You are on page 1of 6

y

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM


SỐ LŨY THỪA - HÀM SỐ MŨ -
HÀM SỐ LOGARIT - B1
B C

x 2
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = (e ) . y = e−

2 x
e A O D x
A y0 = √ . B y 0 = ex .
2 √x
0 e2 x √ √ √
C y = √ . D y 0 = e2 x
. 2 2 2 2
x A √ . B . C . D √ .
e e e e
Câu 2. Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm p
Câu 9. Cho hàm số y = log2 (ln x). Khẳng định nào sau
số f (x) = xe2x trện đoạn [−1; 1]. Tính tích ab.
đây đúng?
1 1
A −1. B − e. C e. D 1. A Hàm số đạt cực tiểu tại x = e.
2 2
B Tập xác định của hàm số là [1; +∞).
Câu 3. Tính đạo hàm y 0 của hàm số y = 7x+3 . C Hàm số nghịch biến trên (1; e).
A y 0 = 7x+3 . B y 0 = 7x+2 ln 7. D Hàm số đồng biến trên (e; +∞).
0 7x
C y =7 x+3
ln 7. D y0 = ln 7 .
q 10. Tìm tập xác định D của hàm số y =
Câu
y log0,3 (x + 3).
Câu 4. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log2 √ =
√ 2 1+x
3(y − 1 + x) − y 2 + x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A D = (−3; +∞). B D = (−3; −2).
K = x − y.
3 5 C D = [−3; +∞). D D = (−3; −2].
A min K = − . B min K = − .
4 4 Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B =
C min K = −2. D min K = −1. log3 (2 − a) có nghĩa.
A a > 2. B a = 3. C a ≤ 2. D a < 2.
Câu 5.
Cho hàm số y = loga x và y Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y = log5 (x2 + 2).
y = logb x có đồ thị như
y = loga x 1 2x
A y0 = 2 . B y0 = 2 .
hình vẽ. (x + 2) ln 5 (x + 2)
Mệnh đề nào sau đây là 2x ln 5 2x
C y0 = 2 . D y0 = 2 .
đúng? 1 x
(x + 2) (x + 2) ln 5
O
 x
1
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
2
y = logb x
A D = (1; +∞). B D = (−∞; +∞).
A a > b > 1. B a > 1 > b. C D = (0; +∞). D D = (0; 1).
C b > a > 1. D b > 1 > a.
Câu 14. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
Câu 6. Cho hàm số y = a với a > 0, a 6= 1. Mệnh đề nào log3 2x + y + 1 = x + 2y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x

sau đây sai? x+y


1 2
A Hàm số có tập xác định D = R. T = +√ .
x y
B Hàm số có miền giá trị là (0; +∞). √ √
A 3 + 3. B 4. C 3 + 2 3. D 6.
C Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0.
Câu 15. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương
D Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 0.
x?
0 1 0 ln 10
−2x + 4 A (log x) = . B (log x) = .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log0,3 là x · ln 10 x
x+3 0 0 x
C (log x) = x ln 10. D (log x) = .
A D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). ln 10
B D = (0; 2). Câu 16.
C D = (−3; 2]. Đường cong ở hình bên là đồ y
thị của một hàm số được liệt kê
D D = (−3; 2). trong bốn phương án A, B, C,
2 D dưới đây. Hỏi đó là hàm số
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = e−x như hình vẽ, ABCD 1
nào?
là hình chữ nhật thay đổi sao cho B và C luôn thuộc đồ thị O
hàm số đã cho, AD nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất −2 −1 1 2 x
của diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A y = −x2 + 2x + 1. B y = log0,5 x.
1
C y = x. D y = 2x .
2

Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 1/6 - Mã đề 123
 x
Câu 17. 3
C y= . D y = (0, 7)x .
Cho a, b, c là ba số y π
thực dương và khác 1
1. Đồ thị các hàm y = loga x Câu 25. Cho hàm số y = ln . Xác định mệnh đề
x+1
số y = loga x, y = đúng.
logb x, y = logc x y = logb x A xy 0 − 1 = ey . B xy 0 − 1 = −ey .
được cho trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào C xy 0 + 1 = −ey . D xy 0 + 1 = ey .
dưới đây là mệnh đề Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (x + 1).
O 1 x
đúng? 1 1
A y0 = . B y0 = .
(x + 1) ln 2 x+1
x
y = logc x C y0 = . D y 0 = 0.
(x + 1) ln 2
Câu 27.
A a < b < c.
Cho ba số a, b, c > 0 và y
B c < a < b. khác 1. Đồ thị của các y = bx
y = ax
C c < b < a. hàm y = ax , y = bx , y = cx
D b < c < a. y = cx được cho trong
2
hình vẽ dưới đây. Mệnh
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = esin x
. đề nào sau đây đúng?
2 2
A esin x sin x cos x. B ecos x .
2 2
C esin x
sin 2x. D 2esin x
sin x. 0 x

Câu 19. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A a < b < c. B b < c < a.
A Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên (−∞; +∞). C c < a < b. D a < c < b.
 x
1 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a > 0 thỏa
B Đồ thị hàm số y = ax và y = (0 < a 6= 1) đối Câu  2017  a
a a 1 2017 1
xứng với nhau qua trục tung. mãn 2 + a ≤ 2 + 2017 .
2 2
C Hàm số y = ax (0 < a 6= 1) là một hàm số nghịch biến A 0 < a < 1. B 1 < a < 2017.
trên (−∞; +∞). C 0 < a ≤ 2017. D a ≥ 2017.
D Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 6= 1) luôn đi qua điểm
(a; 1). Câu 29. Cho hàm số f (x) = (x −2x+2)ex . Hãy chọn mệnh
2

đề sai.
Câu 20. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm A Hàm số có 1 điểm cực trị.
số sau? B Hàm số đồng biến trên R.
A y = log2 x. B y = 2x . y
√ C Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C y = x. D y = 2−x . 5
D f (−1) = .
e
O x
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1).
Câu 21. Tìm tập xác định hàm số y = 3 1
A y0 = . B y0 = .
log 1 x2 − 4x + 3 . 3x + 1 3x + 1
5 3 1
C y0 = . D y0 = .
A D = (1; 3). B D = [1; 3]. (3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
C D = (−∞; 1] ∪ [3; +∞). D D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y =
3−6x

Câu 22. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = log 2 2 − 1 .  
 x2 +2x 1
1 A D = R. B D = −∞; − .
. 2
4 
1
 
1

A R. B (−∞; −1). C D= ; +∞ . D D = −∞; .
2 2
C (−1; +∞). D (−2; 0).
Câu 32. Tìm đạo hàm y 0 của hàm số y = e1−2x .
Câu 23. Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ A y 0 = 2e1−2x . B y 0 = e1−2x .
nhưng chưa có tiền hoàn thiện. Ông vay ngân hàng 1 tỉ để C y 0 = −2e1−2x . D y 0 = ex .
hoàn thiện với lãi suất 0,5 % mỗi tháng. Biết sau đúng 1
Câu 33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng
20 triệu. Hỏi tháng cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm A y = ax với 0 < a < 1 là hàm số đồng biến trên
về bao nhiêu tiền? (−∞; +∞).
A 6.543.233 đồng. B 6.000.000 đồng. B Đồ thị hàm số y = ax với 0 < a 6= 1 luôn đi qua điểm
(a; 1).
C 6.386.434 đồng. D 6.937.421 đồng.
C y = ax với a > 1 là hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞).
Câu 24. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  x
1
x
(−∞; +∞)? D Đồ thị các hàm số y = a và y = (với 0 < a 6= 1
 e x √ a
x
A y= . B y = ( 5 − 2) . ) đối xứng với nhau qua trục Oy.
2

Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 2/6 - Mã đề 123
1
Câu 34. Cho hàm số y = ln . Khẳng định nào sau đây Câu 44. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1).
1+x 3 1
là khẳng định sai? A y0 = . B y0 = .
3x + 1 3x + 1
−1 3 1
A y0 = . B x · y 0 + 1 = ey . C y0 = . D y0 = .
x+1 (3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
1
C x · y 0 + 1 = 0. D x · y0 + 1 = . Câu 45. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f (n) =
x+1
(log2 3)(log3 3)(log3 4) · · · (log3 n)
Câu 35. Cho hàm số y = x [cos (ln x) + sin (ln x)]. Khẳng , với n ∈ N, n ≥ 2. Có bao
9n
định nào sau đây đúng? nhiêu số n để f (n) = a?
A x2 y 00 + xy 0 − 2y = 0. B x2 y 00 − xy 0 − 2y = 0. A 2. B Vô số. C 1. D 4.
C x2 y 00 − xy 0 + 2y = 0. D x2 y 0 − xy 00 + 2y = 0. π
Câu 46. Tập xác định của hàm số y = x3 − 27 2 là
Câu 36. Tính  đạo hàm của hàm số y =
A D = [3; +∞). B D = R \ {2}.
log2 x2 − x + 1 .
2+x 2−x C D = R. D D = (3; +∞).
A y0 = 2 . B y0 = 2 .
(x − x + 1) ln 2 (x − x + 1) ln 2 Câu 47. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
0 2x − 1 0 1 − 2x
C y = 2 . D y = 2 . R?  −x
(x − x + 1) ln 2 (x − x + 1) ln 2 1
A y= . B y = 4−x .
Câu 37. Cho bốn hàm số f1 (x) = −x +3 2
 x
2x − 3 3  e x
3x − 2, f2 (x) = , f3 (x) = sin x + 3, C y= . D y= .
 x+1 π π
f4 (x) = ln x2 + 1 . Hỏi có bao nhiêu hàm số đã cho
Câu 48. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
liên tục trên tập hợp R? x+y
log√3 2 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy.
A 1. B 2. C 4. D 3. x + y 2 + xy + 2
 3x + 2y + 1
Câu 38. Cho hàm số f (x) = ln x2 − 3x . Tìm tập nghiệm Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
x+y+6
S của phương trình f 0 (x) = 0.   A 0. B 2. C 1. D 3.
3
A S = {0; 3}. B S= .
2 Câu 49. Cho hàm số y = x2 ex . Nghiệm của bất phương
C S = (−∞; 0) ∪ (3; +∞). D S = ∅. trình y 0 < 0 là
A x ∈ (0; 2).
Câu 39. Cho hàm số y = log3 x. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? B x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
A Đồ thị không có đường tiệm cận đứng khi x → 0 . + C x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞).
B Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞). D x ∈ (−2; 0).

C Hàm số có tập xác định là R. Câu 50. Đạo hàm của hàm số y = ln x2 + x + 1 là hàm số
D Miền giá trị của hàm số là khoảng (0; +∞). nào sau đây?
2x + 1 1
Câu 40. Cho hai hàm số y = 2x và y = log2 x. Xét các mệnh A y0 = 2 . B y0 = 2 .
x +x+1 x +x+1
đề sau: −(2x + 1) −1
C y0 = 2 . D y0 = 2 .
(I) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. x +x+1 x +x+1
(II) Tập xác định của hai hàm số trên là R.
Câu 51. Cho hai hàm số f (x) = log2 x, g(x) = 2x . Xét các
(III) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
mệnh đề sau
(IV ) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? (1) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
A 2. B 3. C 1. D 4.
(2) Tập xác định của hai hàm số trên là R.
Câu 41. Tính đạo hàm y 0 của hàm số y = log2 (2x + 1).
2 ln 2 2 (3) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
A . B .
2x + 1 (2x + 1) ln 2
2 1 (4) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
C log 2. D .
(2x + 1) (2x + 1) ln 2 Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
Câu 42. Cho các số a, b > 1p thỏa mãn plog2 a + log3 b = 1. A 3. B 2. C 1. D 4.
Tìm giá trị lớn nhất của P = log3 a + log2 b.
p p p Câu 52. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A log2 3 + log3 2. B log3 2 + log2 3.
1 2  x + 2)− mx + 1 đồng biến
y = ln(cos  trên R là 
C (log2 3 + log3 2). D p . 1 1
2 log2 3 + log3 2 A −∞; − . B −∞; − √ .
 3  3
Câu 43. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1 1
C − ; +∞ . D − ; +∞ .
x+y 3 3
log√3 2 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy.
x + y 2 + xy + 2 Câu 53. Mệnh đề nào dưới đây sai?
3x + 2y + 1
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của P = . A Nếu 0 < a < b thì log π a < log π b.
x+y+6 4 4
A 3. B 2. C 1. D 4. B Nếu 0 < a < b thì ln a < ln b.

Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 3/6 - Mã đề 123
C Nếu 0 < a < b thì log e a < log e b. 3x + 2y + 1
2 2
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P =
x+y+6
D Nếu 0 < a < b thì log a < log b. .
A Pmax = 0. B Pmax = 2.
a2
Câu 54. Cho biểu thức P = loga3 √ −logb a6 (với a, b là các C Pmax = 1 . D Pmax = 3.
b
số thực dương lớn hơn 1). Mệnh đề nào sau đây là đúng? Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số y = 7x .
11 4 A y 0 = x · 7x−1 . B y 0 = 7x · ln 7.
A Pmin = − . B Pmax = − .
2 3 0 x 0 7x
4 11 C y = 7 . D y = .
C Pmin = − . D Pmax = − . ln 7
3 2
Câu 67. Cho log(x +q 2y) = log x + log y, (0 < x, y). Tìm giá
Câu 55. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1) 4 x2 y2

0 3 0 1 trị nhỏ nhất của P = e 1+2y e 1+x .


A y = . B y = . 5
3x + 1 3x + 1 A min P = e 8 . B min P = e.
3 1 8 1
C y0 = . D y0 = . C min P = e 5 . D min P = e 2 .
(3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
Câu 68. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
Câu 56. Cho dãy số (un ) thỏa mãn log u1 +
√ 3
A y = (sin x) . B y = 3x .
2 + log u1 − 2 log u10 = 2 log u10 và un+1 = 2un với √
mọi n ≥ 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5100 bằng C y = x3 . D y = 3 x.
x
A 247. B 248. C 229. D 290. Câu 69. Cho hàm số f (x) = ee . Giá trị f 0 (1) bằng
Câu 57. Cho hàm số y = x2 ex . Nghiệm của bất phương A e. B ee . C e2e . D ee+1 .
trình y 0 < 0 là Câu 70. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy ≤ 4y − 1.
A x ∈ (0; 2). 6 (2x + y) x + 2y
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + ln
B x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞). x y
được biểu diễn dưới dạng a + ln b với a ∈ Q, b nguyên dương.
C x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞).
Tích ab bằng
D x ∈ (−2; 0).
A 45. B 81. C 108. D 115.
Câu 58. Tập giá trị của hàm số y = ax (a > 0; a ≤ 1) là Câu 71. Tập xác định của hàm số y = log2 x là
A (0; +∞). B [0; +∞). C R \ {0}. D R. A (0; +∞). B [0; +∞). C R. D R \ {0}.
Câu 59. Tập xác định của hàm số y = log0.5 (x + 1) là Câu 72. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1).
A D = (−1; +∞). B D = R \ {−1}. A y0 =
3
. B y0 =
1
.
C D = (0; +∞). D D = (−∞; −1). 3x + 1 3x + 1
3 1
C y0 = . D y0 = .
Câu 60. Tìm  tập xác định D của hàm số y = (3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
−2019
log2018 9 − x2 + (2x − 3) . Câu 73. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f (n) =
 
3 (log3 2) (log3 3) (log3 4) · · · (log3 n)
A D= ;3 . B D = (−3; 3). , với n ∈ N và n ≥ 2. Có
2        9n
3 3 3 3 bao nhiêu giá trị của n để f (n) = a?
C D = −3; ∪ ;3 . D D = −3; ∪ ;3 .
2 2 2 2 A 2. B Vô số. C 1. D 4.
Câu 61. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (x2 − 1). Câu 74. Hàm số nào dưới đây không phải là hàm số lũy
2x 2x thừa?
A y0 = 2 . B y0 = 2 . 1
x −1 (x − 1) ln 3 A y = x 3 với x > 0. B y = x3 .
2x ln 3 1
C y0 = 2 . D y0 = 2 . C y = x−1 với x 6= 0. D y = 2x .
x −1 (x − 1) ln 3
Câu 75.
Câu 62. Tìm tập xác định của hàm số y = log2 x.
Hàm số nào có đồ thị là y
A D = (−∞; 0). B D = R. đường cong như hình vẽ?
C D = R \ {0}. D D = (0; +∞). 3

Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x .


A y 0 = 3x ln 3. B y 0 = 3x . 1
3x
C y 0 = x · 3x−1 . D y0 = .
ln 3 x
−1 O
Câu 64. Cho dãy số (un ) biết log22
u1 +log2 u2 = 1 và un+1 =  x 2
1

un và ∀n ≥ 1 u1 > 1 . Tính u18 . 1 1
A y= . B y= √ .
2 3
1 1 √ 2x
A u18 = 17 . B u18 = 16 . C y = 3x . D y= 2 .
2 2
1 1
C u18 = 18 . D u18 = 19 . Câu 76. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
2 2 1
A y= √ . B y = ln x.
Câu 65. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ( 2 − 1)x
x+y 1 √
log√3 2 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy. C y = x. D y = ( 3 − 1)x .
x + y 2 + xy + 2 3

Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 4/6 - Mã đề 123
Câu 77. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (2x + 1). C m < 0. D 0 < m < 2.
2 ln 2 2
A y0 = . B y0 = . Câu 87. Cho hàm số f (x) = −x3 + 2x2 − 11x + sin x và u,
2x + 1 (2x + 1) ln 2
2 1 v là hai số thỏa mãn u < v. Khẳng định nào dưới đây là
C y0 = . D y0 = . đúng?
(2x + 1) log 2 (2x + 1) ln 2
A f (u) < f (3v · log e). B f (u) > f (3v · log e).
 x 2  x n
Câu 78. Cho hàm số f (x) = (x + 1) 1 + ··· 1 + C f (u) = f (v). D Cả ba đáp án đều sai.
2 n
với n ∈ N∗ . Giá trị của f 0 (0) bằng? ln x − 4
1 Câu 88. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi
A 0. B 1. C n. D . ln x − 2m
n S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng

Câu 79. Hàm số y = log2 x2 − 2x đồng biến trên biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S.
A (1; +∞). B (−1; 1). C (−∞; 0). D (0; +∞). A 2. B 4. C 3. D 1.
 π x
Câu 80. Cho các hàm số y = log2018 x, y = , y = Câu 89. Cho hàm số y = ln 1 · Hệ thức nào sau đây
√ !x e x+2
5 đúng?
log 13 x, y = . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
3 A xy 0 − 1 = 2ex . B xy 0 + 1 = 2ey .
hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? C xy 0 + 1 = 2ex . D xy 0 − 1 = 2ey .
A 4. B 1. C 2. D 3.
Câu 90. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
Câu 81. Tính đạo hàm của hàm số y = 22x . lớn nhất của hàm số y = e2x − 2ex + 2 trên đoạn [−1; 2]. Khi
0 2x
A y = 2 · ln 2. 0
B y =x·4 x−1
. đó giá trị của M − m là
2 2
0 2x
C y = 2 · ln 4. 0
D y =x·2 . 2x A e2 − 1 . B e2 + 1 .
2 2
1 C − e2 + 1 . D − e2 − 1 .
Câu 82. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log2 a =
2 Câu 91.
2 3 3
log2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4a + b − Đồ thị có trong hình vẽ kề bên y
b là của hàm số nào dưới đây?
3 3
4 log2 (4a + b ) là   3
4 4
A 4 log2 6. B − 4 log2 .
ln 2 ln 2
C 4(1 − log2 3). D −4. 1

Câu 83. Hàm số nào sau đây nghịch biến


 trên
x R?
1 −1 O x
A y = 2x . B y= .
3 √ x
 x
√ x 1
C y = ( π) . D y = ex . A y = ( 3) . B y= .
 2 x
√ x 1
p Tìm
Câu 84. giá trị dương của k để
C y = ( 2) . D y= .
(3k + 1)x2 + 1 3
lim = 9f 0 (2) với f (x) = ln(x2 + 5).
x→+∞ x ex − 1
A 12. B 2. C 5. D 9. Câu 92. Tính L = lim .
x→0 x
Câu 85. Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = A L = +∞. D L = −1.
B L = 0. C L = 1.
x3 −x2 +mx+1
2 đồng biến trên [1; 2]. Câu 93. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận
A m > −8. B m ≥ −1. C m ≤ −8. D m < −1. đứng?
−1

Câu 86. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị A y=e x. B y = ln x.
như hình dưới x2 − 1
C y = tan x. D y= .
y x+2
ln x
2 Câu 94. Tính I = lim .
x→1 x − 1
A I = −∞. B I = +∞. C I = 1. D I = 0.
1
Câu 95. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận
−1 O
x đứng?
1 − √1
A y = e x. B y = tan x.
−1
x2 − 1
C y = ln x. D y= .
−2 x+2
Câu 96. Có bao nhiêu√giá trị nguyên của tham số m để đồ
3x− mx2 +1

x− (2018−m)x2 +1
thị hàm số y = e có hai tiệm cận ngang.
Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = A 2019. B 2017. C 2016. D 2018.

m+2 log4 2
4 có hai nghiệm phân biệt dương. Câu 97. Cho hàm số y = x ln x. Chọn khẳng định sai trong
A m > 1. B 0 < m < 1. số các khẳng định dưới đây.

Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 5/6 - Mã đề 123
A Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
 
1
B Hàm số đồng biến trên khoảng ; +∞ .
e
C Hàm số có đạo hàm y 0 = 1 + ln x.
D Hàm số có tập xác định là D = (0; +∞).
Câu 98. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (x + ex ).
1 + ex 1 + ex
A y0 = . B y0 = .
ln 2 (x + ex ) ln 2
x
1+e 1
C y0 = . D y0 = .
x + ex (x + ex ) ln 2
1
Câu 99. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện <
3
b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
3b − 1
loga + 12 log2b a − 3.
4 a

1
A min P = 13. B min P = √
3
.
√ 2
C min P = 9. D min P = 3 2.
Câu 100. Cho hàm số y = log5 x. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
B Tập xác định của hàm số là (0; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
D Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.

Câu 101. Đạo hàm của hàm số y = ln 1 − x2 là
1 x −2x 2x
A 2 . B 2
. C 2 . D 2 .
x −1 1−x x −1 x −1
Câu 102. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
trên R?  −x
3 2
A y = log(x ). B y= .
 e5x
C y = log3 x2 . D y= .
4
Câu 103. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số
m để phương trình log6 (2018x + m) = log4 (1009x) có nghiệm

A 2019. B 2018. C 2017. D 2020.
Câu 104. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = ex (x2 − 3) trên
đoạn [−2; 2] là
A min y = e2 . B min y = e−2 .
[−2;2] [−2;2]

C min y = −4e. D min y = −2e.


[−2;2] [−2;2]

Câu 105. Tìm tập xác định D của hàm số: y = log2 (2x −
1).    
1 1
A D = R\ . B D= ; +∞ .
2 2 
1
C D = (−1; +∞). D D = −∞; .
2
# »
Câu 106. Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB
là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm
A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = loga x, y =
2 loga x, y = 3 loga x. Tìm a.
√ √ √ √
A a = 6 3. B a = 3. C a = 3 6. D a = 6.

HẾT

Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 6/6 - Mã đề 123

You might also like