Professional Documents
Culture Documents
A. LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa. a > b khi và chỉ khi a - b > 0
II. Các tính chất.
1. a > b; b > c thì a > c
2. a > b thì c.a > c.b nếu c > 0
c.a < c.b nếu c < 0
a b
3. a c b d (cộng hai BĐT cùng chiều)
c d
a b
4. a c b d (trừ hai BĐT ngược chiều)
c d
a b 0
5. a.c b.d (nhân hai BĐT cùng chiều)
c d 0
a b 0 a b
6. (chia hai BĐT ngược chiều)
0 c d c d
7. a > b > 0 thì a2n > b2n với mọi n nguyên dương
8. a > b thì a2n+1 > b2n+1
9. a 0;1 thì am > an nếu m < n và m, n nguyên dương
1).a b a b
10. Một số hệ quả: 1 1
2).a b 0
a b
III. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC THÔNG DỤNG THƯỜNG GĂP.
3.1. Bất đẳng thức AM - GM: (Bất đẳng thức cô-si)
ab
1. Với hai số dương a, b ta có ab hoặc a b 2 ab Dấu “=” xảy ra khi a = b
2
abc 3
2. Với ba số dương a,b,c ta có abc hoặc a b c 3 3 abc Dấu “=” xảy ra khi
3
a=b=c
3. Tổng quát: Với n số dương a1; a2;……an Ta có a1 a2 ........... an n n a1.a2 .....an
4. Hệ quả.
Hệ quả 1. Với hai số dương a, b ta có a b 4
1 1
a b
1 1 4 1 11 1
hoặc a, b 0; hoặc a, b 0 : Dấu “=” xảy ra khi a = b
a b ab ab 4 a b
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
3.2. Bất đắng thức Bunhiacopxki.
1. với hai bộ số a1 ; a2 và b1 ; b2 ta có a1b1 a2b2 a12 a22 b12 b22 Dấu “=” xảy ra
2
a1 a2
khi
b1 b2
2. Với hai bộ số a1 ; a2 ;.......an và b1 ; b2 ;..........bn ta có
a1b1 a2b2 ..... anbn a12 a22 ..... an2 b12 b22 ..... bn2 “=” xảy
2
Dấu ra khi
a1 a2 a
... n
b1 b2 bn
a 2 b2 a b
2
a b
Hệ quả 1: Với x,y > 0 ta có Dấu “=” xảy ra khi
x y x y x y
a 2 b2 c2 a b c
2
a b c
Hệ quả 2: Với x,y,z > 0 ta có Dấu “=” xảy ra khi
x y z x yz x y z
3. 3. Bất đẳng thức Mincopxki
a b
Với mọi a;b; x; y ta có a 2 b2 x 2 y 2 a x b y Dấu “=” khi
2 2
x y
Tổng quát: a12 b12 a22 b22 .... an2 bn2 a1 a2 ... an b1 b2 ... bn
2
2) a b b c c a 0 a 2 b 2 c 2 ab bc ca
2 2 2
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
4.2. Kỹ thuật 2. Sử dụng phương pháp làm trội, làm giảm mỗi phân thức bằng cách
biến đổi mẫu (Đánh giá mẫu)
1 1 1
+) để tìm GTLN hoặc chứng minh m. ta biến đổi A B m .
A A B
1 1 1
+) Để tìm GTNN hoặc chứng minh m. ta biến đổi A B m
A A B
4.3. Kỹ thuật 3. Khử mẫu
4.4 . Kỹ thuật 4. Đưa về đồng bậc.
4.5 . Kỹ thuật 5. Đảo chiều BĐT, Kỹ thuật BĐT cô-si ngược dấu.
V. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ THƯỜNG DÙNG
a b
2
1. a b
2 2
2
2. x y 2
4 xy
x y
3. 2
y x
a 3 b3 a b
3
4.
2 2
a 2 b2 c 2 a b c
2
hay a b c 3 a b c
2 2 2 2
5.
3 3
6. x y z xy yz zx
2 2 2
1 1 2
7. ab 1
1 a 1 b 1 ab
2 2
8. a 2 b2 c 2 a b c
1 1 4 1 1
9. hay a b 4
a b ab a b
1 1 1 9 1 1 1
10. hay a b c 9
a b c abc a b c
a n bn a b
n
11.
