You are on page 1of 4

PHÒNG GD-ĐT TP VINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-202

TRƯỜNG …………………….. MÔN: TOÁN LỚP 8


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau:

. b. =0 c.
a

. e.
d

Bài 2: (1,0 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về
A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian về nhiều hơn lúc đi là
40 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) Tìm sao cho giá trị của biểu thức lớn hơn 10.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A (AB<AC), đường cao AH. Vẽ HM song song với AC ( M
thuộc AB)
a) Tính MB biết AB= HC= 6cm, BH= 2cm.

b) Chứng minh

c) Gọi P là giao điểm của MC và AH. Chứng minh:


d) Gọi N là trung điểm của AC. BN cắt MH tại I. Chứng minh B, P, N thẳng hàng.
Bài 5: (1,0 điểm) B 4 cm C
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D biết
’ ’ ’ ’ 3 cm

A D
AB= 3 cm AA’= 6cm, BC= 4cm. Tính thể tích và diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
6 cm B' C'

---------------Hết-------------- A' D'

Họ và tên:………………………………SBD……………
Đáp án và biểu điểm

Bài Nội dung Điểm


1.a 1.0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là


1.b 0,75
=0

⇔ ⇔

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là

1.c
ĐKXĐ: 0,5
(1)
(1)

0,25

(thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=


1.d
(2)
0,25
Nếu thì (2) (thỏa mãn )
Nếu thì (2) (loại vì không thỏa mãn )
tập nghiệm của phương trình (2) là S= 0,25
Vậy
1.2.c

0,25
(x - 1098) =0

x – 1098 = 0 ( Vì > 0).


0,25
x = 1098

Vậy: S = {1098}
2 Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ; đk: x>0

Từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên vận tốc
lúc về là: 50-20= 30 (km/h)

Thời gian lúc từ B về A là: (giờ)

Theo bài ra thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi 40 phút ( giờ)
0,75
nên ta có phương trình:

Giải phương trình tìm được x = 50 (thoả mãn đk) 0,25

Vậy Quãng đường AB dài 50 km.


3a Ta có 0,5
Vậy nghiệm của bất phương trình là:
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0,5

3b Giá trị của biểu thức lớn hơn 10


> 10
0,25

Vậy với thì giá trị của biểu thức lớn hơn 10. 0,25
Vẽ hình đúng và viết Gt, KL
4 A 0,5

N
M P

I
B H C

4a 0,75
Xét ABC có MH // AC(gt) ( định lý Ta lét)

4b Ta có AH BC (gt) . Xét và có
0,75
, chung => (g.g)
4c
APC có MH // AC(gt) ( Hệ quả định lý Ta lét) (1)
Xét 0,25

ABC có MH // AC ( Hệ quả định lý Ta lét) (2)


Xét
0,25
Từ (1) và (2)
4d
MH // AC (gt) ( đều = ) mà N là trung điểm của AC I là 0,25
trung điểm của MH

Xét tam giác APC có MH//AC . Ta lại có 0,25


(slt) (c.g.c) mà
I, P, N thẳng hàng B, P, N
thẳng hàng AH, BN và CM đồng quy tại P
5 Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D là:
V = 3.4.6 =72(cm3) 0,5
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D là:
0,5
2.(3+4).6+ 2.3.4=108 (cm2)

Lưu ý: - HS làm bài cần trình bày chi tiết chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

You might also like