Professional Documents
Culture Documents
(Mợ Thú Y sưu tầm) 50 bài tập bất đẳng thức hay
(Mợ Thú Y sưu tầm) 50 bài tập bất đẳng thức hay
vn
Cách 2:
1 1 1
S a2 2
b2 2 c2 2
b c a
1 1 1 1 4
(12 42 )(a 2 2
) (1.a 4. ) 2 a 2 2 (a )
b b b 17 b
Tương tự
1 1 4 1 1 4
b2 2 (b ); c 2 2 (c )
c 17 c a 17 a
Do đó:
1 4 4 4 1 36
S (a b c ) (a b c )
17 a b c 17 a bc
1 9 135 3 17
(a b c 4(a b c) ) 4(a b c) 2
17
Bài 5: Cho x,y,z là ba số thực dương và x y z 1 . Chứng minh rằng:
1
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1 1 1
x2 2
y 2 2 z 2 2 82
y z x
Giải:
1 1 1 1 9
(1.x 9. ) 2 (12 92 )( x 2 2 ) x 2 2 (x )
y y y 82 y
1 1 9 1 1 9
TT : y 2 2
( y ); z 2 2 (z )
z 82 z x 82 x
1 9 9 9 1 81
S (x y z ) (x y z )
82 x y z 82 x yz
1 1 80
( x y z x y z ) x y z 82
82
3 9 4
Bài 6: Cho a,b,c>0 và a 2b 3c 20 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S a b c
a 2b c
Giải: Dự đoán a=2,b=3,c=4
12 18 16 12 18 16
4S 4a 4b 4c a 2b 3c 3a 2b c
a b c a b c
20 3.2.2 2.2.3 2.4 52 S 13
1 1 1 1 1 1
Bài 7: Cho x,y,z> 0 và 4 . Tìm giá trị lớn nhất của P
x y z 2x y z x 2 y z x y 2z
Giải:
Ta có
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1
;
x y x y y z yz x y y z x y y z x 2y z x 2 y z 16 x y z
TT :
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
;
2 x y z 16 x y z x y 2 z 16 x y z
1 4 4 4
S 1
16 x y z
Bài 8
x x x
12 15 20
Chứng minh rằng với mọi x R , ta có 3x 4 x 5x
5 4 3
Giải:
x x x x x x x x
12 15 12 15 x 20 15 x 20 12
2 . 2.3 ; 2.5 ; 2.4
x
5 4 5 4 3 4 3 5
Cộng các vế tương ứng => đpcm.
Bài 9:
Cho x,y,z>0 và x+y+z =6 . Chứng minh rằng 8x 8 y 8z 4x 1 4 y 1 4z 1
Giải: Dự đoán x=y=z = 2 và 3
8x.8x 3 64 x 4 x nên :
2
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Bài 11
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
x y 1 xy
1 x 1 y
2 2
Giải:
x y 1 xy
2
P
x y 1 xy x y 1 xy 2
1 1 P 1
1 x 1 y 1 x 1 y x y 1 xy 4 4
2 2 2 2 2
4
Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.
Bài 12
a 3 b3 c 3
Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng: ab bc ca
b c a
Giải:
a3 b3 c3 a 4 b 4 c 4 (a 2 b 2 c 2 )2 ab bc ac
2
Cách 1: ab bc ac
b c a ab bc ca ab bc ac ab bc ac
a3 2 b
3
2 c
3
Cách 2: ab 2a ; bc 2b ; ca 2a 2
b c a
a 3 b3 c 3
2(a 2 b 2 c 2 ) ab bc ac ab bc ac
b c a
3x 2 4 2 y 3
Bài 13. Cho x,y >0 và x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
4x y2
Giải: Dự đoán x=y=2
3
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3x 2 4 2 y 3 3x 1 2 1 x 2 y y x y 9
A 2 y 2
x 4 y 4 4 2 2
2
4x y 4 x y
1 1
Bài 14: Cho x,y>0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P 3 42 3
x y 3
xy
Giải: Ta có
x y x 3 y 3 3xy(x+y) x 3 y 3 3xy=1
3
4
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1 1 4 16 64
a b c d a bcd
1 1 4 16 16 16 64
Giải: ;
a b c a bc a bc d a bcd
Cần nhớ:
a 2 b2 c2 a b c
2
x y z x yz
Bài 21
4 5 3 3 2 1
Với a,b,c>0 chứng minh rằng: 4
a b c a b bc ca
Giải.
1 1 4 3 3 3 1 1 4 2 2 8 1 1 4
; ;
a b ab a b ab b c bc b c bc c a ca
Bài 22
Với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng 2
p a p b p c a b c
Giải:
1 1 1 2 2 2
p a p b p c a b c a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
a b c a b c a b c a b c a b c a b c a b c
Bài 23
x2 y2 z2
Cho x,y,z>0 và x y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
yz zx x y
Giải:
x y z x y z 4 2.
2
x2 y2 z2
Cách1: P
y z z x x y 2 x y z 2 2
Cách 2:
x2 yz y2 zx z2 x y
x; y; z
yz 4 zx 4 x y 4
x yz x yz 4
P x y x 2.
2 2 2
Bài 24
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y 3z 5 3 z x 5 x 2 y 5 51
1 x 1 2 y 1 3z 7
Giải:
5
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5
1 x 1 2 y 1 3z
2 y 3z 5 3z x 5 x 2y 5
1 1 1 3
1 x 1 2 y 1 3z
1 1 1 9
x 2 y 3z 6 3 24. 3
1 x 1 2 y 1 3z x 2 y 3z 3
9 51
24. 3
21 7
Bài 25
Chứng minh bất đẳng thức:
a 2 b2 1 ab a b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26
Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì
p a p b p c 3p
Giải:
Bu- nhi -a ta có :
p a p b p c (12 12 12 )( p a p b p c ) 3(3 p 2 p ) 3 p
Bài 27
1 1
Cho hai số a, b thỏa mãn : a 1; b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A a b
a b
1 1 15b b 1 15.4 1 17 21
Giải: a 2; b 2. A
a b 16 16 b 16 4 4 4
Bài 28
Chứng minh rằng a 4 b4 a3b ab3
Giải:
a 2 2 b2 2 (12 12 ) a 2 b2 2 a 2 b2 a 2 b2 2ab a 2 b2 a 4 b4 a3b ab3
Bài 29
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x y 1) 2 xy y x
A (Với x; y là các số thực dương).
xy y x ( x y 1) 2
Giải:
( x y 1) 2 1
Đặt a; a 0 A a Có
xy y x a
1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10
Aa ( ) .3 2. . A
a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3
Bài 30
Cho ba số thực a , b, c đôi một phân biệt.
a2 b2 c2
Chứng minh 2
(b c)2 (c a)2 (a b) 2
Giải:
6
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
a b b c c a
. . . 1
(b c) (c a) (c a) (a b) (a b) (b c)
2
a b c
VT 0
(b c ) ( c a ) ( a b )
(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)
Bài 31
Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c 3 . Chứng ming rằng
1 2009
670
a b c
2 2 2
ab bc ca
Giải:
1 2009
a b c ab bc ca
2 2 2
3
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
P a 2 b2 c 2
a 2b b 2 c c 2 a
Giải:
3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2
Mà a3 + ab2 2a2b ;b3 + bc2 2b2c;c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b + b2c + c2a) > 0
ab bc ca 9 (a 2 b2 c 2 )
Suy ra P a b c 2
2 2 2
Pa b c
2 2 2
a b2 c2 2(a 2 b 2 c 2 )
t = a2 + b2 + c2, với t 3.
9t t 9 t 1 3 1
Suy ra P t 3 4 P 4 a=b=c=1
2t 2 2t 2 2 2 2
Bài 33
Ch x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z = 1. tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
P=
16 x 4 y z
Giải:
1 1 1 1 1 1 y x z x z y 21
P= x y z
16x 4 y z 16x 4 y z 16 x 4 y 16 x z 4 y z 16
y x 1 z x 1 z y
có =khi y=2x; khi z=4x; 1 khi z=2y =>P 49/16
16 x 4 y 4 16 x z 2 4y z
Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
Bài 34
4 5
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: 23
x y
7
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
6 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B 8x 18y
x y
Giải:
6 7 2 2 4 5
B 8x 18y 8x 18y 8 12 23 43
x y x y x y
1 1 1 1
Dấu bằng xảy ra khi x; y ; .Vậy Min B là 43 khi x; y ;
2 3 2 3
Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng x2 + y2 + z2
9
Gải:
1 x 2 x 1 0 và x 2 0 (x 1)( x 2) 0
x 2 3x 2
Tương tự y 2 3y 2 và z 2 3z 2
x + y + z 3( x + y +z) – 6 3. 5 – 6 = 9
2 2 2
Bài 36
Cho a,b,c là các số thuộc 1; 2 thỏa mãn điều kiện a2+b2+c2 = 6. Chứng minh rằng a b c 0 .
Giải:
a 1 a 2 0 a 2 a 2 0; b2 b 2 0; c 2 c 2 0
a b c a 2 b2 c2 6 0
Bài 37
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 97
a 2 2 b2 2 c2 2
b c a 2
Giải:
2
9 1 2 81 2 1 1 4 9
1.a . 1 a 2 a 2 a ;
2
4 b 16 b b 97 4b
cộng các vế lại
1 4 9 1 4 9
b2 2 b ; c 2
2
c
c 97 4c a 97 4a
Bài 38
p p p
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng 9
p a p b p c
Giải:
p p p 1 1 1 9 9
9 hay
p a p b p c p a p b p c p a p b p c p
Bài 39
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
3(a 2 b2 c 2 ) 2abc 52
Giải:
8
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
8
abc ( a b c)(a b c)(a b c ) (6 2a) 6 2b 6 2c abc 24 ab bc ac
3
16 36 (a 2 b 2 c 2 ) 8
2abc 48 (a 2 b 2 c 2 ) 2abc 48 (1)
3 2 3
a 2 b2 c2
a 2 b 2 c 2 0 4 (2) (1)and(2) dpcm
2 2 2
3
Có chứng minh được 3(a 2 b2 c 2 ) 2abc 18 hay không?
Bài 40
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 4 (
a
3 3 3
bc )1 5 abc.
Giải:
Có a
2 2
a (b c)2
(a bc)
(a b c) (1) , b
2 2
b (c a 2
) (b ca )
(b c a
) (2)
(3) . Dấu „=‟ xảy ra abc
2 2 2
c ca ( b ) (c a b)(
c a b )
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1),
(2), (3) ta có : a
b
ca ( bc)(
b c a )
( c a b )(*)
Từ a b c 2 nên (*) abc (2 2a)(2 2 b)(
2 2c) 8 8(a b ca
) 8(b bcca ) 9abc0
8 9 abc 8(
a b bc c
a ) 0 9 ab c 8 (ab bc c
a ) 8 (*)
Ta có a
3
b3
c3
()
a b c 3
3()a b c (ab bc c
a) 3a bc 8 6(ab b
c ca)3a bc
Từ đó 4 (a 3
b3
c3
)15 abc 27a b c 2 4(ab b cca ) 32 3
9 ab c 8(ab bc ca
)32 (**)
Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4 (a
3 3 3
b c )1 5ab c 3.
(8)3
28
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc .
3
2
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi abc
3
Bài 41
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 1
a3 b3 c3 3abc .
9 4
Giải:
*P a 3 b3 c3 3abc
Ta có a 3 b3 c3 3abc (a b c )(a 2 b 2 c 2 ab bc ac )
a 3 b3 c3 3abc (a 2 b 2 c 2 ab bc ac) (1)
có abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c)
2 8
1 4(ab bc ca ) 8abc 6abc ab bc ca (2)
3 3
2 5
(1)and(2) a3 b3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 ab bc ca
3 3
1 a 2 b2 c2 P1
mà ab bc ca
2 6
a 2
b2 c2
1
6
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2
a b c 0 a b c P .
2 2 2
3 3 3 3 6 3 6 9
9
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
*P a 3 b3 c3 3abc
abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 4(ab bc ca) 8abc 0
1
ab bc ca ) 2abc (3)
4
1 1
1 3 ab bc ca 2abc 1 3.
4 4
Bài 42
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx xyz 8
Giải:
Chứng minh được
xyz x y z x y z x y z
(6 2 x)(6 2 y )(6 2 z ) 216 72( x y z ) 24( xy yz zx) 8xyz
8
xyz 24 ( xy yz zx) (1)
3
mà x y z 9 x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2xz 9
2
3
1 x y z
2
36
xyz x y z xy yz xz 12 .
2 2 2
12 8
3 3 9
Cho a 1342; b 1342 . Chứng minh rằng a 2 b2 ab 2013 a b . Dấu đẳng thức xảy ra
khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:
a 1342 b 1342 0; a 1342 b 1342 0; a 1342 b 1342 0
2 2
Thật vậy:
a 1342 b 1342 0 a 2 b 2 2.1342. a b 2.13422 0
2 2
(1)
a 1342 b 1342 0 ab 1342a 1342b 13422 0 (2)
a 2 b 2 2.1342. a b 2.13422 ab 1342a 1342b 13422 0
a 2 b 2 ab 3.1342. a b 3.13422 2.2013. a b 3.13422
2013. a b 2013. a b 2.2013.1342 2013. a b 2013. a b 1342 1342 2013. a b
10
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Cách 2 :
A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
2
A x 1 x 3 4 x 1 x 3
2 2 2 2
A 2x 2 8x 10 4 x 2 4x 3
2 2
A 2( x 2) 2 2 4 ( x 2) 2 1
2 2
A 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4
A 8( x 2) 4 8 8
Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
c 1 a 1 b 1 4
Giải:
Bài 46
Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz=1. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1 x y
3 3
1 y z 1 z 3 x3
3 3
Giải:
11
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
x 2 y 2 2xy x y x 2 y 2 2xy x y x 3 y 3 xy x y
1 1
1 x 3 y 3 xy x y z
1 x y 3 3
xy x y z
1 z 1 x 1 y
; ; dpcm
1 x y 3 3
x y z 1 y z
3 3
x y z 1 z x
3 3
x y z
Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng :
ab
a b 2a b 2b a
2
2
Giải:
ab 1 1 1
a b a b a b a b a b 2 ab a b 2a b 2b a Bài
2
2 2 4 4
48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1
1 8a 3 1 8b3 1 8c3
Giải:
1 1 1 2 1
2 2
2a 1 4a 2 2a 1 2a 1 4a 2a 1 4a 2 2a 1
2
1 8a 3
2
1 1 1 1
; ;
1 8b3 2b 1
1 8c3 2c 1
2 2
1 1 1 9
VT 2 2 2 2 1
2a 1 2b 1 2c 1 2a 1 2b 2 1 2c 2 1
Bài 49
a 3 b3 c 3
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng : a 2 b 2 c 2
b c a
Giải:
Cách 1:
a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 a b c a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
2 2 2 2
a 2 b2 c 2
b c a ab bc ca ab bc ca ab bc ca
Cách 2
a3 3 3
ab 2a ; bc 2b ; ca 2c 2 VT 2 a 2 b 2 c 2 (ab bc ca ) a 2 b 2 c 2 Bài 50
2 b 2 c
b c a
Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
y 1 z 1 x 1 2
x2 y 1 y2 z 1 z2 x 1 3 3 3 3 3
Giải: x; y; z VT x y z .3
y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2
12