1  1  1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2   a     b    2
a  b  a b
Bài 80: ( HSG TP QUY NHƠN NĂM HỌC 2013 – 2014)
Cho x + y = 2 . CMR :x5 + y5 ≥ 2.

Bài 81: ( HSG TỈNH THÁI BÌNH NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c . Biết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0.
5a  3b  2c
Chứng minh rằng: 1
abc

Bài 82: ( HSG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho a  R thỏa mãn a5 – a3 + a = 2. Chứng minh rằng : 3 < a6 < 4

Bài 83: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2010 – 2011)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn: a 2  b 2  b 2  c 2  c 2  a 2  2011.
a2 b2 c2 1 2011
Chứng minh rằng:    .
bc ca ab 2 2

Bài 84: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2013 – 2014)
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  3 1 3  1 .
x y xy

Bài 85: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2014 – 2015)
a b  a b 
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2     c  2  2   6. Tìm giá trị
b a b a 
bc ca 4ab
nhỏ nhất của biểu thức P    .
a (2b  c) b(2a  c) c(a  b)

Bài 86: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : 0  a , b, c  2 và a  b  c  5 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : A  a  b  c .

Bài 87: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017 – 2018)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x  z. Chứng minh rằng
xz y2 x  2z 5
2
   .
y  yz xz  yz x  z 2

Bài 88: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2018 – 2019)
Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x  y  z  1  0.
x3 y 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 
 x  yz  y  xz  z  xy 
2

Bài 89: ( HSG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2016 – 2017)


x 2y
Cho 2 số thực dương x, y thỏa điều kiện   1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
1 x 1 y
thức P = xy2

Bài 90: ( HSG TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
ab bc ca
P=  
c  ab a  bc b  ca
Bài 91: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2007 – 2008)
Cho các số thực dương a , b, c thoả mãn abc  2. Chứng minh rằng
a 3  b3  c 3  a b  c  b c  a  c a  b .

Bài 92: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2008 – 2009)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  2 . Chứng minh rằng
a 3  b3  c 3  a b  c  b c  a  c a  b
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

Bài 93: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2009 – 2010)
Chứng minh rằng:
 
2
1 1 1 1 a  b  c  3 abc
    với mọi a, b, c  0
a  b b  c c  a 2 3 abc (a  b)(b  c)(c  a)

Bài 94: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2010 – 2011)
Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a  3c 4b 8c
P   .
a  2b  c a  b  2c a  b  3c
Bài 95: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2011 – 2012)
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn điều kiện:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
abc  bcd  cda  dab  a  b  c  d  2012 . Chứng minh rằng:
a 2
 1 b 2  1 c 2  1 d 2  1   2012 .

Bài 96: ( HSG TP VĨNH YÊN NĂM HỌC 2012 – 2013)


Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng
a b c
a)    1.
b  2c c  2a a  2b
a  b  2c  b  c  2a  c  a  2b 
b)    abc.
3b2  6c 2 3c 2  6a 2 3a 2  6b2

Bài 97: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2003 – 2004)
Cho biểu thức M = a2 + b2 biết rằng a và b là nghiệm của phương trình 5a2 + 5b2 + 8ab =
18.
Tìm những giá trị của a và b để :
a) M đạt giá trị lớn nhất
b) M đạt giá trị nhỏ nhất

Bài 98: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2006 – 2007)
(m  n) 2
Cho 1 ≤ m ≤ 2 và 1 ≤ n ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 
m3  n 3

Bài 99: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2011 – 2012)
Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng x + y + z ≥ 3
2 2 2

y+1 z+1 x+1 2

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like