Professional Documents
Culture Documents
com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI TẬP m
f ?RífỜNGSAíBpCGỰVHMƠN ị
I TRuHGs TẤM ĨH Ô ^S Tỉ« n ì t Ệ i j \
¡PHÒÒ
HHCC?
? CCrỉẮO
ị
ị IPH r ì Ấ O T TPPÌ H
Ì HHHì Ì
ŨZZlMÊ4M~l
NHÀ XU T BN ĐI H C QU.C GIA HÀ N I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
L ời N ó i ð Ầ U
3
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Nội dung cuốn bài tập ñược biên soạn theo ñúng chương
trình chuẩn ñã ñược hội ñồng chuyên ngành ðại học Quốc gm
Hà Nội thông qua.
Các tác giả và N hà xuất bản rất mong nhận ñược những
ý kiến ñóng góp của ñộc giả ñ ể lần xuất bản sau ñược hoàn
thiện hơn.
Các tác g iả
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
MỤC LỤC
Trang
'ỵ Chương XZ7JÀ/các khái niệm chung về liên kết thuyết VB. 215
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương XVI. Liên kết hóa học trong tinh thể...................... 279
Phụ¿ục 370
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
J 1 f _ ñoạn ñưòng L !
Ví dụ thứ nguyên cua tốc ñộ[v] = — v ~ — = — = L. I .
thời gian T
Thứ nguyên của lực [F] = khối lượng X gia tốc = M.L.T “2
Thứ nguyên của công (năng lượng) [A] = lực X ñoạn ñường
= M.L.T' 2 XL = M.IẴT "2
Như vậy thứ nguyên không chỉ rõ các ñại lượng cần ño ở
một ñơn vị cụ thể nào.
Một ñại lượng cần xác ñịnh mà ở ñó các thứ nguyên của
chúng ñều bị triệt tiêu sẽ dẫn tối ñại lượng ñó không thứ nguyên
II. ð ơn vị. Khi ngưòi ta tiến hành ño một; ñại lượng nào ñó
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
tức là muôn so sánh ñại lượng ñó vối ñại lượng cùng loại lấy làm
chuẩn ñể so sánh .gọi là ñơn vị ño .
Các ñơn vị ño ñược xác ñịnh bởi mẫu chuẩn lưu giữ tại viện
cân ño quốc tế. Ví dụ mét là ñơn vị ño chiều dài.
ðộ lớn của một ñại lượng vật lý cụ thể mà theo qui ước lấy
giá trị bằng số là 1 ñược gọi là ñơn vị của ñại lượng vật lý ñó. Ví
dụ: mét, kilogam. Tập hợp các ñơn vị làm thanh một hệ ñơn vị.
ðã có một sô" hệ ñơn vị thông dụng như: hệ ĨVĨKS (mét, kilogam,
giây); hệ CGS (xăngtimét,'gam, giây)... /
Trong thực tế, do thói quen, ổ từng ñịa phương, Ếung vùng
'iãnh thô, ngay cả từng quốc gia người ta sử dụng những ñơn vị
rất khác nhau cho cùng một ñại lượng ño.
Rõ ràng cách dùng này ñã gây khó khăn trong giao lưu
quôc tế. Vì vậy cần có một ñơn vị quốc tế chun£.
Dưới ñây chúng tôi lược ghi một sô chỉ dẫn quan trọng nhất
thuộc hệ SI có liên quan ñến việc sử dụng cho các bài tập hóa ñại
cương.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
1
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
III.l. H ệ ñơn v ị cơ sở
7 ñơn vị chính thuộc hệ SI
N° Tên ñại lượng ðơn vị Ký hiệu
Tiếng Việt Tiếng Anh
1 Chiều dài met metre m
2 Thời gian giây second s
3 Khối lượng kilôgam kilogram kg
4 Lượng châ't moì mol moỉ
5 Nhiệt ñộ ken vin Kelvin K
6 Cường ñộ dòng ñiện Ampe Ampere A
7 Cường ñộ ánh sáng nến Cándela cd
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
co
Thể tích ứ m3 cra3
>
2
II
Vận tốc l
3 V= — LT *1 m s' 1 cm s ' 1
' t
V .9
4 Gia tốc a =— LT' 2 ms cm s ' 2
t
5 Lực F = ma MLT' 2 kg m s g cm s ~2
F
6 Áp suất p =- M L'lT "2 kg m 'V 2 g cm -] s -2
s
7 Khôi lượng
D=— Mư* kg m ' 3 g cm ' 3
riêng V
8 Công
A = FZ ML2T*'2 kg m 2 s' 2 g cm 2 s ' 2
(năng lượng)
9 Cồng suất N=— m l 2t -3
1kg m‘2 s*3 g cm li s -3
t
-1 -1
10 Tần sô' f =ì T 1 s s
1 .-2 T
IIÍ.5. Các bậc
• bội, bậc
« ước so với ñơn vị• cơ sở
Tiếp ngữ Kí hiệu Bậc ước Tiếp ngừ Kí hiệu Bậc bội
ñầu quốc tế ñầu quốc tế
Deei d 1 0 '1 Deca da 101
11
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Fern to f 1 0 - 15 Peta P 1 0 15
12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chng I
1 1 2 .1 0 3 , _-!£>/? ir r 27i
TT :: kg = 1 ,6 6 . 1 0 kg
12 Na
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
3. Mol là lượng chất chứa cùng một số’ phần tử cấu trúc
như 1 mol nguyên tử H} 1 mol phân tử H2, 1 mol ion H+... Từ ñó
suy ra:
- Sô" phần tử cấu trúc có trong 1 mol của chất chính ỉà hằng
sổ" Avogañro: NA= 6,022.10
M a
5. Tỷ khối d của khí A ñốì với khí B là d = ——
Mb
Ma, Mb - khối lượng phân tử của A, B.
_ Ma
Khí B là không khí thì d =
29 \
PV = nRT = — RT
M
n - sô' mol khí; m- khối lượng khi tính bằng gam (g); M - khối
lượng của một moi khí.
14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
hoăc p = — RT = — RT
VM M
d - khối lượng riêng của khí.
8. Nếu có một hỗn hợp khí lý tưỏng ở nhiệt ñộT có thể tích
V thì íp suất toàn phần PT của hệ ñược xác ñịnh theo ñịnh luật
Dalton
PT = X p, hay
i
PT =^Z n.
V
P; - Áp suất riêng của khí thứ i
ĩiị - Sộ^ mol khí i trong hỗn hợp
1.1. Hãy ñiển các sô" liệu cần thiết ỏ những ô trống trong
bảng sau ñâv:
19 T7,
Kí hiệu nguyên tố l57N 1880 9* - -
Sô" khôi 15 - - 23 -
Sô" p ro ton “ - - - 14 v
Sô" electron 7 - - 14
s<) nơtron - - - - 14
BÀI GIẢI
18 n 28 c-
Kí hiệu nguyên tô" 157n 19 F 28„Na 1401
Sô" khối 15 18 19 23 28
Số ñiện tích hạt nhân 7 8 9 11 14
Sô" p ro ton 7 8 9 11 14
Số’electron 7 8 9 11 14
Sô" nơtron 8 10 10 . 12 14
lõ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1.2. 1) Trong một thí nghiệm ñiện phân ngưòi ta thu ñược
27g nước. Hỏi: ,
BÀI GIẢI
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Áp dụng phương trình trạng thái cho một mol chất khí lý
tưởng PV = RT. ớ ñiều kiện tiêu chuẩn
v 0 = 22,4/ = 2 2 ,4 . IC tV .
R = ậ ậ i ị = 1,987 cal.K‘‘.m o r’
4,184
a) Xác ñịnh khối lượng riêng trung bình của toàn nguyên
tử rồi suy ra khối lượng moi nguyên tử.
BÀĨ GIẢI
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
dy =—
74 J
— d => dJ -= —
100-d,'_100.19,36
= ----- — 1— _= ■26;16g/cm
. 3
100 74 74
m = —.3,14(1,44.10*8)3.26,16 = 32,704.10'23g
3
1.5. 1) Trong sô" các hạt nhân nguyên tử của nguyên tô" thì
chì (^?7Pb) có tỷ sô" N/Z là cực ñại và heli (ỉH e ) có N/Z là cực
tiểu. Hãy thiết lập tỷ sô" N/Z cho các nguyên tố vối 2 < z< 82.
2) Một nguyên tử X có tổng sô" các hạt là 58, sô" khối của nó
nhỏ hdn 40. Hãy xác ñịnh số proton, sô' electron và số nơtron của
nguyên tử ñó.
BÀI GIẢI
N _= —
11 207-82 _ 1, 524
:------ = co<f (cưc
, *
ñai)
z 82
18
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
-HAsố —r -= —-----suyra
S - 2P s <p<
-— o —
s
z p 3.524 3
Dựa vào hai phương trình này ta lập bảng ñể biện luận:
p 17 18 19
n 24 22 20
A 41 40 39
Kết luận Loại Loại ðúng
1.6. Trong một thí nghiệm quang hợp, khí oxi sinh ra, ñược
thu qua nước. Thể tích khí thu ñược ở ñiểu kiện 22°c và dưói áp
suất khí quyển 758mmHg là 186ml. Tính khối lượng oxi biết
rằng áp suất hơi nước ở 22°c là 19,8mmHg.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Trước hết hãy tính áp suất riêng của oxi. Vì áp suất chung
bằng tổng áp suất riêng của từng chất, nên
p0a =PT - P H , 0 = 758 - 19,8 = 738,2 mmHg = 0,971 atm
Khôl ỉượng oxi ñược tính từ phương trình trạng thái của
khí lý tưỏng:
PV = — RT
M
___PVM _ 0,971.0,186.32
m= — = ——— —-— = 0,239g.
RT 0,082.(273 + 22)
1.7. 7 kg oxi ñược chứa trong một bình cầu dưói áp su ất
35 atm. Sau một thời gian sử dụng;, áp suất ño ñược là 12atm.
Hỏi ñã có bao nhiêu kilôgam oxi ñã thoát ra.
BÀI GIẢI
rii.v Pị
d2.v p3
ở ñây V là thể tích của bình cầu.
Vì d. V = m ; m là khôi ỉượng khí; nên
Mị =j j
m2 P2
Thay mx = 7kg; Pị = 35atm; p.; = 12 atm vào phương
trình trên ta ñược
20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
_ _ IX11 P2 _ 7.12 _ 0
1112 = p T = 1 5 2’4k§
Vậy lượng oxi ñã thoát ra trong quá trìn h sử dụng bằng:
7 - 2,4 = 4,6 kg.
1.8. Một bình dung tíeh 247,2 cm3, có khôi lượng 25 ,2 01 g
chứa không khí. Một lượng benzen ñược ñưa vào bình rồi ñun
nóng tới 100°C. Benzen bay hơi kéo theo toàn bộ không khí ra
khỏi bình. Người ta ñể bình nguội trỏ' lại ỏ nhiệt ñộ phòng, ở
trong trạng thái mỏ rồi cân. Khối lượng lúc này là 25,817g. Áp
suất khí-quyển là 742mmHg. Tính khối lượng mol của benzen
và viết công thức phân tử benzen biết rằng chất này chỉ gổm
hai nguyên tô' cacbon và hiñro.
BÀI GIẢI
Từ các giá trị của p, V và T cộ thể tìm ñược số mol be zen
và từ khối lượng của bình trước và sau khi chứa hơi benzen
có thể tìm ñược khối lượng m của benzen.
V = 247,2cm3 hay 0,2472/
21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
22
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ChưongII
Một hệ nhiệt ñộng khi trao ñổi năng lượng vối môi trường
xung quanh dưối dạng nhiệt Q và công A thì tổng ñại sô" Q + A
luôn luôn là một hằng -Số’ chỉ phụ thuộc vào trạng thái ñầu và
cuối của hệ, hoàn toàn không phụ thuộc vào ñường ñi:
\ 2 ' ■ -
(Trạng thái ñầu) 1 (Trạng thái cuối)
Q + A = Aư (1 )
ðây là biểu thức toán của nguyên lý I ỏ’ dạng hữu hạn. ðôi
với những quá trình vô cùng nhỏ, biểu thức hữu hạn ở trên trỏ
thành:
ỖQ + 8 A = d u , (2 )
25
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Từ biểu thức (1) ta thấy rằng ñối với hệ cô lập (không trao
ñổi gì vói bên ngoài) Q = 0, A = 0, do ñó AU = 0. Vậy trong hệ cô
lập nội nảng ñược bảo toàn.
Vối Pc là áp suất ngoài, 'dv là biến thiên thể tích. ðối với
những biến ñổi vô cùng chậm, có thể xem Pe = p với p là áp suất
của hệ do ñó công dãn nở thể tích sẽ là:
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ðỐI vói hệ ñồng thể của khí lý tưỏng, sự biến thiên thể tích
ở2 trạng thái 1 và 2 là do sự biến thiên sô" mol ở 2 trạng thái ñó,
nên
Ap = -AnRT (3)
“ Quá trình ñẳng nhiệt (T =const) ñối vối 1 mol khí lý tưỏng:
A t = - R T l n - Ì = -R T ln -!- (4)
^ V, p,
b) N hiệt và nhiệt dung
ỖQ
Trong ñiểu kiên ñang tích ta có: Cy =
ñT
SQp
và trong ñiều kiện dẳng áp ta có: c =
p CỈT
Trorig hệ SI, ñơn vị nhiệt ñung là Jun/ñộ.
Vận dụng nguyên lý I cho khí lý tưỏng ta có:
dư = ÔQ + 5A = ÔQ - P.dV.
Qv = AU = J c vñT = CVỢ2 - T ,)
1
ư + PV = H. H là Entanpi;
ðối vổi một mol khí lý tưỏng và Cp không phụ thuộc nhiệt
ñộ thì: AH = Qp = Cp (T2 - Ti).
Với ñiều kiện ñẳng nhiệt T = const.
Nội năng u và entanpi H của khí tưỏng chỉ phụ thuộc
nhiệt ñộ, không phụ thuộc vào thể tích cũng như áp suất, do ñó:
a u t —a h t —0 .
Với An là hiệu giữa sô" mol khí ộ vế phải phương trình phản
ứng và số mol khí ở vế trái của phương trình phản ứng.
3. N hiệt của phản ứng hóa học
Từ ñịnh luật Hess về nhiệt của phản ứng hoá học có thể
rút ra một hệ quả của sự tính nhiệt của phản ứng dựa vào nhiệt
hình thành và nhiệt ñốt cháy như sau:
>
28
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Nhiệt của phản ứng xác ñịnh theo (6 ) và (7) là nhiệt ở nhiệt
ñộ không ñổi.
Khi nhiệt ñộ thay ñổi thì nhiệt của phản ứng cũng thay ñoi
theo. Sự phụ thuộc này ñược biểu thị bằng ñịnh luật Kirchhoff
như sau:
( ^ ) = A C P= 2 Cpcuíl- £ C pcr&
Năng lượng ỉiên kết ở ñây ñược ñịnh nghĩa là năng lượng
cần thiết ñể phá vỡ liên kết hóa học ñể tạo ra các nguyên tử tự ño
ỏ thể khí.
29
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
2 ~~p7 _ (1 o
2 _>. v 9 - v x= nRT ----- -
V =£51 lp2 pj ?
1 p, , ^ '
A = - n R T E ,( ^ - - ^ - )
2 1 , - ■
.1 i r -■■ - ■ k - ■■■’
0 , 8 5 0 ( ^ 3 0 0 . ! ^ - ^ ) ~ /Q g o
. ^
A = -19,5 a tm i hay A = -19,5. 101,34J = -1980J.
c) ỖA = -PdV = — dV = rĩiRTdlnV
y
A = -nRTỈn ^ = - is p T ln ^
= -0,850,8,314.300-ln —
1
Vậy A = -5740J.
30
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
5
-» Q = -A = nRTln — = 3.8,314.400.1n - = 1,61.104J
P1 1
Vậy: A = 1,61.104J; Q = -1,61.104J :
Sự nén ñẳng nhiệt 3 mol He là một quá trình tỏa nhiệt.
II.3. So sánh sự khác nhau giữa AH và AƯ ñối với các biến
ñổi vật lý sau ñây:
a) 1 mol nước ñá — 1 mol nưcỊc ỏ 273K và latm .
b) 1 mol nước ñá -> 1 mol hơi nước ở 373K và latm . Cho\
biết ỏ 273K, thể tích mol của nưốc ñá và nước lỏng bằng 0,0196 \
l/mol và 0,0180 1/mol và ở 373K thể tích mol của nước lỏng và
hơi nưóc tương ứng bằng 0,0188 1/mol và 30,611/mol.
BÀI GIẢI
31
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
X II.4. ðốt cháy một mol Benzen lỏng ỏ 25ÍJC, latm ñể tậo ra
khí C 0 2 và nước (H20) (Z), tỏa ra một nhiệt lượng bằng 3267kJ.
Xác ñịnh nhiệt hình thành của Benzen lỏng ở ñiểu kiện ñã cho về
nhiệt ñộ và áp suất, biết rằng nhiệt hình thành chuẩn của co*,
H20 (Z) tương ứng bằng - 393,5 và -235,8 kJ/mol.
BÀI GIẢI
Sự ñốt cháy một mol benzen theo phương trình phản ứng
= (- 6 X 3 9 3 ,5 ) + (-3 X 2 8 5 ,8 ) - AH(hĩlC;H( - 0
II.5. Trộn 50ml dung dịch HC1 0,20M vối dung ñịch NaOH
0,20M trong một nhiệt lượng kế, nhiệt ñộ tăng từ 22,2°c lên
23,5°c.
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Xác ñịnh nhiệt trung hòa (tính ra kJ/moì) theo phản ứng:
H30 + + OH' = 2H20.
Cho biết tỷ trọng của hỗn hợp dung dịch loãng là Ig/mì và
nhiật dung riềng của nước là 4,18J/g.K
BÀI GIẢI
Thể tích của hỗn hợp khi pha trộn bằng 50 + 50 = 100ml,
do ñó có khối lượng bằng l.OOg. Biến thiên nhiệt ñộ gắn liền vối
phản ứng trung hòa là: 23,5 - 22,2 = l,3°c = 1,3K.
AH° = 90,37 kJ. Xác ñịnh nhiệt của phản ứng ỏ 558K, biết rằng
nhiệt dung ñẳng áp ñõì vổi lmol của N2, 0 2, NO lần lượt bằng
29,12; 29,36 và 29,86 J/K.mol.
BÀI GIẢI
33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
t 2
AHị = AH^ + jACpdT
ỉ
558
A H 558 = A H 2 9 8 + jA C p d T
298
AH? 58 = 90,53kJ
Chú ý:
- Trưòng hợp Cp là một hàm của T và nói chung sự phụ
thuộc có dạng Cp = a + bT + CT2 +...hoặc Cp = a + bT + CT ’2 thi
khi tính, ACp không ñược ñưa ra ngoài dấu tích phân và có dạng,
chẳng hạn ACp = Aa + AbT + ACT‘2 + ...
II.7. Xác ñịnh năng lượng liên kết trung bình của một liên
kết C-H trong metan biết nhiệt hình thành chuẩn AHjỉCH = -
74,8kJ/mol; nhiệt thăng hoa của than chì bằng 716,7 kJ/moì và
năng lượng phân ly phân tử H2 bằng 436 kJ/mol.
BÀI GIẢI
Năng lựợng liên kết trưng bình của một liên kết C-H trong
phân tử CH 4 bằng 1/4 năng lượng. Theo ñịnh nghĩa, năng lượng
liên kết trong CH4 là AH(298 của quá trinh:
34
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Vận dụng ñịnh luật Hess, AHoy* của quá trình phân ly
phân tử thành các nguyên tử tự do ỏ thể khí ñước xác ñịnh nhờ
chu trình sau:
Cgr + 2H2(k)
A^ 2 9 8 ~ _ A ^ ht.C H 4 + +2AHpL
= -(-74,8) + 716 + 2 x4 36
~ 1663,5 kJ/mol
35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
Năng lượng liên kết của Cl2> HI, I 2 và HC1 tương ứng bằng
239, 297, 149 và 431 kJ/moì.
ÏL 8 ^)l mol nưóc ñá nóng chảy ỏ 0 °c, 1 atm, hấp thụ một
nhiệt ìượng bằng 6019,2J. Thể tích mol của nước ñá và của nước
lỏng bằng 0,0196 và 0,0180 lít. Tính AH và AƯ ñối với quá trình
này.
BÀI GIẢI
Vì Qp = a h nên AH = 6019,2J
BÀI GIẢI
Cgr+I0*“ 00
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1
Mặt khác biến thiên thể tích của hệ (AV) do sự hình thành
khí là AV = 1/2. 24,4/ = 12,2Z, ỉón hơn rất nhiều so vối sự giảm
thể tk h của graphìt do ñó có thể bỏ qua thể tích graphit.
. AH = Aư + AnRT
-110,418 = Aư + —.8,314.298
2
AU = -1349, 2J
11.10. Tính năng lượng Hên kết O-H trong phẳn tử nước
biết các dữ kiện:
/B Ấ i g i ả i s\
ðể tính hiệu ứng nhiệt này ta vận dụng ñịnh luật Hess.
Lấy phương trình (4) nhân vói 1 /2 rồi cộng vào các phương
trình ( 1 ) và (2 ) ta ñược:
37
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Lấy phương trình (3) nhân với 1 / 2 rồi trừ ñi tổng'trên (-680,2):
38
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
11.12. Xác ñịnh công dùng ñể nâng một vật khối lượng 30
kg lên một ñộ cao 2 m.
ðáp sổ: 588J.
11.13. Tính công thực hiện bỏi phản ứng giữa kẽm và axit
sunfuric loãng khi thu ñược một mol khí hydro ỏ ñiều kiện 0 °c
và 1 atm.
ðáp số: -2.27 kJ
39 .
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
^ h tP e o = -819,28 kJ/mol.
40
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
% IL19. Nhiệt hình thành trong dung dịch nưốc ở 2Õ°C của
HFaq; OHaq; Faq, lần lượt bằng -320,lkJ/mol; -229,94 kJ/mol và -
329,1 lkJ/mol . Nhiệt hình thành ỏ 25°c của H20 lồng bằng -
285,84kJ/mol.
H V + D H ^ -J -j+ H jO (1 )
HFac=H :q +OH-q
K q + 0 H íq = H2 G 0) ìà '55,83 kJ/mol.
Cũng ñối vối các phản ứng trên, tính AH^, K biệt:
1
Chất H2S . 0 2 H20 (ỉ ) H20 (k) S02
41
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chất h n 3 NO h 20 2 n 2
-5
Chất a[cal/ñộ.molJ b. 1 0 3 C.1 0
02 7,16 1 -0,40
CO 6,79 0,89 -0,11
Tính AH^ooo
42
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
11-23. Xác ñịnh nhiệt ñốt cháy chuẩn AHỈỈgg của metan:
0 = 0 498,8
c = o 724
0 -H 460
ðáp số: -034,4 kJ
11.24. Một khí lý tưỏng nào ñó có nhiệt dung mol ñẳng tích
ỏ mọi nhiệt ñộ Cv = 2,5R (R là hằng sô" khí).
Tính Q; A; AU và AH khi lmol khí này thực hiện cácquá
trình sau ñây:
a) Giãn nở thuận nghịch ñẳng áp từ (latm ; 20dm3) ñến
(1 atm; 40dm3).
b) Biến ñổi thuận nghịch ñẳng tích từ trạng thái (latm;
40ñm3) ñến (0,5atm; 40dm:ĩ).
' ’ 11.25. Xác ñịnh nhiệt hình thành Imol AlGỊị dựa vào các
phương-trình nhiệt hóa học dưới ñây:
43
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
44
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Gíiiíơng III
Nguyên lý II ñã thiết lập ñược rằng ñối với quá trình thuận
nghịch nhiệt ñộng tỷ sô" giữa lượng nhiệt vô cùng nhỏ và nhiệt ñộ
tuyệt ñối là một vi phân toàn phần ñúng của một hàm số’nào ñó,
hàm Entropi S:
( 1)
Vì Entrôpi là một hàm trạng thái nên ñôi với quá trình
thuận nghịch ñi từ trạng thái 1 ñến trạng thái 2 , biến thiên
Entrôpi AS sẽ bằng:
2
SQ
(2)
Nếu quá trình thuận nghịch là ñẳng nhiệt (2) trở thành:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Nếu quá trình thuận nghịch là ñoạn nhiệt (ÔQ = .0) thì dS = 0;
AS = 0. ðôì vói quá trình không thuận nghịch nhiệt ñộng thì:
> (-^ t ) k t n _
> Ộ k tn
dS > ^ (7)
T
Khi hệ nhiệt ñộng ñược gộp với môi trường xung quanh ỉàm
thành một hệ cô lập thì:
Nếu trong hệ cô lập chỉ diễn ra quá trình thuận nghịch thì:
ÀSHệcôiập = 0 s = const
Nếu trong hệ cô lập chỉ diễn ra trong quá trình không
thuận nghịch thì ASHệcciập > 0 (Sọ > St).
Về ý nghĩa vật lý, entrôpi s ñặc trưng cho tính hỗn loạn
của hệ nhiệt ñộng.
AS trong một sô' quá trình:
®p = const
Tă
ASp = J^p<ỒìnT
46
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
hoặc
p _ T
AS = -R In — + Cp 111“ (Cp = const) (12)
2. T h ế n h iệt dộng G và F
47
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
AG °=XA9ht.sảnphẩm (15)
IIL l. Tính AS trong quá trình giãn nỏ ñẳng nhiệt 2mol khí
lý tưởng từ 1.51 ñến 2,4L
48
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
IIL2. Tính AS - trong quá trình ñun nóng 200 gam nước
từ 10°c ñến 20°c ỏ p = const, biết Cp của nước bằng 75,3J/K.moỉ.
BÀI GĩẢĩ
AS = nCpln ậ -
1
Ta ñược
AS = — . 75,31n— = 2 9 J/K
18 283
( ín ằ i Tính AS của quá trình khuếch tán vào nhau của
lmol khí N 2 và lmol khí 0 2. ở trạng thái nguyên chất mỗi chất
khí ỏ cùng một ñiều kiện về nhiệt ñộ, áp suất và thể tích.
BÀI GIẢI
Sự khuếch tán của hai khí làm tăng gấp 2 lần thể tích ỗ
T = const do ñó:
“ = #2,303Rlg2
49
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
BÀI GIẢI
ĨII.5. Hãy tiên ñoán dấu của AS trong phản ứng sau:
a) CaCOs = CaO + C 02.
BÀIGIẢĨ
BÀI GIẢI
AG° = AH° - TAS°.
aq0 qO qO 1 gO
Afc> ~ tìH20 " a H2 “ 2 ỏ2
50
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
^ 2 9 8 = ^ 2 9 8 ~TAS29g
BÀI GIẢI
Gọi t là nhiệt ñộ lúc cân bằng nhiệt sau khi trộn, ta có:
(10.334,4) + (10.4,18xt) = 50.4,18(40-t)
51
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Từ phương trình này xác ñịnh ñược nhiệt ñộ cuối cùng sau
khi trộn t = 20°c
293
10 . 334,4 9QO
+ (10-4,181x1—— ) = 15,21 J/K.
273 9.73
Gọi ñộ biến thiên entrôpi khi chuyển 50g nưổc lỏng từ 40°c
xuống 20°c là AS->:
29^
= 50 X 418 ln — = -13,77 J / K
' 313
Kết hợp với giá trị AS° thu ñược ỏ bài tập (III.4) hãy chứng
tỏ sự gỉ sắt là một quá trình tự xảy ra.
52
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
BÀI GIẢI
Tiêu chuẩn ñánh giá chiều hưống tự diễn biến của các quá
trình xảy ra ỏ ñiều kiện ñẳng nhiệt, ñẩng áp ỉà năng lượng tự do G.
G = H - TS
53
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Hãy tìm nhiệt !ẩộ tại ñó có cân bằng lỏng - hơi của nưóc.
Muốn vậy hãy cho AG = 0 do ñó
sẽ- ñược
^ V m
thoa mãn nếu T > -40587,80 ^0 ^
■■ > 0373,46.
108,68
Kết luận AGgoo < 0 vậy phản ứng ñã cho tự xảy ra ở 300K
theo chiểu từ trái sang phải, song ỏ 1200K AỌJ9 q0 > 0 phản ứng
tự diễn biến theo chiều ngược ỉại.
54
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ĨIĨ.12. Tính AS ứng với sự nóng chảy lmol nước ñá tại 0°c,
biết nhiệt nóng chảy của ñá bằng 6 kJ/mol.
ðáp số: 22 J .k ']
111.13. Trộn 35g nước ở 250C (A) với 160g nước ở 86üc (B).
a) Tính nhiệt ñộ cuối cùng của hệ vối,giả thiết là sự trộn
ñược tiến hành một cách ñoạn nhiệt.
55
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
III. 16. Tính Aư; AH; AS ñốỉ với quá trình chuyển lmolH20
lỏng ỏ 25°c và latm thành lmol hơi nước ỏ 1 0 0 °c, latm , biết
Cp(H20 2) = 75,24J/K.mờl và nhiệt hóa hơi ñối vỗi lmol nước bằng
40629,6J/mol.
111.17. Phân loại các quá trình cho dưới ñây thành thuận
nghịch và không thuận nghịch nhiệt ñộng:
a) Sự ñông ñặc của nước ở 0 c và latm '
b) Sự ñông ñặc của nước chậm ñông tại -10°c và latm .
c) Sự ñốt cháy cacbon trong 0 2 ñể ñược C0 2 tại 800K và latm.
d) Sự lăn có ma sát của quả bóng trên sàn nhà.
e) Sự giãn nỏ ñoạn nhiệt của khí trong chân không.
56
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
CH 4 + H 20(k) = CO + 3H2
a) Từ giá trị AG° tìm ñược có tKể kết luặn gì về khả năng tự
diễn biến của phản ứng ở 373K. /
57
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
111.23. Tính AG° của sự ñông ñặc ỏ -5°c ñối với nưốc lỏng
chậm ñông, biết rằng AS° của quá trình này bằng 21,3J/K.mol và
An 0 = -5,8KJ/rrỊol tại nhiệt ñộ -5°c. Từ kết quả tìm -ñược, hãy cho
biết về việc có hay không trạng thái cân bằng giữa nước lỏng và
nưốc ñá -5°c.
58
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương IV
1. ð iểu k iệ n c â n b ằ n g n h iệ t ñộng. ð ịn h lu ậ t tá c d ụ n g
khôilượng
ðiều kiện tổng quát về cân bằng của một hệ nhiệt ñộng là
hàm G ^ Gmin, AG = 0 ồ T, p = const. Nếu hệ nhiệt ñộng là phản
ứng hóa học diễn ra ồ T.p = const, giữa các chất khí lý tưỏng thì
ñối vói phản ứng tổng quát:
pVj pVọ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
K = A' A; (2)
p P V1 p v 2
r Ai A ,-
Kp là hằng số cân bằng ứng với áp suất là một ñại lượng
hằng ñịnh ỏ một nhiệt ñộ xác ñịnh. Khác với ( 1 ), ỏ ’( 2rcáe giá trị
p là áp suất riêng ứng vối cân bằng.
Biểu thức (2 ) biểu thị thực chất của ñịnh luật tác dụng
khôi lượng do Guldberg và Waage thiết lập.
Nếu phản ứng diễn ra ỏ thể tích không ñổi thì áp dụng
phương trình Pị = nựv RT = CịRT vào biểu thức (2) ta sẽ ñược
biểu thức hằng sô" cân bằng ứng vối nồng ñộ K^:
K = [ A i 3 Vl. [ A 2 ]V2-
(3)
Các ñại lượng [ ] ứng với nồng ñộ lúc cân bằng của các chất
An và Am.
Cũng như Kp, Kc phụ thuộc nhiệt ñộ, không phụ tlmòc
nồng ñộ.
Biểu thức (3) cũng ñược vận dụng cho phản ứn^ íiiỏ n r:i
trong dung dịch lỏng ìý tưỏng.
ðốỉ với dung dịch không lý tưỏng, nồng ñộ Cj cỉược thay
bằng hoạt ñộ a.ị ' 1 ^
ðôì với phản ứng trong pha khí, hằng sô' cân bằng còn ñược
biểu thị qua nồng ñộ phần mol Kx:
(4)
60
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
V ố i X- = - ; n; là số m o i c h ấ t i.
.■ 1 ZRi
Giữa Pj và Xị có môi liên hệ Pj = P.Xị.
p = , p - là áp suất toàn phần của hệ:
Giữa Kp, Kc, Kz có mối liên hệ:
Kp = Kc.(RT)Ân = K x.PAn (5)
Với An = ^ V m - ] T v n
Sự phụ thuộc của hằng sp cân bằng vào nhiệt ñộ, .trong
trường hợp ñơn giản, còn ñược biểu thị bằng phương trình có liên
hệ ñến nhiệt AH° và biến thiên entropi AS° của phản ứng
61
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ðặt sô" hạng thứ hai ỏ vế phải của phương trình bằng ñại
lượng RTlnQ. Khi ñó: AG = R T ln-0-
Kp
62
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ðây là một ñịnh luật quan trọng nhất của cân bằng hóa
học trong hệ dị thể mà trước hết ĩà cân bằng pha. Quy tắc pha
ñược phát biểu như sau:
Bậc tự do V cho biết sô" các thông sô' có thể thay ñổi một
cách tùy ý (dĩ nhiên trong một giới hạn xác ñịnh) mà không xâm
phạm vào cân bằng pha của một hệ cân bằng.
63
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Thí dụ xét Gân bằng pha lỏng <» hơi của nưốc nguyên chất.
ðối với hệ cân bằng này, ồ vùng chỉ tồn tại một pha lỏng (hoặc
hơi) v = l - l + 2 = 2có nghĩa là ta có thể thay ñổi hai thông sô' T
và p một cách ñộc lập nhau mà vẫn duy trì sự tồn tại của một
pha (lỏng hoặc hơi).
Tại ranh giới phân chia hai pha lỏng - hơi nằm cân bằng
vối nhau thì: V = l - 2 + ' 2 = l, ñiều này có nghĩa là ta chỉ có thể
thay ñổi -một thông sô' (hoặc p hoặc T) mà vẫn duy trì ñược hệ
cân bằng hai pha.
b) Cân bằng trong hệ một cấu tử
ðối vối một hệ cấu tử (C = 1 ) cân bằng pha ñược mô tả
bằng phương trình Clapeyron Clausius:
(U )
dT TAV
Ở ñây:
+ AH là biến thiên Entanpi: ứng với quá trình chuyển pha
(ñối vdi cân bằng L ^ H; a h là nhiệt hóạ hơi; ñôi vói hệ
R L; AH là nhiệt nóng chảy).
+ T là nhiệt ñộ chuyển pha;
+ AV là biến thiên thể tích trong sự chuyển pha
ðối với sự bay hôi của chất lỏng hay sự thăng hoa cửa ehất
rắn, thì phương trình ( 1 1 ) có dạng gần ñúng như sau:
ln p = - + const (1 2 )
RT
ln (13)
Pị . R % T2 ^ '
64
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Kp sẽ thay ñổỉ như th ế nào khi phản ứng ñã cho ñược viết
dưỏi dạng: Ỉ N 2 + -H 2 ^ N H 3
2 2
BÀI GIẢI
AG - -2x16,64 = -33,28 kJ
Ap 0
- AG° = -R T lnK p ‐ > lnK p =
RT
65
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
-33,280 \
InKp = ) = 13,43
8,314x298
Vậy Kp = 6,80.10°.
p2
NHs = K„ = 6,80.105
p N2 p h 2
Ỉ N 2 + - H 2^ NH3 ỏ25°C
2 2
ĨV.3. Một bình phản ứng dung tích 1 0 lít chứa 0,100 moỉ
H2 và 0 , 1 0 0 moi I2,. ỏ 698K, biết hằng sô" cân bằng Kc = 54,4.
Tính nồng ñộ cân bằng của H2 , 12 , và HI.
BÀI GIẢI
H2 + I2 2HI
t=0 0 ,1 0 0 0 ,1 0 0 0
(0,1 - x) (0,1-X ) 2s
10 10 10
K ,.= - M - = 3 Ụ [
[H2 ][I2] Ẹ
= iM L -
, 0 ,1 - X , 0 ,1 - X . 0>'. ' ■
• 10 ro
66
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
pỵ '
= 7,38-=>x = 0,0787
(0 ,1 - x)
BÀI GIẢI
C02 + c ^ 2CO n
1
s
0
1
1-X 2x
Phần moi
1+ X 1+ X
■Kp=.-5S2_ = í ĩ ^ c o l l _a±2ẸlL = 10
p Pco2 p -x c o ,
1 + X■*
67
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Suy r a x = 0,79. Vậy hỗn hợp lúc cân bằng chứa 2 x = 2.0,79
= l,58mol CO và i - X = 1 - 0,79 = 0,21 mol C0 2 (8 8 % c o và 12%
C0 2 về sô"mol cũng như về thể tích).
ðể tìm p chung tại ñó hỗn hợp cân bằng chứa 50% về thể
tích CO, ta vận dụng ñịnh luật tác dụng khối lượng:
haylO = P ^ - p = 20 atm
0,5
IV.5. Tính AG° và hằng số cân bằng K ñối vối phản ứng
NO + O3 = n o 2+ o 2
n o 2 02 NO O3
AGh t W k J/m olJ 51,79 0 86,52 163,02
ðộ lớn của hằng số cân bằng là hệ quả chu yếu của AH°
hay của AS° của phản ứng? Giải thích.
BÀI GIẢI
68
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
- 1 0 ' 197710/2‘303'S'314'298
K = 5.1034
ðể xét ảnh hưỏng của yếu tô" nhiệt hay entropi, ta tính
riêng rẽ từng ñại lượng:
AHỈU = -198,55J/K
Từ mối liên hệ giữa hằng sô" cân bằng K với các ñại lượng
AH0 và AS0 ta có hệ thức ¿ỵỌị — Ç l X »
K= 1 0 +AS°/2,303R 1 0 "AH°/2,303RT
K = 10’0 i 3 .1034S
Biến thiên entrôpi của phản ứng rấ t nhỏ vì cấu trúc hình
học phân tử của chất phản ứng và sản phẩm rất gần nhau. Vì
vậy ñộng lực thúc ñẩy phản ứng diễn ra mãnh liệt từ trái sang
phải là yếu £ 0 nhiệt năng, v ề mặt năng lượng thì sản phẩm bền
hơn các chất ñầu.
69
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
NO + - 0 2 = N 0 2
2 2 2
Có AG° = -34,82 kJ vằ AH° = “56,34 kJ. X ácjlỊnh hằng số
cân bằng ỗ 298K và ỏ 598K.
Kết quả tìm ñược có phù hợp với nguyên lý chuyể dịch cân
bằng Le Chatelier không?
BÀI GIẢI
= 103482072,3.8,31.298
K = Ị,3.106
ðể tính hằng sô" cân bẵng K ỗ 598K, không dùng ñược công
thức trên vi chưa biết AG° ồ 598K. Tuy nhiên nếu chấp thuận
AH° = -56,43kJ không phụ thuộc nhiệt ñộ trong khoảng từ 298
ñến 598K thì có thể vận dụng công thức
K 2 = AH° 1 1 .
n KĨ" R \ T2
70
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
„ _ £ * ! .( J _ . ỉ )
K 2 98 2,303R 298 T
71
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
IV.8 . Xác ñịnh ái lực hóa học của sắt với oxi của không khí
(Pq 2 = 0.2atm) ồ 1000K nếu áp suất riêng của oxi trên sắt (II)
oxit ở nhiệt ñộ này bằng 3.10' 18 mmHg.
BÀI GIẢI
Ái lực hóa học ñược ño bằng công cực ñại của phản ứng tức
là = -RTInPo- ■Áp suất riêng của oxi trong không khí là
" "Ọ - 2
0,2atm = 152mmHg.
3.1CT18
p° 2 152
Q 1 n ~ 18
A max = - 8,314 xlOOOx l n ---- = 376786J / mol
152
72
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
N20 4 ^ 2N02 n
Ban ñầu 1 0 1
Cân bằng 1- a 2a 1+ a
1- a 2a
Phần mol
1+ a 1+ a
P 2^ p 2 X2 P-X2 p .[ — ]2
K 2 ^ r -a N 0 2 = NOg _ 1 + q
Kc = 0,867(0,082.323)'1 = 0,034.
K* = Kp.p-An= = =2,52
p 0,344
IV.10. ở T và p xác ñịnh một hỗn hợp khí cân bằng gồm
3mol No, lmol H 2 và lmol NH3.
a) Xác ñịnh hằng sô" cân bằng Kỵ của.phản ứng:
; N 2 + 3H2 ^ 2NH3.
b) Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nảo, khi thêm
0 ,lniol N 2 vào hỗn hợp phản ứng ỏ T,p = const
BÀI GIẢI
X‘v H 2
Kx= — V - ,% =8,33
v k ồ x ịỶ
5 5
73
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
8,39
Chấp nhận rằng trong khoảng từ 378 ñến 403K AH° của
phản ứng là không ñổi, do ñó vậìi dụng phương trình (7) ta có:
AH°
lg K p . 4 0 3 = (403 - 378) + lgKp.378
2,303x403x378
74
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
: K p .3 0 8 AH° 1____ Ị _
K p .2 9 8 2 ,3 0 3 .8 ,3 1 2 98 308
75
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
a) Tằng b) Giẫm
c) Cần phải nén ñẳng nhiệt hỗn hợp khí tới áp suất nào ñể
ñộ phân li bằng 8 %.
BÀI GIẢI
a) N 20 4 ^ 2N 0 2 Zn
t=0 lmol 0 1
t = to f-a 2a 1 +a
P2 f 2 a ì ¿yíỊ
" I I ">
Kp
2
Pmo „ aJ
\ l1+ a i Tr
Kp =
4(7-
4a 2 ^_
P\T_n.
'2*^4 ' _ ^ 1 —tA 1 —n
1+a
76
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VL = 0,0180 l.mol'1;
BÀI GIẢI
d P _ _A H n,c
dT Tnc.AVnc
1J = 9,87.10“3 l.atm
ñ P ----6010.9,87.10~3 _ _136at K -1
. ñT 273.(0,0180-0,0196)
Kết quả này cho thấy ñể hạ nhiệt ñộ nóng chẩy của nước ñá
xuống 1 K thi phải tảng áp suất cân bằng ỉên 136atm. Từ ñây suy
ra ñể áp suất tăng lên 1 atm, thì ñiểm chảy của nước ñá giảm ñi
7,35.10'3 K, âiều nằy giải thích tại sao lại có thể trượt trên băng
ñược.
77
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
IV.16. Xác ñịnh nhiệt bay hơi của Hg, biết rằng tại 330°c
áp suất hơi của Hg bằng 459,74mmHg và nhiệt ñộ^sôi của Hg
dưôi áp suất khí quyển là 357°c.
BÀI GIẢI
BÀI GIẢI
1 T> — 1 T) AH ,T g ~ T ị ^
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
TVãO. Ở 25°c hằng sô' cân bằng Kp ñối với phản ứng N 2 +
3H2 « 2 N H 3 bằng 6 ,8 . 1 0 5.
PC15 ^ P C 1 3 + C12
vối 0,3 moi PC15; áp suất ñầu là 1 atm. Khi cân bằng ñược th iế t-
lập, áp suất ño ñược bằng 1,25 atm(V,T = const).
79
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
IV.23. Trong một thí nghiệm ngưòi ta ñặt một ãmpun chứa
N2 0 4 lỏng có m = 4 ,6g vào một bình phản ứng ñã ñuổi hết không
khí có dung tích 5,71. ðập võ ămpun rồi ñưa nhiệt ñộ của bình
phản ứng lên 50°C; Kết quả là N20 4 bay hơi và bị phân li, áp
suất trong bình ño ñược là 0,4586^apn. Tính ñộ phân li của N20 4
và hằng sô" cân bằng Kc ñốỉ với phản ứng N9O4 = ^ 2 N 0 2-
IV.24. Một hỗn hợp ñầu gồm 7% SO2 , 11% 0 2, và 82% N*2
dưới áp suất 1 atm, ñược ñun nóng tới 1000K vối sự có mặt của
một chất xúc tác. Sau khi cân bằng ñược thiết lập, trong hỗn hợp
cân băng S 0 2 chiếm 4,7%. Tìm mức ñộ ợxy hóa SO‘>thằnh SO3 và
hằng sô" cân bằng Kp và Kç của phản ứng 2S0 2 + 0 2;^ 2 SO3 (ghi
chú: mức ñệ oxi hóa ñược ño bằng tỷ số giữa áp suất cân bằng và
áp suất ñầu).
tỷ lệ hợp thức rồi ñưa vào bình phản ứng dung tích 11. Trong hỗn
hợp cân bằng, ngưòi ta thấy có 0,0385 mol NH 3 . Tính K<;, Kp.
80
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
81
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
82
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương V
DUNG DCH
-N ồng ñộ moi:
Số^ moỉ chất tan trong lít ñung dịch.
- Nồng ñộ ñương lượng gam N:
Sô' ñương lượng gam chất tan trong một lít dung dịch.
- Nồng ñộ molan m:
83
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Sô" moỉ chất i chia cho sô" mol của các chất có m ặt trong
dung dịch.
- ðịnh luật Rault: ðộ giảm tương ñối của áp suất hới bão
hoà của dung môi trên dung dịch bằng phần mol chất tan:
*A “ *A _
------------ T ----- — — “
nB =V
— Ar>
p° nB+nA
84
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Tuỳ theo mức ñộ dẫn ñiện của dung dịch mà phân biệt:
- Chất ñiện ly mạnh, phân ly hoàn toàn thành các ion trái
dấu nhau ỏ mọi nồng ñộ.
- Chất ñiện ly yếu, phân ly một phần thành ion; khả năng
phân ly tăng theo ñộ loãng.
85
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
cl) Áp dụng ñịnh luật tác dụng khối lượng vào căn bằng
ion. Khái niệm về chỉ sô'pK
ðể ñơn giản, xét cân bằng ion sau ỏ nhiệt ñộ T "và .nồng ñộ
c xác ñịnh.
AB ^ A+ + B'
Nồng ñộ ñầu c 0 0
N ồ ng ñộ cân bằng C (1 - a ) C a C a
Cân bằng ion ñược ñặc trưng bằng hằng sô'cân bằng K.
Thay các nồng ñộ [A+], [B-] và [AB] bằng các ñại lượng Ca
Biểu thức này cho thấy a giảm với sự tăng của c và ñược
gọi là ñịnh luật pha loãng Ostwald.
Trong tính toán về cân bằng ion, một ñại lượng hay ñược sử
dụng ñó là chỉ sô" pK: pK = -lgK.
C H 3C O O H ^ H + + C H 3C O O ‘ .
[H+] [CHoCOO- ] _R
K = ----- 3 = 1,8.10 pK = 4,74
[CH3C00H] v-
H2 S ^ E T + HS‘:
K = y n ¡ | p = 9 ,u o -s pK = 7,05
L1 1 9 ÖJ
86
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
„ [Cu2+] [NH,r „ _
K= V = 4,6. Hr4 pK = 3,34
[Cu(NH 3 ) f ]
Axit là chất khi phân ly trong Axit là chất có khả năng cho
nước cho ion H+ proton trong dung dịch
Bazơ là chất khi phân ly trong Bazơ là chất có khả năng nhận
nước cho ion OH proton trong dung dịch
A ^ B + H+
Axit HA H+ + OH'
Axit Bazơ
Bazơ BOH ?B+ + OH'
A và B là axit và bazơ liên hợp
K = m m =t H 3 ^ o = 10_16 Ỗ 2 5 0 C
[H2 0] [H2 o ] 2
87
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Lực Axit:
Bazơ:
_ [H3 0 +][A~3 Ka
[HA][H 2 0] 55,5
Hằng sô" Axít:
ðốì vổí axit mạnh, phân .ly hoàn toàn, không có cân bằng
phân ly nêh không áp dụng ñịnh luật tác ñụng khối lượng-
HC 1 = H+ + Cl" HC 1 + h 20 = h 30 + + c r
Theo Bronsted, Cl- là một
bazơ cực kỳ yếu, không có khả
năng kết hợp vối proton.
-Lựcbazơ:
88
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Thí dụ:
NH 3 + H 2 .0 =5^ NH/ + OH
bazơ axit axit bazơ
NH 3 và NH4+ là một cặp bazơ axit' liên hợp
OH' + HgO+ Ego + H20
bazơl axit2 axitl bazơ2
Lưu ý rằng ñốỉ vổi cặp axit, bazơ liên hợp thì:
Ka . Kb = Kw
3. Khái niệm pH
pH của một dung dịẹh là ỉogarit thập phân của nồng ñộ ion
H+ hay ion hiñroni H 3 0*.
pH = -lg[H+] = -lg[H 3 0 +]
ð ô i v ố i c â n b ằ n g io n c ủ a n ư ớc [ H + 3 [ O H '] = K W’ t a c ó :
HA + H20 = H30 + + A“
[HsO+] = [ A~ ] - c
pH = -lg[H 3 0 +] = -lgC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Công thức này chỉ ñúng khi pH < 6,5 vì ñã bỏ qua [H30 +]
do nưốc phân ly ra.
- HA là một axit yếu có nồng ñộ C:
pH == ỉ ( p K a - lgC)
pH - 14 + lgC
- B là một bazơ yếu có nồng ñộ C:
pH = 14 - ỉ( p K b - IgC)
AB = A~ + B+.
A" + H20 ^ HA-+ OH~ k*
B H + + H 20 ^ B + H 30 + Kb
pH = 7 + ỉ ( p K a -p K b)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Thưòng một hỗn. hợp ñệm ñược tạo ra từ một dung dịch
axit yếu và muốỉ của axit yệu hoặc từ một dung dịch bazơ yếu và
muối bazơ yếu.
Dung dịch ñệm có pH ít thay ñổi khi pha loãng hoặc khi
thêm một lượng vừa phải axit hoặc bazơ vào dung dịch. Một hỗn
hợp ñệm gồm axit yếu có nồng ñộ Ca và môt muôi của axit yếu
nồng ñộ Cm thì:
pH = pKa + lg ậ a -
Trường hợp hỗn hợp ñệm của bazơ yếu nồng ñộ Cị, và muối
Muôi của axit yếu và bazơ mạnh; có sự thuỷ phân của anion.
pH = 7+^(pKa+.lgC)
pH = 7 + ^(pKa + lgC)
91
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Kh = H«/Ka. K„ Kh = Kw / K A2 .KB]
= KAi/ K A2
pH = 7 + I (pKa - pKb) pH = ị ( pK Ai + pK Aí )
Xét cân bằng giữa muôi khó tan trong dung dịch và các ion
của muôi: AnBm(r) ^ nA"q +.mB+q
Áp dụng ñịnh luật tác dụng khôi lượng vào cân bằng này ta
ñược biểu thức ñịnh nghĩa tích sô' tanT.
T = [A“]n . [B+]m
92
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1
BÀI GIẢI
VT ™ bằng:
NaCÌ l ì _ ------
2 >6 3 ■ 1 0 0
—— = 2,79%
94,25
BÀI GIẢI
93
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
98 )
0,5N tương ứng vói —- - 24jTg H2 S 0 4 nguyên chất.
4
Thể tích H2SO4 49% cần dùng ñể pha ĩ lít 0,5N là:
^ =4 99. . 36,lem»
49 . 1,385
Pha ỉoãng thể tích này bằng 1 lít bằng cách thêm nước.
b) 400cm3 dung dịch axit IN, chứa:
Vậy thể tích axit 49% cần lấy ñể pha 400cm3 IN là:
19,6 . 100 OQ 3
—— s 29 cm
49 . 1,385 ^
49
ðây là lương H9SO4 chứa trong: = lOg dung dịch 49%.
4,9
, 10 q
Vây thể tích phải lấy: ———= 7,2em
1,380 ,
94
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
QhxcQ-r/
V.4. 45,20| ñưòng tan vào 316g nước. Tính ñiểm sôi, ñiểm
hoá rắn của dung dịch, biết các hằng sô" nghiệm sôi, và nghiệm
lạnh là 0,51 và 1 , 8 6
BÀI GIẢI
^ i = 5,87.1CT3 mol
56
95
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
= ÙV _ 0,0260 ■1
= 1,14 10 3 mol
n _ R T _ 0,082. 277
V.6 . Tính áp suất hơi của dung dịch ñường chứa 24g ñưòng
(Cl2 H 22 On) trong 150g nước ở 20°c nếu ò nhiệt ñộ này áp suất
hơi của nước nguyên chất bằng 17>54mmHg.
BẢI GIÁĨ
(17 5 4 -P ) __ „
— =0,00833 => p = 17,39mmHg
17,54 5
96
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GỊẤI
_ 9 9 10-6
ðô ñiên ly a = 5 . ìcr 0 hay 0,005%
v 0,2
V.8 . Cho 10"2 mol KSCN vào lOml dung dịch muối Fe3+
nồng ñộ 10‘3M. Biết rằng phức ñược tạo ra (màu ñỏ sẫm) có công
thức FeSCN2+, và nồng ñộ ion Fe3+ tự do, chưa tham gia vào phức
là 8 -ỊO^M. Tính hằng số”bền của phức.
BÀI GIẢI
97
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
[FeSCN2'1'] _ 10-3
K =: ---------— = ------- - ị --------- = 125
[Fe ] [SCN-] 8 . 10 . 0,999
BẢI GIÁI
98
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Viết các phương trình cân bằng axit - bazơ xảy ra trong
hỗn hợp.
Từ việc tính hằng sô' cân bằng, hãy chứng tỏ rằng phản
ứng trong dung dịch là hoàn toàn. (Ka = 1 , 8 . 10'5X
Thiết lập phương trình pH phụ thuộc vào a, X, hằng sô" axit
Ka’ tích ion của nước Kwtrong 3 trường hợp x < a , x = a v à x > a
BÀI GIẢI
CH 3COOH + % 0 ^ CH3COO" + h 30 +.
b) Hằng sô" cân bằng nhận ñược trong phản ứng trung hoà:
Giá trị rất lớn của hằng sô" cân bằng Kc chứng tỏ phản ứng
là hoàn toàn.
99
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
c) ðể dễ dàng tìm phương trình pH, ñốỉ với phản ứng trung
hoà axit yếu bằng bazơ mạnh ta lập bảng sau
[CHgCOO-]* x(ci« 1 )
pH = pKw + lg(x - a)
v.ir. Dung dịch axịt benzoic (axit yếu) IM có cùng pH với
dung dịch HC1 nồng ñộ 8 . ìcr3]^.
a) Tìm pH.
BÀI GIẢI
100
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
[H30 +][C6H5C 0 0 -]
a [C6 H5 COOH]
BÀI GIẢI
Kh = = 5,7JO“10
b (0,1-X) .
Giá trị nhỏ tìm ñược ñối vối.x ñáp ứng ñiều giả thiết
X « 0,1M.
101
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
(0,05 + x)x
K = 1 ,8 .1 o - 5 =
(0,05 - x)
. ■ y
Axit axetic là axit yếu ít phân ly nên: X « 0,05. ^
102
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BẢI GIẢI
V.15; Một thể tích dung dịch Pb(N0 3)o. 2.10‘3M ñược trộn
với cùng thể tích dung dịch Nai 2.10"3M.
Pbl 2 có ñược tạo ra không?
Biết tích sô" tan của Pblo = 7,9.IO"9.
BÀI GIẢI
Vì hai dung dịch cùng thể tích ñược trộn vào nhau nên
nồng ñộ ñung dịch mỗi chất giảm ñi một nửa tức là:
103
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
V.16. Tích số tan của BaS0 4 bằng ÌO'10. Tính ñộ tan của
BaS0 4 trong nưổc nguyên chất và trong dung dịch H2S 0 4 0 , 1 M.
Kết luận gì về ảnh hưỏng của ion chung tới ñộ tan?
BÀI GIẢI
Gọi STlà ñộ tan của BaS0 4 trong nước nguyên chất, ta có:
[Bas+] = [SQ42‘] = Si-
s 2 = [Ba2+] = 10_9M
Như th ế s 2 < Sị do dung dịch có chứa ion chung với ion của
muối khó tan, ổ ñây là anion SO4 -
V.X7. Tích sô' tan của AgCl bằng 1 ,8 .1 o ' 1°. Hãy tính ñộ tan
s của AgCl tr o n g nước. Nếu AgCl tan trong dung dịch NHg IM thì
ñộ tan sẽ là bao nhiêu, biết hằng sô"bền của phức Ag(NH3).?+ = 1 0 8.
