You are on page 1of 15

1

PHÒNG GD&ĐT THANH LIÊM


TRƯỜNG THCS LIÊM TÚC

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GDCD - NĂM HỌC 2020-2021


(CHƯƠNG TRÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI)
LỚP: 8
Cả năm: 35 tiết
Học kì I: 18 tiết (01tiết/tuần)
Học kì II: 17 tiết (01tiết/tuần)
Số thứ Tên bài Mạch nội dung kiến Nội Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ
tự tiết học/Chủ đề thức dung chức dạy học
điều
chỉnh
HỌC KỲ I
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1. Tìm hiểu về trung - Kiến thức: Trình bày quan điểm của Tổ chức hoạt
thực. mình về sự trung thực. Phân tích được động tại lớp
2. Tìm hiểu các biểu ý nghĩa, tầm quan trọng của trung học.
hiện của trung thực và thực trong cuộc sống. - Đối thoại
thiếu trung thực. - Kĩ năng: Có ý thức rèn luyện để trở - Hoạt động
Bài 1: 3. Ý nghĩa và tầm quan thành người trung thực. cá nhân
1,2 Trung thực trọng của tính trung - Thái độ: Quý trọng người sống trung - Hoạt động
thực. thực; Phê phán những hành vi thiếu nhóm.
4. Cách rèn luyện tính trung thực trong cuộc sống.
trung thực. - Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học;
giải quyết vấn đề.
1. Nêu được thế nào là HD HS - Kiến thức: Hiểu được thế nào là liêm Tổ chức hoạt
liêm khiết. tự đọc khiết, biểu hiện và ý nghĩa của liêm động tại lớp
2. Nêu được biểu hiện của phần A khiết. học.
liêm khiết. - Kĩ năng: Phân biệt được giữa hành - Đối thoại
3. Hiểu được ý nghĩa và vi liêm khiết với tham lam, tham - Hoạt động
2

Bài 2: cách rèn luyện phẩm chất nhũng… cá nhân


3,4 Liêm khiết của liêm khiết. - Thái độ: Kính trọng những người - Hoạt động
liêm khiết; phê phán những hành vi nhóm.
tham ô, tham nhũng. - Hoạt động
- Định hướng phát triển năng lực: cặp đôi.
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học;
giải quyết vấn đề.
1. Hiểu được thế nào là - Kiến thức: Hiểu thế nào là tôn trọng Tổ chức hoạt
tôn trọng người khác. và một số biểu hiện của tôn trọng. động tại lớp
2. Hiểu được các biểu Hiểu được thế nào là tôn trọng lẽ phải. học.
5,6 Bài 3: hiện của tôn trọng người Vì sao phải tôn trọng? - Đối thoại
Tôn trọng khác. - Kĩ năng: Phân biệt được hành vi tôn - Hoạt động
3. Hiểu được ý nghĩa và trọng với hành vi thiếu tôn trọng. cá nhân
cách rèn luyện tôn trọng - Thái độ: Biết tôn trọng bạn bè và - Hoạt động
người khác mọi người trong cuộc sống hàng ngày. nhóm.
- Định hướng phát triển năng lực: - Hoạt động
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; cặp đôi.
giải quyết vấn đề.
1. Tìm hiểu về đoàn kết - Kiến thức: Trình bày được thế nào là Tổ chức hoạt
và hợp tác. đoàn kết, hợp tác và các biểu hiện của động tại lớp
2. Biểu hiện của đoàn đoàn kết, hợp tác. Phân tích được ý học.
kết và hợp tác. nghĩa của đoàn kết, hợp tác. - Đối thoại
3. Ý nghĩa tầm quan - Kĩ năng: Biết thể hiện đoàn kết, hợp - Hoạt động
Bài 4: trọng của đoàn kết và tác với bạn bè xung quanh. cá nhân
7,8 Đoàn kết và hợp tác. - Thái độ: Đồng tình, ủng hộ những - Hoạt động
hợp tác 4. Cách rèn luyện đoàn hành vi đoàn kết, hợp tác; phản đối nhóm.
kết và hợp tác. những hành vi bè phái, mất đoàn kết. - Hoạt động
- Định hướng phát triển năng lực: cặp đôi.
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học;
giải quyết vấn đề.
Kiểm tra một số kiến - Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức Tổ chức hoạt
thức đã học từ bài 1 đến cơ bản đã học từ bài 1 đến bài 4. động tại lớp
bài 4. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng xử lý các tình học.
3

9 Kiểm tra giữa huống thực tế.


kỳ I - Thái độ: Giáo dục HS có tính trung
thực khi làm bài.
- Định hướng năng lực g. quyết vấn đề
1. Tìm hiểu thế nào là - Kiến thức: Hiểu thế nào là tình hữu Tổ chức hoạt
tình hữu nghị giữa các nghị giữa các dân tộc. Biểu hiện và ý động tại lớp
dân tộc. nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân học.
Bài 5: 2. Biểu hiện và ý nghĩa tộc. - Đối thoại
10,11 Tình hữu nghị của tình hữu nghị giữa - Kĩ năng: Biết cách thể hiện tình hữu - Hoạt động
giữa các dân các dân tộc. nghị giữa các dân tộc trên thế giới cá nhân
tộc 3. Trách nhiệm của công bằng những việc làm cụ thể. - Hoạt động
dân đối với tình hữu - Thái độ: Ủng hộ chính sách hòa nhóm.
nghị giữa các dân tộc. bình, hữu nghị của Đảng và Nhà nước. - Hoạt động
- Định hướng phát triển năng lực: cặp đôi.
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học;
giải quyết vấn đề.
1. Tìm hiểu về kỷ luật và - Kiến thức: Hiểu được kỷ luật là gì và Tổ chức hoạt
tuân thủ kỷ luật . nêu được ý nghĩa của tuân thủ kỷ luật động tại lớp
2. Tìm hiểu ý nghĩa của đối với cá nhân và xã hội. học.
Bài 6: kỷ luật. - Kĩ năng: Chỉ ra được những hành vi - Đối thoại
12,13,14 Tuân thủ kỷ 3. Làm thế nào để bản thể hiện tuân thủ kỷ luật và không - Hoạt động
luật thân tuân thủ kỷ luật. tuân thủ kỷ luật. cá nhân
4. Phân biệt hành động - Thái độ: Nêu được những cách rèn - Hoạt động
có tính kỷ luật và hành luyện của bản thân để biết tuân thủ kỷ nhóm.
động thông thường. luật trong cuộc sống lao động. - Hoạt động
- Định hướng phát triển năng lực: cặp đôi.
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học;
giải quyết vấn đề.
Hoạt động I. Đặt vấn đề. - Kiến thức: Hiểu được những nội Tổ chức hoạt
trải nghiệm II. Nội dung bài học. dung xây dựng nếp sống văn hóa ở động tại lớp
sáng tạo 1. Xây dựng nếp sống cộng đồng dân cư Hà Nam. Ý nghĩa học.
(Bài 1: Sách văn hóa ở cộng đồng dân và trách nhiệm. - Đối thoại
địa phương: cư Hà Nam. - Kĩ năng: Tích cực tham gia những - Hoạt động
4

15 Xây dựng nếp 2. Ý nghĩa của việc xây hoạt động xây dựng nếp sống văn hóa cá nhân
sống văn hóa Làng văn hóa ở Hà ở cộng đồng dân cư - Hoạt động
ở cộng đồng Nam. - Thái độ: Biết phê phán, tố cáo những nhóm.
dân cư Hà 3. Trách nhiệm của HS. việc làm thiếu văn hóa trong cộng - Hoạt động
Nam) III. Câu hỏi và bài tập. đồng dân cư. cặp đôi.
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học;
giải quyết vấn đề.
Hoạt động trải I. Đặt vấn đề. - Kiến thức: Biết khái quát tình hình tệ Tổ chức hoạt
nghiệm sáng II. Nội dung bài học. nạn xã hội ở Hà Nam. Hậu quả của động tại lớp
tạo 1. Khái quát tình hình tệ những tệ nạn xã hội. học.
(Bài 2: Sách nạn xã hội ở Hà Nam. - Kĩ năng: Tích cực tham gia những - Đối thoại
16 địa phương: 2. Hậu quả của những tệ hoạt động - Hoạt động
Phòng chống nạn xã hội. - Thái độ: Phê phán, tố cáo những kẻ cá nhân
tệ nạn xã hội 3. Trách nhiệm của HS. dụ dỗ, lôi kéo trẻ em vào các tệ nạn xã - Hoạt động
ở Tỉnh Hà III. Câu hỏi và bài tập. hội. nhóm.
Nam) - Định hướng phát triển năng lực: - Hoạt động
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; cặp đôi.
giải quyết vấn đề.
Kiểm tra một số kiến - Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức Tổ chức hoạt
thức đã học từ bài 1 đến cơ bản đã học từ bài 1 đến bài 6. động tại lớp
Kiểm tra học bài 6. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng xử lý các tình học.
17 kỳ I huống thực tế.
- Thái độ: Giáo dục HS có tính trung
thực khi làm bài.
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giải quyết vấn đề.
18 Ôn tập Ôn tập kiến thức của các -Nêu lên được nội dung đã học.Rèn -Dạy học tại
bài khả năng tư duy logic.Rèn kĩ năng lớp:Làm việc
làm bài.Có thái độ học tập đúng đắn. cá nhân thông
qua đề kiểm
tra dưới hình
thức tự luận
5

và trắc
nghiệm.

HỌC KỲ II

Số thứ Tên bài Mạch nội dung kiến thức Nội Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ
tự tiết học/Chủ đề dung chức dạy học
điều
chỉnh
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1. Tìm hiểu nghĩa của từ - Kiến thức: Nêu được đặc điểm và ý Tổ chức hoạt
“tự giác, sáng tạo và năng nghĩa của học tập và lao động tự động tại lớp
Bài 7: động” giác, sáng tạo. Chỉ ra được những học.
Học tập và 2. Tìm hiểu biểu hiện của biểu hiện và những yếu tố cần thiết - Đối thoại
19+20+21 làm việc sáng tự giác, sáng tạo, hiệu quả để học tập và lao động - Hoạt động
tạo, hiệu quả. trong học tập và lao động. - Kĩ năng: Biết cách lập kế hoạch rèn cá nhân
3. Ý nghĩa của tự giác, luyện để học tập và lao động. - Hoạt động
sáng tạo, hiệu quả trong - Thái độ: Quý trọng những người tự nhóm.
học tập và lao động. giác, sáng tạo; phê phán những biểu - Hoạt động
hiện lười nhác. cặp đôi.
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giao tiếp và hợp tác; giải
quyết vấn đề.
1. Tìm hiểu thế nào là hoạt - Kiến thức: Xác định được các loại Tổ chức hoạt
động tập thể và hoạt động hình hoạt động xã hội động tại lớp
Bài 8: xã hội. - Kĩ năng: Biết tổ chức và tham gia học.
22+23+24 Tham gia hoạt 2. Ý nghĩa của hoạt động tích cực các hoạt động tập thể và - Đối thoại
động tập thể tập thể và hoạt động xã hoạt động xã hội. - Hoạt động
và hoạt động hội. - Thái độ: Tự giác tham gia hoạt cá nhân
xã hội. 3. Tích cực tham gia các động tập thể và hoạt động xã hội. - Hoạt động
hoạt động tập thể và XH. - Định hướng phát triển năng lực: nhóm.
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự - Hoạt động
6

học; giải quyết vấn đề. cặp đôi.

I. Tìm hiểu quyền tự do tín - Kiến thức: Nêu và giải thích được Tổ chức hoạt
ngưỡng, tôn giáo. thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo, động tại lớp
Bài 9: II. Tìm hiểu quyền tự do quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. học.
Quyền tự do ngôn luận. Trình bày được một số quy định của - Đối thoại
25+26 tín ngưỡng, pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng, - Hoạt động
tôn giáo và tự tôn giáo và tự do ngôn luận cá nhân
do ngôn luận. - Kĩ năng: Sử dụng và thực hiện - Hoạt động
quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và nhóm.
tự do ngôn luận theo đúng pháp luật. - Hoạt động
- Thái độ: Nghiêm túc thực hiện cặp đôi.
đúng pháp luật về quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo và tự do ngôn luận.
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự
học; giải quyết vấn đề.
- Kiến thức: Kiểm tra những kiến Tổ chức hoạt
thức cơ bản đã học từ bài 7đến bài 9. động tại lớp
Kiểm tra một số kiến thức - Kĩ năng: Rèn kĩ năng xử lý các tình học.
27 Kiểm tra giữa đã học từ bài 7 đến bài 9. huống thực tế.
kỳ II - Thái độ: Giáo dục HS có tính trung
thực khi làm bài.
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giải quyết vấn đề.
1. Tìm hiểu sự ra đời và - Kiến thức: Nêu được bản chất của Tổ chức hoạt
bản chất của NNCHXHCNVN. Trình bày được động tại lớp
Bài 10: NNCHXHCNVN. bộ máy NN học.
28,29,30 Bộ máy Nhà 2. Cấu trúc và chức năng - Kĩ năng: Phân biệt được bốn loại - Đối thoại
nước Cộng của bộ máy NN. cơ quan trong bộ máy NN. - Hoạt động
hòa xã hội chủ - Thái độ: Tôn trọng, ủng hộ hoạt cá nhân
nghĩa Việt động của các cơ quan NN. - Hoạt động
Nam - Định hướng phát triển năng lực: nhóm.
7

Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự - Hoạt động


học; giải quyết vấn đề. cặp đôi.
1. Nguyên nhân, hậu quả - Kiến thức: Phân tích được tính chất Tổ chức hoạt
của tai nạn vũ khí, cháy nổ nguy hiểm của tai nạn do vũ khí, động tại lớp
và các chất độc hại. cháy nổ và các chất độc hại. Xác học.
Bài 11: 2. Các quy định của pháp định được các biện pháp phòng - Đối thoại
Phòng ngừa luật về phòng ngừa tai nạn ngừa. - Hoạt động
tai nạn vũ khí, vũ khí, cháy nổ và các chất - Kĩ năng: Thực hiện nghiêm chỉnh cá nhân
cháy nổ và các độc hại. các quy định của Nhà nước về - Hoạt động
31,32 chất độc hại 3. Cách phòng ngừa tai phòng, chống tai nạn vũ khí, cháy nhóm.
nạn vũ khí, cháy nổ và các nổ. - Hoạt động
chất độc hại. - Thái độ: Phê phán, đấu tranh chống cặp đôi.
4. Trách nhiệm của HS. các hành vi vi phạm quy định về an
toàn vũ khí, cháy nổ và các chất độc
hại
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự
học; giải quyết vấn đề.
Hoạt động I. Đặt vấn đề. - Kiến thức: Biết khái quát tình hình Tổ chức hoạt
trải nghiệm II. Nội dung bài học. HIV/AIDS ở Hà Nam.Trách nhiệm động tại lớp
sáng tạo 1. Tình hình HIV/AIDS ở của HS. học.
33 (Bài 3: Sách Hà Nam. - Kĩ năng: Không phân biệt đối xử - Đối thoại
địa phương: 2. Con đường lây nhiễm với người có HIV/AIDS - Hoạt động
Phòng chống HIV/AIDS - Thái độ: Phê phán, tố cáo những kẻ cá nhân
nhiễm 3. Trách nhiệm của HS. kì thị những người bị nhiễm - Hoạt động
HIV/AIDS ở III. Câu hỏi và bài tập. HIV/AIDS. nhóm.
Tỉnh Hà Nam) - Định hướng phát triển năng lực: - Hoạt động
Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự cặp đôi.
học; giải quyết vấn đề.
Kiểm tra một số kiến thức - Kiến thức: Kiểm tra những kiến Tổ chức hoạt
đã học từ bài 7 đến bài 11. thức cơ bản đã học từ bài 7 đến bài động tại lớp
34 Kiểm tra học 11. học.
kỳ II - Kĩ năng: Rèn kĩ năng xử lý các tình
8

huống thực tế.


- Thái độ: Giáo dục HS có tính trung
thực khi làm bài.
- Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực giải quyết vấn đề.
35 Ôn tập Ôn tập kiến thức của các -Nêu lên được nội dung đã học.Rèn -Dạy học tại
bài khả năng tư duy logic.Rèn kĩ năng lớp:Làm việc
làm bài.Có thái độ học tập đúng đắn. cá nhân thông
qua đề kiểm
tra dưới hình
thức tự luận
và trắc
nghiệm.

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- NĂM HỌC 2020-2021
LỚP: 9
Cả năm: 35 tuần =35 tiết
Học kì I: 18 tuần = 18 tiết (1 tiết/tuần)
Học kì II: 17 tuần = 17 tiết (1 tiết/tuần)

Nội
Số thứ tự Tên bài Mạch nội dung kiến dung Hình thức tổ
Yêu cầu cần đạt
tiết học/Chủ đề thức điều chức dạy học
chỉnh
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1,2 Bài 1 : -Tìm hiểu về chí công - Trình bày được quan điểm của mình - Thảo luận
CHÍ CÔNG vô tư về phẩm chất chí công vô tư và các nhóm.
VÔ TƯ -Tìm hiểu về các biểu hiện của phẩm chất chí công vô - Hoạt động
biểu hiện của chí tư. chung cả lớp.
công vô tư - Phân tích được vai trò, ý nghĩa của - Hoạt động
-Tìm hiểu vai trò ý phẩm chất chí công vô tư trong cuộc cặp đôi.
9

nghĩa chí công vô tư sống. - Hoạt động cá


- Có ý thức rèn luyện để trở thành nhân.
người có phẩm chất chí công vô tư.
- Có thái độ đồng tình ủng hộ những
hành vi , việc làm thể hiện sự chí công
vô tư, phê phán những hành vi, việc
làm chưa thể hiện sự chí công vô tư.
-Tìm hiểu phẩm chất - Trình bày được quan điểm của mình - Thảo luận
tự chủ về phẩm chất tự chủ và các biểu hiện nhóm.
Bài 2 - Tìm hiểu các biểu của phẩm chất tự chủ. - Hoạt động
3,4 TỰ CHỦ hiện của phẩm chất tự - Phân tích được vai trò, ý nghĩa của chung 3 cả lớp.
chủ sự tự chủ trong cuộc sống. - Hoạt động
-Tìm - Có ý thức rèn luyện để trở thành cặp đôi.
hiểu ý nghĩa của tự người tự chủ. - Hoạt động cá
chủ nhân.
- rèn luyện để trở
thành người có phẩm
chất tự chủ
-Tìm hiểu về hòa bình - Nêu được chủ trương phát triển bền - Thảo luận
Bài 3: và hợp tác vững đất nước của Đảng và Nhà nước nhóm.
5,6 HÒA BÌNH, - Tìm hiểu về phát ta. - Hoạt động
HỢP TÁC triển -Trình bày được thế nào là hòa chung cả lớp.
VÀ PHÁT - Tìm hiểu mối quan bình,hợp tác, phát triển và các biểu - Hoạt động
TRIỂN hệ giữa hòa bình hợp hiện của hòa bình,hợp tác, phát cặp đôi.
tác và phát triển triển;Phân tích được mối quan hệ giữa - Hoạt động cá
hòa bình,hợp tác, phát triển. nhân.
-Yêu hòa bình; ghét bạo lực; phản đối
chiến tranh phi nghĩa;phản đối, phê
phán những hành vi bạo lực học
đường;Ủng hộ chính sách hòa bình,
hợp tác và phát triển bền vững đất
nước của Đảng và Nhà nước ta.
7,8 Bài 4: -Tìm hiểu thế nào là -Nêu được thế nào là sống có đạo đức, - Thảo luận
10

SỐNG CÓ sống có đạo đức, kỷ kỉ luật và tuân theo pháp luật. Xác nhóm.
ĐẠO ĐỨC, luật và tuân theo pháp định được những biểu hiện của sống - Hoạt động
KỈ LUẬT VÀ luật có đạo đức, kỉ luật và tuân theo pháp chung cả lớp.
TUÂN -Tìm hiểu biểu hiện luật. - Hoạt động
THEO PHÁP của sống đạo đức, kỷ -Hiểu được ý nghĩa của việc sống có cặp đôi.
LUẬT. luật và tuân theo pháp đạo đức, kỉ luật và tuân theo pháp luật. - Hoạt động cá
luật -Chấp hành tốt kỉ luật, tự giác thực nhân.
-Tìm hiểu về vi phạm hiện các nghĩa vụ đạo đức và các quy
pháp luật và trách định của pháp luật trong đời sống
nhiệm pháp lí hàng ngày.
-Tìm hiểu ý nghĩa của
việc sống có đạo
đức , kỷ luật và tuân
theo pháp luật
9 Kiểm tra - Kiểm tra kiến thức - Nêu lên được những nội dung đó học - Dạy học tại
giữa kỳ kiến thức các bài từ .Rốn khả năng tư duy logic. Có thái độ lớp: Làm việc
bài 1- bài 3thông qua học tập đúng đắn. cá nhân thông
hình thức đề kiểm tra - Kiểm tra,đánh giá kết quả học tập qua đề KT
trắc nghiệm và tự của học sinh. dưới hình thức
luận. - Rèn ý thức tự giác trong học tâp. Có tự luận và trắc
thái độ đúng đắn trong học tập. nghiệm
11,12 Bài 5: -Tìm hiểu những -Hiểu được thế nào là tình hữu nghị
KẾ THỪA truyền thống tốt đẹp giữa các dân tộc và biểu hiện của tình - Thảo luận
VÀ PHÁT của dân tộc Việt Nam hữu nghị giữa các dân tộc trên thế nhóm.
HUY và ý nghia của truyền giới. - Hoạt động
TRUYỀN thống dân tộc -Phân biệt được ý nghĩa của tình đoàn chung cả lớp.
THỐNG -Xác định trách kết giữa các dân tộc trên thế giới. - Hoạt động
TỐT ĐẸP nhiệm của công dân -Biết cách thể hiện tình hữu nghị giữa cặp đôi.
CỦA DÂN học sinh đối với các các dân tộc bằng những việc làm, - Hoạt động cá
TỘC truyền thống tốt đẹp hành vi cụ thể. nhân.
của dân tộc -Biết thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị
với thiếu nhi và nhân dân các nước
khác trong cuộc sống hàng ngày.
11

-Ủng hộ chính sách hòa bình, hữu


nghị của Đảng và Nhà nước ta.
-Xây dựng nếp sống - Giúp học sinh hiểu và nắm được - Thảo luận
HOẠT văn hóa ở cộng đồng những việc làm xây dựng nếp sống nhóm.
13,14,15,16 ĐỘNG TRẢI dân cư Hà Nam. văn hóa ở cộng đồng dân cư Hà Nam. - Hoạt động
NGHIỆM -Lí tưởng sống của - Có thái độ ủng hô tuân theo và tuyên chung cả lớp.
SÁNG thanh niên học sinh truyền mọi người cùng thực hiện. - Hoạt động
TẠO(Bài1,2, trong sự nghiệp công cặp đôi.
3 sách giáo nghiệp hóa hiện đại - Hoạt động cá
dục địa hóa. nhân.
phương
- Kiểm tra kiến thức - Nhằm kiểm tra, đánh giá sự hiểu biết - Dạy học tại
các bài từ bài 1 đến của học sinh về những kiến thức đã lớp: Làm việc
17 KIỂM TRA bài 6 thông qua hình học. cá nhân thông
thức đề kiểm tra trắc - Có thái độ và hành vi rèn luyện đúng qua đề KT
nghiệm và tự luận. đắn trong cuộc sống, học tập và giao dưới hình thức
tiếp. tự luận và trắc
- Định hướng phát triển năng lực: tự nghiệm.
học, giải quyết vấn đề; nhận thức tái
hiện, phântích, so sánh, nhậnxét, giải
quyết các tình huống trong thực tiễn
- Kiểm tra kiến thức - Giúp HS nhớ và khắc ghi các khái - Dạy học tại
các bài từ bài 1 niệm, ý nghĩa về một số chuẩn mực lớp: Làm việc
đếnbài 6thông qua đạo đức và các nội dung đã được học cá nhân thông
18 ÔN TẬP hình thức đề kiểm tra như: Chí công vô tư;Tự chủ;Hòa bình qua đề KT
trắc nghiệm và tự hợp tác và phát triển;Sống có đạo đức, dưới hình thức
luận. kỉ luật và tuân theo pháp luật;Kế thừa tự luận và trắc
và phát huy truyền thống tốt đẹp của nghiệm.
dân tộc.
- Giúp HS nhận biết được biểu hiện
của các nội dung trên.
- Định hướng phát triển năng lực: tự
12

học, giải quyết vấn đề; nhận thức tái


hiện, phân tích, so sánh, nhậnxét,
giải quyết các tình huống trong thực
tiễn
19,20 -Tệ nạn xã hội và hậu Hiểu được thế nào là tệ nạn xã hội - Thảo luận
quả của tệ nạn xã hội -Nêu được tác hại của các tệ nạn xã nhóm.
Bài 6: -Nguyên nhân dẫn hội - Hoạt động
PHÒNG đến tệ nạn xã hội và -Nêu được một số quy định của pháp chung cả lớp.
NGỪA CÁC cách phòng tránh luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. - Hoạt động
TỆ NẠN XÃ - Một số quy định của -Nêu được trách nhiệm của công dân cặp đôi.
HỘI pháp luật về phòng, trong việc phòng, chống tệ nạn xã hội. - Hoạt động cá
chống tệ nạn xã hội Thực hiện tốt các quy định của pháp nhân.
luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
-Tham gia các hoạt động phòng,
chống tệ nạn xã hội do nhà trường, địa
phương tổ chức.
-Tìm hiểu về quyền - Biết được một số quy định của pháp - Thảo luận
Bài 7: và nghĩa vụ của công luật về quyền và nghĩa vụ của công nhóm.
21,22 QUYỀN VÀ dân trong hôn nhân dân trong hôn nhân và gia đình. - Hoạt động
NGHĨA VỤ -Tìm hiểu về quyền -Hiểu được ý nghĩa của quyền và chung cả lớp.
CỦA CÔNG và nghĩa vụ của công nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân - Hoạt động
DÂN dân trong gia đình và gia đình. cặp đôi.
TRONG -Tôn trọng quyền và nghĩa vụ của các - Hoạt động cá
HÔN NHÂN thành viên trong gia đình. nhân.
VÀ GIA -Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của
ĐÌNH bản thân trong gia đình. Chấp hành
nghiêm luật Hôn nhân và gia đình.
-Kinh doanh và -Nêu được thế nào là quyền tự do kinh - Thảo luận
Bài 8: quyền tự do kinh doanh và nội dung các quyền và nghĩa nhóm.
23,24 QUYỀN TỰ doanh vụ của công dân trong kinh doanh. - Hoạt động
DO KINH -Thuế và vai trò của -Trình bày được thế nào là thuế, vai chung cả lớp.
DOANH VÀ thuế trò của thuế đối với việc phát triển - Hoạt động
NGHĨA VỤ -Trách nhiệm của kinh tế-xã hội của đất nước và nghĩa cặp đôi.
13

ĐÓNG THUẾ công dân vụ đóng thuế của công dân. - Hoạt động cá
-Biết vận động gia đình thực hiện tốt nhân.
quyền và nghĩa vụ kinh doanh,nghĩa
vụ đóng thuế.
-Tôn trọng quyền tự do kinh doanh
của người khác, ủng hộ pháp luật về
thuế của nhà nước
25,26 -Tìm hiểu quyền - Nêu được khái niệm,ý nghĩa của - Thảo luận
Bài 9: tham gia quản lý nhà quyền tham gia quản lý nhà nước, nhóm.
QUYỀN nước , quản lý xã hội quản lý xã hội của công dân. - Hoạt động
THAM GIA của công dân -Nêu được các hình thức tham gia chung cả lớp.
QUẢN LÝ -Tìm hiểu các hình quản lý nhà nước, quản lý xã hội của - Hoạt động
NHÀ NƯỚC, thức tham gia quản lý công dân. cặp đôi.
QUẢN LÝ XÃ nhà nước quản lý xã -Nêu được trách nhiệm của nhà nước - Hoạt động cá
HỘI CỦA hội của công dân và của công dân trong việc đảm bảo nhân.
CÔNG DÂN. -Tìm hiểu trách và thực hiệnquyền tham gia quản lý
nhiệm của Nhà nước nhà nước, quản lý xã hội của công
và công dân trong dân.
việc thực hiện quyền -Thực hiện được quyền tham gia quản
tham gia quản lý nhà lý nhà nước, quản lý xã hội phù hợp
nước, xã hội với lứa tuổi.
- Kiểm tra kiến thức - Nêu được nội dung đã học .Rèn khả - Dạy học tại
Kiểm tra kiến thức các bài từ năng tư duy logic.Có thái độ học tập lớp: Làm việc
27 giữa kỳ II bài 6 - bài 9 thông đúng đắn. cá nhân thông
qua hình thức đề - Kiểm tra,đánh giá kết quả học tập qua đề KT
kiểm tra trắc nghiệm của hs , dưới hình thức
và tự luận. -Rèn ý thức tự giác trong học tâp. Có tự luận và trắc
thái độ đúng đắn trong học tập nghiệm.
28,29 Bài 10: -Khái niệm và ý Mục II: -Trình bày được khái niệm lao động, - Thảo luận
QUYỀN VÀ nghĩa của lao động Nội nội dung quyền và nghĩa vụ lao động nhóm.
NHĨA VỤ - Quyền và nghĩa vụ dung của công dân; hiểu được ý nghĩa quan - Hoạt động
LAO ĐỘNG lao động của công bài học trọng của lao động đối với con người chung cả lớp.
dân – Mục và xã hội. - Hoạt động
14

-Điều kiện tham gia I, Mục -Biết được điều kiện tham gia hợp cặp đôi.
hợp đồng lao động và III bài đồng lao động và quy định của pháp - Hoạt động cá
quy định đối với lao tập luật về sử dụng lao động trẻ em. nhân.
động trẻ em 4( Khu -Có thái độ yêu lao động, tôn trọng
yến người lao động, chủ động tham gia
khích vào các công việc chung của trường,
học lớp.
sinh tự -Có kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng
đọc tự thu thập và xử lý thông tin, kĩ năng
làm) giao tiếp, kĩ năng hợp tác.
-Nêu được trách nhiệm của công dân, - Thảo luận
Bài 11: -Tìm hiểu về xây vai trò và nhiệm vụ của thanh niên nhóm.
30,31 TRÁCH dựng và bảo vệ Tổ trong công cuộc xây dựng và bảo vệ - Hoạt động
NHIỆM VÀ Quốc Tổ quốc. chung cả lớp.
NGHĨA VỤ -Tìm hiểu các biểu -Nêu được những phẩm chất cần có - Hoạt động
CỦA CÔNG hiện của người có của người nông dân trong thời đại mới cặp đôi.
DÂN trách nhiệm và người và có ý thức tu dưỡng, rèn luyện trở - Hoạt động cá
TRONG thiếu trách nhiệm thành công dân toàn cầu. nhân.
VIỆC XÂY trong việc xây dựng -Biết được những việc công dân cần
DỰNG, BẢO bảo vệ Tổ Quốc làm và trách nhiệm của HS trong học
VỆ TỔ-Tìm hiểu về vai trò tập, rèn luyện, góp phần vào sự nghiệp
QUỐC. và trách nhiệm của xây dựng, bảo vệ quê hương, đất
thanh niên trong việc nước.
xây dựng bảo vệ Tổ
Quốc
-Cùng hành động xây
dựng bảo vệ Tổ quốc
32,33 Bài 12: -Tìm hiểu các tệ nạn HS hiểu rõ hơn vai trò của các hoạt - Thảo luận
HOẠT xã hội ở khu vực địa động ngoại khoá,nhằm củng cố khắc nhóm.
ĐỘNG TRẢI phương và cách sâu kiến thức thực tế - Hoạt động
NGHIỆM phòng tránh. chung cả lớp.
SÁNG TẠO - Hoạt động
cặp đôi.
15

- Hoạt động cá
nhân.
KIỂM TRA -Kiểm tra kiến thức - Kiểm tra đánh giá kết quả học tập -Dạy học tại
34 của các bài : Từ bài của học sinh. lớp:Làm việc
6- đến bài 11 cá nhân thông
qua đề kiểm tra
dưới hình thức
tự luận và trắc
nghiệm.
35 ÔN TẬP -Kiểm tra kiến thức -Nêu lên được nội dung đã học.Rèn -Dạy học tại
của các bài : Từ bài khả năng tư duy logic.Rèn kĩ năng làm lớp:Làm việc
6- đến bài 11 bài.Có thái độ học tập đúng đắn. cá nhân thông
qua đề kiểm tra
dưới hình thức
tự luận và trắc
nghiệm.

Liêm Túc, ngày tháng 8 năm 2021


HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN

You might also like