Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT
1. A > B A – B > 0 2. A A 3. A > B A C > B C
A B A B A B
4. A=B 5. A C 6. A + C > B + D
A B B C C D
AC BC neáu C 0
7. A > B 8. x 0
AC BC neáu C 0
9. x a(a 0) a x a 10. x a(a 0) x a hoặc x a
2
ab
* Bất đẳng thức Côsi: + Nếu a, b không âm (tức là a, b 0 ) thì a + b 2 ab hoặc ab
2
Dấu “=” xảy ra a = b
3
3 a bc
+ Nếu a, b, c không âm (tức là a, b, c 0 ) thì a + b + c 3 abc hoặc abc
3
Dấu “=” xảy ra a = b = c
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
ab + 1 2 ab
a b
Suy ra: (a + b)(ab + 1) 4ab (đpcm). Dấu “=” xảy ra a=b=1
ab 1
Bài 2: Chứng minh rằng: a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 + a2) 6abc
Giải: Ta có: a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 + a2) = a2 + a2b2 + b2 + b2c2 + c2 + c2a2
= (a2 + b2c2) + (b2 + c2a2) + (c2 + a2b2)
b2 + c2a2 2 a2 b2 c2 = 2abc
c2 + a2b2 2 a2 b2 c2 = 2abc
Suy ra: (a2 + b2c2) + (b2 + c2a2) + (c2 + a2b2) 6abc
a 2 b 2 c2
Vậy: a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 + a2) 6abc (đpcm). Dấu “=” xảy ra b2 a2 c2 a = b = c = 1
c2 a 2 b 2
1 1 1
Bài 3: Với a, b, c > 0. Chứng minh rằng: (a + b + c) 9
a b c
Giải: Ta có: a + b + c 3 3 abc
1 1 1 1
33
a b c abc
1 1 1 abc 1 1 1
Suy ra: (a + b + c) 9 3 9 3 1 9 hay (a + b + c) 9
a b c abc a b c
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a b c
Dấu “=” xảy ra 1 1 1 a = b = c = 1
a b c
10 + (6 – 2x + 2x + 4) = 20 f(x) 20 2 5
1
Vậy: Hàm số f(x) đạt GTLN bằng 2 5 khi 6 – 2x = 2x + 4 4x = 2 x =
2
III: BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Với a, b, c 0. Chứng minh: (a + b)(a + c)(b + c) 8abc
a b c
Bài 2: Với a, b, c > 0. Chứnh minh: 1 1 1 8
b c a
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
ab bc ab2 c
(HD: 2 2b , cộng vế với vế đpcm)
c a ac
Bài 6: Với a, b, c 0. Chứng minh: a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca 8a2b2c2
Bài 7: Cho a, b, c 0 và abc = 1. Chứng minh: (1 + a)(1 + b)(1 + c) 8
1 1
Bài 8: Với x, y > 0. Chứng minh: (x y)( ) 4
x y
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
1 3
b) f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) trên đoạn ;
2 5
Bài 14: Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = 5 x x 1 trên đoạn [1; 5]
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/