104
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com J
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
A g C l ^ A g ++ C r T = l , 8 . 10 'in
Gọi s là ñộ tan của AgCl trong nước nguyên chất thì:
K = Kbén
K - T = 10 1 ft in'10=
IO8 XX 1,8.10 1a
= 1,8.10 2 •- : ?1
Gọi X ỉà nồng ñộ của phức Ag(NH3)2+ ñược tạo ra khi tan
AgCI vào NH3, thì nồng ñộ Cl” cũng bằng X, còn nồng ñộ NH3 sẽ
là 1 2 x.
tức là [Ag(NH3)2+] = 0,10. Trị số’ khá lớn này chứng tỏ AgCl
tan nhiều vào NH 3 do tạo phức Ag(NH 3)9 +.
V.18. ðộ tan của BaS0 4 trong dung dịch HCl 2 M bằng
1,5.1CT4M. Tính tích số tan của BaS04. Suy ra ñộ tan của BaS0 4
trong nưổc nguyên chất rồi so với ñộ tan trong HC1. Giải thích.
Cho pKa ñối với nấc phân li thứ hai của H2S 0 4 là pKa = 2 .
BÀI GIẢI
105
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
h 2o + h s o ị =s== h 3o + + s o | '
T, [S 0|-][H 3 0 +]
= ------------------
[HSOỊ]
Trong môi trưòng axit, cân bằng phân li ở trên chuyển dịch
mạnh sang trái do ñó [H SO Ịl^E SO l- ], vậy [HSOỊ] = 1,5.10^
và [S 0 f] = Ka.[HS0Ị]/[H 3 0 +] =10'2.1,5.10^/2 = 7,5.10-7
BaS0 4 ^ B a 2+ + S0 l_ (2 )
Sự thêm HsO+ làm cân bằng ( 1 ) chuyển dịch mạnh sang trái
và làm giảm [S 042']. Sự giảm [S042-] này làm cân bằng (2 )
chuyển dịch mạnh sang phải ñể chống lại hiệu ứng giảm
[S042'3 kết tủa B aS0 4 bị tan thêm ra.
V.19. Al(OH) 3 ỉà một hiñroxit lưổng tính theo ñó có thể xác
ñịnh 2 cân bằng sau:
106
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
-Ị PI —3 3 1 —33
[Al3+]= 10 - -1?" • [HsO+]3 =10 9[H30 +]s
[O H ~ ] ( l o -1 4 ) 3
4.10 - 1 3
[A10ã] = 40 X [OH] = 40 X 10'14/[H 3O+] =
[H3 0 +]
_= 1lOy[H
n9ru 3O
rvh3
T +■ 4 1 0 13
[H3 0 +]
107
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
108
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ðộ tan AgCl trong HC1 nhỏ hơn trong nước nguyên chất do
hiệu ứng ion chung Cl” .
3) a) Xét cân bằng Ag+ + 2 NH3 Ag(NH3)2+
ðộ tan toàn phần của AgCl là:
Giả thiết phức Ag(NH3)J rất bền tức là [ Ag(NH3> 9 ] »[A g+]
Do ñó s = [ c r ] « Ag(NH3)ỉ
109
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
[N H S] = 2 0 S - 2[ A g (N H 3 )J ] « 1 8[ A g (N H 3 ) J ]
[A g (N H 3 ) ;
Cuối cùng K = —------- 9 -------- — » 2.10
1,56 .1 0 '10 ,1 8 2[A g ( N H 3) Ị ]
c - B À I TẬP T ự GIẢI
v*2 1 . Hòa tan 187,6g, Cr 2 (S0 4)3 vào nước rồi thêm nước
cho tối một lít dung dịch. Khối lượng riêng của dung dịch này
là l,1722kg/dm3. Tinh:
a) Nồng ñộ mol r 1.
b) Nồng ñộ molan.
c) Phần mol của mỗi cấu tử.
d) Nồng ñộ phần trăm của muối.
Cho: Cr = 52; s = 32; 0 = 1 6 .
ðáp số': a) 0,478; b) 0,486; c) 0,0086; và 0,9914; d) 16%.
V.22. Hoà tan 856g CH3 COOH vào nước ñể thu ñược một
lít dung dịch (dung dịch A) có khôl lượng riêng bằng l,0700kg/ñm3.
a) Tính nồng ñộ molan của dung dịch
• b) Từ dung dịch A, ñiềụ chế dung dịch B có nồng ñộ 2,14M.
Tính thể tích dung dịch A và của nước cần thiết ñể ñiểu chế B.
c) Xác ñịnh nồng ñộ molan và phần' trăm của dung dịch B,
biết B có khối lượng riêng là l,0l63kg/dm3.
ðáp sô": 66,63; 150cm3; 850cm3; 12,63%; 2,4lM.
110
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2KM n0 4 + 10FeS0 4 + 8H 2 S 0 4 =
b) Tính khối lượng FeS0 4 .7H20 cần phải lấy ñể ñiều chế
0,5 lít dung dịch sắt (II) sunfat ứng với cũng thể tích dung dịch
KMn0 4 (tức là một lít dung dịch IN).
V.24. Thể tích oxi thu ñược qua nước từ phản ứng ñốt nóng
KCIO3 và M n0 2 bằng 365ml. Áp suất khí quyển là 745mmHg và
nhiệt ñộ là 21 °c. ,
b) Tính thể tích của oxi nếu như khí này (khô) ñược thu
qua thủy ngân ỏ cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất.
c) Tính thể tích của oxi khô thu ỏ ñiều kiện tiêu chuẩn O0C
và 1 atm.
d) Tính lượng tôì thiểu KCIO3 cần ñể thu lượng oxi trên.
V.25. Dung dịch 2,25g urê tan trong 17g nước có ñộ tăng
ñiểm sôi là 0,65°c. Xác ñịnh khối lượng moi của urê. Cho biết
thành phần iirê là 20%C; 46,7%N; 6,7%H và 26,6%0. Xác ñịnh
111
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
công thức phân tử urê. ư rê cũng tan ñược trong dung môi hữu
cơ. Hãy ñề xuất 'một công thức cấu tạo Lewis cho phân tử urê
này. Amoni xyanat có cùng công thức nguyên với urê. Bằng
phương pháp thí nghiệm có thể phân biệt hai chất này; Vậy ñộ
tăng ñiểm sôi củã dung dịch amoni xyanat là bao nhiêu? Viết
công thức Lewis của amoni xyanat
112
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
V.30. Ớ 25°c dung dịch nưốc một axit mạnh (HC1) có nồng
ñộ 0 H “ = 10"1O7M. Xác ñịnh nồng ñộ axit này.
ðáp sô": 5:10'4-
113
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
V.35. Tính. pH của dung dịch chứa 0,05moT ion axe tat
CH3 COO“ và 0,05 mol axit axetic trong một lít dung dịch. Giá
trị pH này sẽ thay ñổi thế nào? khi thêm 0,01mol HC1 vào dung
dịch này. Cho hằng sô" axit của CH3COOH là 1,8.1 0 "5.
ðáp số: 4,74; 4,57.
114
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a) Luc ñầu.
b) Sau khi ñã thêm 13,6ml bazơ.
c) Tại ñiểm tương ñương.
d) Sau khi thêm 50ml bazơ.
ðáp số: 2,87; 4,74; 8,7; 12,30.
V.38. Tính tích sô" tan các chất sau, khi biết ñộ tan:
ðộ tan s [moi.]'1]
AgCl 1,3.10' 5
Ag9S 0 4 2 ,6 . 1 0 '2
Ag3P 0 4 1,63.10’5
Zn(OH) 2 1 ,6 6 . 1 0
V.39. Biêt tích sô"tan của các chất ở 25°c. Tính ñộ tan ra g/1.
Cui T = 5.10' 12
PbF 2
Ag2 C0 ß
Pb 3(P 0 4) 2
Fe(OH)s
V.40. a) Tích sô" tan của bạc cromat TAg CrQ là gì? Biết:
115
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cho 0,10mol AgCl vào 1 lít dung dịch NK3, Tính nồng ñộ
tối thiểu NH3. Cho biết TAgCI = ÌO' 10 và hằng số không bền của
phức: Ag(NH3)2+ = 1 er72.
ðáp sô": 10'4M; 2,7mol.r\
V.41. Một dung dịch amoniac có nồng ñộ ion OH~ = 4.1 O' 4
mol.r1.
a) Xác ñịnh pH của dung dịch này.
b) Người ta ñưa 1 CT3 mol ion Mn2+ vào một lít dung dịch
amoniac trên. Hỏi kết tủa Mn(OH) 2 có ñược tạo ra không? Biết
^ M n (O H )2 = 3 ,6 . 1 0 14 .
116
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
V.43. Cho ba dung dịch Ag+; Cu2+; Ní2+ có nồng ñộ ion bằng
nhau và bằng O.lmoU"1. Xác ñịnh nồng ñộ các ion trên sau khi
thêm NH 3 lm ol.r 1 vào từng dung dịch, biết rằng hằng số bền các
phức hình thành bằng 108 ñôi vói Ag(NH3)2+ và bằng 1012 ñối vối
Cu(NH3)42+, bằng 6.10 ñối với Ni(NHs)62+.
V.45. 1 ) Thêm dần một dung dịch KC1 0,1M vào một dung
dịch AgN0 3(Sl) có thể tích v0 = lOml, nồng ñộ 0,1M.
a) 0 thể tích Vbằng bao nhiêu thì xuất hiện kết tủa?
b) Thêm dung dịch NH 3 có sô' mol bằng 10"2 vào lOml dung
dịch s x (giả thiết sự thêm NH3 không làm thay ñổi thể tích). Xác
ñịnh nồng ñộ ion Ag+ trong dung dịch s 2 tạo thành.
117
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cho biết: TAgC1 = 1,6. IO' 10 ; TAgi = 8 . 1 CT17; hằng sô" không bền
của phức Ag(NH3)2+ bằng 6,3.10'8; Cặp NH 4"7NH3 có
pKa = 9,2.
118
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ChdongVl
VA.= d[A’]/dt
Như vậy tốc ñộ của phản ứng ñược ño bằng ñộ biến thiên
nồng ñộ tức thời của sản phẩm theo thời gian.
Nếu bằng cách xác ñịnh nồng ñộ chất phản ứng ở mỗi thời
ñiểm ta cũng sẽ có tốc ñộ:
VA = -d[A]/dt.
Một cách tổng quát, ñể tốc ñộ của phản ứng ñã cho là ñơn
giá thì phải ñưa thêm vào biểu thức tốc ñộ các hệ sô' hợp thức:
119
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Thực nghiệm chứng tỏ rằng ñốỉ với phản ứng vối các hệ sô"
hợp thức ñã cho ỏ trên, biểu thức tốc ñộ ñược cho bỏi phương
trình ñộng học:
v = M A f . [B]p ...
k là hằng sô" tốc ñộ chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ:
a, ß , ... là bậc riêng phần ñối với chất A và chất B tương ứng.
Tổng a + ß+... là bậc toàn phần của phản ứng. Nhìn chung
<x, ß... không liên quan gì tới các hệ sô"hợp thức m và n.
Phân tử sô" của phản ứng là sô" tiểu phân (nguyên tử, phân
tử, ion, gốc tự do...) tham gia vào tác dụng hoá học cơ bản.
Phân tử sô"bao giồ cũng là một sô" nguyêiì, ñươiĩg trong khi
ñó bậc của phản ứng có thể là một 'số nguyên, phân số, dương
hoặc âm và có thể bằng không.
3. Phản ứng ñơn giản (hoặc sơ cấp)
120
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com i
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
C H 3C H O -> C H 4 + CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ứng nồng ñộ chất nghiên cứu thay ñổi, trong khi ñó nồng ñộ các
chất phản ứng khác biến thiên không ñáng kể. Muốn vậy các
chất phản ứng này phải ñược lấy rất dư so với chất khảo sát. Bậc
riêng phần ñối với chất ñược chọn ñể xét như vậy sẽ ñược xác
ñịnh dựa vào phương trình ñộng học thu ñược bằng các phướng
pháp dưối ñây:
Phương pháp tích phân : gọi a hoặc [Aợ] là nồng ñộ ñầu của
chất A và (a - x) hoặc [A] ỉà nồng ñộ của A ỏ thời ñiểm t. Ta có:
d[A] d (a-x ) _ dx q
V = ------- — = ----------------- = —— = d(a - x ) 1
dt dt dt
- Phương pháp vi phân của Van t Hoff:
Từ kết quả thực nghiệm kẻ ñường cong biểu diễn [A] = f(t).
Tốc ñộ V sẽ ñược xác ñịnh từ ñường thẳng tiếp tuyến với ñưòng
cong tại thòi ñiểm t nào ñó:
_ d[A3
dt
Nếu gọi q là bậc phản ứng thì: V = k[A]q.
Từ ñó Igv = Igk + qlg[A] vẽ ñường cong biểu diễn lgv =
f(]g[AJ). ðộ dốc ñường thẳng biểu diễn sẽ cho giá trị q ỉà bậc
riêng phần của phản ứng ñối với A.
Bâc Phương trình tốc ñộ
0 Dạng vi phân Dạng tích phân
dx - X = kt
i =k
1
^ = k (a-x ) 2,3031g a - kt
dt a -x
2,3031gi^si = kt
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2
^ = k (a ‐ x )2 —‐‐‐‐‐ — = kt hoăc
dt a‐ X a
1 1 = kt
[À] [A 03
vói [A] = !— oi ta có
2
_ 0,693
iv ’ K —
ti/2
2 k t‐ 1 1 ‐> ^ [A q ] = ^ [A q ]9
[Aj [A0J
k= 1
*1/2^0 3
q t,[A0],'‐1) = t2[A0 ‐ 1)
kt = ..1 1 ‐ 1
q ‐l|_ [A ]((H) [A0]ífĩ‐1}J
2q_1 ‐ 1
~ t1/2(q ‐l)ĨA ] (q‐l>
123
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Phương trình cho thấy N2 0 5 biến ñi rất nhanh gấp hai lần
d[02j ld [N 2 Q5]
tốc ñộ hình thành oxi, do ñó: V =
dt 2 dt
124
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VI.2. Xác ñính bậc và hằng sô' tốc ñộ của phản ứng trong
pha khí ỏ 300K: 2NO + Cl2 -» 2NOC1 dựa vào dữ kiện thực
nghiệm sau ñây:
Nồng ñộ ñầu [mol/1] Tốc ñộ ñầu [mol/l.s]
Thí nghiệm [NO] [Cl2]
1 0,010 0,010 1 ,2. 1o-4
2 0 ,0 1 0 0 ,0 2 0 2,3.10' 4
3 0,020 0,020 9,6. IO-4
BÀI GIẢI
Một cách tổng quát tốc ñộ phản ứng ñược viết: V = k[NO]x.
[Cl2]y với X và y là các bậc riêng phần ñốì với NO và Cl2 phải xác
ñịnh. Từ kết quả thực nghiệm' ta thấy khi nồng ñộ Cl2 tăng gấp
ñôi. Vậy tốc ñộ tỷ lệ với (Cl2) và y = 1 . Mặt khác nồng ñộ Cl2 giũ
không ñổi và [NO] tăng gấp ñôi (thí nghiệm 2 và 3) thì tốc ñộ
tăng gấp 4 lần như thế tốc ñộ tỷ lệ với [NO] 2 và X = 2. Tóm lại: V
= k[NO]2 .[Cl2]. Bậc toàn phần là 3 và hằng sô' tốc ñộ:
V _ 1 )2 ■ 1 0 ^
k = — -77—— = - 1,2-ò — — = l, 2 .1 0 2 .raol~2 .l 2 .s _1
[N032 [c i2] ” (0,010) 2 . (0 ,0 1 0 )
ðốì vổì một phản ứng phân h.uỷ ñã cho, thời gian nửa
phảri ứng không phụ thuộc vào nồng ñộ ñầu và bằng 1 0 0 giây.
a) Cho biết bậc của phản ứng
b) Tính thòi gian ñể 80% chất ñầu bị phân hủy.
125
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀIGIÁI
,, 7_ 0 ,6 9 3 0 ,6 9 3
b) K — m — = 0 ,6 9 3 .1 0 " 2 .s “ 1
t1/2 100
2 , 3 0 3 ,1 0 0
^ -lg = 0,693.10 “ 2 => t = 233s
t
BÀI GIẢI
a) Bậc riêng phần ñối vói mỗi chất este và xút là 1 : Vậy bậc
toàn phần bằng 2. V - k[este][xút].
b) Vì nồng ñộ ñầu của hai chất bằng nhau và bằng 0,01M
nên áp dụng phương trình ñộng học bậc 2 tương ứng, ta có:
[A] [A0] kt
126
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1
= k2 0 0
4.10-1 .10- 2 1CT2
Suy ra k = O^õmol^.l.phút"1.
1- 1
= 133,33 phút
tl/2- k[A0] 0,7 5.10 ~2
BÀI GIẢI
127
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VL 6 . ðối với phản ứng 2NOC1 —>• 2NO + Cl2 năng lượng
hoạt hóa bằng 100kJ/mol. ổ 350°K hằng sei tốc ñộ bằng 8 .1 0 " 6
BÀI GIẢI
,
Ỵ l y . Hòa tan 10 2 mol xút và 10 mol este vào llít nước
27°c.
a) Biết rằng phản ứng có bậc ñộng học bằng 2 và 3/4 este
ñã bị phân hủy sau 2 giò.
Tính hằng sô' tốc ñộ và thời gian nửa phản ứng.
Khi nhiệt ñộ tăng từ 27°c lê rfl 270c, thì tốc ñộ phản ứng
tăng lên gấp 4 lần.
Tính thòi gian nửa phản ứng tại 127°c, và năng lượng hoạt
hóa của phản ứng.
128
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀIGIÁI
1 X
ðốỉ với phản ứng bậc 2 ta có: k = -
t a ( a - x )
3
với a 5= 10"2 và — = = 3 do ñó
a - X 1
E= 1 2 . 2,303R.lg
T j-T 2
1 2104
= ‐ " . 2 ,3 0 3 . 8 , 3 l 4 .1 g 4 = 1 3 ,8 3 6 k j V
10
VI.8 . ðộng học của phản ứng thủy phân este metyl trong
môi trường axit HCỈ 0,05M ñược nghiên cứu ò 25°c bằng cách
chuẩn ñộ 25 ml hỗn hợp phản ứng bằng dung dịch NaOH ỏ từng
thời ñiểm t, sau ñây là kết quả
129
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
t[phút] O 21 75 119 00
VNaOHÍml] 24,4 25,8 29,3 31,7 47,2
Xác ñịnh bằng ñồ thị, hoặc bằng phương pháp khác bậc của
phản ứng, hằng số' tốc ñộ của phản ứng ở 25°c và thời gian nửa
phản ứng.
BÀI GIAI
Voo-Vo tỷ lệ vói Co
V«,-Tt . tỷlệvdi c
do ñó
V -V rt
kt = 2,3031g.^_^ -
00 t
hay kt = 2,3031gl(V» -V 0) - 2,3031g(V. - V.) ■
Ä £ - 9
ðối vối phản ứng bậc 1 , ñồ thị của lgCV«, - v t) phụ thuộc t
phải là ñưòng thẳng yổi ñộ dốc -k/2,303.
130
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Xác ñịnh bậc phản ứng rồi tính hằng sô" tốc ñộ.
BÀI GIẢI
dP
Tôc ñô ñầu v 0u = = kP^o
INU. h 2
với P N 0 và PH là á p suất ñầu các chất tương ứng; X và y là
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
! v 0,l _ , (PH2 )l
lg - ^ - = y lg 2
v 0,2 (PH2 ^2
suy ra y = 1
JgM 2 i § = xl 0.5
0,0012 0,25
suy ra X =2
Vậy v0 = ^ = kPâo.PH2
k=—^ — - 0 ,0 0 4 8 = 0,096atro~2ph~'
P n o - PH2 (0 ,5 ) 2 .0 ,2
VI.10. ở 30°c thòi gian nửá phản ứng ñốỉ với sự thủy
phân-chất hữu cơ A trong môi trưòng axit là 100 phút khi môi
trường phản ứng ñược ñệm bằng dung dịch ñệm có pH = 5. ở
pH = 4, thôi gian nửa phản ứng rút xuống còn 10 phút. Trong cả
132
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
hai trưòng hợp thời gian nửa phản ứng ñều không phụ thuộc
nồng ñộ ñầu chất A. Nếu phương trình ñộng học có dạng
_d[AỊ = kfA]a [H+]b
dt
Xác ñịnh a và b
BÀI GIẢI
ðối với mỗi thí nghiệm nồng ñộ [H+l là hằng sô' nên
^ 1/2 )1 _ k*2 _ ẸH ^2
(‘1/2) 2 k'ĩ [H+í
100 10
, vậy b = 1
10 a o - 5.
Cuối cùng:
d[A]
= k[A][H+]
dt
" v í 11. Trong một phản ứng bậc 1 tiến hành ỏ 27°c, nồng
ñộ chất giảm ñi một nửa sau 5000s. ở 37°c, nồng ñộ giảm ñi hai
lần sau lOOOs. Tính a) hằng sô"tốc ñộ ò 27°c
b) Thòi gian cần ñể nồng ñộ giảm xuống còn 1 / 4 ở 37°c
c) Năng lượng hoạt hóa:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
a) k r, = 2M = M Ễ£ = 1 ;39.1 0^s - 1
27 c t 5000
1/2
0,693 _ 0,639 _ no
b) k 0 =— ~ = 6,93 .10 s
37uc
1/2
1000
"ti/4 —2,3031g 1^ /k
^ J/
t 1/4 = 2,3031gồ-ệ5ay6,93.10
t ư4 = 2 0 0 0 s. (tức là 2 . ty2)
c) l n ^ ^ = —í —------ —ì
k IU 300 310/
N 2 ° 5 ■"> N 2 ° 4 + 2 ° ? ,
134
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
c p
Vi Pi = CjRT (ỏ T = const suy ra = — ) nên ta cũng có
vJ A
ln ——— = kt
PN20 5
Vổi t = 120 phút; k = 10"3 ph "1 và p 0 - 25.103 Pa ta tính
ñược PN Q = 22,42.103Pa.
Từ phương trình phản ứng suy ra
P q - P n 20 5 = p N20 4 = 2p 0 2
^ o '^ ố .1 0 ^ 2 2 ,4 2 ,1 0 3 = 2,58.103Pa
c - B À I TẬP T ự GIẢI
VI.13. ðốỉ yỔi phản ứng 4NH3 + 302 -> 2N2 + 6H20 tốc ñộ
tạo ra N2 là 0,27 m ol.r\s_1. Hãy xác ñịnh:
a) Tốc ñộ tạo thành H20
b) Tốc ñộ biến ñi của NH 3
c) Tốc ñộ biến ñi của 0 2.
ðáp số; a) 0,81; b) - 0,54; c) * 0,41.
VI.14. Phản ổng giữa ozon và amoniac ỏ 500K xảỵ ra theo
'ÌP' t.rìnVi: Fióo Jr fiN H o —> fïN O + QHnOfkV rfo c ñ ô t ă n ? ấn
135
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2 NO + 2 H2 2H20 + N2.
cho thấy .bậc riêng phần ñối với NO bằng 2 khi KU dư và bậc
riêng phần ñốì với H .2 là 1 khi NO dư.
Viết phương trình ñộng học của phản ứng và xác ñịnh bậc
toàn phần.
Tại sao phản ứng ñã cho không phải là phản ứng ñơn giản?
ðáp số: V= k[NO]2 [Ho]; bậc phản ứng 2 + 1 = 3
VL17. Phản ứng tổng quát: H2Oọ + 2 HI -> 2 H9O + I<J gồm
2 giai ñoạn sơ cấp nối tiếp nhau:
H20 2 + HI H20 + HOI ( 1 ) chậm
HOI + HI H20 + 1a, (2 ) nhanh
Xác ñịnh bậc của phản ứng tổ n ^ q u á t và phương trình
ñộng học tương ứng. V —
VI.18. ðốỉ vổi phản ứng: c o + NOọ -> CO-> + NO hằng sô”
tốc ñộ ở 425°c là 1,3 m ol^i.s " 1 và ỏ 525°c là 23 mor^l.s"1. Tính
năng lượng hoạt hóa và hằng sô" tốc ñộ ỏ 298°c.
ðáp số: 133kJ; 7,9.10‘3.
136
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VI.22. Phản ứng este hộa một ñơn axit yếu bằng rượu ñơn
chức diễn ra theo phương trình:
Axit + Rượu Este + Nước
a) Biết rằng phản ứng xảy ra theo một giai ñoạn sơ cấp.
Hãy cho biết bậc và phân tử số của phản ứng. Viết phương trình
ñộng học. -
b) Hằng số tốc ñộ phản ứng thuận
kỵ = 0 , 6 6 ¿.moỉ^.ngày' 1
137
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương VII
13S
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Trong mỗi nửa phản ứng ñều có 2 dạng oxi hóa và khử tạo
thành một cặp oxi hóa khử. Thí dụ:
2Na+ + 2e = 2Na
dạng oxi hóa dạng khử cặp oxi hóa khử
Na+/Na
CI2 + 2e = 2C1"
dạng oxi hóa dạng khử cặp oxi hóa khử
cycr
Bất kỳ dạng oxi hóa nào cũng ứng với một dạng khử:
Sự kết hợp hai cặp oxi hóa khử cho ta một nửa phản ứng
oxi hóa khử:
O ^ + K h ^O X atJK h x .
js&v m
Thí dụ: 2Fe2+ + Sn3* = 2 FeV + Sn21'.
2 . Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
a) Phương pháp thăng bằng electron:
Cơ sỏ của phương pháp là sô' electron mà chất khử mất ñi
trong phản ứng bằng ñúng sô" electron mà chất 0X1 hóa nhận
ñược. Thí dụ:
140
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
5 H 2 S - 2 e = S + 2 H+
Về mặt nhiệt ñộng lực học, khả năng diễn biến của một
phản ứng oxi hóa khử ñược ñặc trưng bằng ñộ giảm của năng
lượng tự do Gibbs (AG < 0). Nếu phản ứng oxi hóa khử xẩy ra
troưg một thiết bị ñược gọi là pin ñiện thì nàng lượng của phản
ứng chuyển thành ñiện năng dùng cho bên ngoài:
-A G -n F E
141
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Tương tự ñối với ñiện cực kẽm ta có: Zn/ZnS04 (c). Khí
ghép hai ñiện cực này vối ñhau ta ñược pin ñiện có sơ ñồ.
(-)Zn Ị ZnSO, I I C uS041 Cu (+)
ðiện cực kẽm là cực âm, tại ñây xảy ra phản ứng oxi hóa
kẽm: Zn - 2 e = Zn2 +aCj,
ðiện cực ñồng là cực dương, tại ñây xảy ra quá trình khử
ion ñồng: Cu2+ílụ, + 2 e = Cu.
E = E° ° ’° 5 9 1 ¡Ỉr-L ì
‘ 2 [Cu2+]
E° là sức ñiện ñộng chuẩn, khi [Zrr+] = [Cu2+] = 1 .
142
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Phương trình Nernst về sức ñiện ñộng ỏ trẽn ñúng khi pin
làm việc ỏ 25°c. ðối với một cặp ox hóa khử vói phản ứng tổng
quát: o x + ne = Kh thì công ñiện liên hệ vối AG của phản ứng
ñược cho bỏi phương trình -AG = nF(p.
Ö ñây ñại lượng cp ñược gọi là thế ñiện cực của một ñiện cực
trên ñó thực hiện phản ứng khử dạng: o x + ne = Kh.
0 nhiệt ñộ không ñổi, thế ñiện cực cp phụ thuộc nồng ñộ của
dạng oxi hóa và dạng khử theo phương trình Nenrst vể thế ñiện
.cực ỗ 25°c.
0,059, [OX]
<p = <p + 7
n [Kh]
<p° - thế ñiện cực chuẩn
Thế ñiện cực còn ñược gọi là thế khử vi nó ứng với phản
ứng khử. Khác vối sức ñiện ñộng E (ñại lượng ño ñược), thế ñiện
cực (p cùa một ñiện cực bất kỳ là một ñại lượng không ño ñược, do
ñó ọ chỉ có thể ño ñược một cảch tương ñối so với ñiện cực chuẩn
hiñro có ñiện th ế chấp nhận bằng không.
Thế ñiện cực chuẩn (p° của một ñiện cực bất kỳ theo thang-
hiñro có ñộ lớn và dấu khác nhau. Chẳng hạn thế chuẩn của ñiện,
cực ứng với cặp oxi hóa khử Zn2+/Zn = -0,76v, cùa cặp Cu2+/Cu =
+0,34v. Thế khử càng gọ giá tri âm thì kim loại ñò càng là chất
khử mạnR (Zn là chất khử mạnh hơn Cu). Thế khử càng dương
thì khả năng 0 X1 hoá của ion kim loại càng mạnh (Cu2+ dễ bị oxi
hóa hơn Zn2+). Khi sắp xếp các thế ñiện cực theo chiều tăng dần
của ñiện th ế ta thu ñược dãy ñiện hóa. Trong một pin ñiện, cực
dương là nơi xảy ra quá trình khử, do ñó có th ế dương hơn; cực
âm là nơi xảy ra phản ứng oxi hóa (nhường electron) do ñó có thế
âm hơn. Sức ñiện ñộng E của pin ñược tính bằng hiệu giữa thế
của cực dương và thế của cực âm. 15.
143
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Giữa Eo và hằng sô" cân bằng K của phản ứng oxi hóa khử
diễn ra trong pin có mốỉ liên hệ:
cân bằng K có thể ñược tính khi biết giá trị E° của pin trong ñó
xảy ra phản ứng
4. Sự ñ iện phân
Là sự biến ñổi hóa học xảy ra trên ñiện cực của bình ñiện
phân khi cho dòng ñiện ñi qua bình ñiện phân. Chẳng hạn khi
cho dòng ñiện ñi qua dung dịch NaCl nóng chảy thì tại cực âm
(catốt) xảy ra sự khử Na+ : Na+ + e = Na
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
phân hủy. Còn hiệu giữa thế phân hủy và sức ñiện ñộng phân
cưc là quá th ế TỊ. Trong thí dụ ñiện phân dung dịch H2S 0 4 trên,
thế phân hủy bằng 1,7V; sức ñiện ñộng phân cực E = 1,23V. Vậy
quá thếr) = 1,7 - 1,23 = 0,47V.
3 Cu - 2e -*• Cu2+ 0
^ N(+v) + 3e -> N(+II) ^
145
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2 Mn(+VII) + 5e->Mn(+II)
õ 2 C(+ĨII) - 2e -» 2C(+IV)
2KMnO+ 5K2C20 4+ 8H0SO4 = 2MnS0 4+ 10C 0 2 + 6K2SO4 + 8H 20
2M n(+IV )-2e->M n(V ĩ)
1 Oọ (O) + 4e —» 20(-II)
BÀI GIẢI
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Không có hiện tượng gì xảy ra khi tấm ñồng tiếp xúc vối
dung dịch FeS04,
Khi Cu tiếp xúc vói dung dịch AgN0 3 thì tấm ñồng bị bao
bọc bỏi một lớp Ag trắng và dung dịch lúc ñầu không màu trở
nên xanh lam do sự có mặt của ion ñồng Cu2+ hiñrat hóa.
Fe2+ + 2e = Fe (p°:=-0,44V
BÀI GIẢI
Khi ghép hai ñiện cực ñể tạo ra pin ñiện thì do thế chuẩn
của Fe thấp hơn ñồng Cu mà Fe khử ñược ion CiT+:
Fe + Cu2* = Fe2+ + Cu
147
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VII.5. Tính thế ñiện cực của ñiện cực hiñro khi áp suất khí
H2 bằng Xvà tấm platin dùng làm ñiện cực nhúng vào .dung dịch:
a) trung tính; b) kiềm có pH = 13.
/ BÀI GIẢI
ọ<p = 0 + 0,0591g í g f ỉ
PH2
a) Trong môi trựòng trung tính pH = 7:
cp = 0,0591g 10' 7 = -0,413V
b) Trong môi trưòng kiềm pH = 13:
<p= 0,0591g[H+q](k hiP H2= l)
= -0,059pH
= -0,059. 13 = -0,767V
148
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
Dung kích ñược chỉnh tối pH = 1 . Xác ñịnh thế của dung dịch.
b) Thêm vào dung dịch các ion OH~ cho tới khi ñạt pH = 5
(bỏ qua sự thay ñổi thể tích dung dịch). Thế của dung dịch ño
ñược bằng 0,152V. Chất nào ñã kết tủa và khôi lượng là bao
nhiêu? Tính tích sô" tan Fe(OH)s
BÀI GIẢI
rFe3+‘ỉ
ọ = 0,77 + 0,0591g = °>77V
[Fez+h
149
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VIL7. Một pin ñiện ñược tạo ra từ 2 ñiện cực. Một ñiện cực
gồm một tấm Cu nhúng trong dung dịch CuS0 4 .0,5M. ðiện cực
thứ hai là một dây Pt nhúng vào dung dịch Fe2+, Fe?+ vói lượng
sao cho [Fes+] = 2[Fe2+]. Dùng một dây dẫn có ñiện trở R nối 2
ñầu Cư và Pt.
Cho biết dấu của 2 cực củạ pin. Viết các phản ứng ñiện cực.
Tính sức ñiện ñộng khỏi thủy của pin.
Biết rằng thể tích của dung dịch CuS0 4 khá lổn, hãy tìm tỷ
Fe 3 +
sô" khi pin ngừng hoạt ñộng.
Fe 2 +
Cho các thế chuẩn [V] của cặp ôxi hóa khử:
Cu2+/Cu : 0,34 , Fe3+/Fể^: 0,77
BÀI GIẢI
0,059
Cu2+ + 2e Cu (pl - 0 ,3 4 + 1g [Cu2+1
0,059
Lúc ñầu <p! = 0,34 +
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cui ị + - 1 2 ( 1)
2
151
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Hãy chứng tỏ một cách ñịnh tính rằng phản ứng (1 ) ñược
giải thích bằng phản ứng
BÀI GIẢI
[cu2+ì
Cu2+ + e Cu’+ 92 = cp? ■+0,0591g*f---- ỵỊ
(pj < q>2 : Không thể có phản ứng giữa Cu2+ và 1“ ñược.
Ỉ I 2 +e ^ r ■ '
2
Phản ứng oxi hóa khử tổng quát là:
Cu2+ + 2 I“ = C u I i+ - ỉ 2
2 2
152
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Từ ñây ta ñược:
0,62-0,15
suy ra hằng sô"cân bằng K = — .1 0 0,059 = 104
Như vậy với K rất lớn, phản ứng ( 1 ) xảy ra hoàn toàn.
.^Vllá). Người ta tạo ra một pin gồm hai nửa pin sau:
Zn |Zn(N0 3) 9 0,1M và Ag|AgN0 3 0,1M có th ế chuẩn
tướng ứng bằng -0,76V và 0,80V.
a) Thiết lập sơ ñồ pin với các dấu của hai cực.
b) Viết phản ứng khi pin làm việc.
c) Tính E của pin
d) Tính các nồng ñộ khi pin không có khả năng phát ñiện
(pin ñã dùng hết).
BÀI GIÃI
153
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
C)E=<>V /A g_(|>Zn^/Zn
(0 ,1 - 2 x) 2
= 10 -52 hoặc (0 , 1 - 2 x) « 0
(0 ,1 + x>
154
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
E° - l&g/B, -<l>Cu^;C„ - ■
E° = ^ - ° ’3 4 = ° '75V •
lg K = ^ ° - = 2- - ° ’ — = 25 => K = 1025
0059 0,059
Ag I Ag và (t > V l / A g = ° > 2 2 V
BÀI GIẢI
lgK
5 = lgT AgC1 = —
5 AgCl 0 0 5 9- = 30 0Ẽ5 9Ì * _ 1 0 => TAgCI « lO' 10
155
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VIL12. Tính khối lượng nhôm thu ñược khi ñiện phân
AICI3 nóng chảy với cường ñộ dòng ñiện 10A, trong 1 giò.
BÀI GIẢI
VĨI.13. ðiện phân một dung dịch SnCl2 IM với hai cực
bằng Pt.
a) Viết các phản ứng xảy ra trên ñiện cực.
b) Tính sức ñiện ñộng phân cực, biết:
BÀI GIẢI Í
156
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
Sản phẩm ñiện phân là:lầp và Cl2 bám vào ñiện cực Platin
tạo ra pin có sơ ñồ: (Pt)ặp ỊZnCỈ2 ị Cl2 (Platin) ứng vối sức ñiện
ñộng phân cực: E = 1,36 - (-0,14) - 1,50V.
Như th ế ñể ñiện phân có thể xảy ra, thì thế phân hủy phải
cao hdn 1,50V.
VXI.16. Tính thế ñiện cực của các ñiện cực dưói ñây ỏ 25°c.
Fe IFeSồ 4 (5.10‘3M) <p° = -0,44V
Ag IAgN0 3(10_3M) <P°=+0,80V
P t I Fe3+( 1 (T3M) , Fe2+(10_1M) • <|>0 = 0.77V
(Pt)Cl2(5atm) IHC1 0,5M <p° = 1,36V
ðáp số: -0.509V; 0,62V; 0 ,6 6 8 V; 1,40V.
157
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Tính E.
ðáp số: 0,46V.
VII.18. Các phản ứng sau diễn ra trong các pin ñiện.
a) Zn + Br2aq = Z n ^ + 2Bra-
b) Pb + 2Ag+q = P b ỉ;+ 2 A g
Hãy viết các sơ ñồ pin ñiện (cực âm ồ bên trái sơ ñồ, cực
dương ở bên phải) và cho biết chiều của dòng electron ỏ mạch
ngoài. ĩrẽ.*’* - id —; r (
VI'* -*2 e. - 1 ( 't)
VII.19. Dựa vào phần ứng: ¿
Ngưòi ta chế tạo một pin ñiện như sau: Nhúng một ñiện
cực Pt vào một cốc ñựng- dung dịch KMn0 4 ñược axit hóa bằng
axit H9SO4. Mt c c Pt th hai nhúng vào mt cc khác ch a
dung dịch FeS04. Hai cốc này ñược nối với nhau bằng một cầu
muôi. Nối hai ñiện cực Pt vào một vôn kế.
a) Viết các phản ứng xảy ra trên cực âm và cực dương của pin.
b) Cho biết chiều chuyển dịch electron ỏ mạch ngoài. ^
c) Cho biết chiều chuyển dịch của các ion trong dung dịch.
d) Sức ñiện ñộng dọc ñược trên vôn kế.
158
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
159
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VII.23. ðiện phân dung dịch HBr vối hai cực Platin.
a) Thiết lập sơ ñồ bình ñiện phân, ghi rõ anốt và ca tốt.
b) Viết các phản ứng xảy ra.
c) Cho biết chiều của electron ồ mạch ngoái và chiểu của
các ion trong dung dịch.
VII.24. Cần một ñiện lượng là bao nhiêu culông cho sự khử
sau:
a) lmol Cu^q -> Cu
b) imol Fef; ->
c) lmol MnOỊ -¥ M n ^
d) Imol C10;aq Cl^q
©) lmoỉ H 2 O (/) —►O9
VIL25. Xác ñịnh khối lượng NaOH và Cl2 khi ñiện phân
dung ñịch NaCl trong 3 giờ vối cưòng ñộ dòng là 0,2A.
ðáp sô': 0,896; 0,794g.
VII.26. Mắc nối tiếp hai bình ñiện phân vối nhau rồi tiến
hành ñiện phân, ở bình thứ nhất Fe^q, bị khử tối Fe: ỏ bình thứ
hai Cu^q bị khử tôi Cu. Qua 30 phút ñiện phân thu ñược l,030g
Fe ô bình thứ nhất. Hỏi khối lượng Cu sẽ thu ñược ồ bình thứ hai
là bao nhiêu?
ðáp sô": l,758g
VII.27. ðiện phân một dung dịch H2SO4 IM vối hai cực
bằng Pt nhẵn.
a) Tính sức ñiện ñộng phân cực.
b) Tính thế phân hủy nếu quá thế anổít là 0,4V và quá thế
catốt là -0,07V.
ðáp số: 1,23V; '1,70V
160
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương VIII
161
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2 X -> ^ e +z+iY
2 X -> 2 ^ + ĩ
162
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cho: me = 9,109.10"3lkg;
ĩiip = l,672.l0‘27kg;
mn = l,675.10"27kg.
2) Xuất phát từ phản ứng phân hạch sau ñây:
235u + in -> 146La + X + 3(ồn)
Hãy xác ñịnh z và A của hạt nhân X, biết sô' ñiện tích hạt
nhân z của u và Lạ lần lượt bằng 92 và 57.
BÀI GIẢI
M = mp + me + mn.
M = 8.1,672.1 0 " 27 + 8.9,109.1o-31 + 8.1,675.10‘27.
M = 2,6783.10_2ổkg
Tỷ sô'khối lượng là:
8.9,109.10—_ _ 2f721.10‘4
M 2,6783.10”26
163
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
164
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
. ^ U + Ìn -^ ÌỈS b + .ttN b + S Ậ n
ae = = 214>5106 eV
1.6 . 10"19
VIIL4. Chiều bức xạ tia X lên. ñối catốt ñược làm bằng kim
loại Ca và Zn người ta thu ñược các giá trị bước sóng X tương ứng
là 3,0701A° và 1,2833A°. Cũng bằng thí nghiệm tương tự như
trên nhưng ñôi catốt là một kim loại chưa biết Y. Hãy cho biết
kim loại ñó là kim loại gì?
165
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
suy ra b = 1,710
ðối vói kim loại chưa biết ta cũng có thể lập tỷ sô: (ZY= z3;
= ^3)
Thay các giá trị xb Ầ3, Zi và b vào biểu thức này, ta cỏ:
rút ra z 3 = 24,9827 » 25
Vậy kim loại cần tìm có sô" thứ tự là 25 trong bảng tuần
hoàn. ðó là Mangan.
VIII.5. Hãy tính xem trong bao nhiêu năm thì 99,9% số
nguyên tử phỏng xạ X bị phân huỷ, cho biết chu kỳ bán phân
huỷ của X là t 1/2 = 50 năm.
BẢI GIAI
166
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ln N ọ= k t, M . t
N t./2
N "tl/2
Thay các giá trị N 0 = 100; N = 0,1 và t l/2 - 50 năm vào
phương trình trên ta dễ dàng xác ñịnh ñược thòi gian.
Vậy nguyên tử phóng xạ X bị phân hũỷ vổi thời gian t =
498,28 năm ~ 498 năm.
167
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
168
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VIII.IO. 1 ) Hỏi sau thời gian bao nhiêu lâu thì 80% khối
lượng ban ñầu của một nguyên tử phóng xạ X bị phân huỷ, biết
rằng chu kỳ bán phân huỷ của X là 750 năm.
2) Tính sự hụt khối lượng hạt nhân rồi suy ra năng lượng
liên kết hạt nhân và năng lượng riêng ñổi với F.
b) ^ F + j H ^ - Ÿ + lHe
c) 2 ||P u + foNe^-4¿n+...?
d) fH +...?->2ịH e+4jn...?
169
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
VIII. 13. Cho phản ứng tổng hợp nhiệt hạch sau:
Ỉ H + ? H -> |H e + in
m( 2 l i ) = 4,0026u: mn = l,ÕoS7u.
Hãy xác ñịnh năng lượng nhiệt hạch ñược giải phóng ra
theo MeV và J. Cho lu = 931,2 MeV.
ðáp số: AE = 17,562MeV = 0,028.10'10J
Hãy xác ñịnh khôi lượng thực của ( 2 He) theo ñơn vị u.
170
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương IX
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
rr ' 4tử
Toán ,’vTLaplace
1 n2 J
V 2 ỡ2 ô2
—
ỡx ổy ổz
8. Năng lượng hạt (electron) trong hộp thế một chiều ñược
■_ 2*2 t2
tính theo hệ thức: En =n2— ——= n 2
2 mL 8 mL
n: 1, 2, 3, 4.
L: chiều dài của hộp thế
172
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
IX.1. Áp dụng giả thiết của De Broglie, hãy tính bước sóng
liên kết X cho các trữòng hợp dưới ñây rồi rút ra kết luận cần
thiết.
a) Electron trong nguyên tử hiñro chuyển ñộng với vận tốc
V = 106ms-1; m = 9,1.10“31kg.
b) Một chiếc xe khách vối khôl lượng 10 tạ chuyển ñộng vối
vận tốc lOOkm/giờ. Cho h = 6,62.10"34Js.
BÀI GIẢI
với ñộ dài bưốc sóng tính ñược thì sóng liên kết De Broglìe có một
ý nghĩa ñốỉ vối hệ vi mô, vì kích thước nguyên tử cỡ 10’10m = 1 A°.
b) Trường hợp vối chiếc xe chỏ khách .(hệ vĩ mô) thì bưốc
sóng tính ñược là:
=2,38.10-^m
1 0 .1 0 :3600
Rõ ràng giá trị A. quá nhỏ, không thực nghiệm nào ghi nổi.
Như vậy ñối với hẹ vĩ mô, sóng liên kết không có ý nghĩa.
DL2 . Trên cơ sồ của nguyên lỷ bất ñịnh Heisenberg, hãy
thử tính ñộ bất ñịnh về vị trí Ax rồi eho nhận xét ñôì với các
trưòng hợp sau ñây:
173
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a) Giả thiết electron chuyển ñộng vối vận tốc khá lớn:
b) Một viên ñạn súng săn với m = lgam chuyển ñộng với
vận tốc 30m/s. Giả thiết rằng sai sô' tương ñối về tốc ñộ cho cả hai
trường họp là Av/v = 1CT5.
BÀI GIẢI
6,62.10-34
b) Với viên ñạn súng săn Ax = 2 ,2 1 . 1 0 "27m
10- 3 .10- 5 30 "
Ax thu ñược quá nhỏ, không một máy nào có thể ño ñược bằng
thực nghiệm, nguyên lý bất ñịnh với hệ vĩ mô không có ý nghĩa.
Cho c = 3 .1 0 W 1; h = 6,62.10'ă4Js.
174
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Khi electron bật ra khỏi Cs trong hiệu ứng quang ñiện với
mv
một ñộng năng: T = h(v-v0)
ðể xác ñịnh ñộng năng ta phải lần lượt tính tần scí tối V
tần số tới hạn Ư0 (ngưỡng quang ñiện) ñối vối Cs.
vj 3.10
Quả vậy: v{tối) = ~ =
500.10 - 9
À.
c 3.10
O(ngưỡng)
^0 660-1CT9
Cuối cùng: T = 6,62.10'34(6.1014 - 4,5,1014).= 9,93.10'20J
IX-4- Dựa vào kết quả của biểu thức năng lượng tính ñược
từ mô hình hộp th ế một chiều, hãy xác ñịnh giá trị năng lượng
của 8 electron n ñược giải toả ñều trên toàn khung phân tử
octañien, biết khoảng cách trung bình giữa các nguyên tử
cacbon là 1,4Ả và 8 electron 71 chiếm 4 mức năng lượng ỏ trạng
thái cơ bản.
Cho h = 6 , 6 2 . 1 0 ' 34J s ; m 2 = 9,1.10'3 lkg.
BÀI GIẢI
-c ^ c ^ c ^ c ^ c ^ c ^ c ^ c - ■H E4
ịl ,4Ấ
■tt ---- Es
ị 1 1 ,2 Ả
H Ẽ2
Ei
175
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ta có:
E = ( 2 1 2 +. oo
22 2 +, 23
oo2 +. 24 ).—-“ -=60.- h-2
8 mL2 8 xnL2
176
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
IX.7. Dựa vào biểu thức ðè Broglie, hãy xác ñịnh ñộ dài
bước sóng X theo m cho các trưòng hợp sau ñây:
Ị) Một chiếc xe tải nặng, một tấn chuyển ñộng với vận tốc
lOOkm/giờ.
2) Một hạt proton có irip - l,67.10"27kg và ñộng năng
T - lOOOeV. Từ các kết quả thu ñược c ử a \ hãy cho biết các nhận
xét:
Cho: leV = 1,6.10'19J; h = 6,62.10'34Js.
ðáp sô': 1 ) X(xe) = 2,38.10‘38m! Tính chất sóng không có ý nghĩá.
2) X(proton) = 9 ,l.l0 ‘l3m. Có ý nghĩa quan trọng.
1X.8. Cho biết một viên bi có m = lgam và một electron
(m =.9,1.10'31kg) chuyển ñộng vối ñộ bất ñịnh về vị trí là 1 A°.
Găn cứ vào nguyên lý bất ñịnh của Heisenberg, hãy tính ñộ
bất ñịnh về vận tốc cho hai vật thể nói trên và cho biết nhận xét
từ kết quả thu ñược.
ðáp sô': Av(viên bi) = 6,62.10‘21 m/s
Av(electrori) = 7,27.10‘7 m/s
Có ý nghĩa với vật thể vi mô.
IX.9. Khi chiếu một chùm ánh sáng-với tần số’V = 2 . 1 0 lổHz
xuồng bề mặt kim loại M thỉ thấy electron bị bật ra khỏi bề mặt
và chuyển ñộng với ñộng năng T —7,5.10 l 8J. Hãy xác ñịnh tần sô"
ngưỡng quang ñiện v0. Cho h = 6,62.10'34Js.
ðáp sô': v0 —S^.lO^HzCs'1).
IX. 10. Ị) Căn cứ vào phương trình Schrödinger, hãy mô tả
bài toán về sự chuyển ñộng của electron trong hộp thế một chiều
và viết dạng cụ thể của phương trình sóng cho trường hợp này.
177
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2) Giải phương trình vừa xác lập ỏ câu 1 và biện luận các
kết quả nãng lượng E và hàm sóng lị/ thu ñựợc.
2)v= Ể sinn ĩ x
Kim loại K Ca Zn
178
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương X
NGUYÊN T HIĐRO
Eg n=6
Es n- 5
Dãy Pfund
E4 n=4
Dãy Brackett
E* n- 3
Dãy Paschen
E; n =2
Dãy Baỉmer
El n= 1
Dãy Lyman
Í79
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
E„ = -13,6^-(eV )
n
Ự= Z2 Rh 4 - Ặn>;
I \Ị/12 dx - Chỉ xác suất bắt gặp electron trong một ñơn vị
thể tích không gian ñz.
V1/200 = 2s hay AO - 2s
180
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
181
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
õ. Một số ñại lượng co' học tính theo cơ học lượng tử (CLT) và lý
thuyết Bohr’-SommerfeId (B-S).
Số Giá trị số ðặc
B-S CLT lượng lượng'tử trưng
tử
Năng . E= tương tự k.thước
lượng n 1 ,2 ,3...n Năng
mZ2e4 , 2
lượng
- 2 nV k
Mỏ men Mị.=7 h M= l 0,1,2...n-1 Dàng-
ñộng Ấo
lượng Ạ { \ + l)h
Orbital
Mô men Mrni = IĨ1| Mmi= m, ^ m, - 0 ± 1± 2 Hỉnh
ñộng ±...±ỉ chiếu
tượng hình AO
chiếu
Orbital
Mò men M^rĩis h ±1/2 Spin
hình chiếu
Spin
x .l. Trong trường hợp ñối với nguyên tử H, hãy xác ñịnh
các ñại lượng sau:
a) Năng lượng kích thích dùng ñể ehuyển e từ trạng thái cơ
bản lên trạng thái ứng với n = 3.
b) Năng lượng ion hóa ñể tách elếctron ỏ n = 3 tới xa co
c) Bước sóng Ằ,(nm) khi electron chuyển từ n = 3 về n = 2 . i
BÀI GIẢI I
ị
Trong trưòng hợp chung, ta có thể áp dụng công thức Ị
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
n = l
AEs-*, = E„ - E3 = -1 3 ,6 (1 •Ỉ ) = 1 M = i,51eV
00 9 9
AE3_»2 —E 3 - E2 = hv = h -— =“ 13,6(———)
XẴ2 9 4
hc
X32 —36 = 6,57.10"7m
5.13,6.1,6.10 ‐19
X.2 . Hãy xác ñịnh công thức tổng quát ñể tính các vạch giối
hạn cho các dãy phổ Lyman, Balmer và Paschen. Từ các kết quả
thu ñược hãy rút ra kết luận cần thiết về sự dịch chuyển của phổ
thuộc các dãy phổ khảo sát.
Cho RH = 1,09775.10V 1
BÀI GIẢI
183
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ru =n
Vạch ñầu: i 1
n*cc =n + l
ln
~ _p r 1 1 1-p 2n +l _ 1
v n, n+1 L 2 1_ 2 /„ 1\2 1
n (n +1) n (n + 1) ^n.n+1
(1)
RH(2n+l)
\T 1,
Vạch cuối: ^n t =n
i n , =oo
vn,oo=RH
\.n / An,oo
n‘
(2)
Ri
Thay các giá trị bằng sô' vào ( 1 ) và (2) ta thu ñược các giá
trị ghi trong bảng dưói ñây:
AX 30 291 1055
Nhìn vào giá trị AX rõ ràng sự chuyển dịch của các bưổc
sóng X tăng dần từ vùng u v ñến IR.
X.3. ðối vối nguyên tù hyñro người ta biết các AO sau: Iị/100;
V210Ỉ ¥321' - -
184
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
E= = -13,6eV; Mj = j0(0+l)h = 0
l2
185
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
+ Với AO - 2p:
+ Với AO -3d:
E = - ^ ệ - = -l,5eV; m | = J%2+\)h=&h
3
BÀI GIẢI
Theo sơ ñồ dưổi ñây ta GÓ thể; tính ñược các bước sóng X31
và X 4 Ĩ .
186
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
he
àE 3_»2 = E 3 - E2 = hv 32 = -— (2 )
Ầ32
ðể xác ñịnh hai bước sóng X31 và Ằ41. thuộc dãy Ly man ta có
thể tổ hợp các biểu thức trên:
Cuối cùng:
^ ^ s é ỉL = X025A0
*•32*21
Cũng ỉập luận tương tự ta có:
x i l = ± ấ k h Ỉ- = 972°
X‘)Ị + X42
X.5. Thực nghiệm ñã xác ñịnh ñược ñộ dài bưóc sóng của
hơi natri là X = 5900A°. Hãy xác ñịnh:
187
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
V = 5,08.1014Hz
E «=3,36.10'19J = 2,leV
X.6 . Giả thiết rằng nguyên tử antimon (Sb) hấp thụ ỏ trạng
thái cơ bản ứng với X - 2180A0.
b) Khi ỏ trạng thái kích thích, Sb lại tiếp tục bức xạ ứng với
%2 - 2670A0. Hãy tính sự biến thiên năng lượng này theo (eV)
lẽv = 1 ,6 .1 0 ' 19J
ðáp số: a) Eo = -7s9eV
b) AE = l,04.102eV
X.7. ðể phá võ liên kết .1-1 trong một mol iot ñòi hỏi phải
cung cấp một năng lượng là 150,48 kJ dưói dạng của ánh aáng
kích thích. Hãy tính bước sóng ñó ứng vối giá trị là bao nhiêu
theo nm. Cho h = 6,62.10'34J.s; c = 3.108m/s; NA= 6,02.l023m or1.
188
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
X.8 . Tính hiệu náng ìượng giữa hai mức trong phổ phát xạ
của H với các sô" liệu như sau:
a) Hãy tính ñộ dài bước sóng X (A°) lổn nhất nằfn trong
vùng trông thấy.
b) Tính bước sóng X (A°) nhỏ nhất nằm trong vùng phổ ƯV.
2) Xác ñịnh-bưóc chuyển (giá trị nc) ñối với vạch phổ
vối X - 4330A0. Cho RH= 1,1.105 cm'1.
ðáp số: 1 ) a) X (dài nhất) = 6545A0
X.10. 1 ) Căn cứ vào giá trị năng lượng tính ñược từ việc
giải phương trình Schrodinger ñối với nguyên tử hiñro, hãy
chứng minh công thức xác ñịnh số sóng V và giải thích các ký
hiệu trong công thức vừa tìm ñược.
2) Tính hằng số’Rydberg theo lý thuyết.
189
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
( 1 1
ðáp số: 1) V = Rh ~ — —
~ vn t n cJ
2) Rh = 109446,13 cm’ 1
3) Rh (t/n) = 109700,0 cm"1
X.11. 1 ) Khi nguyên tử 3Li bị mất 2 electron sẽ trở thành
ion Li2+. Hãy xác ñịnh ñộ dài bước sóng 1 (A°) ñôì với vạch phổ
ñầu tiên của dãy Balmer.
2)
Hãy tính năng lượng cần th iết tối thiểu theo eV ñể
làm bứt electron còn lại của ion Lị2+ khỏi trạng thái cơ bản.
Cho h = 6 , 6 2 . 1 0 ' 34J . s ; c = & 1 0 8m / s ; RH= 109670cm'1.
b) Tínỉi bưốc sóng X (A°) cho hai ion nói trên khi biết
electron chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích
ñầu tiên. Cho biết các nhận xét về kết quả thu ñược.
190
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
R
a) Hãy xác ñịnh giá trị RH + rồi rút ra tỷ sô" — —
He+
191
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
và Y10= -^-cos 0
\ 4n
X.17. Dựa vào các giá tri các sô" lượng tử ñã học, hãy chứng
minh sô' electron tối ña trên một lớp hay một mức năng lượng và
từ ñó suy ra số electron trên lớp M và N.
ðáp số: 2n 2
192
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chuông XI
NGUYÊN T NHIÊU ELECTRON
n 1 2 3 4
Lớp K L M N
ỉ 0 0 1 0 1 2 0 1 2 3
Ph.Lớp s s p s p d s p d f
Sốe
max/lPh.lớp *) 2 2 6 2 6 10 2 6 10 14
2(2Z + 1 )
Số e max/ 1
*) 2 8 18 32
lớp 2 n 2
B.diễn AO
*) ls ấ 2 s2 2 p6 3s2 3p6 3d 10 4s2 4p6 4d 10 4fu
theo nZx
B.diễn theo ô
u t ị u ị f tịU U T - I U tịU t4 rU U ịT T ị
lượng tử
s p d f
*) Thực ra sự sắp xếp các AO tuân theo quy tắc Klechkowski nên trên các
lớp (chẳng hạn lớp M và N) có sự chèn vào nhau giữa các phân mức năng
lượng.
193
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
- Các electron ñược phân bố trên các phân lớp theo các
nguyên lý và các qui tắc sau:
+ Nguyên lý Pauli: Trên 1 AO chỉ có thể có nhiều nhất là 2
- Quy tắc Hund: Trên cùng 1 phân lớp, các électron sẽ ñược
phân bố sao cho tổng spin là cực ñại (số electron ñộc thân là
nhiều phất).
n* 1 2 . 3 - 3.7 4 4.2
ðiện tích hiệu dụng z*: z* = z - Xbị
194
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
trị 1 ,0 0 1 ,0 0 1 ,0 0 0,35 0 0
bị 1 ,0 0 1 ,0 0 1 ,0 0 1 ,0 0 0,35 0
XLX.Căn cứ vào các nguyên lý, quy tắc ñã học hây ñiền
vào các vị trí ñánh dấu hỏi các sô" liệu thích ứng.
$ d) z = 83 [Xe]6s?4f?õs-6p?
4 2) Trong số các cấu hình electron viết dưới ñây cho
Mo(z = 42) thì cấu hình nào ñúng, cấu hình nào sai? Lý do?
a) [K rlõs^d 5
b) [Kr]5s2 4ñ 5
c) [Ar]3d144s24p8
d) [Ar]3s104s24p64ñ6
195
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
1.
a) z = 15 ứng với ls 22s22p6 3s2 3p3
b) z = 40 ứng vối ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d104p6 5s24d 2
c) z = 52 ứng với ls 22s22p63s2 3p64s23ñ 104p6 5s24dlD5p4
d) z = 83 ứng với [Xe]6s24f145s26p3
.
a) ðúng vì cách viết tôn trọng các nguyền lý và quí tắc.
Hơn nữa, lớp 4d ñạt ñược trạng thái nửa bão hòa là phân mức
năng lượng bền hóa.
b) Sai vì tổng sô" electron bằng 43 > 42.
c) Sai vì trên phân lớp 3d chỉ có tối ña là 10 electron và ở
4p chỉ có tối ña là 6 electron.
d) Sai vì sau phân lổp 4p là phân lớp 5s chứ không phải là
4d (qui tắc Klechkowski).
XL2. Từ cấu hình electron của He 1-s2 hãy:
a) Tính năng lượng của He theo eV.
b) Tính giá trị năng lữợng của He theo phương pháp Slater
rồi so sánh với kết qủa tính ỗ a) và với giá trị thực nghiệm
EHe = -7 9 e V .
BÀI GIẢI
13,6. 7} 13,6 ■2
2
= 2 = -108,8eV
n J 1 y
196
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
^ * Theo Slater:
Z1S* = z = Zbi = 2 - 0,3 = 1,7.
13,6 z 13,6,1,7 '
E He = 2 = 2 = -78,6eV
n
Kết quả này khá phù hợp với thực nghiệm EHe = -79eV,
Nhưng sai lệch với cách tính ò a) khi chưa hiệu chỉnh bằng hằng
sô' chắn bị.
c) Năng lượng ion hóa: He - e “» He+.
He+là ion giông hiñro. Do vậy:
E*He+ -54,4eV
n9 1
1
V
Kết qủa thu ñược rất phù hợp với thực nghiệm,
Eiìe= 24,6eV
li = E„ ♦ - EHe = -54,4 + 78,6 = 24,2eV.
XĨ.3. Dựa vào phương pháp gần ñúng Slater. Hãy xác ñịnh
ñiện tích hiệu dụng z cho các trường hợp sạu ñây:
a)N(Z = 7).
^0 b) Fe(Z = 26).
BÀI GIẢI
197
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
z ís = 2 6 - 1.0,3 = 25,70 rr
_ Q
Z2s.2p = 26 - (7.0,35 + 2 .ỈÍQQ) = 21,55 -
BÀI GIẢI
Y + X -> XY
4,29 18,26.
My MXy -
198
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Mỵ 4,29 _ My _M ỵ+127 = 39
Mx y 18,26 4,29 18,26 Y
X I.5 . 1 ) Trong sự tổ hợp các số. lượng- tử sau ñây thì tổ hợp
nào ñúng? tổ hợp nào sai? Lý do.
\ n ỉ mi
2 1 0
s b 2 2 -1
■s c ... 2 0 -1
' 2) Căn cứ vào các sô" liệu trong bảng ñưói ñây: Hãy viết các
phân mức tương ứng và xếp thứ tự các phân mức ấy theo chiều
tăng của năng'lượng'
\ n l mi
a 2 1 -1
b 4 0 0
c 5 2 0
199
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
mãn ñiều kiện cấu hình electron của Ĩ1Ócó hai electron ñộc thân
ở trang thái cơ bản.
ðáp sô": Bôn nguyên tô' với z = 6 ; 8 ; 14; 16.
k XI.7. a) Hãy cho biết giá trị của c|c số”lượng tử 1 ñặc trưng
cho các trạng thái sau: 2s, 3p, 3d, 3f, 4d và eho nhận xét.
b) ðiền tiếp giá trị sô" lượng tử mj và tính sô" AO có thể có
trên từng phân lớp.
c) Từ các AO ñã xác lập ñược, hãy sắp xếp chúng theo thứ
' tự năng lượng tăng dần.
ðáp số: a) Không có phân lốp 3f
b) Phân lớp s có 1 AO
Phân lớp p có 3AO
Phân lớp d có 5AO
c) Thứ tự AO: 2s < 3p < 3d < 4ñ.
V XL 8 . a) Cho nguyền tố Cs(Z = 55)
a) Nếu giả thiết mỗi orbital tồn tại 3 electron ñồng thòi thì
cấu hình electron như thế nào? Hãy viết nó và cho biết nhận xét.
b) Dựa vào các nguyên lý và qui tắc, hãy cho biết cấu hình
electron thực của trường hợp này.
2) Hoàn thành cấu hình electron sau ñây:
a) ls 22s22p6 3s2 3p64s2 3d^biết z = 26
b) Tính z khi biết cấu hình electron:
ls 22s22p6 3s2 3p64s2 3d^p 3 ^
200
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XI. 1 2 . 1 ) ChQ biết trong số các tập hợp các số lượng tử dưới
ñây, thì trường hợp nào ñúng? Trường hợp nào sai?
¿(^a) n =2 1 -0 m/ - 0 , b) n = 2 1 =1 mi = 1
^ c) n =2 7=1 m, = 0 ^d) n = 1 z = 0 m/ = 1 ■/ í . £
2) Trong ba cấu hình eỉectron dưới ñây thì cấu hình nào
ñúng? cấụ hình nào sai? Nếu sai cho biết cấu hình ñó-vi phặm
quy tắc, nguyên lý nào?
201
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a) c)
au ! T T t r n n n / *Iẩs7ì_c(_
b) t ị n u ■í
» XL14. Trên cơ sỏ của quy tắc gần ñúng Slater, hãy xác
ñịnh các ñiện tích hiệu dụng z ứng với các khóm phân lớp tương
ứng có thể có và tổng năng lượng ñối vói nguyên tử C1(Z = 17) ỏ
trạng thái cơ bản.
zĩs=16,7
^ ^ 2 s .2 p = 1 2 , 8 5
ðáp so:
J3s.3p = 6,1
Etp= -12,47.10 eV
202
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chinmg XII
• 203
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
X = Ỉ ( I + E)
Một trong các cách xác ñịnh ñộ âm ñiện theo thang Pauỉing
bằng biểu thức:
Xa - X b = k . A/ ^ AB
a ab = ED(AB) - a/ED(A_A).ED(B_B)
Xa - Xb “ ð ộ â m ñ iệ n c ủ a n g u y ê n tô' A , B (A - B).
ED(AB) - Năng lượng phân ly của A - B.
E D(A-A)>* ED(B_B) - Năng lượng phân ly củá A-A, B-B
k- hệ số tỷ lệ.
Nểu ñơn vị tính là Cal-mol“1 thì k = 0,208
204
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XELl. a) Trong' số các nguyên tô" dưới ñây, hãy cho biết
những- nguyên tô' nào thuộc cùng một chu kỳ hoặc cùng một
nhóm của bảng tuần hoàn.
Ti(Z = 22); C1(Z = 17); N(Z = 7); Zn(Z = 30); Li(Z = 3); P(Z =
15); Na(Z = 1 1 ).
BÀI GIẢI
a) Trước hết, ta viết cấu hình electron của các nguyên tô"
Ti: ls 2 2s2 2pổ3s23p64s23d2
Cl: ls 22s22p6 3s2 3p5
N: ls 22s22p 3
Li: ls ^ s 1
P: ls 2 2s22p6 3s2 3p3
Na: ls^ s ^ p ^ s 1
Ta lại biết số’ thứ tự của chu kỳ bằng số’ lượng tử chính n.
Càn cứ vào cấu hình electron ta suy ra các nguyên tô" sau ở cùng
một chu kỳ:
Li và N%: chu kỳ 2 (n = 2)
Na: p và Cl: chu kỳ 3 (n = 3)
Ti và Zn: chu kỳ 4 (n = 4). Î
205
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Các nguyên tô' cùng mt nhóm khi sô' electron l p ngoài
• cùng nh nhau. Vy ta có:
L i và Na: thuc nhóm IA ( n ‐ 1) đã bão hòa ns1.
N và P: thuc nhóm IIIA (n ‐ 1) đã bão hòa ns2np3.
b) Si: s 22s22p63s23p2‐
=> Zx = 32 đó là nguyên tố Gecmani.
X IL 2. Tính đ âm đn. cho nguyên t ca các nguyên tô"
halogen: F; C l; Br; I. Bit;
Hợp chất h2 f2 Cỉ2 Br2 h HF HC1 HBr HI
Ed 104,2 37,5 58 46,1 36,1 135 103,1 87,4 71,1
(kcaỉ/mol)
Cho: XH = 2,20
BÀI GIẢI
'& A B - E d (a b ) - ^ /E d ( a a )*E d (b b )
Thay các giá tr bng sô' vào các công th c trên ta thu đc
kt qu bng d i đây:
Nguyên tổ’ F Cì Br I
a ab 62,51 77,74 12,3 1,24
0,208 1,77 1,83 0,73 0,23
X II.3 . a) Bit th năng ion hóa th nht (It) ca K(Z =19)
nh h n so v i Ca(Z = 20); Ng c l i th năng ion hóa th hai (L;
ca K l i l n h n Ca). Hãy gii thích t i sao .l i có s ng c nhau
đó.
206
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Hãy so sánh bán kính nguyên tử và bán kính, ion cho các
trường hợp sau:
+ 0(Z = 8 ) và ion hóa của nó.
+ Mg(Z = 12) và íon hóa của nó.
BÀI GIẢI
XII.4. Cho phân tử MX2 vổi tổng sô" các hạt là 186. Hợp
chất ion này ñược cấu tạo từ ion M2+ và X' có ñặc tính sau:
, " 207
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
- Trong tổng số các hạt của phân tử thì sô' hạt mang ñiện
nhiều hơn sô" hạt không mang ñiện là 54 hạt.
- Sei khối của ion M2+ lổn hơn số khối của ion X' là 21
- Tổng sô"hạt trong ion M2+ nhỉều hơn trong ion X" là 27 hạt
1) Hãy viết cấu hình electrón của các ion M2+ và X’
2)Xác ñịnh số’thứ tự, sô" chu kỳ, số’nhóm (A hoặc B) của M
và X trong bảng tuần hoàn.
- BÀI GIẢI
208
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2) Vối cấu hình electron vừa tìm ñược cho M2+ và X" ta có
thể xác ñịnh ngay sô" thứ tự của M chính là: p = z = 26 (ô 26) và X
là p’ = £ = 17 (ô 17). Cấu hình electron:
M: ls 2 2s2 2p63s2 3p6 3d64s2; nguyên tử M thuộc chu kỳ 4,
VIII B
X: ls 2 2s22p63s23p5; nguyên tử X thuộc chu kỳ 3 nhóm VII A.
XII. 5. Tổng sô"các hạt của một nguyên tô" X bằng 108:
a) Cho biết nguyên tổ’X thuộc chu kỳ bao nhiêu trong bảng
tuần hoàn.
b) Xác ñịnh vị trí của X, biết rằng X ỏ nhóm VA.
Biết nguyên tô'X có z < 82.
BÀI GIẢI
1<—<l,524hay—-— <p<—
p 3,524 3
Suy ra : 30,65 <p <36
3,524 3
Vập p nhận các giá trị từ 31 ñến 35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XII.6 . a) Hãy cho biết cấu hình electron của một nguyên tô'
chuyển tiếp, biết rằng nguyên tố này có 3 electron ỏ phân lớp d
và thuộc chu kỳ của bảng tuần hoàn.
b) Nitơ (Z = 7) ñã biết cấu hình electron và nằm ỏ chu kỳ 2
XII. 8 . Biết tổng số’ hạt proton trong 2 hạt nhân của các
nguyên tố X và Y là 32. Hãy xác ñịnh sô" thứ tự 2 của X và Y, biết
210
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
rằng 2 nguyên tô" này ỏ cùng một nhóm (A hoặc B) và thuộc 2 chu
kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
ðáp sô': a) Zx = 1 2 thuộc chu kỳ 2 , nhóm IIA
b) Zỵ = 20 thuộc chu kỳ 3, nhóm ĨIA
XII.9. a) Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tô" với Z
< 1 8 và có 1 electron ñộc thân ỏ trạng thái cơ bản.
b) Dựa vào cấu hinh electron của Na(Z = 1 1 ), hãy xác ñịnh
sô' thứ tự nguyên tử của nguyên tcí X, biết rằng nguyên tô' này
cùng chu kỳ với Na và cùng nhóm vớí Inñi (49I 11).
ðáp số: a) Có ề nguyên tô"
b) Zỵ —13
XII. 1 0 . a) Dựa vào sự biến ñổi tuần hoàn tính chất của các
nguyên tô' trong bảng tuần hoàn hãy ñoán nhận sự biến thiên
của một sô' tính chất vật lý quan trọng (I, E,x.) ñốỉ vối họ kim
loại kiềm (Li, Na, K, Rb. Cs)ns\
b) Căn cứ vào cấu hình electron của khí trơ Ne(Z =10) hãy
lấy 6 ví dụ khác nhau cho các ion có cấu hình giống với cấu hình
electron của Ne.
▲
Li
Na
ðáp sô": a) K r I
Rb
Cs
1r
b) Các íon dướng: Na+; Mg2+; Al3+.
Các ion âm: F'; o 2"; N3'.
211
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
212
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2) %a- < %e
XII. 15. a) Viết cấu hình electron ỏ trạng thái cơ bản cho
các nguyên tô" sau: Mg(Z = 12); Ca(Z = 20); Sr(Z = 38); Zn(Z = 30);
Cñ(Z - 48).
b) Cho các giá trị thế ion hóa thứ nhất (ñơn vị kJ/mol). Căn
cứ vào quy luật biến thiên ñại lượng Iị trong bảng tuần hoàn,
hãy gán các giá trị ấy cho các nguyên tô" ỏ câu hỏi a) Ij(kJ/mol):
548; 585; 736; 903. ,
c) Người ta biết rằng Sr(Z = 38) khi mất 2 e sẽ có cấu hình
electron bền vững; trong khi ñó nguyên tử Fe(Z = 26) lại cho 2
dạng cấu hình electron bền vững khi mất electron. Hãy viết cấu
hình electron cho 3 trưòng hợp trên và chỉ rõ sô" electron ñộc thân
cho từng trường hợp.
213
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XII. 18. Một nguyên tô" X có z < 36. Cấu hình electron ỏ
trạng thái cơ bản của nguyên tô" này có 5 electron ñộc thân. Hãy
cho biết ñó là nguyên tử hay ion nào. Dự ñoán tính chất của X.
ðáp số”: Nguyên tử Mn
ion Fe3+ và Mn2+
ion này lần lượt bằng 42 và 50. Hạt nhân nguyên tử của X và Y
ñều có sô" proton và nơtron bằng nhau.
Hãy xác ñịnh ñiện tích hạt nhân và sô"khối của X và Y.
.. X l à ^ s
ðáp sô: ?
Y l à ‘O
214
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương XIII
215
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
- Liên kết cộng hóa trị ñược ñặc trưng bằng nhiều ñại lượng
khác nhau.
+ Năng lượng liên kết ñược tính dựa trên ñịnh luật Hess
của nhiệt hóa học bằng các phương pháp khác. Năng lượng liên
kết càng lớn thỉ ñộ dài liên kết càng nhỏ, phân tử càng bền
vững.
+ Giá trị momen lưỡng cực ñặc trưng cho khả năng phân
cực của phân tử và ñược xác ñịnh bằng biểu thức [X= e.ỉ
e - ñiện tích; í - ñộ dài liên kết
lD(ñebye) = 3,33.10' 30 C m
ðiện tích Tổng sô" e Tổng số e Tổng số liên kết
hình thức hóá trị ng.tử tự do theo Lewis
h ay th eo ký h iệu : FC = £ VE - [ z VE - £N B ]
u 0 = - z *z ~e 2 k [ l - - ]
r0 n
5% = Ò^-AO O
¿z/t
H-t/nỉ Pi/t ' Giá trị momen lưdng cực thực nghiệm và lý
thuyết.
VII. 1 . a) Hãy biểu diễn liên kết cộng hóa trị của các phân
tử: H2 S; BeCl2f N 2 theo sơ ñồ Lewis.
b) ðối vổi phân tỏ c o có ñiện tích dư trên cacbon và oxi.
217
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Hãy biểu diễn sơ ñồ tạo liên kết theo Lewis và chỉ hướng của
momen lưõng cực.
c) Biết ozon (O3) là phân tử cỏ cấu tạo góc^không ñóng
vòng. Cho biết sơ ñồ Lewis cửa phân tử này.
Cho: iH.’ 4B61 7N ,mgOj gCj X7CI.
BÀI GIẢI
a) ðể biểu diễn liên kết cộng hóa trị của phân tử, trước
hết ta phải viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên
tổ" tham gia tạo liên kết.
H: Is 1 => H*
B e : 1 s 22 s 2 ở d ạ n g k íc h t h í c h B *: l s ^ s ^ p 1 => X B e X
N: ls 22 s 22 p 3 => IN*
X
H2 S: H :S íH hay H - S - H ==> H - s - H
218
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Với CO ta có:
c; : 0 '; -— > ic = d
Với cách biểu diễn này Ç không thỏa mãn cấu hình bát tử.
Vì vậy ỏ c và o sẽ xuất hiện ñiện tích dư: - và +
|C ' = 0 +Ị hay ỉb = ol
l õ — Õl
\ /
\° /
Song thực nghiệm chỉ rõ O3 không ñóng vòng. Vậy sơ ñồ
cấu tạo của 0 3 là:
®õ
/ \
10' N| 0 | ° ỹọi [0
219
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
m E
3p
í 1 m
sp<
r
3s
Sơ ñồ hình thành ỉiên kết trong PH3.
220
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
'
3p __ 3p >fn [71 3p
Si
m
3s Si*
p3s ’
tp E k
* _ M HỊ1 DU 2p
ĩĩ} AO s P2
2s
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
4AH°h
CH4 +202 - -*C(k) + 4H + 202 <‐ c t chi + 4H + 202
AH?
2AH9
i -AHg -AHg r
CO2 + 2 H 2 O------>C02 + 2 H 9 + O2 -------- chi 2^0 + 2 O9
222
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Theo sơ ñồ ta viết:
-AH° -3'2AH°
2 CO2 + 3 H 2 O —> 2Ctch+20 2 +3H20 —ỳ' 2Cịch +T/ 2 O9 + 3 H2
Theo sơ ñồ ta viết:
AHce + 6 AHỆh = AH5 - 2 AH5 - 3 Ị 2AHị 4- 2 AH4 + 3AHỈ
AHrc = -1412.7 + 2(393,4) + 3/2(483) + 2(715) + 3(431,5) - 6(431)
AHcc = 345,7
xra.4. Xác ñịnh giá trị momen lưỡng cực (D)ịIcị , ịĨNo?
trong các dẫn xuất thế 2 lần của nhân benzen sau ñây:
Cho Metañiclobenzen (jl= 1,5D);
Orthoñinitrobenzen ( ịl = 6 ,6 D)
Parànitrotoluen ( [I = 4,4D)
Nitrobenzen ( ịi = 4,2 D)
và toluen (hướng của jICH3 ngược vối hướng của nhóm N 0 2).
3
ortho meta para
223'
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
Theo phương pháp cộng véc tơ ta viết:
V? = H“jli + 2ịi1ịl2 COS0 (1)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Thay các giá trị tương ứng với biểu thức này, ta có:
4,4 - 3,8 - £q H3
Suy ra: £ch 3 = 3,8 - 4,4 = -0,6. Vặy Êch3 = -0,6D.
là 1,33 Ẳ . Hãy: a) Xác ñịnh góc liên kết HSH ^$-¡A ' ° ' 4<t>
.* '
b) Tính ñộ ion của liên, kết S-H biết rằng ñộ dài liên kết
S-H là 1,33 Ẵ
C holD = 3,33.10^°C.m
Giả sử |Ucủa cặp electron không phân chìa của s là không
.ñáng kể.
BÀI GIẢI
H
Phân tử HọS có cấu tạo
không thẳng và tạo thành góc
ĩ í s ì ĩ (xem hình bên). Phải xác
ñịnh:
a) Theo hình vẽ giá trị
momen lưỡng cực của phân tử H2S
là:
-2 — A
A h 2s = ê I h + M'SH + 2 £ s h È s h c o s a = 2 ^ I h 0 -+ c o s a ) - 4 £ g H COS* ~
- ct 0 a ^HyS
¿H2S = ^SH cos 2 • Suy ra C0St = 2 fi
SH
225
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2,61.10'1-30
100 = 12,3%
jU;/t l,33.icr10.l,6.icr19
XIIL 6 . 1 ) Dựa vào lý thuyết tương tác tĩnh ñiện, hãy trình
bầy những phương pháp xác ñịnh năng lượng tương tác u 0 giữa 2
ion dạng Az+ và Bz" ỏ trạng thái cân bằng với khoảng cách ỉà r0.
BÀI GIẢI
1) Sự phụ thuộc
của năng lượng hút và
ñẩy của hai ion trái dấu
ở khoảng cách r ñược
biểu diễn trên hình bên.
Theo lý thuyết
tĩnh ñiện, tương tác hút
là:
e2
u ,= - k —
226
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
e2 Be2
Ư = Ưh + Uñ = - k — + k —
r Xn
Năng lượng tương tác ñạt tới giá trị bền vững khi
I —— = 0 . Sau khi thưc hiên phép lấy ñao hàm Ư theo r và
\d r J r - n ,
qua một sô' phép biến ñổi ñơn giản, ta có:
k 1 --
n
k - là hằng số tỷ lệ.
n - là hệ sô' ñẩy Born ñược suy ra từ ñộ chịu nén của từng loại
tinh thể tương ứng, n có giá trị 5; 7; 9; 10; 12 tương ứng vối
cấu hình electron của khí tro’ He, Ne, Ar, Kr, Xe.
Hay Ei = 6 , 6 8 6 eV.
227
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
E i = E NaF + *Na + E F
ở ñây dấu ñược quy ước cho các quá trình giải phóng và
cung cấp năng lượng như sau:
Dấu + là năng lượng ñược cung cấp
Dấu - là năng lượng ñược giải phóng
Vậy năng lượng nguyên tử hóa NaF là:
^NaF = Eị - INa - Ep hay
= 6 , 6 8 6 - 5,139- (-3,448) = 4,995 eV
Efjap = 5,0eV
Hệ thức rút ra ồ câu 1 ) là cơ sỏ của thuyết Born-Lande với
sự thừa nhận phân tử AZ+,BZ_ là phân tử ion lýtưdng song
trong thực tế không có loại phân tử như vậynên kết quả thu
ñược chỉ là giá trị gần ñúng.
228
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
I
a) Trước tiên ta tính tổng sô' electron hoá trị của hợp chất:
1.4(C)+ 1.6(0) + 2 . 1 (H) = 1 2
Số electron này ñược phân bổ cHo các liên kết theo công thức
giả ñịnh sau:
A B
H H
I •• «• I
H -C = 0 ệ=Ó -H
0=C = n ' ỊỊ o = C - N : ] | s 5 - C = N : ]
229
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
<3ôĩig thức giả ñịnh nào ñược chọn cũng phải thông qua giá
trị FC. Quả vậ y :
FC A B .Q
0 6 - (4 + 2) = 0 6 —(2 + 3) = 1 6 - ( 6 + l)= -l
c 4- (0 + 4) = 0 4 —( 0 + 4) = 0 4- (0 + 4) = 0
N 5 - (4 + 2) = —1 - 5 - ( 6 + l ) = -2 5 - (2 + 3) = 0
Công thức A và c có cùng giá trị FC như nhàu nhưng công
thức c là hợp lý hơn vì ñiện tích - 1 trên nguyên tử 0 có ñộ âm
ñiện lớn hơn ñộ âm ñiện của N cũng có giá trị FC = —1 .
c) Ion c o f - có tổng số electron hoá trị là:
1.4(C)+ 3.6(0)+ 2 = 24
24 electron này ñược phân bô" chung quanh các nguyên tử
trong ion CO3 - sao cho ñạt ñược cấu hình của khí trơ thì phải có
một nôi ñôi. Công thức giả ñịnh sẽ là:
A B c
2- 2- 2-
•• •» ••
0•»= C1 —0••: / ỈO -C -O ; :Õ
• • - C j= Õ••
•• II1! ••
:ỏ -
:Os :ở :
••
••
1
0 (phải) 6 - '( 6 + 1 ) = - 1 6 - (6 + 1) = -1 6 - (4 + 2) = 0
Kết quả chỉ rõ cả 3 phương án ñểu có giá trị FC như nhau,
vậy cả 3 công thức ñều ñúng vì chúng là những công thức Lewis
cộng hưởng.
230
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XjẸ^8. Hai phân tử NH3 và NF3 ñều có cấu trúc tháp tam
giác.
a) Hãy cho biết tuạng thái lai hóa của N trong cả hai
trường hợp và biểu diễn chúng bằng sd ñồ.
b) Giải thích tại sao momen lưỡng cực của phân tử
NH3(1,46D) lổn hơn nhiều so vối giá tn tương ứng của NF 3
(Ồ,2 D).
Cho H(Z = 1 ); N(Z = 7); F(Z = 9);
BÀI GIẢI
a) H: ls 0
N: ls 2 2s2 2ps hay ~ ti| t t t
•> ' ■
■
F: ls 2 2 s 2 2 p 5 n n n t
Khi hình thành liên kết N trong cả hai trưòng hợp ñều có
AO lai hóa sp3.
2P
spc
2S
231
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
3A0 - sp 3 xen phủ với 3A0 - 2p (E) cũng tạo ra 3 liên kết G
trong phân tử NF3.
Trong cả hai trường hợp ñều có ñôi electron tự do trên AO -
sp 3 không tham gia liên kết. Ta có thể biểu diễn ñiều trình bầy
trẽn ñây bằng sơ ñồ sau:
XIII.9. Hãy xác ñịnh khoảng cách giữa hai nguyên tử iot
trong hai ñồng phân hình học của phân tử C9 ỈỈ 9I 9 vối giả thiết
hai ñồng phân này có cấu tạo phẳng theo sg ñổ saịi:
232
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a) b)
BẢI GIẢI
Vậy du = AH = AF + FG + GH =
1,05 + 1,33 + 1,05 = 3,43A°.
b) ðỐI vdi cấu dạng hình học
khoảng cách I-I ñược tính như sau:
Theo hỉnh vẽ bên ta nhận thấy AK là khoảng cách I-I.
ðể xác ñịnh khoảng cách này ta phải biết ñộ dài ñoạn AC
và ñoạn CK trong tam giác vuôrig ACK.
233
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
/ c - B À I TẬP
* T ự GIẢI
_ / s\
0
0 lõ \0 /
'XIH.11. Cho các hợp chất sau ñây: OF2; NF3; BF3. Biết các
góc tương ứng ñược hình thành ồ các chất nói trên lần lượt bằng:
103°15; ÍN Ề = 109°28; fS ỳ = 1 2 0 °.
234
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ỵOK N
- Cấu trúc
không gian 120
/fo .3 ° X /1 * ® ^ ,
F p
F F F F F
XIII.12. Biểu diễn liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất
và ion sau ñây theo sơ ñồ Lewis.
235
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XIII. 14. Hãy xác ñịnh ñộ ion của các liên kết trong các hợp
chất sau: HF; Hci, HBr; HI. Từ kết quả thu ñược ch.0 biết nhặn
xét cần thiết.
ðáp sô':
HX HF HC1 HBr HI
5% 41 17 1 1 ,6 5
giảm dần
XIII.15. Biết phân tử F20 có cấu trúc không thẳng với góc
liên kết bằng 103°2 hãy:
a) Cho biết trạng thái ỉai hóa của oxi. Vẽ sơ ñồ hình thành
liên kết trong phân tử trên.
b) Xác ñịnh giá trị momen lưỡng cực cụa liên kết F -0 biết
rằng ịl của phân tử F20 là 0,67D. Giả thiết ảnh hưõrig của ịi của
cặp electron không phân chia là không' ñáng kể.
%
236
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
o
(H - c ) băng 12Ơ. Các giá trị momen lưổng cực
\ H
của liên kết lần lượt là: jIc-H = 0,4D; [lc=o = 2,3D. Từ các sô"
liệu trên hãy:
a) Cho biết trạng thái lai hóa của c và O:
b) Xác ñịnh giá trị momen lưổng cực (D) của phân tử nó trên.
Cho H(Z = 1 ); C(Z = 6 ); 0(Z = 8 ).
ðáp số: a) Lai hóa của c và o là sp2
fc>) &HCHO= 2,7D.
XIĨI.18r Phân tử H20 có cấu trúc tam giác phẳng hãy:
a) ChcTbiết trạng thái lai hóa của 0 X1. Minh họa bằng sơ ñồ.
237
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Tính giá trị momen lưỡng cực (D) của phân tử này.
Cho a H 0 = 105° ; £0H = 1,52D; o (Z = 8 ).
XIII.19. ðôi vói phân tử ñicloetilen có thể tồn tại dưới các
dạng cấu hình hình học sau ñây:
a) N — ------ -------- o
b) ðộc giả tư viết
238
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XIIL 2 1 . a) Dựa vào các quy tắc trong thuyết lai hóa, hãy
cho biết trạng thái lai hóa của ẹacbon trong một hợp chất hữu cơ.
b) Sử dụng kết quả của câu a) hãy mô tả liên kết ñược xác
lập trong phân tử CH3-CN.
Cho: ĩH; 6C; 7N.
ðáp số: a) sp 3 nếu c chỉ tham ra liên kết ñơn.
sp2 khi c có liên kết ñôi
sp c có ỉiên kết ba.
b) h 3C ‐‐‐‐ 2‐‐‐‐‐‐c = ÔN I
71
XIII.22. 1 ) Hãy biểu diễn cấu trúc phân tử cho các ion dưối
ñây theo sơ ñồ Lewis: CIOỊ ; CIO3 ; CIO2 ; CIO- .
239
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Cho biết phân tử nào chưa phân cực. Giải thích và chỉ rõ
dạng lai hóa của’nguyên tử trung tâm.
Cho H(Z = 1 ); Be (Z = 4); C(Z = 6 ) ; 0(Z = 8 ); P(Z = 15);
S(Z = 16); C1(Z - 17).
ðáp số;
a)
Phân tử phân cực S02 PHS CHCI3
b)
Phân tử không phân cực SÒ3 BeCl2 CC14
ðáp số’:
5+ = 0,77 ; ô" = -0,77
a) L i-------H
b) ^Li-H = 1,59A°.
c) SCO có cấu trúc hình học không ñốỉ xứng
CƠ2 có cấu trúc hình học ñối xứng.
240
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Hãy xác ñịnh năng lượng liên kết O-H ñược hình thành.
XIII.27. Căn cứ vào lý thuyết nhiệt hóa học hãy xác ñịnh
giá trị năng lượng nguyên tử hóa ứng với công thức cổ ñiển của
Kekulê. Từ kết quả tính hãy so sánh với giá trị thực nghiêm:
(AH°(t/n) —63l2k}/mol) và cho nhận xét.
Cho
Liên kết c-c c =c C -H
Liên kết theo Kêkulê không phản ánh ñúng liên kết của
phân tử benzen.
241
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XIII.28. Cho các giá tri thực nghiệm sau ñây ñối với các
hợp chất KC1; RbBr; Csl.
ðáp sô"
a)
b) Các giá trị Eit < EƯn. Vì thực tế không tồn tại mô hình
ion ỉý tưởng.
Giả thiết vòng benzen là hình lục lăng ñểu, liên kết C-I
luôn luôn ñi qua tâm của vòng benzen.
242
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cho ỉc_c = 1,40A°: bán kính cộng hóa trị của các nguyên tử:
rc = 0,77A°; r!= 1,33A°.
I I
ĩ
n à Ồ
I
a) b) c)
243
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XIII.32. Bằng cách tính ñiện tích hình thức (FC) hãy biểu
diễn công thức cấu tạo cho các h ợ p chất d ư ố i ñây:
a) H2CNH
b) N O 2
c)CH2N2
ð áp số:
a) H—ç = N —H
I
H
. b) 2 công thức cộng hưởng
c) H - Ç = N = N :
I
H
244
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chưững XIV
245
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
- Các AO xen phủ theo cạnh sườn của trục liên kết tạo
thành các MO - n (ỉiên kết) và các MO - 7Ĩ* (phản liên kết).
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Sự phân bô' các electron trên các MO vẫn tuân theo các
nguyên lý Pauli, vững bền và quy tắc Hund.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a) Mật ñộ electron n
qr = £ n c ir
i=l
i- Số orbitan tối ña ở từng trạng thái khảo sát.
r- Số’thứ tự nguyên tử cacbon trong phân tử.
n- Sô" eletron trên orbitan. ỏ trạng thái cơ bản thông
thường n = 2 .
b) Bậc liên kết Tí
Prs — X ^ ir^ is
. Í= 1
r.s - Chỉ 2 nguyên tử cacbon cạnh nhau.
c) Chỉ số hoá trị tự ño Fr.
Fr = 4,732 - Nr
Nr - tổng số bậc liên kết quanh nguyên tử r.
d) Sơ ñồ phân tử 7Ü- MO (7t)
Giá trị Fr
►
B- BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
XIV .l. Hãy lập giản ñồ MO cho phân tử Cl2. Khi phân tử
này mất 1 electron thì khoảng cách giữa 2 nguyên tử trong phân
tử sẽ biến ñổi ra sao? cho 01(Z =17).
.248
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1
BÀI GIẢI
1TC1: ls 22s22p63s23p5
/----------- \
/7 * '\
! <1__ ~-i_L \
/ /TT TT\ V
' x\
ỉ* ' N\
/ N
\
4f — Vf— -H— H-
3p V / 3p
N /ị
/ a!
i 3sK '\ / 3s
^V //
v_# „ /
N C1r ỉ ( 6 “ 3 ) = 1 ’5
Kết quả này chỉ rõ khi Clọ mất bốt le - thì khoảng cách
giữa 2 C1 ngắn lại.
249
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Dựa vào kết quả tính N ta suy ra ñộ bền liên kết theo
tự tảng dần ñộ dài Hên kết h Zpo+ < lyo < ¿FO-
XIV.3. Cho các cặp phân tử sau: (N2; N*); (NO, NO*)
a) Áp dụng phương pháp MO, hãy lập giản ñồ MO cho từng
cặp và viết cấu hình electron của chúng.
b) So sánh ñộ bền liên kết trong từng cặp phân tử nêu trên
thông qua các giá trị sô"liên kết ñầ tính ñược. Cho N(Z = 7); 0(Z = 8 ).
BÀI GIẢI
*H- -H - Ị - 2p 'f \
2p \ \\ . //
Ề \ X t
ị
41
/ f 2p
\l Ỷ! z I ! Ỷ\ - ụ - ! .7 /
l íx V7I„ ự
7Ü_
251
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
X y z
.vối N + = ỉ (5-0) = 2,50
n2 2
với = | ( 6 - 0 ) = 3,0
b) Căn cứ vào sô" liên kết thu ñược ở câu a) ta có thể so sánh
ñộ bền liên kết theo nguyên tắc số liên kết N càng lón thì ñộ dài
liên kết càng ngắn, nghĩa là ñộ bền càng lớn. Theo kết quả tính,
ta xét cho các cặp sau:
- Cặp (N2 và N2- ): thì liên kết trong phân tử N2 bền hơn
liên kết trong N2+vì N n^ > N n+
- Cặp (NO và NO*). Một cách hoàn toàn tương tự, liên kết
trong phân tử NO+ bền hdn liên kết trong NO.
XTV.4. Bằng phương pháp gần ñúng HMO, các kết quả
tính các mức năng lượng liên kết E(te) và hàm sóng CF) chọ phân
tử butañien là:
Ej = a + l,618ß; = 0,372(1)! + 0,602Ộ2 "**0,602<Ị)3 + 0,372<Ị)4
E2 = a + l,618ß; ^ 2 = 0,602^ + 0,372<ị>2 - 0,372<Ị>3 - 0,602ộ4
E3 = a + l,618ß; v|/3 = 0,602^ - 0,372<ị>2 - 0,372<ị>3 + 0,602<ị>4
= ã + l,618ß; = 0,372<Ị>1 - 0,602<t>2 + 0,602(Ị)3 - 0,372<Ị>4
a) Hãy tính năng l ng liên kt 71 ca phân t và v gin
ñồ biểu diễn các mức năng lượng.
b) Xây dựng sơ ñồ MO(t ĩ) cho butañien.
252
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com 1
BÀI GIẢI
En = 2 Ei + .2 E2 . ■
q4 = 2 ( c l + 4 ,) = 2(0,3722 + (-0.602)2) = 1
- Bậc liên kết 7t :
P34 —P12 “ 2(C|jC|2 ” 0,894
P23 —2(Cị2C15^"^22^23 ) “
- Chỉ số ĩioá trị tự do:
F 4 = F 1 = 4,732 - (3.1 + 0,894) = 0,838
F 3 = Fg = .4,732 - (3.1 +0,894) = 0,391
253
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
ch Çj-jf
4‐ 2
0,838 0,391.
BÀI GIẢI
15 \ H V 4 +++
\ n* ' ny / 2pz 2py 2p,
V - ^ l /
254
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Nếu biểu diễn dưới dạng tổ hợp tuyến tính các hàm sóng ta
viết:
v ( ơ 2) = C j l s ( H ) + c 22 p 3( F )
Do sự khuếch tán của AO. 3pz, 4pZJ 5p 2 nên ñộ xen phủ vối
AO - ls(H) ít hơn, dẫn tớĩ liên kết ơ kém bền.
255
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
liên kết.
2) Dựa vào phương pháp MO hãy xây dựng giản ñồ MO cho
phân tử khảo sát.
Cho C(Z =6 ); 0(Z=8).
BÀI GIẢI
1) Khi tham gia liên kết c và ơ ỏ trạng thái lai hoá sp
2 Pỵ ^Py
m m n k m m 2AO ‐ không lai hóa 2p^ , 2py
2px 2Py 2pz \
v
2AO - sp ký hiệu di và <Ỉ2
sp
ET2s
c lai hóa
c* ls 22 s 2p 3
256
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Ta có thể tổng hdp các kết quả trên ñây theo .sơ ñồ chung
như sau:
• 3AO - 2 px không lai hoá của c và o (px, p’x, p”x) xen phủ
ñể tạo ra 1 MO - 7Cx, 1 MO - 7ĨX*, và 1 MO không liên kết ký hiệu là’
nx.
Những ñiều trình bày trên ñây ñược biểu diễn trên giản ñồ
MO cho C 02:
257
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
/ Ơ1 ơ2 \
f V
/* -/ 7—* TV
_* 1'V
// < V \\
' V
/ V
// \
// V
+ -// \\ ^
p V ** \ \P x ’ Py’
' 7X / '\
+Í 4 — ■ \V
t '■
4— 4-~c K r\ '
d, d2\ \ D> D2 / A
\ \ / / ^1' d2.
\ \ / / dr 4
\ \ > /
\ 1+ w /
\ x J /
\ w
ƠỊ ơ2
258
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
‐ H2 là bn nht.
‐ He2 không tn ti.
XIV.8. T gin đ MO chung cho phân t kiu Ao và AB hãy:
a)Vit các cu hình electron ca N2, O9, c o , NO và cho
bit t tính ca cáo phân t này.
C(Z = 6) ; N(Z = 7) ; (Z = 8)
Đáp s:
Phân t n 2 02 CO NO
Cu hình e _ 222 2 2 2 * * 222 2 2 2 *
X y 2 ~ W y * > y ~ nỉ ny ° ỉ
N 3 2 3 2,5
259
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Tính sô' liên kết rồi so sánh với ñộ dài liên kết ñể rút ra
kết luận cần thiết.
c) Cho biết từ tính của các phân tử nói trên. Cho 0(Z = 8 ).
ðáp sô':
Phân tử Cấu hình e" Sô"liên kết Từ tính
0 2 ~ c S2 u S*2 <J2 7ĨX2 712y 7C*X 7Ĩ*y 2 ,0 Thuận từ
2 _*2 _ 2 2 _ 2 _*
+
2,5 Thuận từ
~ ơsơs
0
to
2 *2 2 2 2 *2 *1
~ ơsơs à ttn * n x ĩty 1,5 Thuận từ
Oĩ
or ~ ơ 2 ơ *2 ơ z2 712X 712y 71*2 7Ĩ*2 1 ,0 Nghịch từ
S X y
b) So sánh ñộ bền liên kết cho từng cặp thông qua số liên
kt đã tính đ c.
260
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
1
CN-: N = 2,5
CN-: N = 3,0
CN“ bền ho’n CN
X ĨV .ll. Kết quả tính theo phương pháp HMO cho gốc allyl
ỏ trạng thái cơ bản là:
E2 = a M
>2 = ^ ( <
t>l-<ị)3)
Es = a - V 2 ß
V 3 ~ ~ 2 ^ l +
E*
0,707 0,707
CH2 --1-----.CH - - - - -- CH2
4-----Es
1,025
261
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XIV.1 2 . Từ kết quả tính qr? prs và Fr thu ñược cho gốc allyl
bài X T V .l 1 , hãy:
a) Xây dựng giản ñồ năng lượng MO(tu) cho anion allyl,
cation allyl. Tính nảng lượng E(tc) cho từng trường hợp.
b) Tính các giá trị qr, prs, và Fr cho C3 H 5 và C3 H 5
ðáp số:
262
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
E] = a + V2 ß Ei = a + 2 ß
E2 = a E2 = a - ß
E3 = a - V2 ß E3 = a - ß
Dựa vào kết quả hãy:
a) Vẽ giản ñồ năng lượng các MO(t ĩ).
b) Tính năng lượng toàn phần 7Tcho 2 phân tử nói trên rồi
cho biết hệ rìằo bền vững hơn. Cho a,ß < 0
ðáp sô":
a) ðộc giả tự vẽ
b) Cation xiclopropenyl bền hơn gốc allyl.
XIV.15. Từ sd ñồ MO(t ĩ) cho phân tử butañien và phân tử
naphtalen hãy cho biết:
a) Quá trình brom hóa nhân naphatalen sẽ thu ñược
ðáp số:
a) Br vào vị trí a vì F lốn nhất.
b) C1 vào vị trí thứ hai.
263
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cho:
11 n,752
}*
0,07 (2)r, o;s87
<ð
CH
0,820
264
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com ỉ
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chương XV
Phân tử không tồn tại riêng biệt trong các pha rắn hoặc
lỏng mà tồn tại bằng các lực giữa các phân tử (liên kết yếu).
X. Lực Van der Waals là tương tác của lực hút Uh gồm 3 lực
(ñịnh hướng Uñh, cảm ứng Ưcư và khuếch tán Ukt) và lực ñẩy u ñ.
Lực toàn phần có dạng:
utp=ud+Uh= 4 4 .
r r
A; B- hằng sổ' Ĩ1 ss 12
- Lực Van der ■Waals tương ñối yếu, năng lượng ~ 2
-rlOkJ/mol.
- Khi khong cách giữa các phân tử tăng thì lực này giảm
nhanh. .
2. Liên kết hiñro là trưòng hợp riêng của lực Van der
Waals ñược hìhh thành do tương tác ñipole - dipole theo kiểu:
265
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
H
H
F
Liên kết H nội phân tử
266
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Năng lượng ghép ñôi p xem như năng ỉượng cần thiết phải
sản ra ñể ñưa một electron ñộc thân từ một AO riêng rẽ về ghép
ñôi vổi lelectron ñộc thân khác ñậ có sặn trên AO.
Dựa vào công thức trên, ngưòi ta có thể tính ñược X của phổ
cho phức chất và giải thích ñược màu sắc của phức.
4. Sự hình thành liên kết trong phức theo thuyết MO
x v .l. Hãy cho biết những ñiều kiện ñể hình thành liên kết
hiñro và nói rõ bản chất của sự liên kết ñó.
Cho biết các loại (kiểu) liên kết hiñro thưòng gặp qua một
sô' ví dụ ñiển hình.
BÀI GIẢI
268
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
I
ðến nay người ta vẫn cho rằng bản chất của liên kết hiñro
là lực tương táe tĩnh ñiện dipole - dipole. Chính sự tương tác này
gây ra sự phân cực của liên kết.
Mặt khác, người ta cũng còn xét ñến yếu tô' kích thước của
nguyên tử H nhỏ bé. Do kích thước bé này, làm cho H dễ dàng
thâm nhập vào lớp vỏ của nguyên tử Y} ñể tương tác với electron
không phân chia tạo ra cầu nốỉ hyñrơ.
Liên'kết hidro thường tồn tại ở hai kiểu khác nhau
a. Liên kết hiñro nội phân tử, nghĩa là liên kết này hình
thành trong cùng một phân tử.
Ví dụ: axit Salixilic (orthohidroxylbenzoic)
Nitrophenol
o
b. Liên kết hidro ngoại phân tử , nghĩa là liên kết ñược
hình thành giữa' các phân tử.
269
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
/ H - ■'O.
- 0
nước
H
0 . . . H ---- 0
R— \
C -----R
\
axit cacboxylic
XV.2 . a. Cho các ñặc trưng về ñộ dài liên kết hidro và năng
lượng hình thành nó như sau:
o - H ... 0(H 2 0) 2,8 A°; 25 kJ/mol
o - H ... 0(axit cacboxylic) 2,5 A°; 30 kJ/mol
Giải thích vì sao cùng là liên kết hidro mà trong hai trưòng
hợp lại khác nhau?
b. Sự biến ñổi ñộ dài liên kết hiñro của các hợp chất sau:
NH3ị HF : N - H...F 2,6A°
NH3| H20 : N - H...0 2/7A°
NH 3 ị NH3N : N - H...N 2,9A°
Cho biết lý do vì sao ñộ dài liên kết trong các hợp chất trên
lại thay ñổi?
BÀI GIẢI
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Trong H20 thì oxi ỏ trạng thái lai hóa sp . Trong axit
.0
R thì c ở trạng thái lai hóa sp
OH
Chính trạng thái lai hoá khác nhau như vậy sẽ ảnh hưởng
ñến các ñặc trưng của liên kết.
b) Do ñộ âm ñiện giảm từ F ñến N làm cho ñộ dài liên kết
H sẽ tăng dần lên. Kết quả này ñược ghi-vào bảng sau:
Liên kết H ... F H ... 0 H ... N
2 ,6 2,7 2,9
ðộ dài liên kết (A°)
X F(4f0) 0(3,5) N(3,0)
Cho Ni (Z = 28)
BÀI GIẢI
271
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
hay ti tị, tị
3d
ị î 1 □
4s 4p
:2+ và phối tử CN" có tương
Khi tạo phức với CN” thì giữa Ni2+
tác khá mạnh nên trong trưòng hợp này 2 electron ñộc thân ỗ
AO-3d ñược ghép ñôi, nghĩa là xuất hiện một ô trông ở 3d
3d 4s 4p
hay tị tị u u
X
X
X
X
272
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
ls 22s22p63s23p63dẹ hay - u t Î t T
273
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
t
t
394,2 kJ/mol = A q
t
9
t
t
a)
E„
124,15 kJ/mol = A 0
i
í
i
-Ị—ị--•••4- -4- ~f 4 - ;
b)
* ðối với trưòng hợp (a) ta nhận thấy A0 ỉốn hơn năng
!Ợng ghép các electron vào orbital ỏ mức thấp.
394,2 - 210,254 = 183,946 kJ/mol.
Nên các electron ỏ mức Ec dễ dàng ñược chuyển vể mức
Lấp hơn Et
* Ngược lại, ñối với trường hợp (b) vì A0 nhỏ‘hơn năng lượng
n thiết ñể ghép các electron vào orbital ỏ mức thấp, nên các
sctron vẫn tồn tại ồ mức năng lượng cao hơn Ec.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BAI GIAI
AE = A0 = hv = h - — ( 1)
■ X A0
Từ biểu thức (1) ta dễ dàng xác ñịnh ñược ñộ dài bước sóng
X(A°).
275
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
c - B À I TẬP T ự GIẢI
XV.6. Cho một loạt các hợp chất ñược xếp theo từng nhóm
trong bảng dưốĩ ñây:
IVA VA VI A VII A
gh 4- n h 3 h 20 HF
s ìh 4 ph 3 h 2s HC1
GeH4 ■A s H3 H2Se HBr
SnH4 SbH3 H2Te HI
Hãy giải thích tại sao nhiệt ñộ sôi (tg) và nhiệt ñộ nóng
chảy ( t°c) lại tăng dần từ CH4 ñến SnH4 trong nhóm IV A, trong
khi ñó ỏ các hợp chất còn lại thuộc nhóm VA, VI A và VII A thì
t°s và tịjc lại giảm từ hợp chất thứ 1 ñến hợp chất thứ 2, sau ñó
tăng dần từ hợp chất thứ 2 ñến cuối nhóm.
ðáp sô':
276
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XV.7. Hãy giải thích ñịnh tính tại sao khối lượng riêng của
nước ñá lại bé hơn khối lượng riềng (tỷ khối) của nưỏc thường.
Biết rằng phân tử nước ñá có cấu trúc như một tứ diện ñều.
ðáp sô': Do nưóc ñá có liên kết hiñro nên phân tử này lập
thành 1 tứ ñiện ñều và có cấu true xốp.
He 4,2
Ne . 27 f 2 155 bf 3 72
ðáp sô":
Các chất không phân cực Qjf = 0) T(K) tăng theo khối lượng
phân tử.
T(K)
He Ne Ar Kr Xe
f 2 Cl2 Br2 I2
bf 3 BC13 BBr3 b i3
277
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
Cho F (Z = 26)
ðáp số:
[Fe(CN6]3" phức spin thấp, lai hóa trong d2sp3
[FeF6]3" phức spin cao, lai hóa ngoài sp3ñ2.
XV. 12. Ngưòi ta biết năng lượng tách mức của phức
[Fe(CN)6]4’ có giá trị là 394,2 kJ/mol. Hãy xác ñịnh bước sóng
278
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
X(A°) khi electron bị kích thích chuyển từ mức năng lượng thấp
lên cao.
XV.13. Trên AO-d của ion trung tâm Ti3+ thuộc phức
[(Ti(H2 0)6]3+ có một eỉectron duy nhất. Khi bị kích thích electron
này sẽ chuyển lên mức năng lượng cao hơn và xuất hiện quang
phổ hấp thụ với bước sóng X ứng với ñám cực ñại là 4926A0. Hãy:
b) AE = 58,25 kcal/mol.
279
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
cao cho từng trưòng hợp, biết rằng cả hai phức kể trên ñều có cấu
trúc bát diện. Cho Go (Z = 27)
ðáp số: a) ðộc giả tự lập giản ñồ năng lượng
b) - [Co F6]3' là phức spin cao, jO e ^ 0; thuận từ
b) dsp 2 (Pt2+)
280
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
1
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Chuang XVI
a)
R rắn L(long) K(khí)
2
p
281
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
u 0 = .2 8 7 , 2 ^ ( 1 - - ^ . )
r+ + r_ r+ + r_
V- số lượng ìon trong hợp chất ion
r+ r_: bán kính ịon ñương và âm
282
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
U 0 = AHP-AHS- I e - ÌaH ci 2 - E e
283
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
d) K hố i lượng riêng:
M
d=N
N A -V tb
Na- Sô"Avogadro.
M- Khối lượng tinh thể
e) Phương trình Bragg
2 đ.sin 0 = kA
d - Khoảng cách giữa hai mặt phang song song trong tinh thể
0- Góc tạo bỏi tia tối với mặt phẳng với tinh thể
x~ Bước sóng
k- Số lần bưốc sóng.
c) Áp dụng công thức gần ñúng ñể tính giá trị năng lượng
Ư0 theo Kaputinski rồi cho nhận xét về 2 cách tính trên.
Cho: r . =0,Ô6Ẳ ; r = l, 8 lẨ
Na cr
n = 8 ; A = 1,748 ; k = — = 9.109 i ^
4tt£ 0 c*
284-
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com i
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI GIẢI
• Na+ ; 0 Cl"
N A.A.Z+.Z“e 2
Un ■—~ k (1 -—)
. r0
n
c) Theo Kaputinski:■
1. 1,2 0 345
u n = -287,2- -----Z2Z.------) = - 1 8 1 , 5 4 k.cal / mol
(0,96 + 1,81) 0,96 + 1,81'
285
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
năng lượng ñểu nằm trong giới hạn cho phép -1 0 ñơn vị
XVL2. Phân tử CuCỈ kết tinh dưới dạng lập phương mặt tâm.
a) Hãy biểu diễn mạng cơ sỏ của phân tử này.
b) Tính sô' ion Cu+ và Cl' rồi suy ra sô' phân tử CuCl chứa
trong mạng tinh thể cơ sỏ.
c) Xác ñịnh bán kính ion của Cu+
Cho d(CuCl) =4,136 g/cm3; r c r = 1, 84A°; Cu = 63,5; C1 =35,5.
BẢI GIAI:
a) • Cu+.
0cr.
& ■ở
ncr ?
286
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a3 = N Jfeg 4(63,5-^35,5) = 1 5 8 ,9 6 5 1 0 - 2W
NAd 6,02.10 .4,136
a = 5,4171.10'8cm = 5,4171A°
Vậy r „ = 0,868A°
Cu
r
XVL3. 1 ) Hãy tính tỷ sô' — cho trưòng hợp là lập phương
r_ .
diện tâm và nội tâm vối giả thiết rằng bán kính cation và anion
trong tinh thể tiếp giáp vốí nhau.
c) Cho các giá trị bán kính ion sau ñây:
M r + = 0,650A° ; O2" = 1,45A°;
Cs+ = 1,67A° ; r = 2,19A°.
r+
Căn
v ^ a n tcứ
u vào L_y số — . Hãy cho biết kết luận về dạng tính
V£LU tỷ
r
thể của MgO và CsL
287
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
c
. r+
a) b)
V
Cấu trúc lập phương
Mặt khác, muôn ñạt ñược sự cực tiểu về năng lượng thì
phải có ñiều kiện: 2r_ < a. Vậy 2r_ < 2 / -s/3 (r+ +r_) Sau khi biến
ñổi ta có tỷ sô" ñể có cấu trúc bền nhất:
* Theo hình (b) ñổi vối lập phương mặt tâm. Ta có:
2 r . í ị ( r t + r.)
2£8
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
■
> , , r
Sau khi biến ñối ta thu ñược fcỷ sô: — > 0,414 (2)
r_
r
Căn cứ vào giá trị tỷ sô' — thu ñược ồ (1 ) và (2 ) ta lập các
r_
tỷ sô" tương ứng từ dữ kiện thực nghiệm ñã cho ñể rút ra kết
luận.
Tỷ sô" này thuộc vê' trưòng hợp cấu trúc lập phướng mặt
tâm, vì tỷ sô".
a) Xác ñịnh hằng số’ mạng a(A°), biết khôi lượng riêng của
sắt là 7,95.l0 3kg/m3.
b) So sánh kết quả này với kết quả thu ñược bằng phương
pháp nhiễu xạ tia-x khi ta chiếu chùm tia electron có bước sóng X
= 2A° vào mặt mang lưối (110) làm sao thành một góc 0 = 30°. ~
Cho Fe = 56.
289
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀIGIÁI
a) Cho biết Fe(a) có cấu trúc lập phương nội tâm nên việc
tính a rất dễ dàng theo công thức chung sau ñây:
N.M,LFe IN .M Fe
d= => a = 3
NA.a" d.N,
Thay số vào ta có a “ 2?86A°.
b)
Khi chiếu chùm electron vào mặt (1 10) của Fe(a), gây ra sự
nhiễu xạ thoả mãn ñiều kiện của phương trình Bragg (k = 1 ).
2 dsin 0 = kẰ.
u ... dJ = — 7 -— _= ——
Hay: 2A° - = 2A[
2 sin 0 2 sin 30
n/ 2
Khoảng cách giữa 2 mặt của mạng tinh thể là: d =
Thay giá trị d vào biểu thức này ta có: a' 5= d V2 = 2 1 /2 = 2,83A°
Kết quả thu ñược từ hai phép tính khá phù hợp vói nhau.
XVI.5. ,Tính ái lực với eỉectron cho oxi từ các dữ kiện thực
nghiệm sau ñây:
- Thế ion hoá thứ nhất và thứ hai của Mg ỉà:
li = 7,7eV: I 2 = 15eV.
290.
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
A = 1,748; k = 9 . 1 0 9 Ị ^ ; e = l , 6 .icr19c
c2
MgO thuộc về kiểu kết tinh NaCl.
BÀI GIẢI
Mg+(k)
A
AHp
AH,
pMg(r) * Mg(k)
ỉ o 2 (k ) ,
ÌA H n
2 .
291
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XVL6 . ðồng có cấu trúc ñạng tinh thể ìập phương mặt
tâm; bán kính nguyên tử là 0;128nm, hãy:
a) Xác ñịnh ñộ dài hằng số mạng a(Ẳ ) của dạng tinh thể
trên.
BÀI GIẢI
B
S.
ầ
1
B /
/
/
/
/
/
c 3
D a ("1
292
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
AM = — = 2r = = = 2,56Ẳ
2 .2 2
c -B À I TẬP T ự GIẢI
/ \ ■ ỵ -ỹ t
'À
/ w ----- ỉ ■%
‐ ‐
\
// ỵ
293
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
\J XVL8 . Cho biết khối lượng riêng của tinh thể NaCl là
2 , 1 5 g/cm3, các bán kính ion của Na+ và c r lần lượt là: 0,98A°;
1,81A°. Từ dữ kiện này hãy xác ñịnh lại sô" phân tử NaCl chứa
trong tinh thể.
ðáp sô': N = 4; NaCl có câu trúc lập phương mặt tâm.
^ XVI.9. Dạng tinh thể của 2 oxit MnO và MgO giông kiểu
kết tinh của NaCl. Hãy tính tỷ sô" hằng số mạng của 2 oxit nói .
trên MgO
aMnO
Biết d M n0 = 5,43.103 kg/m3; d Mn0 = 3,58.103 kg/m 3
Mn = 54,9; Mg = 24,3; 0 = 16.
a
ðáp số: - ^ 0 0,95
a MnO
XVL1 0 . Người ta biết rằng 3Vfg kết tinh dưới dạng tinh thể
lục giác.
a) Hãy vẽ cấu trúc mạng cơ sỏ.
b) Tính sô" nguyên tử chứa trong một mạng cơ sở
ðáp sô':
a) Hình vẽ
b) N = 6 nguyên tử
294
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
•V XVI.1 1 . Tinh thể CsBr kết tinh dưới dạng lập phương nội
tâm. Hãy:
a) Biểu diễn mạng tinh thể và cho biết sô" ion Cs+ và Br' có
trong tâm khối.
b) Xác ñịnh hằng sô" mạng a(Â ) biết khối lượng riêng tinh
thể là: 4,77 g/cm3. - /
c) Tính ñộ xếp khít tương ñối của CsBr.
Cho:, r . = 1,69Ẵ ; r =1,95 ; Cs = 132,9; Br = 79,9
Cs Br'
XVL13. Hợp chất LiH kết tinh dưới dạng mạng tinh thể
lập phương m ặt tâm.
a)Hãy vẽ mạng tinh thể và xác ñịnh hằng số mạng a(Ẵ )
nếu biết khôi lượng riêng của tinh thể là 4,06g/cm3.
b) Giả thiết các ion Li+ nhỏ và các ion ĩ - ñứng tiếp xúc với
nhau trong mạng hãy xác ñịnh bán kính ion I- (Ằ').
ðáp SỐV a) a = 6,02Ẵ
b) r = 2 , 1 2 Ẳ .
295 Ị
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
^ XVX.14. Dựa vào chu trình Born-Haber hãy xác ñịnh năng
ỉượng mạng ỉướiũon của hợp chất AgCl.
Biết:
- Nhiệt hình thành AHf0=: -159kJ/mol.
- Năng lượng phân ly liên kết Dci-Ci= 242 kJ/mol.Cl2.
- Năng lượng iori hóa của Ag IAg= 727kJ/mol.
- Ái lực với electron của C1 EC1 = -364 kJ/mol.
- Năng lượng thăng hoa của Ag. AHg =255 kJ/mol.
ðáp số: Ư0= - 898 kJ/mol.
*/ XVĨ.15. Mạng lưới tinh thể CsBr có dạng lập phương nội
tâm còn tinh thể AgBr thuộc lập phương mặt tâm. Giả thiết các
cation và anion trong các mạng tinh thể nói trên ñứng tiếp xúc
vói nhau.
a) Hãy xác ñịnh tỷ sô" bán kính cation (r+) và bán kính
anion ( r ).
b) Căn cứ vào các sô' liệu thực nghiệm thu ñược của các ion
nối trên, hãy tính tỷ số’rjr_ rồi rút ra các kết luận cần thiết vể
dạng tinh thể.
•Cho r + = 1,13A°; r + = 1,67a 0; r = 1,96A°
Ag Cs Br~
rA +
b) —— = 0,576 —» Phân tử AgBr là lập phương mặt tâm
Y
Br"
rr -
= 0,852 -» Phân tử CsBr là lập phương nội tâm.
r r> -
Br
29Ổ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
XVI.16. Dựa vào các sô" liệu cho dưối ñây ñốỉ vối phân tử
LiCl hãy:
1) Xác ñịnh nầng lượng mạng lưới ion theo chu trình Born-
Haber .
297
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Năng lượng ion hoá thứ nhất và thứ hai của Ca.
XVI.18. Các hợp chất ghi ở bảng dưới ñây ñều có cấu trúc
mạng tinh thể ion tương tự nhau, song tính chất vật lý (ñộ cứng,
nhiệt ñộ sôi) lại giảm, từ MgO ñến BaO... Dựa vào mô hình cấu
trúc mạng ion và công thức tính năng lượng mạng lưới cho các
phân tử này hãy giải thích quy luật nói trên.
^ \Q h ấ t
NaF MgO CaO SnO BaO
Tính chatT'"
ðộ cứng 3,2 6,5 4,5 3,5 3,3
Đáp s:
Dãy MgO, CaO, SrO, BaO có tính chất vật lý giảm dần l tăng,
So NaF vổi các oxit thì ñộ cứng và t^c giảm do ñiện tích chỉ
bằng 1 / 2 .
298
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
CiHOTngXVỈI
V à o k h o a H ó a ð H K H T N
299
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu II.
Câu III.
1) Thiết lập công thức tính bưốc sóng X của phổ phát xạ
hiñro và giải thích các kí hiệu trong biểu thức tìm ñược.
2) Cho biết bước sóng X của vạch giới hạn cuối trong phổ
phát xạ ñối vối ion heli (He*1) là 2050A0 hãy xác ñịnh giá trị nt
ứng với mức năng lượng thấp mà electron chuyển tới.
Cho Rh - 109700cm"1.
300
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
^ộCâu II.
Dựa vào phương pháp HMO:
1) Hãy viết ñịnh thức thế kỉ cho các electron 71 ñối với gốc
allyl C3 H5 và xyclopropenyl C3 H 3 ỏ trạng thái cơ bản, biết rằng
hai gốc này ñểu có 3 electron 71.
2) Từ hai ñịnh thức viết ñược hãy tính các mức năng lượng
cho các electron 71 và biểư diễn trên giản ñồ năng lượng.
Từ kết quả thu ñược hãy cho biết trong hai hệ xem xét thì
hệ nào kém bển hơn, biết rằng các tích phân oc, ß ỏ hai hệ là như
nhau và ñều có giá trị âm.
n/ p o Câu III. .
Mạng tinh thể lập phương mặt tâm ñã ñược xác lập cho
ñồng (Cu). Hãy:
1 ) Vẽ cấu trúc mạng .tế bào cơ sở và cho biết sô" nguyên tử
2) Tính cạnh lập phương a(Ẳ ) của mạng tinh thể, biết rằng
nguyên tử ñồng có bán kính bằng 1,28Ấ .
3) Xác ñịnh khoảng cách gần nhất giữa 2 nguyên tử ñồng
trong mạng.
301
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Tóm t ắ t ñ á p á n
Tha}'" các giá trị AHfti và ASịy vào công thức trên ta có:
T = 298K => AG = -76007,8 J. ^
. Từ ñó suy ra:
K 2õ 8 R 1^698 298
3) Dựa vào các sô' liệu bài toán và kết quả tính ta nhận
thấy muôn tăng hiệu suất ôxi hóa HCỈ thì cần:
- Hạ nhiệt ñộ;
- Tăng áp suất;
hoặc - Tăng nồng ñộ oxi.
302
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
[ n h ị ] [ o h -1 ( 4 2 1 0 -í )2 .
2) K=I ,11, 1={ = 1,84 . 10
[Nils] 9,58.10
c _ 1,84. 1 0 ^ .3
Suy ra: a = ------—Z— = 1,84 .10
XO“ 2
C âu III. Khi sức ñiện ñộng của pin ñã cho ñạt tới giá trị
bằng không, nghĩa là Ex = E2 hay
ỈFeH
0,771 + 0,0591g-f----- T = 0,799 + 0,0591g[Ag+3
[Fe2+J
303
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
•1 _ m e 4
= RH
A. ~ 2h2hc n r2 2
n_ cy
— = 109700 2 2.
n <
1) ch2 — CH CH^ / • c\
1 2 3 HC
2 3
allyl xiclopropenyl
304
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
X 1 0 X 1 1
l x l = 0 l x l =0
0 1 X 1 1 X
2) x(x 2 ‐ 2) = 0 X3 - 3x + 2 = 0
x ’3 = 1 S's = a ‐ ß
E Ea
E3 E, E<
e2
44 ------ El ti— e;
Câu III.
305
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
a= - = 3,63A°
v2 V2
.- AC av2 1- 1- *0
AM = — = — = 2,55A
2 2
d = N ._ iíc ụ _ = 4.________ 64
Na . a 6,02 . 10 .(3,63.10 )
Vậy: d = 8 , 8 8 g/cm3.
306
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu I.
Câu II.
ðối vối phản ứng bậc 1 , ở 27°c, nồng ñộ chất tham gia
phản ứng giảm ñi một nửa sau 5000 giây. Tại 37°c nồng ñộ giảm
ñi một nửa sau 1 0 0 0 giây.
Câu III.
1) Hãy cho biết ký hiệu, tên gọi, trị sô' và ý nghĩa của bôn
số’lượng tử (có nêu ví dụ).
2) Tính năng lượng Eỵ của H, He+, Li2+ theo ñơn vị nguyên
tử (a.u) và nêu nhận xét.
307
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Tóm tắ t ñ á p á n
1) 1 -a 2a 2a +l-a =l +a
Off
Pn o ,2 - pXN0. - p 1 + a
> _ t> V _ D1 ~ a
N2o4 - F-x N2o4 - p Ĩ T ^
p2 5
Ño2 _ 4a _
r NQ a = 11% rr _
KP = ^ - = ^ - 2-p - V ố ip = 1 ->Kp = 0,049
PN20 4 _ l - a s
4a2
2) 0,049 = - ^ - 5-p.. Vổi p = 0 , 8 -> a = °:0612 = 0,123
1 - a 2 '• ’ V4,0612
308
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
2) k Q = 0,693/1000 = 6,93.1o-4s"1
O7 •(J
2,3031g—5—
. _ 0,2ỗa _ nnnn ...
ti;4= ¿ 9 3 .1 0 =2000giây
3) ln íâ ia . = Ễ í i ------ L Ì E = 124kJ
k 300 RV300 310j
■ 2 )T ừ E n= - i ^ 4 0.)
2n r
H He 2 Li2*
-0,5 -2 -4,5
Nhận xét: Khi z tăng, Eị càng âm (năng lượng càng thấp)
' 309
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
3) Trình bày cách viết cấu hình eỉectron và ñưa ra kết quả:
ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 104s1 (3)
Tính chất hóa học của Cu ñược quyết ñịnh Bởi cấu trúc
electron (3). Nêu tính chất cụ thể có ví dụ minh họa {Xem G.T)
Tính ra số’hạng cơ bản: 1&U2.
IV) Có thể trả lời theo một trong 2 cách:
Thuyết MO:
H có 1 AO l s 1 -» 2H có 2AO 2electron
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
311
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu I:
Cho các sô"liệu sau:
3X2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
www.hoahocmoingay.com
Hãy biểu diễn pin theo hệ thông kí hiệu qui ước và viết
phương trình nửa phản ứng xảy ra ồ mỗi ñiện cực.
2) Nếu ở 25°c sứe ñiện ñộng của pin bằng 0,442 V thì tích
số tan của PbBr 2(r) bằng bao nhiêu? Cho Ep^9 + pb= -0,126V;
= 0,34V
^ C â u IV:
Nguyên tử của nguyên tô"x có tổng sô" hạt cơ bản bằng 180,
tỉ lệ sô" hạt nơtron/protron gần bằng 1,396.
ỹ q Câu V.
2) Thế nào là liên kết xích ma (ơ), pi (7t) theo thuyết VB,
MO? Hãy phân tích ví dụ N2 ñể minh họa.
Câu VI:
Kết quả giải phương trình Srôñingtí cho hệ e - n của
Pentadienyl như sau
2 4
313
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Vi Xi Cl c2 c3 c4 c5
Câu I:
Vối kết quả này phản ứng xẩy ra theo chiều thuận vì AG < 0.
314
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
C âu II.
2N0(k) + Br 2 (k) 2N0Br(k)
Gọi X là áp suất riêng của NOBr tính theo Torr ở thòi ñiểm
cân bằng ta có:
Áp suất riêng phần của NO là: P N 0 = 0,84 - X
X
Áp suất riêng phần của Br2 là: pgr = 41,3 - —
p2 2
Mặt khấc k = — NQgr = -------— — r (1)
PNO- PBr2 (98,4 - x ) 2 (41,3 - | )
Thay các giá trị tương ứng vào 1 và giải ta cố X = 58,4 torr
hay atm. Thay các giá trị X vào (1) ta tìm ñược giá trị của
kp= 134.
AG° = -RTlnkp = -2,3 . 1,99 . 30(% 134 = -2,92 kcal/mol
C âu III.
Các phản ứng oxy hóa khử trên các ñiện cực là:
ỏ Catốt: Cu2+ + 2 e = Cu
315
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
C âu IV.
1) s = p + e + n = 2 p + n = 180 (1 )
Câu V.
316,
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2 - 2- 2 -
o
° \ /" °\ /°
X
X oỵ
X
0 oy x 0 o ''
s
0
N n„ = i ( 6 ‐ 0 ) = 3 2p H /I 2p
“2 2
ị\ .//
Nh th N 2 có 2 liên kt 7Ĩ \ /
V -t 1 > Ạ
và 1liên kẽt ơ
l _ Ạ 'i __
' i 1 z 1 Ịí
«-T- -
Tt tt
7 I t
** ĨCy
Với phân tử N9 kết quả theo /— -Ị-j- - ~\
I1r _* TT”' \
V B và MO có s trùng h p nhau. I j // B
2s \ / 2s
\___ :___!
ơ„
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu VI.
E4-
Ex = a + 1,732Ị3; E3 = a
E3" - 4 -
E ọ — Ct + p,’ E4 = a - Ị3
E5 = a - 1 ,7 3 2 3
- Fr = 1,732 - N2 = 1,732 - £ p r s
Sơ ñồ MO (71)
0,994 0,994
0,580
318
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
minh rằng từ các trị sô' ñó có thể tính ñược trị số’ 3+ 2+
Câu II.
Các phản ứng hóa học
2H20 ® ■— —» 2 H 2(k) + 0 2 (k) (1)
C(grafit) = 0 2 (k) ------ > CO,(k) (2)
2C2H60 2(Z) + 50 2(k ) ------ ►4C02(k) + 6H20(Z) (3)
319
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
320
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
hãy tính:
1) Năng lượng hệ electron pi ñó theo kơ.mol"1.
2) Sô" sóng theo cm"1 trong phổ hấp thụ khi có sự chuyển
dồi le - 7Ctừ MO bị chiếm cao nhất (HOMO) lên MO trống thấp
nhất (LƯMO).
Cho h = 6,6260755.10'34J.s ; me = 9,109389. icr 31 kg;
R = 8,314 J.K _1 moi'1; c = 299792456ms’1;
ñộ dài trung bình của liên kết c - c là l,4.1O‘10m.
Tóm t ắ t ñ áp án
Câu I.
c. t 1/ 2 -
2) Có thể lập chu trình hay dùng liên hệ phản ứng dưói ñây
ñể chứng minh
Fe - 3e——»Fe3+ (1); AG? = 3zFE?
F e -2 e ------>Fe2+ (2); AG£ = 2 zFE^
Fe2+- e ------>Fe3+ (3); AG3 = lzFE°
321
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu II.
Từ các phương trình phản ứng ñã cho, lập liên hệ ñể thu
ñược phương trình phản ứng cần:
Kí hiệu chữ số trong () chỉ thứ tự các phản ứng theo ñề bài
2 . 2
AHỈ = -499,844kJ
A G ỈÍ = - A G ? . - + A G ỈỊ .2 + ( - A G ẵ ) . i
322
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
■AGỈ
b) Từ AG° = -RTlnKp ■-> lgKp = -
2.303RT
C âu III.
1) Từ lời giải phương trình Srôñingơ cho hệ ñó, ta có:
Thay các trị sô" của các ñại lượng trong ( 1 ) (sau khi giải
thích tên các ñại lượng), có:
(2 ).
n
323
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
_ n - l -» Ej = -13,6eV (a)
n = 2 —> E 2 = ‐3,4eV (b) theo (2) các En chỉ tính với z=l.
n = 3 -> E 3 = ‐l,5 (l)e V (c)
Trong các tr En tính trên, xét theo đnh nghĩa, không có
Ï.J En nào là năng ỉượng ion hóa của H, He, Li vì En là năng
l ng e lp n, còn năng l ng ion hóa I à năng l ng tách e ra
khỏi nguyên tử mà không truyền cho e ñộng năng.
I = -(-13,6)eV = +13,6eV.
I 3 =-(-13,6) x 32 = 122,4eV.
324
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2 4 6
N: SỐ’nguyên tử c , N = 8
1) 8 ẽ - 7t của hệ ñược phân bố”vào 4MO vối n = 1 ->4 nên
Ee_rt = 2 (EX+E2+ E3 + E4) (3)
Chú ý ñến ñơn vị tính theo kj.m or 1 nên thay số, ta có:
325
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
326
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu I.
Tại 25 c sức ñiệtt ñộng của pin â ñiều kiện tiêu chuẩn là
jpO
E° = 1,42V và = -l, 2 mVK-\
dT
a) Viết phản ứng xẩy ra trong pin trong quá trình pin hoạt
ñộng.
Câu II.
327
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu III.
a) Hằng số' cân bằng ỏ 25°c và biến thiên entanpi chuẩn
của phản ứng:
NH 4Cl(r) ^ NHs(k) + HCl(k)
b) Giải 2 ñịnh thức vừa tìm ñược ñể xác ñịnh các mức năng
lượng TCtương ứng. Biểu diễn giá trị các mức năng lượng này trên
giản ñồ năng lượng.
328
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Dựa vào các sô'liệu cho dưới ñây ñối với tinh thể ion LiCl hãy:
a) Xác ñịnh năng lượng mạng lưối ion theo chu trình Born-
Haber.
b) Dùng công thức kinh nghiệm Kapustinski ñể tính ñại
lượng trên
Từ các kết quả tính trên ñây hãy cho biết nhận xét.
Biết: Entanpi thăng hoa Li(r) Li(k) là 159kJ/mol;
o o
rL + =0,63A; rcl-= 1 ,8 4 A .
Tóm tắ t ñáp án
Câu I.
a) Phanjäng xảy ra tại 2 cực của pin
Tại cực. (+) Hg 2S 0 4 + 2 e -» 2Hg + SƠ4~
(-) Zn “ 2e -> Zn2+
329
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu II.
330
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
on.' 1 -
Theo 1lnk AG°
= ——— _-A H ------------
= ----- °+ T A S °
RT RT
( 1)
RT R
Vây ln[Mg 2H
~]tOH~]2 - M 0 t n [ 0 H ' ]2 = - Ẻ f - +ẺỆ
2 RT R
AH° AS°
hay 2,31g[OH“]3 = + 2,31g2
RT R
RT,T, ln —
ko AH Ta-Ti _=
ln —£- = —— AH0 >1
(3)
kỵ k TST, , T2 -T !
331
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu III.
K p = Pn h , . P h c i = 0,5.0,5 = 0,25
Như vậy AS° > 0 (khá lốn) và từ phản ứng phân hủy
NH 4Cl(r) ta thấy lmol NH 4CI rắn sẽ tạo ra 3,5mol khí. ðiều này
sẽ dẫn tới sự nề khá mạnh.
332
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu IV
(1) ( 2)
(1) (2) (3) (4) OH
j[
CH
a) CH 2 = CH- CH = CH 2 I
CH CH
(4) Ĩ3)
V K ù l.
X 1 0 0 1- Q 1
X.
Ị* 1 X. 1 0
% 1 .X 1 0
1 1 X 1
’ĩ ã
ị 0 X 1
0 0 1 X 1 0 1 X
Xj =+1,618 E4 = a -1,6183 x4 = + 2 E 4 = a - 2p
x 3 = +0,618 E 3 = a-0,6l8{3 x3 =0 E3 = a
x 2 = -0,618 E2 = a + 0,618(3 ’ x 2 = 0 E’2 = a
Xi =-1,618 Ej = a + l,618Ị3 • _9 Eị = cc + 2Ị3
E:Ị „ E-:
E,
E'o Eo
B, +
c) So sánh
Eu(C4H6)+ =2Ej + E 2 = 3a + 3,8543; E,, (C 4 H4)+ = 3a + 4p
Như vậy Ert< E7t => Cation (C4H4)+ bền hơn
333
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu V.
Khi cung cấp một năng lượng gấp 1,5 lần năng lượng tối
thiểu, Eh (năng lượng ñốì với hidro ỏ trạng thái cỡ bản) ñể làm
bứt e‘ ra khỏi H thì năng lượng này ñược chia làm 2 phần. Eị là
năng lượng dùng ñể bứt electron (năng lượng ion hóa). E<>là năng
ỉượng dùng ñể làm cho eỉectron chuyển ñộng. Ta có:
E = Ei + E2
rav
1,5E h - En +
—Eh = —mv2
2 2
mEH = (mv) 2
suy ra mv = ^/mEH
x = ~ — hay X==-pÌL=
mv VmEH
6,62.10-34
x= = 4,7.10“10m = 4,7 Ẳ
10'31.13,6.1,6.10 -19
Câu VI.
a) AỈỈ£
Iã(r) + Cl,(k) LiCl
AHc |A H t
E
C1 (k) C1 (k) + L i+ (k)
Li(k) t
334
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Theo ñịnh luật Hess áp dụng cho trường hợp chu trình
Born-Haber ta có
- 682 -1,56.1,6.10-19.6,02.1023.10-3
= -832,26kJ/mol
b) Theo Kapustinski
Z + Z -£ v 1 - 0,345
u 0 = -287,2
r+-+ r_
0,345
ư 0 =-287,2- 1- = -200,06kcal/m ol.
0,63 + 1,841 0,63 + 1,84
335
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu I.
Cho các sô"liệu sau ỏ 25°C:
Cu++ le ^ Cu có E° = 0,520V;
^L = 0 , 0 0 2 V.-K‐ 1
dT
[CuíNH^jf + le ^ Cu + 2 NH 3 có E ị = - 0 ,1 10V;
■ Ỉ S = 0,003V.K_I
dT
Cu2+ + 2e ^ Cu có E° = 0,34V
a) Tính hằng số cân bằng ỏ 25°c của phản ứng sau:
Cu + Cu2+ ^ 2 Cu+
b) Cho một dung dịch Cu2+ 1 0 _2M chứa Cu dư. Tính nồng ñộ
Cu+ khi cân bằng.
c) Tính AG° ; AH° ; A S° ỏ 25°c của phản ứng:
Cu + 2NH 3 ^ [Cu(NH3)2]+
Câu II.
Trong một bình chân không dung tích 500em3 chứa m gam
HgO(r). ðun nóng bình ñến 500°c xảy ra phản ứng:
2HgO(r) ^ 2Hg(k) + 0 2(k)
336
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu III.
Người ta cho 10" 3 mol AgBr vào 1 lít nước. Hỏi phải thêm
bao nhiêu ml dung dịch NH 3 ñặc 14,7M vào ñể hoà tan hoàn toàn
kết tủa AgBr?
Cho biết TAgBr = 1 CF12; hằng số' không bền của phức chất
[AgfNH^J* là Kkb = 1(T7.
Câu IV.
Câu V. ~
Dùng phương pháp nhiễu xạ tia X ñể khảo sát cấu trục tinh
thể NH 4C1 người ta nhận thấy rằng:
337
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu VI.
Biết lớp electron M ứng vối n = 3. Hãy:
a) Tính các số lượng tử ỉ, m.Ị, ms có thể có ñối vói lốp M.
b) Cho biết có bao nhiêu AO tương ứng và vẽ các AO ñó ứng
với hàm \j/n>1>m](r,e,<p)-
c) Tính sô electron tối ña trên lớp xem xét và cho biết có bao
nhiêu AO toàn phần.
Tóm tắ t ñáp án
- E ° 4 /c =2.0,34 - 0,52=0,16V
'Cu+ / Cu = 0 ,1 6 - 0 ,5 2 x
0,059 0,059
0 ,0 5 9 0,059
k = KT6,1 = 7,9.10-7.
338
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Cu(r) + Cu 2+ 2Cu+
-2
[ ]o dư 10 0
[]cb 10 ‐2 " f
Cu+
‘■cb = 1 0 - 6 '' = s > x = Cu 10“4M
Cu 2 + I<r2 - Ĩ
1+
c) Cu+ + 2 NH 3 ^ [ C u ( N H 3)2Ị
Cu v(NH3)2]+ ^ Í/~
C iu_.+1
+ = [Cu (NH3)2]
k-bền
Cu+ Ị[n h 3 ]2 [ J kbln.[NH3]
. , _____ V 1+
Theo phản ứng oxi-hoá ịCu (NH 3 )2 Ị“' 4 - e ^ Cu -Ị- 2 NH 3
ở ñ iề u k iệ n c h u ẩ n Ịcu ( N H 3 )2 Ị = [N H 3 ] = IM
nên E5 = E ? + — .ln—
2 1 F kb
Aft°
Vậy E Ỉ = E ị '+ - = Í Ì - > AG° = F(Ej - E ° )
'a h ° - t a s °
dE? dE? ñE° AS°
dT - dT dT dT . F
339
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
dE? .d E ?
AS° = F = 96500.(0,002-0,003) = - 9 6 ,5JK -1
dT dT
C âu II.
a) 2HgO(r) ^ 2Hg(k) 0 2(k)
[ ]0 a mol 0 0
[ lcb a - 2x • 2x 2x
2 ^ ĩ„ 4 4.4'
k p = p ẳ g -p o 2 = -P ip = — p3 = = 9,48
3 27 27
C âu III.
AgBr Ag+ + Br- , TAgBr = [Ag4] [Br~]
-1 2
[ A g + ] = TA g B r _ 1 0
10 “ 9M
[Br- ] lO"‐5
Ag+ + 2NH3 ^ [Ag(NH3)2]+
ỏ ñây [Br"j = [Ag4] nhưng một phần [Agf] tạo phức với NH 3 nên:
340
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
k- = ! ^ ^ =
[Ag(NH3)2r io- 7 - [NH^ o’3i6M
mat khác:
[NH3](tong) = [NH3](can lai) +[Ag(NH3)2]+2 (tao phúc)
Vay th i tich NHS can lay la:
n 0,318
V NH = 0,0216Z = 21,6mZ
3 m 14,7
Cáu IV.
‐ C H 2 = CH ‐ CH = CH ‐ CH = CH ‐ CH ‐ CH 2
a)
L=(8+l)i=9.1,4A
8.9,1.10 .(9.1,4.10 )
= 22826,5J/mol+<30
hay E = 22,8kJ /mol+<so = 1369,6kJ /mol
LUMO
E6
b) A E = — = hv = h c ‐ = hcv = E , ‐ E 4
X X E=
. E 5‐ E 4 AE
V = — ------- ±
he i— e4
+ (-e 3
HOMO
25. ‐16.
8 mL2 8mL -H -e 2
he -H—El
341
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
9h 2 _ 9h
8 mL2hc 8 mL2c
-1
Thay sô"vào ta có: V = 17183cm
Câu V.
a)
s __________1__________ 1__________ ri
#
í f ~
M ĩ-
V
i Ỷ ~
' <k r -
í i -
'
I
/
K
k i
ở 250 c
1 ,5 .1 0 3. 6 , 0 2 . 1 0 23 Í 3 , 8 8 .1 0 “ 1 0 )3
ni = --------------------------------------- ^ --------------------— = 0 , 9 8 Rí 1
53.5.10
ở 2 0 °C: lập phương ñơn giản
l,3.]03.6,02.1023(6,53.](r10)3
n 2 = ----- —— ------------------------------------------- ~---- — = 4j 05 ~ 4
53.5.10
ở 250°C: lập phương mật tâm
b)
ở 2 0 °C : N - C 1 = ^ - = ^ = 3 ,3 6 Ẳ
342
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu VI.
a) (Xem bảng ñã liệt kê
các sô"n, l, mz? ms)
b) n = 3
sô"AO = n 2 = 32 = 9AO
Cụ thể:
3s
n L ml ms
1+
0 0
£
5A O - d
+0 ±V 2
1 0 ± V2
-0 ± y2
3 +2 ±V 2
+1 ±V 2
2 0 ± V2
xy
+1
-1
1+
-2
c) Có 9AO không gian, nếu kể ñến giá trị ms (spin) thì sô"AO
toàn phần tăng gấp ñôi vì ms có 2 giá trị ± —.
343
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu I.
Cho các số liệu sau ở 298K
- Entropi chuẩn S 2 9 g ( J .m o r l .K -1): H2(k) (130,6); Cl2(k)
(223,0) và HCl(k) (186,7).
- Entanpi chuẩn tạo thành AH^çg (kJ.mol-1): HCl(k) (-92,3);
AgCl(r) (-127,0).
- Thế ñẳng nhiệt, ñẳng áp chuẩn tạo thành A G 29g (kJ.mol-1):
AgCKr) (-109,7).
a) Hãy biểu diễn theo T các thế ñẳng nhiệt, ñẳng áp chuẩn
tạo thành AGỊ^T) của HCì(k) và AG^CT) củaAgCl(r).
b) Cho phản ứng (3):
Viết biểu thức AG°(T) của phản ứng- -Phản ứng (3) có thể
xảy ra ỏ nhiệt ñộ nào?
c) Cho pin: (—)P t|H 2 (latm ),H + .,C Cl- ,C ,AgC l(r)|A g(+)
- Viết các phản ứng oxi hoá khử ỏ các ñiện cực và phản ứng
hoá học của pin.
- Biểu diễn sức ñiện ñộng của pin ỏ 298K theo V.
344
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Xác ñịnh AGpjn ở 298K của phản ứng của pin. So sánh
AG 3 ỏ 298K.
Hiệu sô' AGpm —AG° ứng với thế ñẳng nhiệt, ñẳng áp của
phản ứng nào?
Câu II.
a) Một sunfua kim loại MS có tích số’ tan là TMS. Tính pH
củs. düng dịch M2+ 1 (T2M ñể bắt ñầu xuất hiện kết tủa MS bằng
dung dịch H2S bão hoà (0 , 1 M) và pH của dung dịch khi kết thúc
kết tủa sunfua này (nếu coi rằng khi nồng ñộ M2+ còn lại trong dung
dịch bằng ÌCT^Mlà thòi ñiểm kết thúc kết tủa MS).
b) Sục khí H2S vào dung dịch chứa Mn2+ và Zn2+ ñều có
nồng ñộ là 10 -2M ñến khi ñạt dung dịch H2S bão hoà. Hỏi cần
phải duy trì pH trong khoảng bao nhiêu ñể có thể tách Zn2+ khỏi
Mn2+ dưới dạng ZnS.
Cho biết: TZnS - 1Ọ~23; TMnS = IO-15; Kỵ và K2 của H2S là 10_7
và 1 ÍT14.
Câu III.
a) Căn cứ vào phương trình Schrödinger hãy mô tả bài toán
electron chuyển ñộng trong hộp thế một chiều và viết dạng cụ thể
của phương trình cho trường hợp này.
b) Biểu diễn các kết quả thu ñược về năng lượng E, hàm
sóng VỊ/ bằng giản ñ ồ .
c) Dựa vào biểu thức tính năng l ư ợ n g , hãy xác ñịnh năng
lượng ra kJ/mol của 10 electron 71 ñ ư ợ c giải toả ñều trên toàn
34 5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu IV.
Bằng thực nghiệm người ta ñã xác ñịnh ñược một cách gần
úng góc liên kết HCH trong phân tử focmanñehit bằng 120°; các
iá trị momen lưỡng cực của liên kết lần lượt là: p.Q_H= 0,4D và
c=0 = 2,3D. Từ các dữ kiện trên hãy:
a) Cho biết trạng thái lai hoá của c và 0 rồi biểu diễn
húng bằng hình vẽ.
b) Xác ñịnh giá trị momen lưỡng cực (D) của phân tử nói trên.
Cho: Xo > Xc > Xh -
Câu V.
Một hợp kim bạc-vàng tương ứng vối một thành phần ñặc
íệt và ñược kết tinh dưối àạng lập phương mặt tâm vối hằng-sô"
lạng thu ñược bằng phương pháp nhiễu xạ tia X là 4,08Ẳ. Biết
:ong hợp kim, vàng chiếm 0 ,1 phần khối lượng.
a) Tính hàm lượng phần trăm của vàng trong hợp kim.
b) Xác ñịnh khối lượng riêng của hợp kim khảo sát.
Cho H =1; 0 = 16; c = 12; N = 14; s = 32; Mn = 55; Zn = 65;
OI = 197; Ag = 108; NA = 6,02. lO^mol"1; leV = 1,6.10"19J;
= 6,62.10_34J.s ; me = ^ l.icr^ k g; R = 8,S14J/mol.K; c = 3.lOsm/s.
Câu I.
46
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
A H V C1 - A G V C1
à A S 2 = ----- ^ -------- ^ - = -5 8 ,lJ .m o r 1.K_1
298 -
AGỊỈ = -1 2 7 0 0 0 + 58,1T ^
b) (1) - (2 ) có:
AG° = 34700 - 6 8 T
E
H+ /H'
= 0 + 0,06lg H + = 0,061g H +
347
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
AEĩlin= E A -U,A ~ E U, (U = 0 ,2 1 1 ‐ 0 = 0 ,2 HV
Pm Ag / Ag H '/H 2 7
AGp - AG° = -n F A E p - 1 4 ,4
= -1.96500.0,21 Ỉ.10 ‐ 3 - 1 4 ,4
= —20,4 —14,4 = —34,8kJ/mol
ðó chính là thế ñẳng áp, ñẳng nhiệt của phản ứng hiñrat
hoá khí HC1:
H C l(k) = H+q + Cl~q
Câu II.
a)
H + H S'
H 2S ^ H + + H S “ ; K i =
h 2s] _ [ ^ S Ị K ị K;
(1 )
s 2-
+
H+
HS" ^ H + + S 2' ; K 2
H S“ Ị
ở ñây Ch 2s « [ H 2S].
348
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
pH = i p K 1 + I p K 2 - ị l g C ^ s - ị l g [ M 2+l + i l g T MS
2 ~ 1 2 ‘ * 2 ~ ' “ 2° 2 WL " J 2
Thay Kị = 10 7 ; IÍ 2 = 10 1 4 ; C ị ị s = 0 , 1M;
M 2 + = 10 - 6 M sẽ có:
PH ñầu= 12 + -I g T M S
¿ B U = 1 4 + Ỉ I « T M8
C âu III.
a) Dạng phương trình trường
hợp nàylà:
d 2 \j/ 2 mE
■\Ị/ = 0 e5
dx
e4
e3
E,
349
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Eg- ỡEị
c) L —(10 + 1)^C-C ~
[2 . Ml
ỏ ñây E = n' ■; V = s in ——:
8 mL Y Vl l
= 1680,8kJ/mol
Câu rv.
a)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu V.
Giả sử trong lmol Au, tương ứng có X moi Ag, vậy hợp kim
có (1 + x)mol.
197
a) Theo ñầu b à i:------ —----- == 0,1 => X = 16,4
197 + 108x
Vậy lượng % của Au trong hợp kim là:
1•
%Au = ---------- . 100 = 5,74%
1 + 16,4 .
b) Khôi Ịượng trung bình của hợp kim là:
d = 4--------- — r r = 1 !»06s 1c ™ 3 -
6 , 0 2 . 1 Ó .(4,08.10 )
351
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu I.
ỏ 820°c hằng sô"cân bằng của hai phản ứng:
CaC0 3 (r) ^ CaO(r) + C 0 2 (k) là ki = 0,2
và C(r) + C 0 2 (k) ^ 2 CO(k) là k 2 = 2
Người ta cho lmol CaC0 3 và lmol c vào bình chân không
22,4 lít, ñược giữ ỏ 820°c. Hãy tính thành phần của hệ ở trạng
thái cân bằng. Ổ nhiệt ñộ 820°c sự phân huỷ của CaCp 3 sẽ hoàn
toàn khi thể tích bình bằng bao nhiêu?
Câu II.
Người ta nghiên cứu ñộng học phản ứng xà phòng hoá
etylaxetat (E):
Nồng ñộ ban ñầu của etylaxe tat và NaOH ñều bằng 0,05M.
Phản ứng ñược theo dõi bằng cách lấy 10ml dung dịch hỗn hớp
phản ứng ỏ từng thòi ñiểm t và chuẩn ñộ bằng X ml dung dịch
HC1 0 ,0 1 M. Kết quả như sau:
t (phút) 4 9 15 24 37 53
X (ml) 44,1 38,6 33,7 27,9 22,9 18,5
Tính bậc của phản ứng, hằng sô' tốc ñộ phản ứng và thời
gian bán huỷ của phản ứng.
352
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu III.
Ngưòi ta thực hiện một pin nhiên liệu với metanol lỏng và
không khí.
b) Tính sức ñiện ñộng chuẩn cua pin và thế khử chuẩn của
cặp C 0 2/CH30H.
Câu IV.
a) Cho phân tử N 2 chuyên ñộng trong hộp thế một chiều với
L = 5cm, hãy xác ñịnh hiệu năng lượng (theo j) giữa 2 mức năng
lượng thấp nhất.
b) Tính xem ứng với giá trị n bằng bao nhiêu thì năng lượng
3
của phân tử N 2 ñạt ñược giá trị —kT ở 300K.
c) Tại mức năng lượng tương ứng vối n vừa tìm ñược thì
năng lượng tách bằng bao nhiêu khi N 2 chuyển về mức năng
lượng thấp kế tiếp.
Cho: k = 1,381.10“23J.K_1; h = 6,62.10^4J.s; N = 1%
me = 9,1-10"^kg; lụ = l 766.i0_2?kg-
Câu V.
a) Dựa vào kết quả nc.n£ Iưdnè íính ñược cho bài toán ñôi
vói nguyên tử H, hãy chứng minh công thức chung xác ñịnh bước
sóng ñối với các ion giông hiñro.
353
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
b) Hãy xác ñịnh bưốc sóng Ằ(Ẳ) ñốĩ vối 2 vạch ñầu tiên thuộc
dãy phổ Balmer của ion He+.
,-34-
Cho Rh -Ĩ0973 7 c ĩĩi-1; c = 3.10am/s; h = 6,62.HT"4J.S.
yj y Câu V I,
Áp dụng chu trình Bom-Haber hãy xác ñịnh năng lượng
mạng lưối ion ñối với phân tử AgCl. Cho biết các số liệu dưối ñây:
Entanpi thăng hoa Ag(r) -» Ag(k) là 255kJ/mol; Nãng lượng
ion hoá của Ag là 7,55eV; Ái lực vối electron của C1 là -3,78eV;
Nàng lượng phân li liên kết Cl2 là 242kJ/mol. Nhiệt hình thành
AgCl là-159kJ/mol.
Cho Na = 6,02.10 23m or1; leV = 1,6.10"19J.
Tóm tắ t ñáp án
Câu I.
C aC 0 3 (r) ^ CaO(r) + C 0 2 (k) (1)
[ ]„ 1 0 0
chuyển hoá a a a
[ Icb 1 -a
C(r) + C 0 2 (k) ^ 2 CO(k) (2)
Ị )o 1 a 0
chuyển hoá b b 2b
[ u 1- b a- b 2b
Theo ñầu bài: k l = PC02 = ‘0,2;
p2
k 2 = -¿ £ 0 . = 2 => Pno
CO = 0,63
Pco
0,2.22,4
SỐ’mol khí: n C02 = 0,05
RT 0,082.1093
354
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
nc o ” 0 ’l^
V ậy a - b = 0,05; 2b = 0,16 =► a = 0,13; b = 0,08.
Do ñó: n CaC0 3 = 1- a = 0,87; n C a 0 = 0,13; Ĩ1C = 0,9 2.
C âu II.
E + NâOH NaCHgCOO +■ C2H5OH
t=0 cọ c0
t C0 —a C0 —a
Giả sử phản ứng cho là bậc 2
1 ỉ
kt (*)
[C0 — a c0
Theo phép chuẩn ñộ 10 (Co —a) = 0,01-X. Xác ñịnh ñược
c - a tại từng thời ñiểm t, thay vào công thức (*) ñể tính k. Kết
quả hằng sốk = const, nghĩa là giả thiết phản ứng bậc 2 là ñúng.
=*• k = 0,651 và tj /2 - 30ph .
Câu m .
CH30 H ( Z ) + - 0 2 - C 0 2(k )+ 2 H 20 ( 0
a) Phản ứng:
355
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
= 702,4kJ/mol
Mặt khác ta lại biết:
A E ° = - ^ £ = z Z ° 2d ^ = u lv
nF 6.96500
a t ? 0 __ Tpo XT'0 ___ T ? 0 pO
AJi - - ü¡(_) - ^ 0 2 / H,0 - *C0 2 /CH3OH
Từ ñó ta có:
Câu IV.
a)
A E 2 _>1 = E 2 —
V,2
= 4- - 1 -
8 mL2 8 mL?
AE = 3-
8 mL
(6,62.10 -34x2
)
= 2.
8.28.1,66.1(T27(5.1 (r2)2
356
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
c)
A B Jl^ (n_ 1) = En - E n_ , = [ n í - ( n ^ l ) 2] h
8 mL
= (2n —0 ‘
8m Ư
Do Ĩ1 » 1 :
h2
AE = 2 n ——^r- = 2.3,63.109.4,74.10 = 3,42.10_30J
8 mL'
Câu V.
a) Chứng minh công thức chung
AE = Ec - Et = — n = 4
, 1 _ me . 2 me k2 n = 3
hay h c-f = ----
2 n?h 2 n t2 h 2 ^32 ^42
n = 2
_Ị____
~ĩ ~ 2
nc )
n= 1
— — Ru L 12
H n t2 n.
í
357
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Ầ42 = 1215Ả
Câu VI.
Tính ư 0 theo chu trình Born-Haber:
1 AHf
Ag(r) + ị c i ị Q O --------------- — -----------------AgCl
yAHD ư„
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
C âu I.
1)
Khi chiếu ánh sáng có ñộ dài sóng 205,Onm vào bề mặt
tấm bạc kim loại, các electron bị bứt ra với tốc ñộ trung bình
7,5.105ms“1. Hãy tính năng lượng liên kết theo eV của electron ở
lớp bề mặt (1 0 0 ) của mạng tinh thể bạc.
Cho me = 9,11.10~28g; h = 6,626. l<r*4J.s; c * ‘3.108ms“\
2 ) Áp dụng biểu thức gần ñúng Slater, hãy tính (theo ñơn vị
eV):
a) Năng lượng các electron phân lớp, lớp và toàn nguyên tử
của oxi (Z = 8 ).
b) Các trị năng lượng ion hoá có thể có của oxi.
Câu II.
1978 M.J. Gaillard xác nhận H 3 cấu tạo tam giác ñều, có vai trò
quan trọng trong hoá học thiên thể. Áp dụng phương pháp gần
ñúng MO-Huckel, hãy:
359
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu III.
Trong công nghiệp NHS ñược tổng hợp theo phản ứng sau:
N 2 (k) + 3H2 (k) ^ 2NH 3 (k)
1)
Dựa vào quy tắc của Gibbs tính bậc tự do (biên ñộ) của hệ
cân bằng trên. Giá trị thu ñược cho ta biết ñược những thông tin
gì về hệ cân bằng?
2)
Hãy cho biết những ñiều kiện thực hiện phản ứng trên
trong công nghiệp và chúng có phù hợp với nguyên lý chuyển dịch
cân bằng Le Chatelier không? Giải thích.
3) Dùng hỗn hợp ban ñầu theo tỷ lệ số mol N 2:H2 - 1:3 ñể
thực hiện phản ứng:
a) ðặt a = PNH. / p , trong ñó Pn h ~ là áp suất riêng phần
của NH 3 và p là áp suất chung của hỗn hợp ỏ trạng thái cân bằng.
Thiết lập công thức liên hệ giữa a, p và Kp.
b) Tính a ỏ 500°c và p = 300atm, biết rằng ỏ nhiệt ñộ này
Kp = l,5.1Cfõ. Từ ñó tính hiệu suất chuyển hoá a của N 2 (hoặc H2)
thành NH 3 khi cân bằng.
Nếu thực hiện phản ứng ỏ p = 600atm thì a bằng bao
nhiêu? So sánh a ở hai trưòng hợp và giải thích tại sao trong thực
tế ngưòi ta chỉ thực hiện ỏ khoảng 300atm.
Câu IV.
1) Cacbon 14 phân rã phóng xạ theo phản ứng sau:
360
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
1
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Thòi gian bán rã là 5730 năm. Hãy tính tuổi của một mẫu
gỗ khảo cổ có ñộ phóng xạ bằng 72% ñộ phóng xạ của mẫu gỗ hiện
tại.
2) Vàng là kim loại rất kém hoạt ñộng, không bị oxi oxi hoá
cả khi ỏ nhiệt ñộ cao, nhưng nó lại bị oxi không khí oxi hoá trong
dung dịch xianua, chẳng hạn kali xianua, ngay ỗ nhiệt ñộ thường
(phản ứng dùng trong khai thác vàng). Hãy viết phương trình
phản ứng ñó và bằng tính toán chứng minh rằng phản ứng xảy ra
ñược ỏ 25°c và pH = 7.
Cho biết sốliệu sau ở 25°C:
0 2(k) + 4e + 4H+ ^ 2H20 , E° = 1,23V
Au+ + e Au , E° = 1,70V
[Au)CN)2]" ^ Au+ + 2CN" , PỊ 1 = 7,04.10^ũ
(ịỉ^ 1 là hằng sô"ñiện li tổng của ĩon phức)
02 trong không khí chiếm 2 0 % theo thể tích, áp suất của
không khí là latĩú.
Câu V.
ðể chuẩn ñộ hàm lượng Cl2 trong nước sinh hoạt người ta
thưồng dùng dung dịch ioñua, chẳng hạn KI:
1) Tính AG° và hằng sô" cân bằng K của phản ứng giữa
Cl2(k) và 31“ (ñd) ỏ 25°c. Biết:
Cl2(k) + 2 e ^ 2 Cr , E° = 1.36V
1“ + 2 e ^ 31” , E° = 0,54V
2) Khi trong nưốc có mặt các ion Cu2+, chúng cản trở sự
ñịnh phân. Giải thích bằng tính toán. Cho biết:
Cu2+ + e ^ Cu+ , E° = 0,16V
361
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
E Cu2+ / Cuĩ = f ( [ E Cu 2+ / C ui ’ C u
4) Tính hằng sô" cân bằng K của phản ứng giữa 2 Cu2+ và 51“
ở 25°c và tính nồng ñộ các ion khi phản ứng ỏ trạng thái cân
bằng, biết rằng nồng ñộ ban ñầu là: [Cu2+] 0 = ÌO^^M và r n o = IM.
, ChoF = 96500C/mol;R = 8,314J.mor1.Kr1.
Câu I.
1 ) ðối với hiệu ứng quang ñiện ta có biểu thức liên hệ :
2 9
, _ mv , hc mv
hv = £ + — hay £ = — -----— . Thay sô"ta có :
2 X 2
I 6 — ^ M k + ] ~ ^ M k + —
362
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
13,6
E q + - Ex + (8 - 2.0,85 - 4.0,35)2.5
Câu II.
Ĩ-),
a) 5 ñồng phân hình học là :
363
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
OH,
Br
B r' !I >v
o h 2 j o h 2
A. trans-ñiamin B. cis-ñiamin c . cís-ñiamin
trans-ñiaqua , cis-ñiaqua trans-ñiaqua
trans-ñĩbrom Cr(III) cis-ñibrom Cr(IĨI) cis-ñibrom Cr(IĨI)
NH, +
Br
:cr'
B r ^ ĩ N 0 1 ,2
NHS
D. trans-ñiamin E- cis-ñiamin
cis-ñiaqua cis-ñiaqua
cis-ñibrom Cr(ni) trans-ñibrom Cr(III)
U i
2 C_3
órsp
364
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
¿ 4 -1 —
X - 3x + 2 = 0
(x - l)(x + X - 2) = 0
hay E = a - x p .
H j+ : le E = Eị = a + 2(3
H3 : 2 e E = 2 E ] = 2 a + 4|3
H 3 ' 3e E = 2 Eị + E 2 — 2 a 4Ị3 + oc —Ị3 = 3cx + 3(3
Câu III.
1) c = R - q - ộ + 2 = 3 ‐ 1 ‐ 1 +2 = 3
Sô' 3 cho b iế t: T,p và tỉ lệ N ọ: H2 ảnh hưởng ñến cân bằng.
365
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
3)
a)
Ph 2 = = 3 -f ý => = 0 ,3 2 5 ^ ụ
2 4 p 3 p (1 - a ) P (1 - a) v p
b) p = 300 atm =>a = 0,226; p= 600 atm => a = 0,334
N2 + 3H2 ^ 2 NH 3
cân bằng . 1- a 3 - 3a 2a
=> £ n = (4 —2a) mol
o _ 2 a . T>_ a n _ n a
PNH, = : p = 7T~~P = aP a=
13 4-2 a 2 -a 2 -a
3 66
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu IV.
1) t ,/2 = ^ ; l n i ä - = k t = * t ^ 2 - ln ^ -
k n ln 2 n
_ 5730 . 1 „ u
t = -7 — - l n — •■= 2716nam.
0,693 0,72
Phản ứng chứa hai cặp oxi hoá - khử : [Au(CN) 2 ]/Au và
02 /H 20
Au + 2CN + e
AG° = AG“ + AG"
E°a , ™ - / a = - 0 ,6lV
Au (CN)2 / Au
0 2 + 4e + 4H+ 2H20
367
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Câu V.
1) Cì2(k) + 31' ^ 2 Cr + IJ
Kn _= exp ■158260
rr — — = 5 5.10 27
p 8,314.298
2) Cu2+ cản trỗ sự ñịnh phân vì xảy ra phản ứng:
2Cu 2 + + 5 I ' ^ 2 CuI(r) + IJ
Chứng minh: Phản ứng xảy ra do hai cặp oxi hoá - khử:
Cu2+ / Cui và ĩ ị í Y
AG°
Cu2+ • + e + r Cuĩ(r)
■I ^Cu + r
AG = AG| + AGị => -F E £ / c J = 0,87V
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
2.96500.(0,87-0,54)
=> K = exp ------------- --------------- = 1 ,4 6 .1 o "
8,314.298
X = 5.10'CM
= 1 -2 5 .1 0“6 =. 1M
2+
1,46.10" = ^ l - = » e * Cu = 5 ,8 .1 0 " 9 :
s .1
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
PH LC
J cal* eV cm ‐1
J l 0,239 6,25.1018 5,034.1022
cal* 4,184 . 1 2.62.1019 2,105.1023
eV 1 ,6 . 10 "19 3,82.10-2 1 8,067.103
cm ' 1 11,96 : 2,859 1,24.lO"4 1
* Calo nhiệt hóa học
70
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
Cặp oxi hóa khử Phản ứng ñiện cực Thế khử [V]
H 30 +/H2, Pt 2H 30 + + 2 e = H2 + H20 0 ,0 0 0
r / i 2 , Pt I2 + 2 e = 2 1 “ 0,536
376
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
lon hiñroni h 30 + + h 20 ^ h 30 + + h 20 1 0
377
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BaF2 1,7.10‘6
378
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com
WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
BÀI TẬP HÓA HỌC ðẠI CƯƠNG (Hóa học lý thuyết cơ sỏ)
Mã số: 1K-03027-02204
In 2000 cuốn, khổ 14,5 X 20,5 tại Nhà in Khoa học Công nghệ
Số xuất bản: 98/113/XB-QLXB, ngày 10/2/2004.
Số trích ngang: 103 KH/XB
In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2004.
Abdn
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com WWW.DAYKEMQUYNHON.COM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
www.hoahocmoingay.com
CHUYÊN:
Giảng dạy Hóa học 8-12
Rèn luyện Kỹ năng giải quyết các vấn đề Hóa học
Rèn luyện tư duy sáng tạo học tập
Truyền sự đam mê yêu thích Hóa Học
Luyện thi HSG Hóa học 8-12
Luyện thi vào trường Chuyên Hùng Vương (BD),…
Tư vấn chọn ngành cho HS
Biên soạn chuyên đề HHC nâng cao cho HSG/ SV
Giảng dạy Cơ chế phản ứng/ Hóa Lập thể,…