Professional Documents
Culture Documents
Lời giải.
Điều kiện xác định của số y = log2 x là x > 0.
Vậy tập xác định của hàm đã cho là: D = (0; +∞).
Chọn phương án C
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log2 4 − x2 là tập hợp nào sau đây?
A D = (−2; 2). B D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
C D = [−2; 2]. D D = R\{−2; 2}.
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Lời giải.
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số y = loga f (x) (0 < a 6= 1) có nghĩa là f (x) > 0.
Cách giải:
Điều kiện xác định 4 − x2 > 0 ⇔ x ∈ (−2; 2).
Chọn phương án A
3−x
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log2 là
2x
A D = (3; +∞). B D = (0; 3].
C D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞). D D = (0; 3).
Lời giải.
3−x
Hàm số đã cho xác định khi > 0 ⇔ x ∈ (0; 3).
2x
Chọn phương án D
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log (x − 2)2 là
A R. B R \ {2}. C (2; +∞). D [2; +∞).
Lời giải.
Phương pháp:
Hàm số y = loga f (x) xác định nếu f (x) xác định và f (x) > 0.
Cách giải:
Hàm số y = log (x − 2)2 xác định nếu (x − 2)2 > 0 ⇔ x 6= 2.
Vậy TXĐ D = R \ {2}.
Chú ý: Khi giải nhiều học sinh biến đổi (x − 2)2 > 0 ⇔ x > 2 rồi chọn D = (2; +∞) là sai.
Chọn phương án B
Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y = ln 1 + e2x .
Chọn phương án A
Câu 8.
−1 O x
√ x √ x 1 x 1 x
Ay= 2 . B y= 3 . C y= . Dy= .
3 2
Lời giải.
Đồ thị đi xuống nên hàm số đã cho là nghịch biến nên loại A và B.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (−1; 3) nên chỉ có đáp án C thỏa.
Chọn phương án C
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Chọn phương án D
Câu 12. Trong các hàm số sau đây,
√ π hàm số nào có tập xác định D = R?
1 π π
A y = (2 + x) . B y = 2+ 2 . C y = 2 + x2 . D y = (2 + x)π .
x
Lời giải.
√ π
(2 + x) có tập xác định D = [0; +∞).
Hàm số y =
1 π
Hàm số y = 2 + có tập xác định D = R \ {0}.
x2π
Hàm số y = 2 + x2 có tập xác định D = R.
Hàm số y = (2 + x)π có tập xác định D = (−2; +∞).
Chọn phương án C
Câu 13. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
x x
B y = π3 . C y = 2e .
A y = log 12 x. D y = log π4 2x2 + 1 .
Lời giải.
x
2 2
Hàm số y = là hàm số mũ, có cơ số 0 < a = < 1 nên hàm sốnghịch biến trên tập số thực R.
e e
Chọn phương án C
π
π x
Cách giải: Ta có > 1 ⇒ Hàm số y = đồng biến trên R.
3 3
Chọn phương án A
Câu 18.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn y
hàm số dưới đây?
A y = log2 (2x). B y = log2 x.
1
C y = log 1 x. D y = log√2 x. 2
2
O x
−1
Lời giải.
Từ hình vẽ suy ra hàm số đồng biến nên loại hàm số y = log 1 x.
1 2
Lại từ hình vẽ suy đồ thị hàm số đi qua điểm ; −1 .
2
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
1 1 1
Kiểm tra ta thấy −1 6= log2 2 · ; −1 = log2 và −1 6= log√2 nên loại các hàm số y = log2 (2x)
2 2 2
và y = log√2 x.
Chọn phương án B
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = sin x + log3 x3 (x > 0) là
3 1
A y 0 = cos x + . B y 0 = − cos x + .
x ln 3 x3 ln 3
1 1
C y 0 = cos x + 3 . D y 0 = − cos x + .
x ln 3 x ln 3
Lời giải.
1 3
Áp dụng công thức (sin x)0 = cos x, (loga x)0 = , (0 < a 6= 1), ta có y 0 = cos x + .
x ln a x ln 3
Chọn phương án A
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y = log9 x2 + 1 .
1 x 2x ln 9 2 ln 3
A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = .
(x2 + 1) ln 9 (x2 + 1) ln 3 x2 + 1 x2 + 1
Lời giải. 0
x2 + 1 2x 2x x
Ta có y 0 = 2 = 2 = = .
(x + 1) ln 9 (x + 1) ln 32 (x2 + 1) 2 ln 3 (x2 + 1) ln 3
Chọn phương án B
B MỨC ĐỘ 2
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?
A Hàm số y = ax và y = loga x đồng biến khi a > 1.
B Hàm số logarit y = loga x (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là (0; +∞).
C Hàm số mũ y = ax (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là (0; +∞).
D Đồ thị hàm số mũ y = ax (a > 0, a 6= 1) nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Lời giải.
Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm mũ và lôgarit.
• Hàm số y = ax và y = loga x đồng biến khi a > 1 và nghịch biến khi 0 < a < 1.
• Hàm số lôgarit y = loga x (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là (0; +∞) và tập giá trị R; đồ thị có
tiệm cận đứng là trục Ox.
• Hàm số mũ y = ax (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là R và tập giá trị (0; +∞); đồ thị có tiệm
cận ngang là trục Oy .
Cách giải:
Phát biểu sai là: Hàm số mũ y = ax (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là (0; +∞).
Sửa lại: Hàm số mũ y = ax (a > 0, a 6= 1) có tập xác định là R.
ñ
x>4
Điều kiện xác định của hàm số là x2 − 3x − 4 > 0 ⇔
x < −1.
Vậy D = (−∞; −1) ∪ (4; +∞).
Chọn phương án C
Câu 25. Hàm số f (x) = log2 (x2 − 2x) có đạo hàm
ln 2 1
A f 0 (x) = . B f 0 (x) = .
x2 − 2x (x2 − 2x) ln 2
(2x − 2) ln 2 2x − 2
C f 0 (x) = . D f 0 (x) = 2 .
x2 − 2x (x − 2x) ln 2
Lời giải.
(x2 − 2x) 2x − 2
f 0 (x) = (log2 (x2 − 2x))0 = 2
= 2 .
(x − 2x) ln 2 (x − 2x) ln 2
Chọn phương án D
Câu 26. Hàm số y = (x2 − x + 1)ex có đạo hàm là
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Chọn phương án C
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R?
A y = 3x . B y = log(x2 ). C y = ln (|x| + 1). D y = (0,3)x .
Lời giải.
Hàm số y = log(x2 ) xác định khi x2 > 0 ⇔ x 6= 0.
Chọn phương án B
Câu 28. trị nào của x thì biểu thức B = log2 (2x − 1) xác
Với giá n 1 ođịnh?
1
1
A x ∈ −∞; . B x ∈ (−1; +∞). C x∈R\ . D x∈ ; +∞ .
2 2 2
Lời giải.
1
Để biểu thức B = log2 (2x − 1) xác định thì 2x − 1 > 0 ⇔ x >
2
Chọn phương án D
Câu 29. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A y = 21−3x . B y = log2 (x − 1). C y = log2 (2x + 1). D y = log2 x2 + 1 .
Lời giải.
Hàm số y = log2 (2x + 1) có tập xác định D = R.
2x
y0 = > 0 ∀x ∈ R.
2x + 1
Vậy hàm số y = log2 (2x + 1) đồng biến trên R.
Chọn phương án C
Câu 30. Trong các hàm số dưới đây, đồ thị hàm số nào nhận trục tung là đường tiệm cận?
1 1 √ x
A y = log3 x. B y = x. C y= . Dy= 3 .
3 x+1
Lời giải.
Phương pháp:
Sử dụng:
Å ã
ax + b d a
a) Đồ thị hàm số y = x 6= − nhận đường thẳng y = làm tiệm cận ngang và đường
cx + d c c
d
thẳng x = − làm tiệm cận đứng.
c
b) Đồ thị hàm số y = loga x, (x > 0) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
c) Đồ thị hàm số y = ax , (a > 0) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang (không có tiệm cận đứng).
Cách giải:
a) Đồ thị hàm số y = log3 x, (x > 0) nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
x+3
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = log2 là
2−x
A D = R\ {−3; 2}. B D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞).
C D = [−3; 2]. D D = (−3; 2).
Lời giải.
x+3 x+3
Hàm số log2 có nghĩa khi > 0 ⇔ −3 < x < 2.
2−x 2−x
Chọn phương án D
Câu 35.
Trong
các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R ? 2 x
π x
Ay= . B y = log 13 x. C y = log π4 x2 + 1 . Dy= .
3 e
Lời giải.
Phương pháp
Hàm số y = ax với 0 < a < 1 luôn nghịch biến trên R.
Cách giải: π x
π
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Xét đáp án A có: ≈ 1.047 > 0 ⇒ y = đồng biến trên loại đáp án A.
3 3
Loại đáp án B vì TXĐ là:(0; +∞) .
2x
Xét đáp án C có: y 0 = 0
π ⇒y =0⇔x=0
(x2
+ 1) ln
4
⇒ hàm số không thể nghịch biến trên R ⇒ loại đáp án C.
Chọn phương án D
1
Câu 36. Tập xác định của hàm số y = √ + ln (x − 1) là
2−x
A D = [1; 2]. B D = (1; +∞). C D = (1; 2). D D = (−∞; 2).
Lời giải.
Phương pháp
1
Hàm số y = xác định ⇔ f (x) > 0
f (x)
Hàm số y = ln f (x) xác định ⇔ f (x) > 0
Cách giải: ® ®
2−x>0 x<2
Hàm số đã cho xác định ⇔ ⇔ .
x−1>0 x>1
Chọn phương án C
Câu 37.
O x
Chọn phương án D
2x
Câu 38. Cho hàm số y = − 2x + 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 2
2
A Hàm số đồng biến trên (0; +∞). B Hàm số có giá trị cực tiểu là y = + 1.
ln 2
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). D Hàm số đạt cực trị tại x = 1.
Lời giải.
Ta có y 0 = 2x − 2 ⇒ ∀x ∈ (0; 1) , y 0 > 0 nên hàm số nghịch biến trên (0; 1).
Chọn phương án A
1
Câu 39. Tập xác định của hàm số y = là
log2 (5 − x)
A (−∞; 5) \ {4}. B (5; ∞). C (−∞, 5). D [5; +∞).
Lời giải.
( ( (
5−x>0 x<5 x<5
Điều kiện ⇔ ⇔ .
log2 (5 − x) 6= 0 5 − x 6= 1 x 6= 4
Chọn phương án A
Câu 40. Hàm số y = ln x2 + mx + 1 xác định với mọi giá trị của x khi
ñ
m < −2
A . B m > 2. C −2 < m < 2. D m < 2.
m>2
Lời giải.
Yêu cầu bài toán ⇔ x2 + mx + 1 > 0, ∀x ∈ R ⇔ m2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2.
Chọn phương án C
C MỨC ĐỘ 3
Câu 41.
Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y = loga x, y = logb x, y = logc x y
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y = loga x
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
A b > c > a.
B a > b > c. x
O 1
C a > c > b. y = logb x
D c > b > a. y = logc x
Lời giải.
Kẻ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của các hàm số y = loga x, y = logb x, y
y = logc x lần lượt tại các điểm có hoành độ là a, b, c.
y = loga x
Từ đồ thị ta có a > c > b. y=1
O bc 1 a x
y = logb x
y = logc x
Chọn phương án C
Câu 42.
Cho các hàm số y = loga x và y = logb x có đồ thị như hình y x=5
vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số logb x
y = loga x và y = logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng
CB = 2AB . Mệnh đề nào sau đay là đúng? C
A a = 5b. B a = b2 . C a = b3 . D a3 = b . loga x
B
O 5 A x
Lời giải.
Ta có A(5; 0), B (5; loga 5) , C (5; logb 5).
1
CB = 2AB ⇔ logb 5 − loga 5 = 2 loga 5 ⇔ logb 5 = 3 loga 5 ⇔ log5 b = log5 a ⇔ a = b3 .
3
Chọn phương án C
x+1
Câu 43. Cho hàm số f (x) = ln .
x+4
Tính giá trị của biểu thức P = f 0 (0) + f 0 (3) + f 0 (6) + · · · + f 0 (2019) .
1 2024 2022 2020
A . B . C . D .
4 2023 2023 2023
Lời giải.
x+1
Với x ∈ [0; +∞) ta có x + 1 > 0 và x + 4 > 0 nên f (x) = ln = ln(x + 1) − ln(x + 4).
x+4
1 1
Từ đó f 0 (x) = − . Do đó
x+1 x+4
P = f 0 (0) + f 0 (3) + f 0 (6) + . . . + f 0 (2019)
1
1 1 1 1
1 1
= 1− + − + − + ··· + −
4 4 7 7 10 2020 2023
1 2022
Chọn phương án C
x2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = − mx + ln(x − 1)
2
đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A 4. B 1. C 3. D 2.
Lời giải.
1 1
Hàm số luôn xác định trên (1; +∞) , có y 0 = x − m + =x+ − m.
x−1 x−1
1
Để hàm số đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞) ⇔ x + ≥ m, ∀x ∈ (1; +∞).
x−1
Với x > 1, áp dụng bất đẳng thức AM-GM:
…
1 1 1
g(x) = x + =x−1+ +1≥2 (x − 1) · + 1 = 3.
x−1 x−1 x−1
Đặt t = 2x , t > 0. Khi đó (∗) trở thành m > −t2 + t, ∀t > 0 ⇔ max lim f (t)
(0;+∞)
với f (t) = −t2 + t, t > 0.
1
– Ta có f 0 (t) = −2t + 1, f 0 (t) = 0 ⇔ t = .
2
– Bảng biến thiên
1
x 0 +∞
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
0 2
f (t) + 0 −
1
f (t) 4
0 +∞
1 1
– Từ bảng biến thiên ta thấy max lim f (t) = đạt được khi t = .
(0;+∞) 4 2
1
– Vậy m > max f (t) ⇔ m > .
(0;+∞) 4
Chọn phương án D
4x + 7
Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
log2018 (x2 − 2x + m2 − 6m + 10)
xác định với mọi x ∈ R là:
A (2; 4) \ {3}. B [2; 4] \ {3}. C [4; +∞) . D (−∞; 2) ∪ (4; +∞).
Lời giải.
Phương pháp: +) Hàm số y = loga f (x)(0 < a 6= 1) xác định ⇔ f (x > 0).
1
+) Hàm số xác định ⇔ A 6= 0.
A
4x + 7
Cách giải: Hàm số y = xác định với mọi x ∈ R khi và chỉ khi
log2018 (x − 2x + m2 − 6m + 10)
2
log2018 x2 − 2x + m2 − 6m + 10 6= 0, ∀x ∈ R
®
x2 − 2x + m2 − 6m + 10 > 0, ∀x ∈ R
x2 − 2x + m2 − 6m + 10 6= 1, ∀x ∈ R
®
⇔
x2 − 2x + m2 − 6m + 10 > 0, ∀x ∈ R
(x − 1)2 + (m − 3)2 6= 1, ∀x ∈ R
®
⇔
(x − 1)2 + (m − 3)2 > 0, ∀x ∈ R .
(m − 3)2 6= 1 − (x − 1)2 , ∀x ∈ R
®
⇔
(x − 1)2 + (m − 3)2 > 0, ∀x ∈ R
ñ
m>4
(m − 3)2 > 1
® ñ
m>4
⇔ ⇔ m<2 ⇔
m − 3 6= 0
m 6= 3 m<2
Chọn phương án D
1
Câu 50. Cho hàm số y = ln . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x+1
A xy 0 + 1 = −ey . B xy 0 + 1 = ey . C xy 0 − 1 = ey . D xy 0 − 1 = ey .
Lời giải.
1
ln 1
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Ta có ey = e x + 1 = .
x+1
x+1 1 1
y0 = − 2
=− ⇒ xy 0 + 1 = −y 0 ⇒ xy 0 + 1 = = ey
(x + 1) x+1 x+1
Chọn phương án B
D MỨC ĐỘ 4
√
Câu 51. Cho a, b là các số thực và hàm số f (x) = a log2019 x2 + 1 + x + b sin x cos 2018x + 6. Biết
f 2018ln 2019 = 10. Tính P = f −2019ln 2018 .
A P = 4. B P = 2. C P = −2. D P = 10.
Lời giải.
√
Xét hàm số g(x) = f (x) − 6 = a log2019 x2 + 1 + x + b sin x cos 2018x.
√
Do x2 + 1 + x > |x| + x ≥ 0 nên hàm số g(x) có tập xác định D = R nên ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D . Lại có
Äp ä
g(−x) = a log2019 (−x)2 + 1 − x + b sin(−x) cos(−2018x)
Äp ä
= a log2019 x2 + 1 − x − b sin x cos 2018x
Å ã
2019 1
= a log √ − b sin x cos 2018x
x2 + 1 + x
Äp ä
= −a log2019 x2 + 1 + x − b sin x cos 2018x = −g(x).
1 √ 1
A S = 2018. B S= . C S= 2018. DS=√ .
2018 2018
Lời giải.
1
a) Trước hết ta chứng minh với a + b = 1 thì f (a) + f (b) = √ . Thật vậy
2018
1 1
f (a) + f (b) = √ + √
2018a + 2018 2018b + 2018
Å ã
1 1 1
=√ 1 + 1
2018 2018a− 2 + 1 2018b− 2 + 1
Å ã
1 1 1
=√ 1 + 1
2018 2018a− 2 + 1 20181−a− 2 + 1
Ç 1
å
1 1 2018a− 2
=√ +
⇒ f (1 − 2x) = f (x + y)
⇔ 1 − 2x = x + y ⇔ y = 1 − 3x > 0
1 1 1 2 1
Do đó: P = +p +1≥ + + 1 (Dấu bằng xảy ra khi x = 1 − 3x ⇔ x = )
x x (1 − 3x) x 1 − 2x 4
1 2 1
Xét hàm số f (x) = + + 1; x ∈ 0;
x 1 −2x 3
1
Hàm số f (x) liên tục trên 0;
3
0 1 4
f (x) = − 2 +
x (1 − 2x)2
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
1 4
f 0 (x) = 0 ⇔ − + =0
x 2
(1 − 2x)2
1
⇔ 4x2 = (1 − 2x)2 ⇔ x =
4
1
Vậy Pmin = 8 tại x =
4
Chọn phương án A
2x + y + 1
Câu 54. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log3 = x + 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất
x+y
1 2
của biểu thức T = +√ .
x y
√ √
A 3 + 3. B 4. C 3 + 2 3. D 6.
Lời giải.
Ta có:
2x + y + 1
log3 = x + 2y
x+y
⇔ log3 (2x + y + 1) − log3 (x + y) = 3(x + y) − (2x + y + 1) + 1
⇔ log3 (2x + y + 1) + (2x + y + 1) = log3 [3(x + y)] + 3(x + y). (1)
2018a 20018b
f (a) + f (b) = √ + √
2018a + 2018 2018b + 2018
√
2 · 2018a 2018b + 2018 2018a + 2018b
= √
2018a 2018b + 2018 2018a + 2018b + 2018
=1
Suy ra
1 2 2016
S=f +f + ··· + f
h 2017
1
2017
2016
i h2017
1008 1009 i
= f +f + ··· + f +f = 1008.
2017 2017 2017 2017
Chọn phương án B
1 2017
1
a
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a > 0 thỏa mãn 2a + a ≤ 22017 + .
2 22017
Do vậy
1 2017 1 a
2a + ≤ 22017
+
2a 22017
⇔2017 ln(2a + 2−a ) ≤ a ln(22017 + 2−2017 )
ln(2a + 2−a ) ln(22017 + 2−2017 )
⇔ ≤
a 2017
⇔a ≥ 2017.
Chọn phương án D
Câu 57. Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1; 2] thỏa mãn log32 a + log32 b + log32 c ≤ 1. Khi biểu
thức P = a3 + b3 + c3 − 3 log2 aa + log2 bb + log2 cc đạt giá trị lớn nhất thì tổng a + b + c là
1
√
A 3. B 3 · 2 33. C 4. D 6.
Lời giải.
Đặt x = log2 a, y = log2 b, z = log2 c.
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
√ 1 1
AS= 2018. B S= . C S = 2018. DS=√ .
2018 2018
Lời giải.
Xét hai số a, b ∈ R sao cho a + b = 1 ⇔ a − 1 = −b.
1 1 1 1
f (a) + f (b) = √ + √ = √ + √
2018a + 2018 2018b + 2018 2018 · 2018a−1 + 2018 2018b + 2018
1 1
= √ + √
2018 · 2018−b + 2018 2018b + 2018
1 1
=√ √ + √
2018( 2018 · 2018−b + 1) 2018b + 2018
√
2018b 1 2018b + 2018 1
=√ √ + √ =√ √ =√
b b
2018( 2018 + 2018 ) 2018 + 2018 b
2018( 2018 + 2018 ) 2018
√
S= 2018 [f (−2017) + f (−2016) + · · · + f (0) + f (1) + · · · + f (2018)]
√ √ 2018
= 2018 [f (−2017) + f (2018) + f (−2016) + f (2017) + · · · + f (0) + f (1)] = 2018 · √ = 2018.
2018
Chọn phương án C
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log3 −x2 + mx + 2m + 1 xác định với mọi
x ∈ (1; 2).
1 3 3 1
A m≥− . B m≥ . C m> . D m<− .
3 4 4 3
Lời giải.
Hàm số xác định với mọi x ∈ (1; 2)
x2 − 1 3 3
Xét g(x) = =x−2+ ⇒ g 0 (x) = 1 − > 0, ∀x ∈ (1; 2).
x+2 x+2 (x + 2)2
3 3
Do lim− g(x) = . Vậy m ≥ là giá trị cần tìm.
x→2 4 4
Chọn phương án B
2x 1
19
Câu 60. Cho hàm số f (x) = x . Khi đó tổng f (0) + f +···+f có giá trị bằng
2 +2 10 10
59 19 28
A . B 10. C . D .
6 2 3
Lời giải.
2a 22−a 2a 2
Với a + b = 2 ta có: f (a) + f (b) = f (a) + f (2 − a) = a + 2−a = a + = 1.
h 1 19 i 2 +2 2 + 2 2 + 2 2a + 2
9 11 1 2 59
h i
Suy ra: f (0) + f (1) + f +f + ··· + f +f = + +9·1= .
10 10 10 10 3 2+2 6
Chọn phương án A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. C 6. A 7. A 8. C 9. C 10. D
11. D 12. C 13. C 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. B
21. C 22. A 23. A 24. C 25. D 26. C 27. B 28. D 29. C 30. A
31. C 32. C 33. B 34. D 35. D 36. C 37. D 38. A 39. A 40. C
41. C 42. C 43. C 44. C 45. D 46. D 47. D 48. A 49. D 50. B
51. C 52. A 53. A 54. D 55. B 56. D 57. C 58. C 59. B 60. A
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA