Professional Documents
Culture Documents
Đề Kiểm Tra Học Kì Ii Toán 8 Nạp
Đề Kiểm Tra Học Kì Ii Toán 8 Nạp
c)
d) ¿ 3 x−1∨¿ 4 x+ 1
e) 2 x 4−5 x 3+ 4 x 2−5 x +2=0
Bài 2 (1,0 điểm): Hai xe gắn máy cùng khởi hành từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất là 45
km/h, vận tốc xe thứ hai ít hơn vận tốc xe thứ nhất 9 km/h, nên xe thứ hai đến B chậm
hơn xe thứ nhất 40 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 x−9 ≥ 0
b) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức (x +1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức
2
(x−1) + 3
Bài 4 (3,0 điểm): Cho ∆ ABC nhọn, phân giác AD. Từ B và C kẻ các đường thẳng vuông
góc với AD lần lượt tại E và F.
a) Cho AB = 6 cm, AC = 9 cm, DC = 7 cm. Tính BD.
b) Chứng minh ∆ AEB đồng dạng ∆ AFC
c) Chứng minh BE.DF = CF.DE
d) Chứng minh CE, BF và phân giác góc ngoài tại A của ∆ ABC đồng quy.
Bài 5 (1,0 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A ’ B ’ C ’ D ’ có AB = 6cm, AD = 8cm,
AA ’ = 12cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài Nội dung Điểm
3x + 1 = 7x – 11
⇔ ⇔
[
x=−3
[
x+3=0 ⇔
⇔
1b ❑ ❑ −7
3 x +7=0 x= 0,25
3
Vậy S = −3 ;− { 7
3 }
1
1c 1,0
(3,5đ)
(không t/m ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
¿ 3 x−1∨¿ 4 x+ 1 (¿)
1 ⇒ ⇔ 0,25
Nếu x ≥ thì ( ¿ ) ❑ 3 x −1=4 x+1❑ x=−2 (loại vì không thỏa mãn¿
3
1d
1 ⇒ ⇔ ⇔
Nếu x < thì ( ¿ ) ❑ 1−3 x=4 x+1❑ 7 x=0❑ x =0 (thỏa mãn¿
3 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình ( ¿ ) là S = {0}
⇔
2 x −5 x + 4 x −5 x +2=0 ❑ ( x + 1 ) ( 2 x−1 ) ( x−2 )=0
4 3 2 2
[
1
⇔
x= 0,5
❑ 2
1e
x=2
1 2
I
0,5
E
B D C
GT-KL
4a Tính chất phân giác, tính được BD. 0,5
4b Chứng minh ∆ AEB đồng dạng ∆ AFC (g.g) 1
4
Chứng minh được BE // CF
(3đ) ⇒
BE DE
4b ❑ = (Định lí Talet) 0,5
CF DF
⇒
❑ BE.DF = CF.DE
Gọi I là giao điểm của BF và CE
⇒
AE BE
∆ AEB đồng dạng ∆ AFC (câu a) ❑ = (1)
AF CF
⇒
BE IB
BE // CF ❑ = (Định lí Talet) (2)
CF IF
AE IB ⇒
4c Từ (1), (2) suy ra = ❑ BE // IA (định lí Talet đảo) 0,5
AF IF
⇒
Mà BE ⊥ AD ❑ AI ⊥ AD
⇒
Mà AD là phân giác của góc BAC ❑ AI là phân giác ngoài tại A của ∆
ABC
Vậy CE, BF và phân giác góc ngoài tại A của ∆ ABC đồng quy
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
3 0,5
5 V =6.8.12=576 cm
(1đ) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
2 0,5
S xq=2. ( 6+ 8 ) .12=336 cm
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa