You are on page 1of 15

KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

ĐÁP ÁN THI THỬ HSG, ĐỀ 2

CÂU 1. Tập hợp X = [−1; 4] có bao nhiêu phần tử?


A 2. B 1. C 5. D Vô số.
- LỜI GIẢI.
Tập hợp X có vô số phần tử.
Chọn đáp án D 
x−3
CÂU 2. Tập xác định của hàm số y = √
3

x
A D = (0; +∞) . B D = [0; +∞) . C D = R\ {0}. D D = R.
- LỜI GIẢI.

3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 6= 0 ⇔ x 6= 0.
Tập xác định của hàm số là D = R\ {0}.
Chọn đáp án C 

CÂU 3. Cho hàm số bậc nhất có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng
định đúng?
I. Hàm số đã cho nghịch biến trên R. y
−1 x
II. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
III. Đồ thị của hàm số đã cho có hệ số góc bằng 1. −1

A 0. B 1. C 2. D 3.
- LỜI GIẢI.
Đồ thị hàm số là đường thẳng hướng xuống nên hàm số nghịch biến trên R.
Đồ thị hàm số không đối xứng qua gốc tọa độ nên hàm số không là hàm số lẻ.
Đồ thị hàm số hướng xuống nên hệ số góc a < 0 do đó không bằng 1.

Chọn đáp án B 

CÂU 4. Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 − 4x + 3.


A ymin = 1. B ymin = 2. C ymin = 3. D ymin = −1.
- LỜI GIẢI.
Xét hàm số y = x2 − 4x + 3, có hệ số a = 1 > 0 ⇒ ymin = y (2) = −1.
Chọn đáp án D 

CÂU 5. Cho các phát biểu sau:

(I) Hai phương trình f1 (x) = g1 (x) và f2 (x) = g2 (x) có cùng một tập xác định là hai phương trình
tương đương.

(II) Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương với nhau.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


A (I) đúng, (II) sai. B (I) sai, (II) đúng. C Cả hai đều đúng. D Cả hai đều sai.

Trang 1
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

- LỜI GIẢI.
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập hợp nghiệm. Do đó (I) sai và (II)
đúng.
Chọn đáp án B 

CÂU 6. Cho nhị thức f (x) = −2x − 3. Tìm tất cả các giá trị của x để nhị thức f (x) nhận giá trị
dương. Å ã Å ã Å ã Å ã
2 3 3 2
A x ∈ − ; +∞ . B x ∈ − ; +∞ . C x ∈ −∞; − . D x ∈ −∞; − .
3 2 2 3
- LỜI GIẢI.
3
Ta có: f (x) > 0 ⇔ −2x − 3 > 0 ⇔ 2x < −3 ⇔ x < − .
Å ã 2
3
Vậy x ∈ −∞; − .
2
Chọn đáp án C 

CÂU 7. Tập hợp tất cả giá trị của m để bất phương trình m2 − m x < m − 2 vô nghiệm là


A (0; 1). B {0}. C {0; 1}. D {1}.


- LỜI GIẢI.

• Nếu m = 0 thì bất phương trình vô nghiệm.

• Nếu m = 1 thì bất phương trình vô nghiệm.

• Nếu m 6= 0 và n 6= 1 thì bất phương trình có tập nghiệm khác rỗng.

Vậy tập hợp tất cả m để bất phương trình vô nghiệm là {0; 1}.
Chọn đáp án C 

CÂU 8. Bất phương trình nào trong các bất phương trình sau vô nghiệm?
A 2x2 − x + 5 6 0. B 2x2 + 3x − 5 > 0. C x2 − 6x + 9 6 0. D 2x2 − x + 5 > 0.
- LỜI GIẢI.

• Xét phương trình f (x) = 2x2 − x + 5 = 0 vô nghiệm và có hệ số a = 2 > 0 nên bất phương trình
2x2 − x + 5 6 0 vô nghiệm.

• Xét phương trình f (x) = 2x2 + 3x − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt và a > 0 nên không thỏa
điều kiện đầu bài.

• Xét phương trình f (x) = x2 − 6x + 9 = (x − 3)2 = 0 ⇔ x = 3, có hệ số a = 1 > 0 nên không thỏa


điều kiện đầu bài.

• Xét phương trình f (x) = 2x2 − x + 5 = 0 vô nghiệm và có hệ số a > 0 nên không thỏa điều kiện
đầu bài.

Chọn đáp án A 
2
x − 8x + 12 x2 − 8x + 12
CÂU 9. Tìm tập nghiệm của bất phương trình √ > √ .
5−x 5−x
A (2; 6). B (2; 5). C [2; 5]. D (5; +∞).

Trang 2
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

- LỜI GIẢI.
Điều
2kiện: x < 5. Khi đó ta có
x − 8x + 12 x2 − 8x + 12
√ > √ ⇒ |x2 − 8x + 12| > x2 − 8x + 12 ⇔ x2 − 8x + 12 < 0 ⇔ x ∈ (2; 6).
5−x 5−x 2
x − 8x + 12 x2 − 8x + 12
Kết hợp điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình √ > √ là (2; 5).
5−x 5−x
Chú ý: |f (x)| > f (x) ⇔ f (x) < 0.
Chọn đáp án B 

12 π
CÂU 10. Cho cos α = − và < α < π. Giá trị của sin α và tan α lần lượt là
13 2
5 2 2 5 5 5 5 5
A − và . B và − . C − và . D và − .
13 3 3 12 13 12 13 12
- LỜI GIẢI.
π √ 5 sin α 5
Vì < α < π nên sin α > 0, do đó sin α = 1 − cos2 α = ; suy ra tan α = =− .
2 13 cos α 12
Chọn đáp án D 

CÂU 11. Công thức nào sau đây là đúng?


√  π √  π
A sin x + cos x =2 sin x − . B sin x + cos x = − 2 sin x + .
4 √ 4
 π  π
C sin x + cos x = sin x + . D sin x + cos x = 2 sin x + .
4 4
- LỜI GIẢI.
Ta có
√ Å 1 1
ã
sin x + cos x = 2 √ sin x + √ cos x
2 2
√  π π
= 2 sin x cos + cos x sin
4 4
√  π
= 2 sin x + .
4
Chọn đáp án D 

α
CÂU 12. Cho cos x = , tính giá trị của cos 2x.
2
α2 α2 α2 α2
A −1 + . B − 1. C −1 + . D −1 − .
2 4 4 2
- LỜI GIẢI.
Theo công thức nhân đôi, ta có
 α 2 α2
cos 2x = 2 cos2 x − 1 = 2 −1= − 1.
2 2
Chọn đáp án A 

CÂU 13. Cho hình lục giác đều ABCDEF , tâm O. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A AF + F E + AB = AD. B AB + BC + CD = BA + AF + F E.
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » #»
C AB + BC + CD + DE + EF + F A = 6 AB . D AF − AB + DE − DC = 0 .

- LỜI GIẢI.

Trang 3
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

Ta có
F E
# » # » # »
AF + F E + AB
# » # »
= AE + ED
O
# » A D
= AD.

B C

Chọn đáp án A 
#» #»
CÂU 14. Cho hai véc-tơ #»
a , b khác 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
#» #» Ä #»ä #» Ä #»ä
A a · b = 0 khi #»a , b = 90◦ . B #»
a· b > 0 khi 0 ≤ #»
a , b < 90◦ .
#» Ä #»ä #» #»ä
C #»
a . b < 0 khi 90◦ < #» D #» b > 0 khi 0 ≤ #»
Ä
a , b ≤ 180◦ . a· a , b < 180◦ .
- LỜI GIẢI.
#» Ä #»ä Ä #»ä
Nếu #»
a · b > 0 thì cos #»
a , b > 0 suy ra 0 ≤ #»
a , b < 90◦ .
Chọn đáp án D 

b = 60◦ . Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = 6.
CÂU 15. Cho tam giác ABC có A
Tính độ dài cạnh BC.
√ 6 √
A BC = 6 3. B BC = √ . C BC = 12 3. D BC = 12.
3
- LỜI GIẢI.

Ta có BC = 2R sin A = 2 · 6 sin 60◦ = 6 3.
Chọn đáp án A 

CÂU 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (3; −2) và có véc-tơ chỉ phương

u = (4;−5). Viết phương trình 
tham số của đường thẳng d. 
x = 3 + 4t x = 3 + 4t x = 3 − 5t x = 3 − 5t
A . B . C . D .
y = −2 − 5t y = −2 + 5t y = −2 + 4t y = −2 − 4t
- LỜI GIẢI. 
x = 3 + 4t
Đường thẳng d có phương trình tham số:
y = −2 − 5t.

Chọn đáp án A 

CÂU 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng ∆1 : 2x − y − 10 = 0 và
∆2 : x − 3y + 9 = 0.
A 30◦ . B 60◦ . C 45◦ . D 90◦ .
- LỜI GIẢI.
Các đường thẳng ∆1 và ∆2 lần lượt có một véc-tơ pháp tuyến là n# »1 = (2; −1) và n# »2 = (1; −3). Gọi ϕ là
góc cần tính. Ta có √
|2 + 3| 2
cos ϕ = √ √ = .
4+1· 1+9 2
Suy ra ϕ = 45◦ .
Chọn đáp án C 

Trang 4
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

CÂU 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 5x + 3y − 3 = 0 và
∆2 : 5x + 3y + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ cách đều hai đường thẳng ∆1 , ∆2 .
A ∆ : 5x + 3y + 2 = 0. B ∆ : 5x + 3y + 4 = 0.
C ∆ : 5x + 3y + 10 = 0. D ∆ : 5x + 3y = 0.
- LỜI GIẢI.
5 3 −3
Từ phương trình của ∆1 , ∆2 ta có = 6= , nên hai đường thẳng này song song. Vậy lấy điểm
5 3 7
A(0; 1) ∈ ∆1 , gọi B là hình chiếu
 của A trên ∆2 .
5x + 3y = −7 Å
−25 2
ã Å
−25 19
ã
Tọa độ B là nghiệm của hệ ⇒B ; . Từ đó suy ra điểm I ; là trung
3x − 5y = −5 17 17 34 34
điểm của AB. Å ã Å ã
25 19
Suy ra đường thẳng cần tìm có dạng 5 x + +3 y− = 0 ⇔ 5x + 3y + 2 = 0.
34 34
Chọn đáp án A 

CÂU 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào trong các phương trình dưới
đây là phương trình đường tròn?
A x2 + y 2 + 2x + 2y + 9 = 0. B x2 + y 2 + 4x − 6y + 13 = 0.
C 2x2 + y 2 − 3x + y = 0. D 2x2 + 2y 2 + x + y − 1 = 0.
- LỜI GIẢI.
1 1 1
Phương trình 2x2 + 2y 2 + x + y − 1 = 0 có a = − , b = − , c = − và a2 + b2 − c > 0 nên là phương
4 4 2
trình đường tròn.
Chọn đáp án D 

CÂU 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 0), B(1; 2), C(3; −2).
Viết phương trình tổng quát của đường cao đi qua đỉnh B của tam giác ABC.
A 3x − 2y + 1 = 0. B 3x + 2y − 7 = 0. C x + 2y + 1 = 0. D x − 2y − 7 = 0.
- LỜI GIẢI.
# »
AC = (3; −2).
Gọi BH là đường cao đi qua đỉnh B của tam giác ABC.
# »
Khi đó đường thẳng BH đi qua điểm B(1; 2) và nhận vec-tơ BC = (3; −2) là vec-tơ pháp tuyến nên
có phương trình tổng quát: 3x − 2y + 1 = 0.
Chọn đáp án A 

CÂU 21.
y
Dựa vào tính đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) trong hình
bên. Hãy xét tính chẵn lẻ của hàm số đó.
O x
A Hàm số chẵn.
B Hàm số lẻ.
C Hàm số không phải là hàm số chẵn cũng không phải hàm
số lẻ.
D Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
- LỜI GIẢI.

Trang 5
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng, nên hàm số lẻ.
Chọn đáp án B 

CÂU 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình y = mx + m2 − 3. Tìm m
để đường thẳng d đi qua gốc toạ độ là
√ √ √ √
A m = 3. B m = 2. C m = − 2. D m = ± 3.
- LỜI GIẢI.

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ khi m2 − 3 = 0 ⇔ m = ± 3.
Chọn đáp án D 

CÂU 23. Xác định tất cả các hàm số có dạng y = ax2 + bx + c, biết đồ thị hàm số đi qua ba điểm
A(0; 1), B(−1; 0) và C(2; −3).
A y = −x2 + 1. B y = x2 + 2x + 1. C y = 2x2 + 3x + 1. D y = −2x2 − x + 1.
- LỜI GIẢI.
Thay tọa độ các điểm A, B, C vào phương trình hàm số, ta thu được hệ



 c = 1,

a − b + c = 0,



4a + 2b + c = −3.

Giải hệ trên, ta thu được a = −1, b = 0, c = 1.
Chọn đáp án A 

CÂU 24. Cho phương trình a (x − a + 2) = a(x − 1) + 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau đây
A Nếu a = 0 thì phương trình có nghiệm.
B Nếu a 6= 1 thì phương trình vô nghiệm.
C Nếu a 6= 2 thì phương trình vô nghiệm.
D Nếu a 6= 1 và a 6= 2 thì phương trình vô nghiệm.
- LỜI GIẢI.
Phương trình đã cho tương đương với a2 − 3a + 2 = 0 (trong đó a là thamsố).
a 6= 1
Khi đó phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi a2 − 3a + 2 6= 0 ⇔  .
a 6= 2
Chọn đáp án D 

(2m + 1)x − m
CÂU 25. Cho phương trình = x + m. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương
x−1
trình có hai nghiệm phân biệt.
A với mọi m. B m 6= −2.
C m 6= −1. D m 6= −1 và m 6= −2.
- LỜI GIẢI.
Điều kiện xác định: x 6= 1.
Phương trình đã cho tương đương

Trang 6
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

(2m + 1)x − m = (x + m)(x − 1) ⇔ 2mx + x − m = x2 + mx − x − m



x=0
⇔ x2 − (m + 2)x = 0 ⇔ 
x = m + 2.
 
m + 2 6= 0 m 6= −2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì ⇔ .
m + 2 6= 1 m 6= −1

Chọn đáp án D 

CÂU 26. Cho hai bất phương trình 2(x + 1) ≥ x + 3 và 4mx + 3 ≥ 4x lần lượt có tập nghiệm là S1 , S2 .
Tìm tất cả giá trị của tham số m để tập S = S1 ∩ S2 có duy nhất một phần tử.
1 1
A m= . B m = 0. C m=− . D m = 4 hoặc m = 0.
4 4
- LỜI GIẢI.
Ta có S1 = [1; +∞).
Bất phương trình 4mx + 3 ≥ 4x ⇔ (4 − 4m)x ≤ 3.
Å ò
3
• Nếu m > 1 ta có S2 = −∞; . Khi đó S = ∅.
4 − 4m
• Nếu m = 1 thì S2 = R ⇒ S có vô số phần tử.
Å ò
3
• Nếu m < 1, thì S2 = −∞; .
4 − 4m
3 1
Để S có đúng một nghiệm thì 1 = hay m = .
4 − 4m 4

Chọn đáp án A 
|x2 − 1| + 7x − 7
CÂU 27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≤ 0.
3x2 − x + 5
A (−8; 1). B [0; 1]. C [−8; 1]. D (−∞; 1].
- LỜI GIẢI.
Ta có 3x2 − x + 5 > 0, ∀x ∈ R.

• Trường hợp 1: x2 − 1 < 0 ⇔ −1 < x < 1, ta có



|x2
− 1| + 7x − 7 −x2
+ 7x − 6 2
x≤1
≤ 0 ⇒ ≤ 0 ⇔ −x + 7x − 6 ≤ 0 ⇔ 
3x2 − x + 5 3x2 − x + 5 x ≥ 6.
Kết hợp điều kiện, suy ra −1 < x < 1 là nghiệm của bất phương trình.

x≥1
• Trường hợp 2: x2 − 1 ≥ 0 ⇔  , ta có
x ≤ −1
|x2 − 1| + 7x − 7 x2 + 7x − 8
≤ 0 ⇒ ≤ 0 ⇔ x2 + 7x − 8 ≤ 0 ⇔ −8 ≤ x ≤ 1.
3x2 − x + 5 3x2 − x + 5
− 8 ≤ x ≤ −1
Kết hợp điều kiện, suy ra  là nghiệm của bất phương trình.
x=1

|x2 − 1| + 7x − 7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình ≤ 0 là [−8; 1].
3x2 − x + 5
Chọn đáp án C 

Trang 7
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

CÂU 28. Cho sin 127◦ = m. Tính sin 2017◦ theo m.


√ √
A 1 − m2 . B − 1 − m2 . C m. D −m.
- LỜI GIẢI.
Có sin 2017◦ = sin(217◦ + 5 · 360◦ ) = sin 217◦ = cos(90◦ − 217◦ ) = cos(−127◦ ) = cos 127◦
p √
= − 1 − sin2 127◦ = − 1 − m2 .
Chọn đáp án B 

Å ã
1  π 2π
CÂU 29. Cho cos α = . Tính giá trị P = sin α + − cos α − .
3 6 3
1 2 1 2
A P = . B P = . C P =− . D P =− .
3 3 3 3
- LỜI
√ GIẢI. Ç √ å
3 1 1 3 1
P = sin α + cos α − − cos α + sin α = cos α = .
2 2 2 2 3
Chọn đáp án A 

# » # » # »
CÂU 30. Cho 4ABC có trung tuyến AM . Hãy phân tích AM theo hai véc-tơ AB và AC.
# » # » # » # » # » # » # » # »
# » AB + AC # » AB + AC # » AB − AC # » BC − AC
A AM = . B AM = . C AM = . D AM = .
2 −2 2 2
- LỜI GIẢI.
# » # »
# » # » # » # » AB + AC
Do AM là trung tuyến, suy ra AB + AC = 2AM ⇒ AM = .
2
Chọn đáp án A 

# »
b = 120◦ , AB = 1, AC = 3. Đặt P = AB # »Ä # » # » ä Ä ä
CÂU 31. Cho tam giác ABC có A + 2AC . 2AB − AC . Giá
trị biểu thức P là
41 41 43 23
A . B − . C . D − .
2 2 2 2
- LỜI GIẢI.
# » # » # » # » # » # » 3
AB · AC = AB · AC · cos(AB, AC) = 1 · 3 · cos 120◦ = − . A

2
Khi đó
Ä# » # »ä Ä # » # »ä
P = AB + 2AC . 2AB − AC
# » # » # » # »
= 2 · AB 2 + 3 · AB · AC − 2 · AC 2 B C
Å ã
3 41
= 2·1+3· − −2·9=− .
2 2
Chọn đáp án B 

CÂU 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A có A(1; 0) và trọng tâm G(2; 1).
Ä # » # »ä
Biết GA,BC = 120◦ , tính AC.
√ √ √
3 2 3 6 3 6 √
A AC = . B AC = . C AC = . D AC = 3 2.
2 4 2
- LỜI GIẢI.

Trang 8
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!


√ 3 2
Ta có AG = 2, suy ra AM = . Gọi M là trung điểm của BC. B
2
Do tam giác ABC vuông tại A nên √ M
3 2 G
CM = AM = . 120◦
Ä # » # »ä 2
Lại có AM
÷ C = GA, BC = 120◦ nên
√ A C
p
2 2 ◦
3 6
AC = AM + M C − 2AM · M C · cos 120 = .
2

Chọn đáp án C 

CÂU 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua giao điểm
của hai đường thẳng d1 : 2x − y + 5 = 0 và d2 : 3x + 2y − 3 = 0 và đi qua điểm A(−3; −2).
A 5x + 2y + 11 = 0. B 2x + 5y + 11 = 0. C 5x − 2y + 11 = 0. D 2x − 5y + 11 = 0.
- LỜI GIẢI.  
 2x − y = −5 x = −1 # »
Tọa độ giao điểm M của d1 và d2 thỏa hệ phương trình ⇔ . Ta có AM = (2; 5),
3x + 2y = 3 y = 3
suy ra một véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng AM là #»
n = (5; −2). Phương trình của đường thẳng
AM là 5(x + 3) − 2(y + 2) = 0 ⇔ 5x − 2y + 11 = 0.
Chọn đáp án C 

CÂU 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết
phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10. B (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10.

C (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10. D (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100.
- LỜI GIẢI.
Giả sử I(a; b) là tâm của đường tròn (C). Vì (C) ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có:
  
IA = IB IA2 = IB 2 (−1 − a)2 + (−1 − b)2 = (1 − a)2 + (1 − b)2
⇔ ⇔
IA = IC IA2 = IC 2 (−1 − a)2 + (−1 − b)2 = (5 − a)2 + (−3 − b)2

a = 2

b = −2.
p √
Vậy đường tròn (C) có tâm là I(2; −2), bán kính R = IA = (−1 − 2)2 + (−1 + 2)2 = 10.
Vậy phương trình của đường tròn (C) là (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10.
Chọn đáp án A 

CÂU 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm F2 (4; 0)
và một đỉnh là A(5; 0).
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A + = 1. B + = 1. C + = 1. D + = 1.
25 16 5 4 25 9 16 25
- LỜI GIẢI.

Từ giả thiết ta có a = 5, c = 4. Vậy b = a2 − c2 = 3. Phương trình chính tắc của elip là
x2 y 2
+ = 1.
25 9
Chọn đáp án C 

CÂU 36. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (m − 7; m) ⊂ (−4; 3).

Trang 9
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

A m > 3. B m < 3. C m = 3. D Không tồn tại m.


- LỜI GIẢI.  
m − 7 ≥ −4 m ≥ 3
Ta có (m − 7; m) ⊂ (−4; 3) ⇔ ⇔ ⇔ m = 3.
m ≤ 3 m ≤ 3

Chọn đáp án C 

CÂU 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x2 − 2x + m xác định trên nửa
khoảng [2; +∞).
A m ≤ 0. B m < 0. C m > 0. D m ≥ 0.
- LỜI GIẢI.
Hàm số xác định trên [2; +∞) ⇔ x2 − 2x + m ≥ 0 ∀x ∈ [2; +∞) ⇔ x2 − 2x ≥ −m ∀x ∈ [2; +∞).
Khi đó, phần đồ thị hàm số trên [2; +∞) nằm bên trên đường thẳng y = −m.
Bảng biến thiên của hàm số y = x2 − 2x trên [2; +∞):
x 2 +∞

+∞
y
0

Dựa vào bảng biến thiên ta có −m ≤ 0 ⇔ m ≥ 0 thỏa mãn đề bài.


Chọn đáp án D 

CÂU 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x| + 4x − x2 = m có
nghiệm.
A m ∈ (0; +∞). B m ∈ (−∞; 0] ∪ [3; +∞).
C m ∈ R. D m ∈ [0; 3].
- LỜI GIẢI.
Ta xét hai trường hợp để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

x ≥ 3 phương trình trở thành x2 − 3x + 4x − x2 = m ⇔ x = m. Vậy phương trình


TH1: Với x ≤ 0 hoặc 
m≤0
có nghiệm khi 
m ≥ 3.

TH2: Với 0 < x < 3 phương trình trở thành −x2 + 3x + 4x − x2 − m = 0 ⇔ −2x2 + 7x − m = 0. (1)
49
Để phương trình (1) có nghiệm thì ∆ = 49 − 8m ≥ 0 ⇒ m ≤ , khi đó gọi hai nghiệm của
8
7
x1 + x2 =

phương trình (1) là x1 , x2 mà x1 ≤ x2 . Theo định lí Vi-ét ta có 2
x1 · x2 = m .

 2


 (x 1 − 3)(x 2 − 3) > 0



x1 + x2 − 6 < 0

∗) Nếu 0 < x1 ≤ x2 < 3 ta có điều kiện ⇒ m > 3.



 x 1 + x 2 > 0


x · x > 0

1 2

Trang 10
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!




x1 · x2 < 0

∗) Nếu x1 < 0 < x2 < 3 thì ta có điều kiện (x1 − 3)(x2 − 3) > 0 ⇒ @m.



x1 + x2 − 6 < 0




x1 · x2 > 0

∗) Nếu 0 < x1 < 3 < x2 thì ta có điều kiện x1 + x2 > 0 ⇒ 0 < m < 3.



(x1 − 3)(x2 − 3) < 0

Vậy m ∈ R thì phương trình có nghiệm.


Chọn đáp án C 

CÂU 39. Biết tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình (x + 1)(x − 3) + 8 + 2x − x2 có nghiệm
là đoạn [a; b]. Tính T = b − a.
25 21 17
A T = . B T = . C T = 2. D T = .
8 8 8
- LỜI GIẢI.
Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 4.
√ p
Đặt t = 8 + 2x − x2 = 9 − (x − 1)2 ≤ 3 ⇒ t ∈ [0; 3].
Phương trình đã cho trở thành: −t2 + t + 5 = 2m (1).
Phương trình đã cho có nghiệm khi (1) có nghiệm t ∈ [0; 3].
Xét hàm số f (t) = −t2 + t + 5 trên đoạn [0; 3].
Bảng biến thiên:
1
t 0 3
2
21
f (t) 4

5 −1

21 1 21 25
Phương trình f (t) = 2m có nghiệm khi −1 ≤ 2m ≤ ⇔− ≤m≤ ⇒b−a=
4 2 8 8
Chọn đáp án A 

CÂU 40. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (a + 2)(b + 2)(c + 2).
25 √ √
A min P = . B min P = 6(2 − 2). C min P = 4(2 − 3). D min P = 1.
27
- LỜI GIẢI.
Đặt a + b = x,2ab = y,c = z. Giả thiết trở thành x2 + z 2 = 3 + y. Khi đó
2P = (x2 + 4x + z 2 + 5)(z + 2) = (z + 2)x2 + 4(z + 2)x + (z + 2)(z 2 + 5).
Chú ý:
x2 √
• y≤ ⇒ |x| ≤ 6 − 2z 2 .
2
• Từ bài toán ta chỉ cần xét khi a,b,c < 0.

• Hàm bậc hai f (x) xét trên [u; v] thì min f (x) = min{f (u),f (xI ),f (v)},xI ∈ [u; v].
√ 25 25 1 5
Kết quả min P = min f (− 6 − 2z 2 ) = . Vì P = khi a = b = − ,c = − .
27 27 3 3
Chọn đáp án A 

Trang 11
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

x (x + 1)2 (x + 2)
CÂU 41. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là
Ä √ √ ä x2 − 2x − 4 Ä √ ó Ä √ ä
A S = (−∞; −2) ∪ 1 − 5; 1 + 5 . B S = (−∞; −2] ∪ 1 − 5; 0 ∪ 1 + 5; +∞ .
Ä √ ó î √ ó î √ ó Ä √ ä
C S = −∞; 1 − 5 ∪ −1; 1 + 5 . D S = −2; 1 − 5 ∪ (−1; 0] ∪ 1 + 5; +∞ .

- LỜI GIẢI.

x (x + 1)2 (x + 2) x (x + 1)2 (x + 2)
BPT ⇔ √ ≥ 0 ⇔ √ äÄ √ ä ≥ 0.
(x − 1)2 − ( 5)2
Ä
x−1+ 5 x−1− 5
Lập bảng xét dấu:

√ √
x −∞ −2 1− 5 −1 0 1+ 5 +∞

VT + 0 − + 0 + 0 − +

Ä √ ó Ä √ ä
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm S = (−∞; −2] ∪ 1 − 5; 0 ∪ 1 + 5; +∞ .
Chọn đáp án B 
p
x2 − 2 (m − 3) x + 2m2 − 9m + 11
CÂU 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có
3x2 + x + 2
tập xác định là R.  
m≤1 m ≤ −1
A 1 ≤ m ≤ 2. B  . C  . D −2 ≤ m ≤ 1.
m≥2 m≥2
- LỜI GIẢI.
Vì phương trình 3x2 +x+2 = 0 vô nghiệm nên hàm số y xác định khi x2 −2 (m − 3) x+2m2 −9m+11 ≥ 0.
Ta có ∆0 = (m − 3)2 − 2m2 − 9m + 11 = −m2 + 3m − 2.


m≤1
Để y xác định với mọi x ∈ R thì ∆ ≤ 0, suy ra 
m ≥ 2.
Chọn đáp án B 

√ √ a+ b
CÂU 43. Nghiệm lớn nhất của bất phương trình x2 − x − 2 ≤ x + 3 − x có dạng , trong đó
c
a
các số a, b, c nguyên dương và tối giản. Tính giá trị biểu thức a + 2b + c.
c
A 10. B 15. C 12. D 13.
- LỜI GIẢI.
Điều kiện xác định 0 ≤ x ≤ 3.
1 √ √ √ √ √
Khi đó bất phương trình tương đương với ( x − 1 − 3 − x)(x x + 1 + (x + x + 1) 3 − x) ≤ 0
√ √ 2
⇔ x−1− 3−x≤0 √
3+ 5
Giải bất phương trình được 0 ≤ x ≤ . Từ đó có a = 3; b = 5, c = 2.
2
Chọn đáp án B 
1 1
CÂU 44. Biến đổi biểu thức B ta được B = cos x − cos 3x − cos 5x = a sin2 (bx) cos3 (cx) với a, b, c
2 2
là các số tự nhiên. Tính giá trị tích abc.
A 12. B 6. C 8. D 10.
- LỜI GIẢI.

Trang 12
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

Ta có:
1
A = cos x − (cos 3x + cos 5x) = cos x − cos 4x cos x
2
= (1 − cos 4x) cos x = 2 sin2 2x cos x = 8 sin2 x cos3 x.
Suy ra a = 8, b = 1, c = 1 hay abc = 8.
Chọn đáp án C 

CÂU 45. Cho tam giác M N P có M N = 4, M P = 8 và N


÷ M P = 60◦ . Lấy điểm E trên tia M P và đặt
# » # »
M E = k M P . Tìm k để N E vuông góc với trung tuyến M F của tam giác M N P .
5 2 2 5
A k=− . B k= . C k=− . D k= .
2 5 5 2
- LỜI GIẢI.
N
Ta có
Ä # » # »ä2
NP2 = MP − MN F
= M P 2 + M N 2 − 2M P · M N cos 60◦ = 48.

M E P
Suy ra M P 2 = M N 2 + N P 2 hay tam giác M N P vuông tại N . Do đó
# » # » Ä # » # »ä Ä # » # »ä
N E · M F = k N P + (1 − k)N M N F − N M

= kN F · N P + (k − 1)N M 2 = 40k − 16.


Suy ra
# » # » 2
N E ⊥ M F ⇔ N E · M F = 0 ⇔ 40k − 16 = 0 ⇔ k = .
5
Chọn đáp án B 

CÂU 46. Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao CK và H là trực tâm. Gọi M là một điểm trên CK
sao cho AM
÷ B = 90◦ và S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích tam giác ABC, AM B, ABH. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
√ √ √
A S1 = S2 S3 . B S1 = S2 S3 . C S2 = S1 S3 . D S3 = S1 S2 .
- LỜI GIẢI.
Xét tam giác AM B vuông, có đường cao M K.
C
Suy ra M K 2 = KA · KB (1). Xét tam giác AKH và
CKB có
AKH
÷ = CKB ’ = 90◦ , KAH ÷ = KCB ’ (cùng phụ góc
ABC).

KA KH
Suy ra 4AKH ∼ 4CKB ⇒ =
KC KB M
⇒ KA · KB = KC · KH (2).

Từ (1), (2) suy ra M K 2 = KC ·KH ⇒ M K = KC · KH. H
Suy ra B
1 1 √
S2 = SAM B = AB · M K = AB · KC · KH A K
… 2 2
1 1 p p
= AB · KC. AB · KH = SABC · SABH = S1 S3 .
2 2
Chọn đáp án C 

Trang 13
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

 
x = −2t x = −2 − t0
CÂU 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : và ∆0 : .Viết phương
y = 1 + t y = t0
trình tham 0
 số của đường thẳngd đối xứng với ∆ qua ∆. 
x = l x = 22 − 7l x = −6 + 3l x = −6 + 7l
A d: . B . C . D .
y = 22 − 7l y = l y = 4 y = 4 + l
- LỜI GIẢI. Å ã
6 8
Gọi M = ∆ ∩ ∆0 ⇔ M (−6; 4). Có A(−2; 0) ∈ ∆0 khác M . Tọa độ hình chiếu của A lên ∆ là H − ; .
Å ã 5 5
2 16
Tọa độ điểm đối xứng của A qua ∆ là A0 − ; .
 5 5
x = 22 − 7l
Vậy đường thẳng cần tìm là .
y = l

Chọn đáp án B 

CÂU 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB : x − 3y + 5 = 0, đường
chéo BD : x − y − 1 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M (−9; 2). Biết điểm C(a; b). Giá trị của tích
ab bằng
A 0. B 1. C 2. D 5.
- LỜI GIẢI.
B là giao điểm của hai đường thẳng BD và AB nên có toạ độ D0 C0
B(4; 3).
Lấy điểm N (1; 0) trên đường
Å chéo BD,
ã ta có điểm đối xứng với N
1 18
qua đường thẳng AB là N 0 − ; , N 0 thuộc đường thẳng BD0 . A B
5 5
Từ đó suy ra đường thẳng BD0 có véc-tơ chỉ phương
# »
5BN 0 = (−21; 3).
D C
Đường thẳng AC k BD0 nên có véc-tơ pháp tuyến #»
n = (3; 21), mà M (−9; 2) thuộc đường thẳng
AC nên AC : 3x + 21y − 15 = 0.
Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với AB nên có phương trình
 3x + y − 15 = 0. 
3x + 21y − 15 = 0 x = 5
C là giao điểm của AC và BC nên có toạ độ là nghiệm của hệ ⇔ . Vậy
3x + y − 15 = 0 y = 0
C(5; 0).
Chọn đáp án A 

CÂU 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(11; −7), B(23; 9), C(−1; 2). Đường tròn nội tiếp
tam giác ABC có phương trình là
A x2 + y 2 − 20x + 75 = 0. B x2 + y 2 − 20x − 25y − 1 = 0.
C x2 + y 2 + 20x − 25 = 0. D x2 + y 2 − 20x + 25y − 5 = 0.
- LỜI GIẢI.
Ta có AB = 20, BC = 25, AC = 15 nên theo định lí Pitago tam giác ABC vuông tại A.
Phương trình đường thẳng AB : 4x − 3y − 65 = 0.
Phương trình đường thẳng AC : 3x + 4y − 5 = 0.

Trang 14
KỶ LUẬT LÀ SỨC MẠNH!!! Lí trí chỉ thắng cảm xúc khi có kế hoạch và kỷ luật!

Phương trình đường thẳng BC : 7x − 24y + 55 = 0.


Khi đó diện tích tam giác ABC:
1 S
S = AB.AC = 150 và nửa chu vi p = 30 ⇒ Bán kính đường tròn nội tiếp r = = 5.
2 p
Giả sử I(a; b) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC khi đó:
|4a − 3b − 65| |7a − 24b + 55| |3a + 4b − 5|
r= √ = √ = √ ⇒ I(10; 0).
16 + 9 49 + 576 9 + 16
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: x2 + y 2 − 20x + 75 = 0.
Chọn đáp án A 

CÂU 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 3)2 + (y − 1)2 = 8 và hai điểm
B(1; −1), C(5; 3). Điểm A(x0 ; y0 ) nằm trên đường tròn (C) sao cho AB < AC. Tia phân giác trong√
của
AH 15
góc BAC
’ cắt đường tròn (C) tại K. Hình chiếu của A trên đường thẳng BC là H. Biết =
HK 5
và y0 > 0, tính S = x0 + y0 .
A 1. B 2. C 3. D 4.
- LỜI GIẢI.

Đường tròn (C) có tâm I(3; 1), bán kính R = 2 2 và BC là đường A
kính của đường tròn (C). Dễ thấy K là điểm chính giữa cung BC
nên IK ⊥ BC. Ta có
5 AH 2 BH · CH
= 2
= I
3 HK IH 2 + IK 2 B C
(R − IH)(R + IH) R2 − IH 2 H
= =
R2 + IH 2 R2 + IH 2
R
⇒ IH = .
2
K
Do đó H là trung điểm BI, suy ra A nằm trên đường trung trực của BI, có phương trình x+y−2 =
0. Do A là giao điểm
 của đường trung trực của đoạn BI và đường tròn (C) nên toạ độ của điểm A là
x + y = 2
nghiệm của hệ .
(x − 3)2 + (y − 1)2 = 8
Ä √ √ ä
Chú ý y0 > 0, giải hệ ta được A 2 − 3; 3 .
Vậy S = x0 + y0 = 2.
Chọn đáp án B 

HẾT

1 D 6 C 11 D 16 A 21 B 26 A 31 B 36 C 41 B 46 C

2 C 7 C 12 A 17 C 22 D 27 C 32 C 37 D 42 B 47 B

3 B 8 A 13 A 18 A 23 A 28 B 33 C 38 C 43 B 48 A

4 D 9 B 14 D 19 D 24 D 29 A 34 A 39 A 44 C 49 A

5 B 10 D 15 A 20 A 25 D 30 A 35 C 40 A 45 B 50 B

Trang 15

You might also like