2 2
12. a3 b3 ab a b hay a 4 b 4 ab a 2 b 2 hay a 5 b5 a 2b 2 a b
3 x y
2
13. x xy y
2 2
4
x xy y
2 2
1
14. 2
x xy y 2
3
15. 1 a 1 b 1 ab hay 1 a 1 b 1 c 1 3 abc
2 3
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
Bất đẳng thức Cauchy (AM - GM) hay còn gọi là BĐT trung bình cộng và trung bình
nhân. Ngoài ra còn 1 số sách và 1 số giáo viên thường gọi là Cô si.
2. Định nghĩa:
Trung bình cộng của n số thực không âm luôn lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của
chúng và trung bình cộng chỉ bằng trung bình nhân khi và chỉ khi n số đó bằng
nhau.
3. Tổng quát:
Ở cấp THCS xin phép chỉ đưa ra hai công thức tổng quát sau:
a+b
- Với a, b 0 thì ab , Dấu “ = “ khi và chỉ khi a = b
2
a+b+c
- Với a, b, c 0 thì 3 3 abc , Dấu “ = “ khi và chỉ khi a = b = c
3
B: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ ỨNG DỤNG
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
b c 2bc
2 2
a b c 1 1 1 1 1 1 1
2 VT
c a 2
2 ca 2 ab 2bc 2 ca 2b 2 c 2 a 2a b c
a = b
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: b = c <=> a = b = c
c = a
Bài 5: CMR: Với mọi a, b, c 0 , thì a b c 9
1 1 1
a b c
1 1 1 1
HD: Áp dụng Cô si cho ba số a, b, c > 0 , ta có : a b c 3 3 abc và 33
a b c abc
Nhân theo vế ta có: a b c 9
1 1 1
a b c
a = b = c
Dấu “ = “ khi và chỉ khi : 1 1 1 <=>a = b = c
a = b = c
a b c 3
Bài 6: Cho a,b,c là ba số dương, CMR:
bc ca ab 2
1 1 1
HD: Ta có : Áp dụng bất đẳng thức : x y z 9
x y z
x a b
Đặt y b c 2 a b c
1 1 1
9
z c a ab bc ca
a bc a bc a bc 9 a b c 9 3
3
ab bc ca 2 bc ca a b 2 2
Dạng 2: TÌM ĐIỂM RƠI CỦA BĐT AM- GM
1. Nhận dạng xử lý:
- Với bài toán có điều kiện của ẩn, thì điểm rơi thường là điểm biên của ẩn
- Với các ẩn có vai trò như nhau trong biểu thức thì điểm rơi là các ẩn đó có giá trị
bằng nhau.
2. Phương pháp :
- Thay giá trị điểm rơi vào 1 biểu thức muốn AM – GM, để tách biểu thức đó
sao cho Cô si xảy ra
dấu bằng.
- Ta có thể hạ bậc hoặc nâng bậc của biểu thức để Cô si để biểu thức sau khi Cô si
được như ý.
Dạng 2.1: Điểm rơi cho Cô - si hai số
1 5
Bài 1: Cho a 2, CMR : a
a 2
1 1 1
HD : Dự đoán dấu bằng khi : a = 2 => k.a k.2 k
2 a 4
1 1 a 3a a 3a 3a 3 5
Khi đó ta có : a 2 1 1
a a 4 4 4a 4 4 2 2
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
1 a
Dấu bằng khi a 4 a 2
a 2
1 1
Bài 2: Cho a,b > 0, a b 1, CMR : a b 5
a b
a b 1 1 1 1
HD : Dự đoán dấu bằng khi a b 2 k . k 4
a b 2 a 2
Khi đó : VT a b 4a 4b 3 a b
1 1 1 1
a b a b
2 4 2 4 3 a b , Mà a b 1 3 a b 3
VT 4 4 3 5
x2 y 2
Bài 3: Cho x 2 y 0, Tìm GTNN của: P
xy
x y x 1
HD : Ta có : P , đặt a a 2 P a
y x y a
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
15 17
P 1+ =
2 2
1
Bài 6: Cho x 0 , Tìm GTNN của A 4 x 2 3x 2022
4x
1
HD: Bấm máy, Cho x chạy từ 0 đến 5, Tìm ra điểm rơi x
2
Biến đổi A 4 x 2 4 x 1 x
1 1
2021 2 x 1 2
2
2021 2022
4x 4
Bài 6: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn : a + 2b + 3c 20 ,
3 9 4
Tìm GTNN của: P a b c
a 2b c
HD: Bấm máy, tìm điểm rơi là : a = 2; b = 3; c = 4
Khi đó : P
3 3a 9 b 4 c a b 3c
a 4 2b 2 c 4 4 2 4
1 1
P 3 3 2 a 2b 3c 8 .20
4 4
2a 2 + b 2 - 2ab
Bài 7: Cho a, b 0 thỏa mãn: a 2b . Tìm GTNN của P =
ab
+ - 2 , Đặt t , t 2 , Khi đó P = 2t + - 2
2.a b a 1
HD: Ta chia xuống, được: P =
b a b t
Dấu bằng xảy ra khi t = 2 => P = + +
1 t 7t 2 7.2 5
-2 + -2=
t 4 4 4 4 2
Bài 8: Cho x, y > 0, xy 6, y 3 , Tìm GTNN của P x y 2022
HD : Dự đoán điểm rơi tại y 3, x 2 , Khi đó y x 1 ,
Cô si cho hai số x 1; y 0 , ta được :
P x 1 y 2021 2 y x 1 2021 2. xy y 2021 2 6 3 2021 2027
Dạng 2.2 : Điểm rơi cho Cô- si 3 số
3
Bài 1: Cho a 2 , Tìm GTNN của : P x
x3
3 3 3
HD : Dự đoán dấu = khi x 2 , Khi đó : 2
= = k.x = 2k => k =
x 4 8
Khi đó : P = 2 + + + = 2 + + + 3.3. 3 + = + =
3 3x 3x x 3 3x 3x x 1 2 9 2 11
x 8 8 4 x 8 8 4 64 4 4 4 4
1 1
Bài 3: Cho 0 a , Tìm Min của: S 2a 2
2 a
1 1 1
HD : Dự đoán dấu bằng khi a 2 4 k.2. k 4 , Khi đó ta có :
2 a 2
1 1
S 2 8a 8a 14a 3 3 64 14a , mà a 14a 7 S 3.4 7 5
a 2
3
Bài 4: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: a b c , Tìm Min
2
1 1 1
P abc 2 2 2
a b c
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
1
HD : Dấu bằng khi a b c
2
Khi đoa : P 8a 8a 2 8b 8b 2 8c 8c 2 15 a b c
1 1 1
a b c
3 45 27
P 3.4 3.4 3.4 15. 36
2 2 2
Bài 5: Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 1,
a3 b3 c3
Tìm Min của: A
1 a 1 b 1 c 2
2 2
1
HD : Dấu bằng khi a b c Khi đó :
3
a3 1 a 1 a 3 b3 1 b 1 b 3
a , Tương tự ta cũng có : b
1 a 1 b
2 2
8 8 4 8 8 4
c3 1 c 1 c 3
c
1 c
2
8 8 4
Bài 6: Cho a, b, c 0 , thỏa mãn : ab + bc + ca = 3 ,
a3 b3 c3
Tìm GTNN của P = + +
1+b 1+c 1+c 1+a 1+a 1+b
HD : Dự đoán dấu bằng khi a b c 1
a3 1+ b 1+ c a 3 3a
Xét + + 3. 3 = , Làm tương tự và cộng theo vế ta
1+b 1+c 8 8 64 4
được :
P+
a+1 + b+1 + c+1 3 a+b+c =>P 3 a+b+c - a+b+c - 3 = a+b+c - 3
4 4 4 4 4 2 4
Mà a + b + c 3 ab + bc + ca = 9 => a + b + c 3 , Thay vào P ta được :
2
3 3 3
P - =
2 4 4
Bài 7: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: x + y + z = 11 . Tìm GTNN của P = x 3 + 4y3 + 9z3
HD: Các thầy cô có thể bấm máy tính để tìm điểm rơi. Hoặc phân tích theo cách như
sau:
Dự đoán x = a, y = b, z = c => a + b + c = 11 và P k x + y + z
Áp dụng cô si cho 3 số x3, a3, a3 ta được: x 3 + a 3 + a 3 3xa 2 (1)
Tương tự ta cũng có : y3 + b3 + b3 3yb 2 (2)
Và z3 + c3 + c3 3zc2 (3)
Để có được biểu thức P ta cộng (1) + 4.(2) + 9(3) ta được :
x + 2a + 4 y + 2b + 9 z + 2c 3 a x + b y + c z
3 3 3 3 3 3 2 2 2
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
Cộng (4)+4.(5)+9.(6) = x 3 +4y3 +9z3 +2.63 +8.33 +18.23 108 x + y + z = 11.108
P 396
Dạng 3: CÔ SI NGƯỢC DẤU
a b
Bài 1: Cho a, b > 0; a + b = 4ab . Tìm GTNN của A = 2
+ 2
4b + 1 4a + 1
1
HD: Dấu bằng xảy ra khi a = b =
2
1 1
Nếu Co si mẫu thì ta được: 4b2 +1 4b => 2
, Như vậy ta không thể tìm được
4b +1 4b
GTNN
Khi đó ta biến đổi:
4ab 2 4a 2 b 4ab 2 4a 2 b
A = a -
+ b -
a -
+ b - = a + b - 2ab = 4ab - 2ab = 2ab
4b 2 +1 4a 2 +1 4b 4a
Mà a + b = 4ab a + b => a + b - a + b 0 => a + b 1 Vì a, b > 0 => a + b > 0
2 2
1 1
Khi đó : 4ab = a + b 1 => 2ab =>A
2 2
1 1 1
Bài 2: Cho x, y,z 0 và x y z 3 , Tìm GTNN của : P = 2
+ 2 + 2
x +1 y +1 z +1
HD: Dự đoán dấu bằng khi x = y = z = 1
1 1
Nếu Cô si dưới mẫu thì ta được : x 2 + 1 2x => 2
thì ta đều không tìm
x +1 2x
ra được GTNN.
1 1 1 9 9
Cách 1: Ta có thể áp dụng BĐT + + => P 2 2 2
a b c a+b+c x +y +z +3
x + y + z
2
Mà x + y + z 3. x + y + z => x + y + z
2 9
2 2 2 2 2 2
= = 3 , Thay vào P ta
3 3
9 3
được : P =
3+3 2
1 x2 + 1 - x2 x2
Cách 2: Hoặc ta biến đổi : = = 1 - , Rồi mới Cô si dưới
x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
mẫu :
x2 x2 x2 x
Khi đó ta có : x 2 + 1 2x => 2
=> 1 - 2
1 - , làm tương tự và
x + 1 2x x +1 2
cộng theo vế :
x+y+z 3 3
P 3 - =3- =
2 2 2
x2 y2 z2
Bài 3: Cho x, y, z 0 và x y z 3 . Tìm GTNN của P = + +
x + 2y3 y + 2z3 z + 2x 3
HD : Dự đoán dấu = khi x y z 1
Xét
x2
=
x.x
=
x x + 2y3 - 2xy3
= x -
2xy3
, Vì dấu = khi x y z
x + 2y3 x + 2y3 x + 2y3 x + 2y3
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
Nên dưới mẫu ta phải Cô si cho 3 số :
2xy3 2y. 3 x 2
x + y + y 3. xy = 3.y
3 3 3 6 23
x => x - x-
x+2y3 3
Làm tương tự và cộng theo vế ta được : P x+y+z -
3
2 3 2 3 2 3 2
y x +z y +x z
2xy + y
Mà 3y 3 x 2 = 3. 3 x 2 y3 xy + xy + y => y 3 x 2 , Làm tương tự và công theo vế ta
3
có:
3 2 xy + yz + zx x + y + z
P3- + ,
2 3 3
Và x 2 + y2 + z 2 xy + yz + zx => x + y + z 3 xy + yz + zx => xy + yz + zx 3
2
2
Thay vào P ta được : P 3 - 2+1 = 1
3
Dạng 4: KỸ THUẬT DỒN BIẾN
20
Bài 1: Cho x, y, z 0 và x y z 3 , Tìm GTNN của: P = x 2 + y2 + z 2 +
x+y+z
HD: Ta sẽ dồn x2 y2 z2 về x y z hoặc ngược lại, tùy vào cách nhìn nhật của
mỗi người.
Dự đoán dấu = khi x y z 1
Cách 1: Áp dụng bất đẳng thức phụ về mối quan hệ của biến trong bài:
3 x2 y2 z2 x y z rồi đặt ẩn, dùng điểm rơi
2
3 3 abc 2.3 3 9
VT 3
2 2 2 2
Dạng 5: BIẾN ĐỔI ĐỂ ĐƯA VỀ CÔ SI ĐÚNG
2 1
Bài 1: Tìm min của biểu thức: A 0 x 1
1 x x
2 2x 2x 1 x x 2x 1 x 2x 1 x
HD: Tách A 3 3 2 . 3 2 2
1 x x 1 x x 1 x x
2x 1 x
Dấu ‘’ = ’’ khi x 2 1
1 x x
2
x y x y
Bài 2: Cho x,y > 0, Tìm min của: P 2
y x y x
2 2
HD: Đặt t P t 2 t 2 t , mà t 2 P 2 0
x y 1 9 1 9
y x 2 4 2 4
a b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
c d
+ Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:
Với hai bộ số a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn ta có:
a 2
1 a12 ... an2 b12 b22 ... bn2 a1b1 a2b2 ... anbn
2
a1 a2 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ... n
b1 b2 bn
Với quy ước nếu một số nào đó (i = 1, 2, 3, …, n) bằng 0 thì tương ứng bằng 0
2. Hệ quả của bất đẳng thức Bunhiacopxki
a 2
b2 c 2 d 2 4abcd
II. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki
Bài 1: Cho a, b, c là các số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng:
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
A2 4
2 A 2
1 1
A max = 2 khi x 2 4 x x 3 (thỏa mãn)
x2 4 x
Vậy max A = 2 khi và chỉ khi x = 3
Bài 3: Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu
vi thì pa pb p c 3p
HD: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:
1. p a 1. p b 1. p c 12
12 12 p a p b p c
a2 b2 c2
(gợi ý: biến đổi vế trái thành rồi áp dung bất đẳng
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
thức Bunhiacopxki)
Bài 6: Cho a, b, c là các số thực dương, a, b, c 1. Chứng minh rằng:
a 1 b 1 c 1 c ab 1
Bài 7: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh:
1 1 1 3
a 3 b c b3 c a c 3 a b 2
3. BẤT ĐẲNG THỨC SCHAWRZ
LÝ THUYẾT
1. Tên gọi:
Bất đẳng thức Schawzr hay còn gọi là bất đẳng thức cộng mẫu số được hiểu là hệ quả
của bất đẳng thức Bunyakovsky. Còn hay gọi tắt là Svac – Xơ.
2. Tổng quát:
Ở chương trình THCS chỉ xin phép đưa ra công thức tổng quát và áp dụng cho 2
hoặc 3 số.
a 2 a +a +...+a n
2
a2 a2
- Với các số b1 ,b 2 ,...b n > 0 , ta có: 1 + 2 +...+ n 1 2
b1 b 2 b n b1 +b 2 +...+b n
a a a
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: 1 = 2 =...= n
b1 b2 bn
1 1 4 1 1
- Với hai số a, b 0 ta có : + , Dấu “ = “ khi và chỉ khi: = => a = b
a b a+b a b
1 1 1 9
- Với ba số a, b, c 0 thì ta có : + + , Dấu “ = “ khi và chỉ khi: a b c
a b c a+b+c
1 1 4
Bài 1: Cho x, y > 0. Chứng minh BĐT :
x y x y
x y 4
HD : Ta có: gt x y 4 xy x y 0 . Dấu ‘ = ‘ khi x = y
2 2
xy x y
Bài 2: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác, CMR:
1 1 1 1 1 1
a b c b c a c a b a b c
HD : Vì a, b, c là ba cạnh của 1 tam giác nên các mẫu đều dương
1 1 4 2
Áp dụng BĐT schawzr ta có :
a b c b c a 2b b
1 1 2 1 1 2
Tương tự ta cũng có : và
bc a c a b c c a b a b c a
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
Cộng theo vế ta được điều phải chứng minh
1 1
Bài 3: Cho x 0, y 0, x y 1, CMR: 2 4
x xy y xy
2
x xy y xy x y
2 2
x y
2
1
HD : Dấu bằng khi a b
2
Khi đó : P 2 2 1 1 1 4 1
a b 2ab 2ab a b 2 2ab
4 2 4 2 6
P 6
a b 4ab a b a b a b
2 2 2 2
1 1
Bài 2: Cho a, b 0; a b 1 , Tìm GTNN của biểu thức : A = 22
+
a + b 2ab
1
HD: Dự đoán dấu = khi a b , Để ý hai biểu thức dưới mẫu, có thể nhóm chúng
2
được lại với nhau
1 1 4
Nên ta sử dụng BĐT phụ: +
a b a+b
1 1 4 4
Khi đó: A = 2 2 + 2 2 4
a +b 2ab a +b +2ab a+b 2
3 2
Bài 3: Cho a, b 0, a b 1 , Tìm GTNN của: A = 2 2
+
a + b ab
1
HD: Dấu bằng khi a b , Biến đổi A thành:
2
3 4 3 3 1 1 1 1 4 2
A= 2 2 + = 2 2+ + =3 2 2 + + 3. + =14
a +b 2ab a +b 2ab 2ab a +b 2ab 2ab a+b a+b
2 2
1 1
Bài 4: Cho a,b>0 và a b 1 , Tìm GTNN của: P
1 a b 2 2
2ab
1 1 1
HD : Dấu bằng khi : a b . Khi đó :
2 1 a b
2 2
3.2ab
1 1 1 4 1 4 1
P 2 => P
1 a b 6ab 3ab a b 6ab 1 3ab a b 4ab 1 3ab
2 2 2 2
1 4 1 8
Mặt khác : a b 2 ab ab P
4 2 1 3. 1 3
4
1 a 2 b 2 6ab
1
Dấu bằng khi a b a b
a b 1 2
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
2 35
Bài 5: Cho x, y > 0, x + y 4 , Tìm GTNN của A = 22
+ + 2xy
x +y xy
HD : Dấu bằng xảy ra khi x = y = 2
2 2 34 1 1 32 2
Biến đổi A = 2 2
+ + + 2xy = 2 2 2 + + 2xy + +
x +y 2xy xy x +y 2xy xy xy
2.4 8
A + 16 + 17
x + y x + y
2 2
1 1
Bài 6: Cho a,b>0, a b 1 , Tìm Min của: P 4ab
a b ab
2 2
1
HD : Dấu bằng khi a b
2
Khi đó : P 2 2
1 1 1 4 1 1
4ab 4ab
a b 2ab 2ab a b 4ab 4ab
2
a 2 b 2 2ab
4 4ab 1 1 1
P 2. 7 . Dấu bằng khi a 2b 2 a b
a b
2
4ab 4. 1 16 2
4 a b 1
1 1
Bài 7: Cho x 2, x y 3 , y > 0 , Tìm Min của P x 2 y 2
x x y
1 1 4 1 1 1 1 1 1
HD : Ta có : P x 2 y 2
x y x y x y 4x 4 y x 4x 4 y
5 2 1 x 2
P x2 y , Điểm rơi cosi :
4x 4y x y 3
1 1 1 1 1 1
Bài 8: Cho 4, CMR: 1
a b c 2a b c a 2b c a b 2c
1 1 4 3
HD : Áp dụng BĐT : . Dấu ’’=’’ xảy ra khi a b c 2a b c
x y x y 4
Khi đó ta có :
1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
4 2a b c 4 2a b c 4 2a 4 b c 16 a b c
Tương tự ta có :
1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
4 a 2b c 4 2b a c 4 2b 4 a c 16 b a c
1 4 1 2 1 1 1 4 4 4
, Khi đó VT 1
4 a b 2c 16 c a b 16 a b c
PHẦN III. ĐIỀU THÚ VỊ TỪ MỘT HỆ THỨC ĐƠN GIAN
I. HỆ THỨC
Hệ thức 1:
1. Nếu a + b + c = 1 thì a + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c)
2. Nếu ab + bc + ca = 1 thì a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = (a + b)(a + c)
3. Tổng quát
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
*) Nếu a + b + c = k thì ak + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c)
*) Nếu ab + bc + ca = k thì a2 + k = (a + b)(a + c)
Hệ thức 2:
1. (a + b)(b + c)(c + a) = (a + b + c)(ab + bc + ca) - abc
1.1. (a + b)(b + c)(c + a) = a 2 (b + c) + b 2 (a + c) + c 2 (b + a) + 2abc
1.2. a + b b + c c + a = ab a + b + bc b + c + ca c + a + 2abc
ab bc ac 2abc
1.3. + + + =1
a + c b + c a + c b + a a + b b + c a + b b + c c + a
a b c 1 1 1
1.4. 1+ . 1+ . 1+ = a + b + c + + - 1
b c a a b c
Hệ thức 3:
1. a 2 + ab + b2 + ab + bc + ca = a + b a + b + c
Hệ thức 4: (Các hệ thức tương đương)
a + b + c = 0
1. a 3 + b3 + c3 = 3abc
a = b = c
2. a3 b3 c3 a b c a b b c c a 0
3
a b c a 3 b3 c3 3 a b b c c a
3
2.1.
a b c a 3 b3 c3 3 a b c ab bc ca 3abc
3
2.2.
Hệ thức 5:
1 1 1
1. ab + bc + ca + abc = 4 + + =1
a+2 b+2 c+2
1 1 1
2. ab + bc + ca + abc 4 + + 1
a+2 b+2 c+2
Hệ thức 6: Một số hệ thức khác
1 1 1 1 1 1
1. Với a, b, c đôi một khác nhau thì . . . . 0
a b b c b c c a c a a b
ab bc bc ca ca a b
2. Với a, b, c đôi một khác nhau thì . . . 1
a b b c b c c a c a a b
a b c b a c
3. Với a, b, c đôi một khác nhau thì . . . 1
b c c a a b c a b c b a
1 1 1
4. Với a, b, c > 0 và abc = 1 thì 1
ab b 1 bc c 1 ca a 1
II. VẬN DỤNG TRONG BĐT VÀ CỰC TRỊ
Bài 1. Cho x,y,z > 0 thỏa mãn xy + yz + xz = 1. Tìm GTNN của
P x y z 2 1 y z x2 1 z x y 2 1
Bài 2. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm GTLN của
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
ab bc ca 3
Bài 3. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh
c ab a bc b ca 4
a b c
Bài 4. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a+b+c = 2. Tìm GTNN của Q
ab 2c bc 2a ca 2b
a b c 3
Bài 5. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = 1 CMR: 2 2 2
a 1 b 1 c 1 2
Bài 6. Cho x,y,z > 0 thỏa mãn x + y + z = 3.
x y z
Chứng minh + + 1
x + 3x + yz y + 3y + xz z + 3z + xy
Bài 7. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a + b + c = 2022.
ab bc ca
Tìm GTLN. P = + +
ab + 2022c bc + 2022a ca + 2022b
a b c
Bài 8. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a b c 3 . Tìm GTLN của P
a2 1 b2 1 c2 1
2a b c
Bài 9. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca =1. Tìm GTLN: P
a2 1 b2 1 c2 1
Bài 10. Cho x,y,z > 0 thỏa mãn xy + yz + xz = 1.
x yz 1 1 1
CMR: 3 2 1 2
1 2 1
xyz x y z
Bài 11. Cho x,y,z > 0 thỏa mãn x + y + z = xyz.
2 1 1 9
Chứng minh
1 x2 1 y2 1 z2 4
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
Bài 18. Cho a,b,c là các số dương tho¶ m·n abc 1. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu
a b c
thøc M 2 2 2
b c a c a b a b2 c
2 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x + y.
Bài 5. Cho các số a, b,c 2;5 thỏa mãn điều kiện a 2b 3c 2 . Chứng minh bất
đẳng thức: a 2 2b 2 3c 2 66 . Đẳng thức xẩy ra khi nào?
Bài 5. Tìm x để y đạt giá trị lớn nhất thoả mãn: x 2y 2xy 8x 4y 0.
2 2
25
Câu 5. Cho các số a, b, c đều lớn hơn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
a b c
Q .
2 b 5 2 c 5 2 a 5
Câu 6 : Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 0 < x < 1 , 0 < y <1.
3 3
Chứng minh : x y x 1 y y 1 x
2 2
.
2
x2 y2
Bài 5: Cho x, y > 0 thỏa mãn x 2 y 2 2 . Tìm GTNN của P
y x
Câu 5: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F = ab + bc + 2ca.
Câu 5. (1 điểm) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
ZALO - 0914588828
HOÀNG BÁ VINH – TRƯỜNG THCS GIANG ĐỒNG
a 3 + 2020 b3 + 2020
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = +
a b
Câu 7. (1 điểm) Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2021
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của biểu thức P = a b + b c + c a
Nhận dạng:
Khi biểu thức và các biến ở dạng mức vai trò bình đẳng => Dấu “ = “ xảy ra….
Khi giả thiết cho phức tạp => Tìm được “Điểm rơi” để sử dụng các BĐT
Lưu ý: Khi vận dụng AM – GM nên ghi nhớ một số quy tắc để dễ phát hiện
+ Quy tắc song hành
+ Quy tắc dấu bằng
+ Quy tắc về tính đồng thời của dấu bằng
+ Quy tắc về tính đối xứng
ZALO - 0914588828