Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: (TH) Tìm tập xác định D của hàm số=y log 2 ( x 2 − 2 x − 3)
A. D = ( −∞; −1] ∪ [3; +∞ ) B. D = [ −1;3]
C. D = ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) D. D = ( −1;3)
Câu 3: (NB) Tập xác định của hàm số y = 5 x là
A. . B. ( 0; +∞ ) . C. \ {0} . D. [ 0; + ∞ ) .
Câu 4: (NB) Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 1 là
A. (10; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. [10; +∞ ) . D. ( −∞;10 ) .
Câu 5: (TH) Bất phương trình log 2 (3 x − 2) > log 2 (6 − 5 x) có tập nghiệm là (a ; b) . Tổng a + b bằng
8 28 26 11
A. . B. . C. . D. .
3 15 5 5
2
Câu 6: (TH) Tập nghiệm của bất phương trình 34− x ≥ 27 là
A. [ −1;1] . B. ( −∞;1] . C. − 7; 7 . D. [1; +∞ ) .
Câu 7: (TH) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x + 2.3x − 3 > 0 là
A. [ 0; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. (1; +∞ ) . D. [1; +∞ ) .
1
− t 3 + 6t 2 , trong đó t > 0 , t được
Câu 8: (TH) Một chất điểm chuyển động theo phương trình S =
3
tính bằng giây ( s ) và S tính bằng mét ( m ) . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng
A. 33 m / s . B. 27 m / s . C. 9 m / s . D. 3 m / s .
x +1
Câu 9: (NB) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có hệ số góc bằng
2x − 3
1 1
A. 5 . B. − . C. −5 . D. .
5 5
Câu 10: (NB) =Cho u u= ( x ) , v v ( x ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. ( uv=
) ' u ' v + uv '. B. ( u − v ) ' =u '− v '.
'
u u ' v − uv '
C. = . D. ( u + v ) ' =u '+ v '.
v v
Câu 11: (NB) Đạo hàm của hàm số=y sin x + cos x là
A. y′ =
− cos x − sin x. B.=y′ cos x + sin x.
C.=y′ cos x − sin x. D. y′ = 2sin x.
A. 6 x 5 − 20 x 4 − 16 x 3 . B. 6 x5 − 20 x 4 + 4 x3 . C. 6 x5 + 16 x3 . D. 6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3 .
1 3
Câu 15: (TH) Cho hàm số y = x − 2 x 2 − 5 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là
3
A. [ −1;5] . B. ∅ . C. ( −∞; −1) ∪ ( 5; +∞ ) . D. ( −∞; −1] ∪ [5; +∞ ) .
Câu 16: (NB) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin 2 x .
A. y′′ = 4 cos 2 x . B. y′′ = 4sin 2 x .
C. y′′ = −4sin 2 x . D. y′′ = −4 cos 2 x .
Câu 17: (TH) Cho hàm số y = sin x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. y′′ + y =0. B. y′′ + y′ = 0.
C. y′ + y =0. D. y′′ + y′ + y =0.
Câu 18: (NB) Cho hàm số y = x − 3 x + x + 1 với x ∈ . Đạo hàm y′′ của hàm số là
5 4
A. y′′ =5 x − 12 x + 1 . y′′ 5 x − 12 x .
3 2 4 3
B. =
y′′ 20 x − 36 x .
C.=
2 3
y′′ 20 x − 36 x .
D.=
3 2
1
Câu 19: (TH) Cho hàm số f ( x ) = . Tính f ( −1) .
2x −1
8 8 4
A. − B. 2 . C. D. − .
27 9 27 27
3 2
′′
Câu 20: (TH) Cho hàm số y = x − 3 x + x + 1 . Phương trình y = 0 có nghiệm.
A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 1 . D. x = 3 .
Câu 21: (NB) Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng A′C ′ và BD bằng.
A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° .
Câu 22: (NB) Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt
phẳng (α ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông góc với
mặt phẳng (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α ) thì d vuông
góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α ) .
D. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d ⊥ a .
Câu 23: (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M là hình
chiếu của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM ⊥ SD . B. AM ⊥ ( SCD ) . C. AM ⊥ CD . D. AM ⊥ ( SBC ) .
Câu 29: (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( SBD ) ?
A. ( SBC ) . B. ( SAD ) . C. ( SCD ) . D. ( SAC ) .
Câu 30: (TH) Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a , SA = a 6 và vuông
góc với đáy. Góc giữa ( SBD ) và ( ABCD ) bằng?
A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Câu 31: (NB) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AD = 2a , CD = a , AA ' = a 2 . Đường
chéo AC ' có độ dài bằng
A. a 5 . B. a 7 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 32: (TH) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA AB 2a , tam giác ABC vuông tại B
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
2x +1
Câu 2: Cho y = ( C ) . Tìm trên đường thẳng x = 3 các điểm mà qua đó có kẻ được tiếp tuyến của
x−2
(C )
Câu 3: Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn= SA a;SB = 3a với a là hằng số cho trước. Tìm giá
= 2a;SC
trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC?