Professional Documents
Culture Documents
1 8a a 1 24 a 1 10
Giải: S a ( ) 2 .
a 9 9 a 9 9 a 3
1
Bài 2: Cho a 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a
a2
1 6a a a 1 12 a a 1 12 3 9
Giải: S a 2
( 2 ) 33 . . 2
a 8 8 8 a 8 8 8 a 8 4 4
1
Bài 3: Cho a, b > 0 và a b 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S ab
ab
1 1 15 1 15 17
S ab (ab ) 2 ab 2
Giải: ab 16ab 16ab 16ab ab 4
16
2
3
Bài 4: Cho a, b, c> 0 và a b c
2
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của S a 2 2
b2 2 c 2 2
b c a
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1
S a2 2
b2 2 c 2 2
b c a
1 1 1 1 4
(12 42 )(a 2 2
) (1.a 4. ) 2 a 2 2 (a )
b b b 17 b
Tương tự
1 1 4 1 1 4
b2 2
(b ); c 2 2 (c )
c 17 c a 17 a
Do đó:
1 4 4 4 1 36
S (a b c ) (a b c )
17 a b c 17 abc
1 9 135 3 17
(a b c 4(a b c ) ) 4(a b c ) 2
17
1 1 1
x2 2
y 2 2 z 2 2 82
y z x
Giải:
1 1 1 1 9
(1.x 9. ) 2 (12 92 )( x 2 2 ) x 2 2 (x )
y y y 82 y
1 1 9 1 1 9
TT : y 2 2
( y ); z 2 2 (z )
z 82 z x 82 x
1 9 9 9 1 81
S (x y z ) (x y z )
82 x y z 82 x yz
1 1 80
( x y z x y z ) x y z 82
82
12 18 16 12 18 16
4 S 4a 4b 4c a 2b 3c 3a 2b c
a b c a b c
20 3.2.2 2.2.3 2.4 52 S 13
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1 1
Bài 7: Cho x, y, z > 0 và 4
x y z
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của P
2x y z x 2 y z x y 2z
Giải:
Ta có
1 1 4 1 1 4 1 1 1 1 4 4 16 1 1 1 2 1
;
x y x y y z yz x y y z x y y z x 2y z x 2 y z 16 x y z
TT :
1 1 2 1 1 1 1 1 1 2
;
2 x y z 16 x y z x y 2 z 16 x y z
1 4 4 4
S 1
16 x y z
Bài 8:
x x x
12 15 20
Chứng minh rằng với mọi x R , ta có 3x 4 x 5 x
5 4 3
Giải:
x x x x x x x x
12 15 12 15 20 15 20 12
2 . 2.3x ; 2.5 x ; 2.4 x
5 4 5 4 3 4 3 5
Dự đoán x=y=z = 2 và 3
8 x.8 x 3 64 x 4 x nên:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 x3 y3 1 y3 z3 1 z 3 x3
3 3
xy yz zx
Giải:
Bài 11:
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
x y 1 xy
biểu thức P
1 x 1 y
2 2
Giải:
2
x y 1 xy
P
x y 1 xy x y 1 xy 2
1 1 P 1
1 x 1 y 1 x 1 y x y 1 xy 4 4
2 2 2 2 2
4
a 3 b3 c 3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: ab bc ca
b c a
Giải:
Cách 1: a b c a b c (a b c )
ab bc ac
3 3 3 4 4 4 2 2 2 2 2
ab bc ac
b c a ab bc ca ab bc ac ab bc ac
a3 b3 c3
Cách 2: ab 2a 2 ; bc 2b 2 ; ca 2a 2
b c a
a 3 b3 c3
2(a 2 b 2 c 2 ) ab bc ac ab bc ac
b c a
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 13:
3x 2 4 2 y 3
Cho x,y > 0 và x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
4x y2
Giải: Dự đoán x = y = 2
3x 2 4 2 y 3 3x 1 2 1 x 2 y y x y 9
A 2
2 y 2
4x y 4 x y x 4 y 4 4 2 2
1 1
Bài 14: Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P 42 3
x y
3 3
xy
Giải: Ta có
x y
3
x 3 y 3 3xy(x+y) x 3 y 3 3xy=1
x 3 y 3 3xy x3 y 3 3xy 3xy x3 y3
P= 4 42 3
x3 y 3 xy x3 y 3 xy
1 1 1 1
Bài 15: Cho x, y, z > 0 và 2 . Chứng minh rằng xyz
1 x 1 y 1 z 8
Giải:
1 1 1 1 1 y z yz
2 1 1 2
1 x 1 y 1 z 1 y 1 z 1 y 1 z 1 y 1 z
1 xz 1 xy
TT : 2 ; 2
1 y 1 x 1 z 1 z 1 x 1 y
Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm
x y z
Bài 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S
x 1 y 1 z 1
Giải:
x y z 1 1 1 9 9 3
S 3 3 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x y z 3 4 4
Bài 17:
4a 2 5b 2 3c 2
Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng: 48
a 1 b 1 c 1
Giải:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4a 2 4 a 1 4
2
4 4
4 a 1 4 a 1 8 8 8 16
a 1 a 1 a 1 a 1
5b 2 5 3c 2 3
5 b 1 10 20; 3 c 1 6 12 dpcm
b 1 b 1 c 1 c 1
Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a
Giải:
1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9
; ; cộng ba bất đẳng thức =>đpcm
a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a
Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1 4 9 36
a b c a bc
Giải:
1 4 9 1 2 3
2
36
a b c abc abc
Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16 64
a b c d abcd
Giải:
1 1 4 16 16 16 64
;
a b c a b c a b c d a b c d
Cần nhớ:
a2 b2 c2 a b c
2
x y z x yz
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 21:
4 5 3 3 2 1
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng: 4
a b c a b bc ca
Giải:
1 1 4 3 3 3 1 1 4 2 2 8 1 1 4
; ;
a b ab a b a b b c bc b c bc c a ca
Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng 2
pa p b p c a b c
Giải:
1 1 1 2 2 2
p a p b p c a b c a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
a b c a b c a b c a b c a b c a b c a b c
Bài 23:
x2 y2 z2
Cho x, y, z> 0 và x y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
yz zx x y
Giải:
x y z x y z 4 2.
2
x2 y2 z2
Cách1: P
y z z x x y 2 x y z 2 2
Cách 2:
x2 yz y2 zx z2 x y
x; y; z
yz 4 zx 4 x y 4
x yz x yz 4
P x yx 2.
2 2 2
Bài 24:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y 3z 5 3 z x 5 x 2 y 5 51
1 x 1 2y 1 3z 7
Giải:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 y 3z 5 3 z x 5 x 2 y 5
1 x 1 2 y 1 3z
2 y 3z 5 3z x 5 x 2y 5
1 1 1 3
1 x 1 2 y 1 3z
1 1 1 9
x 2 y 3z 6 3 24. 3
1 x 1 2 y 1 3z x 2 y 3z 3
9 51
24. 3
21 7
Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức:
a 2 b 2 1 ab a b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26:
Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì
p a p b p c 3p
Giải:
Bu- nhi -a ta có:
pa p b p c (12 12 12 )( p a p b p c ) 3(3 p 2 p ) 3 p
Bài 27:
1 1
Cho hai số a, b thỏa mãn: a 1; b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A a b
a b
1 1 15b b 1 15.4 1 17 21
Giải: a 2; b 2. A
a b 16 16 b 16 4 4 4
Bài 28:
Chứng minh rằng a 4 b 4 a 3b ab3
Giải:
a 2 2 b 2 2 (12 12 ) a 2 b2 2 a 2 b2 a 2 b 2 2ab a 2 b 2 a 4 b 4 a 3b ab 3
Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
( x y 1) 2 xy y x
A (Với x; y là các số thực dương).
xy y x ( x y 1) 2
Giải:
( x y 1) 2 1
Đặt a; a 0 A a
xy y x a
1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10
Có A a ( ) .3 2. . A
a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3
Bài 30:
(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)
Bài 31:
Giải:
1 2009
a b c ab bc ca
2 2 2
1 1 1 2007 9 2007
2 670
a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca a b c
2 2 2
a b c
2
3
Bài 32:
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ab bc ca
P a 2 b2 c 2
a 2b b 2c c 2 a
Giải:
3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2
Mà a3 + ab2 2a2b ;b3 + bc2 2b2c;c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b + b2c + c2a) > 0
ab bc ca 9 (a 2 b 2 c 2 )
Suy ra P a b c
2 2 2
P a 2
b 2
c 2
a2 b2 c2 2(a 2 b 2 c 2 )
t = a2 + b2 + c2, với t 3.
9t t 9 t 1 3 1
Suy ra P t 3 4 P 4 a=b=c=1
2t 2 2t 2 2 2 2
Bài 33:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
P=
16 x 4 y z
Giải:
1 1 1 1 1 1 y x z x z y 21
P= x y z
16x 4 y z 16x 4 y z 16 x 4 y 16 x z 4 y z 16
y x 1 z x 1 z y
có =khi y=2x; khi z=4x; 1 khi z=2y =>P 49/16
16 x 4 y 4 16 x z 2 4y z
Bài 34:
4 5
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: 23
x y
6 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B 8x 18y
x y
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
6 7 2 2 4 5
B 8x 18y 8x 18y 8 12 23 43
x y x y x y
1 1 1 1
Dấu bằng xảy ra khi x; y ; .Vậy Min B là 43 khi x; y ;
2 3 2 3
Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng
x2 + y2 + z2 9
Giải:
1 x 2 x 1 0 và x 2 0 ( x 1)( x 2) 0
x 2 3x 2
Tương tự y 2 3y 2 và z 2 3z 2
x2 + y2 + z2 3( x + y +z) – 6 3. 5 – 6 = 9
Bài 36:
Cho a, b, c là các số thuộc 1; 2 thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng
a bc 0.
Giải:
a 1 a 2 0 a 2 a 2 0; b 2 b 2 0; c 2 c 2 0
a b c a2 b2 c 2 6 0
Bài 37:
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 97
a2 2
b2 2 c 2 2
b c a 2
Giải:
2
9 1 2 81 2 1 1 4 9
1.a . 1 a 2 a 2 a ;
2
4 b 16 b b 97 4b
cộng các vế lại
1 4 9 1 4 9
b 2
2
b ; c 2
2
c
c 97 4c a 97 4a
Bài 38:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng
p p p
9
p a p b p c
Giải:
p p p 1 1 1 9 9
9 hay
p a p b p c p a p b p c p a p b p c p
Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
3(a 2 b 2 c 2 ) 2abc 52
Giải:
8
abc ( a b c )(a b c)(a b c ) (6 2a) 6 2b 6 2c abc 24 ab bc ac
3
16 36 (a 2 b 2 c 2 ) 8
2abc 48 (a 2 b 2 c 2 ) 2abc 48 (1)
3 2 3
a 2 b2 c 2
a 2 b 2 c 2 0
2 2 2
4 (2) (1)and(2) dpcm
3
Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 4(a3 b3 c 3 ) 15abc .
Giải:
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1),
(2), (3) ta có: abc (a b c)(b c a )(c a b) (*)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .
3
2
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi a b c
3
Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 1
a 3 b3 c3 3abc .
9 4
Giải:
*P a3 b3 c3 3abc
Ta có a3 b3 c3 3abc (a b c )(a 2 b 2 c 2 ab bc ac )
a 3 b3 c 3 3abc (a 2 b 2 c 2 ab bc ac ) (1)
có abc ( a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c)
2 8
1 4( ab bc ca ) 8abc 6abc ab bc ca (2)
3 3
2 5
(1)and(2) a3 b3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 ab bc ca
3 3
1 a 2 b2 c 2 P1
mà ab bc ca
2 6
a 2
b2 c 2
1
6
2 2 2
1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 2
a b c 0 a b c P .
3 3 3 3 6 3 6 9
*P a3 b3 c3 3abc
abc ( a b c )(a b c)(a b c ) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 4(ab bc ca ) 8abc 0
1
ab bc ca ) 2abc (3)
4
1 1
1 3 ab bc ca 2abc 1 3.
4 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx xyz 8
Giải:
Chứng minh được
xyz x y z x y z x y z
(6 2 x)(6 2 y )(6 2 z ) 216 72( x y z ) 24( xy yz zx) 8xyz
8
xyz 24 ( xy yz zx) (1)
3
mà x y z 9 x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2xz 9
2
3
1 x y z
2
36
xyz x y z xy yz xz 12 .
2 2 2
12 8
3 3 9
Bài 43:
Cho a 1342; b 1342 . Chứng minh rằng a b ab 2013 a b . Dấu đẳng thức xảy
2 2
ra khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:
Thật vậy:
A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
2
A x 1 x 3 4 x 1 x 3
2 2 2 2
A 2x 2 8x 10 4 x 2 4x 3
2 2
A 2( x 2) 2 2 4 ( x 2) 2 1
2 2
A 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4
A 8( x 2) 4 8 8
Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
c 1 a 1 b 1 4
Giải:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1 x y 1 y z 1 z 3 x3
3 3 3 3
Giải:
x 2 y 2 2xy x y x 2 y 2 2xy x y x 3 y 3 xy x y
1 1
1 x 3 y 3 xy x y z
1 x y
3 3
xy x y z
1 z 1 x 1 y
; ; dpcm
1 x y
3 3
x y z 1 y z
3 3
x y z 1 z x
3 3
x yz
Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:
ab
a b
2
2a b 2b a
2
Giải:
ab 1 1 1
a b a b a b a b a b 2 ab a b 2a b 2b a
2
2 2 4 4
Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1
1 8a 3
1 8b 3
1 8c3
Giải:
1 1 1 2 1
2 2
2a 1 4a 2 2a 1 2a 1 4a 2a 1 4a 2 2a 1
2
1 8a 3
2
1 1 1 1
; 2 ; 2
1 8b3 2b 1 1 8c3 2c 1
1 1 1 9
VT 1
2a 1 2b 1 2c 1
2 2 2
2a 1 2b 2 1 2c 2 1
2
Bài 49
a 3 b3 c 3
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng: a 2 b 2 c 2
b c a
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Cách 1:
a 3 b3 c3 a 4 b 4 c 4 a b c a 2 b2 c2 a 2 b2 c 2
2 2 2 2
a2 b2 c2
b c a ab bc ca ab bc ca ab bc ca
Cách 2
a3 b3 c3
ab 2a 2 ; bc 2b 2 ; ca 2c 2 VT 2 a 2 b 2 c 2 (ab bc ca ) a 2 b 2 c 2
b c a
Bài 50
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
y 1 z 1 x 1 2
Giải:
x2 y 1 y2 z 1 z2 x 1 3 3 3 3 3
x; y; z VT x y z .3
y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2
b) Từ đó suy ra: 3
3 3 3 3 3 3 3 23 3
Bài 2: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010 –
2011)
1 1 1 1
a) Cho 2 số dương a và b. Chứng minh rằng : ( )
ab 4 a b
1 1 1
b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn 2010.
x y z
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
2x y z x 2 y z x y 2z
Bài 3: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2011 –
2012)
2 1
a) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 : .
x 2y 3 xy y 1
2 2
b) Cho 3 số dương a,b,c với abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
M 2 2
2 2
.
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 2 3
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 xy , trong đó x, y là các số thực thoả mãn
điều kiện: x 2013 y 2013 2 x1006 y1006 .
Bài 6: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2015 –
2016)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x y 3 .
a) Chứng minh rằng xy y 4 .
2 6
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P .
3 xy y 4
Bài 7: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2015 – 2016)
1 1 1
Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn 2.
1 2x 1 2 y 1 2z
1
Chứng minh rằng xyz .
64
Bài 8: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho m, n là các số thực thay đổi sao cho m 2 n 2 5 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: Q m n mn 1 .
Bài 9: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2017 –
2018)
4 1
a) Với 0 < x < , chứng minh rằng 2 ³ x.
3 x ( 4 - 3x )
4
b) Cho a, b, c là ba số dương nhỏ hơn sao cho a + b + c = 3. Chứng minh
3
rằng:
1 1 1
+ + ³ 3.
a 2 ( 3b + 3c - 5) b 2 ( 3c + 3a - 5) c 2 ( 3a + 3b - 5)
Bài 10: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2017 – 2018)
Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng:
a a
a) ;
a 2b a b
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a b c
b) 1.
a 2b b 2c c 2a
Bài 11: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 –
2019)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2.
1 1 1
Chứng minh rằng 2 9 xyz 21
x y z
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 12: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019)
Với a, b, c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện a b c ab bc ca 6abc 0.
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
a 2 b2 c 2
Bài 13: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2019 –
2020)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng
a b2 1 b c2 1 c a 2 1 2 .
Dấu “=” xảy ra khi nào?
Bài 14: ( HSG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2008 – 2009)
Tìm x, y để biểu thức F đạt giá trị nhỏ nhất: F 5x 2 2 y 2 2 xy 4 x 2 y 3
Bài 15: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2008 – 2009)
x 1
a)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y .
x x 1
2
Bài 18: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2016 – 2017)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1 . Chứng minh
1 1 1 3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 2
Bài 19: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z xyz .
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2
Chứng minh rằng: xyz
x y z
Bài 20: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2018 – 2019)
Cho ba số không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a b c 4. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P a 3b b3c c 3 a abc 2 ab3 bc 3 ca 3 bca 2 .
Bài 21: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010)
a)Tìm x. y để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất: P = 3x2 + 11y2 – 2xy – 2x + 6y – 1 .
b)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn hệ thức a + b + c = 6abc. Chứng minh
rằng:
bc ca ab
3 3 2
a c 2 b b a 2c c b 2 a
3
c)Cho ba số thực , , 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
M . Với mọi x, y, z > 0.
yz z x xy
Bài 22: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2011 – 2012)
Cho x, y là các số thực dương thõa mãn xy = 1 .
4
Chứng minh rằng : (x + y + 1)(x2 + y2) + 8
x y
Bài 23: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2014 – 2015)
Cho 3 số x, y , z 0 thỏa điều kiện x y z 1.
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
x 1 y 1 z 1
Bài 24: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
2 2
x yz
2
y xz z xy 2 xy yz zx
Bài 25: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017– 2018)
a)Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn điều kiện
a 2 + b 2 + c 2 2 ab + bc + ca và p, q, r
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
là ba số thỏa mãn p + q + r = 0. Chứng minh rằng: apq + bqr + crp 0.
b)Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện a.b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
4
M = a + b + 1 a + b +
2 2
a+b
Bài 26: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3
Chứng minh rằng a b3 1 b c3 1 c a 3 1 5
Bài 27: ( HSG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 2x 4 x 3 2y 1 y 3 2x 1 2y 4
Bài 28: (HSG TĨNH GIA – THANH HÓA NĂM HỌC 2013– 2014)
Cho c¸c sè x,y,z tho¶ m·n x+y+z =1
T×m gi¸ trÞ bÐ nhÊt cña biÓu thøc : M =
x 2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx x 2
Bài 29: ( HSG TỈNH DAKLAK NĂM HỌC 2012– 2013)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 3 .
a 1 b 1 c 1
Chứng minh rằng: 3
1 b2 1 c2 1 a 2
Bài 30: ( HSG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016– 2017)
a) Cho a, b là hai số thực , x, y là hai số thực dương.
a 2 b2 a b
2
a b c a b c
3 4
b c a ab bc ca
Bài 32: ( HSG TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2009– 2010)
Cho 3 số dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thức:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 2 2 ab bc ca
.
a b c ab bc ca
Bài 33: ( HSG TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2012– 2013)
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 3 . Chứng minh rằng:
a 1 b 1 c 1
3
1 b2 1 c2 1 a 2
Bài 34: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2008– 2009)
C¸c sè thùc x,y,z tho¶ m·n: x4 + y4 + z4 = 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc :
P = x2(y + z) + y2(x + z) + z2(y + x) .
Bài 35: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2010– 2011)
Cho a, b, c > 0 vµ abc = 1.
a3 b3 c3 3
Chøng minh r»ng
1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 41: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn a 2 b 2 c 2 3 .
a 2 3ab b 2 b 2 3bc c 2 c 2 3ca a 2
Chứng minh rằng: 3.
6a 2 8ab 11b 2 6b 2 8bc 11c 2 6c 2 8ca 11a 2
Bài 42: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn xy yz xz 3 .
x2 y2 z2
Chứng minh bất đẳng thức 1.
x 8
3
y 8
3
z 8
3
Bài 43: ( HSG TỈNH HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho ba số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng:
a3 b3 c3
1.
a3 b c b3 c a c3 a b
3 3 3
Bài 44: (HSG TỈNH HÒA BÌNH NĂM HỌC 2009– 2010)
Cho hai sè a, b tho¶ m·n a 1; b 4 , t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña tæng:
1 1
Aa b
a b
Bài 45: ( HSG TỈNH HÒA BÌNH NĂM HỌC 2013– 2014)
Cho m là số cố định, x và y là các số thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P ( x 3 y 1)2 (2 x my 4) 2
Bài 46: ( HSG TỈNH NGHỆ AN- BẢNG A NĂM HỌC 2010– 2011)
1 1 1
a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và 4.
x y z
1 1 1
Chứng minh rằng: 1
2x + y + z x 2y z x y 2z
b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn x 2011 y 2011 z2011 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M x 2 y2 z2
Bài 47: ( HSG TỈNH NGHỆ AN- BẢNG B NĂM HỌC 2010– 2011)
4x+3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A
x2 1
Bài 48: ( HSG HUYỆN NGHĨA ĐÀN TỈNH NGHỆ AN- BẢNG B NĂM HỌC
2011– 2012)
1 1
Cho a > 0, b > 0 và a + b 1 . Tìm GTNN của biểu thức A = a b .
2 2
a2 b2
Bài 49: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2015– 2016)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
a 1 b 1 c 1
3
b2 1 c2 1 a2 1
Bài 50: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2a b c
P .
1 a2 1 b2 1 c2
Bài 51: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2018– 2019)
Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
a b c
P .
ab bc ca
Bài 52: ( HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2013– 2014)
a , b, c 0 3 9 1 13
Cho a 2b 3c 10 , chứng minh rằng : a b c
4a 8b c 2
Bài 53: ( HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab ac bc 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
19a 3 19b 3 19c 3
thức T
1 b2 1 c2 1 a2
Bài 54: ( THI VÀO LỚP 10 TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016– 2017)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 2a 2 ab 2b 2 2b 2 bc 2c 2 2c 2 ca 2a 2
Bài 55: ( HSG TỈNH KOMTUM NĂM HỌC 2012– 2013)
Cho a, b, c là các độ dài ba cạnh của một tam giác và thỏa hệ thức a b c 1 .
1
Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 .
2
Bài 56: ( HSG TỈNH LAI CHÂU NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
abc bca cab a b c
Bài 57: ( HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2014– 2015)
Cho x, y dương thỏa mãn điều kiện: x y 6 .
6 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 3x 2y
x y
Bài 58: ( HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2015– 2016)
1 1 1 2
Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn: 2 2 2
a b 4 c b 4 a c 4 3
2 2 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3
Chứng minh rằng: ab bc ca
4
Bài 60: ( HSG TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2011 – 2012)
Tìm GTLN của y x 9 x 2 .
Bài 61: ( HSG TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015)
Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x+y+z=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A= 2 x 3xy 2 y 2 y 3 yz 2 z 2 z 3zx 2 x
2 2 2 2 2 2
Bài 62: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2008 – 2009)
a) Chøng minh r»ng nÕu c¸c sè x, y, z cã tæng lµ mét sè kh«ng ©m th×
x y3 z 3 3xyz.
3
1
b) Cho m, n lµ c¸c sè tháa m·n ®iÒu kiÖn mn . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc
2
m n
2 2 2 2
mn
P 2 .
mn 2 2
m n2
Bài 63: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2009 – 2010)
Cho c¸c sè d¬ng x, y, z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: xy + yz + zx = 670. Chøng minh r»ng
x y z 1
2 2
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010 x y z
2
Bài 64: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho a,b,c là các số thực dương. CMR:
ab bc ca a bc
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 6
Bài 65: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2013 – 2014)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2x2 y 2 z 2 2 y2 z 2 x2 2z 2 x2 y 2
Chứng minh rằng 4 xyz.
4 yz 4 zx 4 xy
Bài 66: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2014 – 2015)
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 3
x y z
Chứng minh rằng 3 xy yz xz
3 yz xz 3 xy
Bài 67: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2015 – 2016)
Cho các số thực phân biệt a , b, c . Chứng minh rằng
9
a 2
b 2 c 2
1
1
1
.
(a b) (b c) (c a ) 2
2 2
2
Bài 68: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2017 – 2018)
3a b 3b c 3c a
Chứng minh rằng a b c 2 2 9 với a, b, c là độ dài ba
a ab b bc c ca
2
Bài 69: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2013 – 2014)
1 1 1
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 1.
a b c
1
Chứng minh rằng: a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 .
8
Bài 70: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2015 – 2016)
Cho a, b 0 thỏa mãn a b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
1 1
M
a b b a2
2
Bài 71: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2018 – 2019)
Cho ba số thực dương thỏa mãn x y z 2 xyz .
Bài 73: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013 – 2014)
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh rằng abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 74: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho ba số thực a, b, c thỏa 1 a, b, c 2. Chứng minh :
a b c a c b
7.
b c a c b a
Bài 75: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2008 – 2009)
Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x3 + y3.
Bài 76: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2013 – 2014)
1 1 1
Cho a,b,c là 3 số dương thoả mãn 2 . Tìm giá trị lớn nhất
1 a 1 b 1 c
của Q=abc
Bài 77: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2016 – 2017)
a b c
Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng 2.
bc ca ab
Bài 78: ( HSG TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2005 – 2006)
1 1
Chøng minh r»ng: 21. a b + 3. b a 80 víi a 3, b 3.
Bài 79: ( HSG TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho a , b là hai số dương thỏa mãn a + b = 1
2 2
1 1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2 a b 2
a b a b
Bài 80: ( HSG TP QUY NHƠN NĂM HỌC 2013 – 2014)
Cho x + y = 2 . CMR :x5 + y5 ≥ 2.
Bài 81: ( HSG TỈNH THÁI BÌNH NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c . Biết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0.
5a 3b 2c
Chứng minh rằng: 1
abc
Bài 82: ( HSG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013)
Cho a R thỏa mãn a5 – a3 + a = 2. Chứng minh rằng : 3 < a6 < 4
Bài 83: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2010 – 2011)
Cho ba số dương a, b, c thoả mãn: a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 2011.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a2 b2 c2 1 2011
Chứng minh rằng: .
bc ca ab 2 2
Bài 84: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2013 – 2014)
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = 1.
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B x 3 y3 xy .
Bài 85: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2014 – 2015)
a b a b
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 c 2 2 6. Tìm giá trị
b a b a
bc ca 4ab
nhỏ nhất của biểu thức P .
a (2b c) b(2a c) c(a b)
Bài 86: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2016 – 2017)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : 0 a, b, c 2 và a b c 5 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : A a b c .
Bài 87: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x z. Chứng minh rằng
xz y2 x 2z 5
.
y yz xz yz x z 2
2
Bài 88: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2018 – 2019)
Cho x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x y z 1 0.
x3 y3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
x yz y xz z xy
2
Bài 90: ( HSG TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2017 – 2018)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
ab bc ca
P=
c ab a bc b ca
Bài 91: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2007 – 2008)
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn abc 2. Chứng minh rằng
a 3 b3 c3 a b c b c a c a b .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 92: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2008 – 2009)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 2 . Chứng minh rằng
a 3 b3 c 3 a b c b c a c a b
Bài 93: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2009 – 2010)
Chứng minh rằng:
abc
2
3
1 1 1 1 abc
3 với mọi a, b, c 0
a b b c c a 2 abc (a b )(b c )(c a )
Bài 94: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2010 – 2011)
Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 3c 4b 8c
P .
a 2b c a b 2c a b 3c
Bài 95: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2011 – 2012)
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn điều kiện:
abc bcd cda dab a b c d 2012 . Chứng minh rằng:
a 2
1 b 2 1 c 2 1 d 2 1 2012 .
Bài 97: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2003 – 2004)
Cho biểu thức M = a2 + b2 biết rằng a và b là nghiệm của phương trình 5a 2 + 5b2 + 8ab =
18.
Tìm những giá trị của a và b để :
a) M đạt giá trị lớn nhất
b) M đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 98: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2006 – 2007)
(m n) 2
Cho 1 ≤ m ≤ 2 và 1 ≤ n ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 3
m n3
Bài 99: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2011 – 2012)
Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng + + ≥
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí