Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 1/6 - Mã đề 123
x
Câu 17. 3
C y= . D y = (0, 7)x .
Cho a, b, c là ba số y π
thực dương và khác 1
1. Đồ thị các hàm y = loga x Câu 25. Cho hàm số y = ln . Xác định mệnh đề
x+1
số y = loga x, y = đúng.
logb x, y = logc x y = logb x A xy 0 − 1 = ey . B xy 0 − 1 = −ey .
được cho trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào C xy 0 + 1 = −ey . D xy 0 + 1 = ey .
dưới đây là mệnh đề Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (x + 1).
O 1 x
đúng? 1 1
A y0 = . B y0 = .
(x + 1) ln 2 x+1
x
y = logc x C y0 = . D y 0 = 0.
(x + 1) ln 2
Câu 27.
A a < b < c.
Cho ba số a, b, c > 0 và y
B c < a < b. khác 1. Đồ thị của các y = bx
y = ax
C c < b < a. hàm y = ax , y = bx , y = cx
D b < c < a. y = cx được cho trong
2
hình vẽ dưới đây. Mệnh
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = esin x
. đề nào sau đây đúng?
2 2
A esin x sin x cos x. B ecos x .
2 2
C esin x
sin 2x. D 2esin x
sin x. 0 x
Câu 19. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A a < b < c. B b < c < a.
A Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên (−∞; +∞). C c < a < b. D a < c < b.
x
1 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a > 0 thỏa
B Đồ thị hàm số y = ax và y = (0 < a 6= 1) đối Câu 2017 a
a a 1 2017 1
xứng với nhau qua trục tung. mãn 2 + a ≤ 2 + 2017 .
2 2
C Hàm số y = ax (0 < a 6= 1) là một hàm số nghịch biến A 0 < a < 1. B 1 < a < 2017.
trên (−∞; +∞). C 0 < a ≤ 2017. D a ≥ 2017.
D Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 6= 1) luôn đi qua điểm
(a; 1). Câu 29. Cho hàm số f (x) = (x −2x+2)ex . Hãy chọn mệnh
2
đề sai.
Câu 20. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm A Hàm số có 1 điểm cực trị.
số sau? B Hàm số đồng biến trên R.
A y = log2 x. B y = 2x . y
√ C Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C y = x. D y = 2−x . 5
D f (−1) = .
e
O x
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1).
Câu 21. Tìm tập xác định hàm số y = 3 1
A y0 = . B y0 = .
log 1 x2 − 4x + 3 . 3x + 1 3x + 1
5 3 1
C y0 = . D y0 = .
A D = (1; 3). B D = [1; 3]. (3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
C D = (−∞; 1] ∪ [3; +∞). D D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞). Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y =
3−6x
Câu 22. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = log 2 2 − 1 .
x2 +2x 1
1 A D = R. B D = −∞; − .
. 2
4
1
1
A R. B (−∞; −1). C D= ; +∞ . D D = −∞; .
2 2
C (−1; +∞). D (−2; 0).
Câu 32. Tìm đạo hàm y 0 của hàm số y = e1−2x .
Câu 23. Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ A y 0 = 2e1−2x . B y 0 = e1−2x .
nhưng chưa có tiền hoàn thiện. Ông vay ngân hàng 1 tỉ để C y 0 = −2e1−2x . D y 0 = ex .
hoàn thiện với lãi suất 0,5 % mỗi tháng. Biết sau đúng 1
Câu 33. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng
20 triệu. Hỏi tháng cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm A y = ax với 0 < a < 1 là hàm số đồng biến trên
về bao nhiêu tiền? (−∞; +∞).
A 6.543.233 đồng. B 6.000.000 đồng. B Đồ thị hàm số y = ax với 0 < a 6= 1 luôn đi qua điểm
(a; 1).
C 6.386.434 đồng. D 6.937.421 đồng.
C y = ax với a > 1 là hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞).
Câu 24. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng x
1
x
(−∞; +∞)? D Đồ thị các hàm số y = a và y = (với 0 < a 6= 1
e x √ a
x
A y= . B y = ( 5 − 2) . ) đối xứng với nhau qua trục Oy.
2
Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 2/6 - Mã đề 123
1
Câu 34. Cho hàm số y = ln . Khẳng định nào sau đây Câu 44. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1).
1+x 3 1
là khẳng định sai? A y0 = . B y0 = .
3x + 1 3x + 1
−1 3 1
A y0 = . B x · y 0 + 1 = ey . C y0 = . D y0 = .
x+1 (3x + 1) ln 3 (3x + 1) ln 3
1
C x · y 0 + 1 = 0. D x · y0 + 1 = . Câu 45. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f (n) =
x+1
(log2 3)(log3 3)(log3 4) · · · (log3 n)
Câu 35. Cho hàm số y = x [cos (ln x) + sin (ln x)]. Khẳng , với n ∈ N, n ≥ 2. Có bao
9n
định nào sau đây đúng? nhiêu số n để f (n) = a?
A x2 y 00 + xy 0 − 2y = 0. B x2 y 00 − xy 0 − 2y = 0. A 2. B Vô số. C 1. D 4.
C x2 y 00 − xy 0 + 2y = 0. D x2 y 0 − xy 00 + 2y = 0. π
Câu 46. Tập xác định của hàm số y = x3 − 27 2 là
Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số y =
A D = [3; +∞). B D = R \ {2}.
log2 x2 − x + 1 .
2+x 2−x C D = R. D D = (3; +∞).
A y0 = 2 . B y0 = 2 .
(x − x + 1) ln 2 (x − x + 1) ln 2 Câu 47. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
0 2x − 1 0 1 − 2x
C y = 2 . D y = 2 . R? −x
(x − x + 1) ln 2 (x − x + 1) ln 2 1
A y= . B y = 4−x .
Câu 37. Cho bốn hàm số f1 (x) = −x +3 2
x
2x − 3 3 e x
3x − 2, f2 (x) = , f3 (x) = sin x + 3, C y= . D y= .
x+1 π π
f4 (x) = ln x2 + 1 . Hỏi có bao nhiêu hàm số đã cho
Câu 48. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
liên tục trên tập hợp R? x+y
log√3 2 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy.
A 1. B 2. C 4. D 3. x + y 2 + xy + 2
3x + 2y + 1
Câu 38. Cho hàm số f (x) = ln x2 − 3x . Tìm tập nghiệm Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
x+y+6
S của phương trình f 0 (x) = 0. A 0. B 2. C 1. D 3.
3
A S = {0; 3}. B S= .
2 Câu 49. Cho hàm số y = x2 ex . Nghiệm của bất phương
C S = (−∞; 0) ∪ (3; +∞). D S = ∅. trình y 0 < 0 là
A x ∈ (0; 2).
Câu 39. Cho hàm số y = log3 x. Mệnh đề nào dưới đây
đúng? B x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
A Đồ thị không có đường tiệm cận đứng khi x → 0 . + C x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞).
B Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞). D x ∈ (−2; 0).
C Hàm số có tập xác định là R. Câu 50. Đạo hàm của hàm số y = ln x2 + x + 1 là hàm số
D Miền giá trị của hàm số là khoảng (0; +∞). nào sau đây?
2x + 1 1
Câu 40. Cho hai hàm số y = 2x và y = log2 x. Xét các mệnh A y0 = 2 . B y0 = 2 .
x +x+1 x +x+1
đề sau: −(2x + 1) −1
C y0 = 2 . D y0 = 2 .
(I) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. x +x+1 x +x+1
(II) Tập xác định của hai hàm số trên là R.
Câu 51. Cho hai hàm số f (x) = log2 x, g(x) = 2x . Xét các
(III) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
mệnh đề sau
(IV ) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? (1) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
A 2. B 3. C 1. D 4.
(2) Tập xác định của hai hàm số trên là R.
Câu 41. Tính đạo hàm y 0 của hàm số y = log2 (2x + 1).
2 ln 2 2 (3) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
A . B .
2x + 1 (2x + 1) ln 2
2 1 (4) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
C log 2. D .
(2x + 1) (2x + 1) ln 2 Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
Câu 42. Cho các số a, b > 1p thỏa mãn plog2 a + log3 b = 1. A 3. B 2. C 1. D 4.
Tìm giá trị lớn nhất của P = log3 a + log2 b.
p p p Câu 52. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A log2 3 + log3 2. B log3 2 + log2 3.
1 2 x + 2)− mx + 1 đồng biến
y = ln(cos trên R là
C (log2 3 + log3 2). D p . 1 1
2 log2 3 + log3 2 A −∞; − . B −∞; − √ .
3 3
Câu 43. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1 1
C − ; +∞ . D − ; +∞ .
x+y 3 3
log√3 2 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy.
x + y 2 + xy + 2 Câu 53. Mệnh đề nào dưới đây sai?
3x + 2y + 1
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của P = . A Nếu 0 < a < b thì log π a < log π b.
x+y+6 4 4
A 3. B 2. C 1. D 4. B Nếu 0 < a < b thì ln a < ln b.
Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 3/6 - Mã đề 123
C Nếu 0 < a < b thì log e a < log e b. 3x + 2y + 1
2 2
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P =
x+y+6
D Nếu 0 < a < b thì log a < log b. .
A Pmax = 0. B Pmax = 2.
a2
Câu 54. Cho biểu thức P = loga3 √ −logb a6 (với a, b là các C Pmax = 1 . D Pmax = 3.
b
số thực dương lớn hơn 1). Mệnh đề nào sau đây là đúng? Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số y = 7x .
11 4 A y 0 = x · 7x−1 . B y 0 = 7x · ln 7.
A Pmin = − . B Pmax = − .
2 3 0 x 0 7x
4 11 C y = 7 . D y = .
C Pmin = − . D Pmax = − . ln 7
3 2
Câu 67. Cho log(x +q 2y) = log x + log y, (0 < x, y). Tìm giá
Câu 55. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x + 1) 4 x2 y2
Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 4/6 - Mã đề 123
Câu 77. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (2x + 1). C m < 0. D 0 < m < 2.
2 ln 2 2
A y0 = . B y0 = . Câu 87. Cho hàm số f (x) = −x3 + 2x2 − 11x + sin x và u,
2x + 1 (2x + 1) ln 2
2 1 v là hai số thỏa mãn u < v. Khẳng định nào dưới đây là
C y0 = . D y0 = . đúng?
(2x + 1) log 2 (2x + 1) ln 2
A f (u) < f (3v · log e). B f (u) > f (3v · log e).
x 2 x n
Câu 78. Cho hàm số f (x) = (x + 1) 1 + ··· 1 + C f (u) = f (v). D Cả ba đáp án đều sai.
2 n
với n ∈ N∗ . Giá trị của f 0 (0) bằng? ln x − 4
1 Câu 88. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi
A 0. B 1. C n. D . ln x − 2m
n S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng
Câu 79. Hàm số y = log2 x2 − 2x đồng biến trên biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S.
A (1; +∞). B (−1; 1). C (−∞; 0). D (0; +∞). A 2. B 4. C 3. D 1.
π x
Câu 80. Cho các hàm số y = log2018 x, y = , y = Câu 89. Cho hàm số y = ln 1 · Hệ thức nào sau đây
√ !x e x+2
5 đúng?
log 13 x, y = . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
3 A xy 0 − 1 = 2ex . B xy 0 + 1 = 2ey .
hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? C xy 0 + 1 = 2ex . D xy 0 − 1 = 2ey .
A 4. B 1. C 2. D 3.
Câu 90. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị
Câu 81. Tính đạo hàm của hàm số y = 22x . lớn nhất của hàm số y = e2x − 2ex + 2 trên đoạn [−1; 2]. Khi
0 2x
A y = 2 · ln 2. 0
B y =x·4 x−1
. đó giá trị của M − m là
2 2
0 2x
C y = 2 · ln 4. 0
D y =x·2 . 2x A e2 − 1 . B e2 + 1 .
2 2
1 C − e2 + 1 . D − e2 − 1 .
Câu 82. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log2 a =
2 Câu 91.
2 3 3
log2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4a + b − Đồ thị có trong hình vẽ kề bên y
b là của hàm số nào dưới đây?
3 3
4 log2 (4a + b ) là 3
4 4
A 4 log2 6. B − 4 log2 .
ln 2 ln 2
C 4(1 − log2 3). D −4. 1
Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 5/6 - Mã đề 123
A Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
1
B Hàm số đồng biến trên khoảng ; +∞ .
e
C Hàm số có đạo hàm y 0 = 1 + ln x.
D Hàm số có tập xác định là D = (0; +∞).
Câu 98. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (x + ex ).
1 + ex 1 + ex
A y0 = . B y0 = .
ln 2 (x + ex ) ln 2
x
1+e 1
C y0 = . D y0 = .
x + ex (x + ex ) ln 2
1
Câu 99. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện <
3
b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
3b − 1
loga + 12 log2b a − 3.
4 a
1
A min P = 13. B min P = √
3
.
√ 2
C min P = 9. D min P = 3 2.
Câu 100. Cho hàm số y = log5 x. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
B Tập xác định của hàm số là (0; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
D Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 101. Đạo hàm của hàm số y = ln 1 − x2 là
1 x −2x 2x
A 2 . B 2
. C 2 . D 2 .
x −1 1−x x −1 x −1
Câu 102. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
trên R? −x
3 2
A y = log(x ). B y= .
e5x
C y = log3 x2 . D y= .
4
Câu 103. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số
m để phương trình log6 (2018x + m) = log4 (1009x) có nghiệm
là
A 2019. B 2018. C 2017. D 2020.
Câu 104. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = ex (x2 − 3) trên
đoạn [−2; 2] là
A min y = e2 . B min y = e−2 .
[−2;2] [−2;2]
Câu 105. Tìm tập xác định D của hàm số: y = log2 (2x −
1).
1 1
A D = R\ . B D= ; +∞ .
2 2
1
C D = (−1; +∞). D D = −∞; .
2
# »
Câu 106. Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB
là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm
A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = loga x, y =
2 loga x, y = 3 loga x. Tìm a.
√ √ √ √
A a = 6 3. B a = 3. C a = 3 6. D a = 6.
HẾT
Nguyễn Chiến Thắng - THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp Trang 6/6 - Mã đề 123