You are on page 1of 3

Đề kiểm tra -12 toán

Câu 1: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 2: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 3: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của
phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. aaBBDd.
Câu 5: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ?
A. AA x AA. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
CÂU 6 :Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen
nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hyđrô trong gen ?
A.Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X B.Mất một cặp nucleotit
C.Thay thế cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A D.Thêm một cặp nucleotit
Câu 7: Hợp tử được hình thành trong trường họp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết họp với giao tử (2n). D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 9: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen
chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa
và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?
A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 10: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với
alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào
sau đây luôn bị bệnh máu khó đông?
A. XAXa x XaY. B. XaXa x XaY. C. XAXa x XAY. D. XAXa x XaY.
Câu 11: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 12: Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể
tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AaaaBbbb.
Câu 13: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử
lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 14: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các thể đột biến số
lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba ?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaBbDdEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 15: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3'...TXG XXT GGA TXG...5'. Trình tự các
nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng họp từ gen này là
A. 5'...AGX GGA XXU AGX...3'. B. 5' …AXG XXU GGU UXG...3'.
C. 5'...UGX GGU XXU AGX...3'. D. 3'...AGX GGA XXU AGX...5'.
Câu 16: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. Aa x AA. D. aa x aa.
Câu 17: Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với côđon tương ứng 5’AUG3’ là
A. 3’UAX5’. B. 5’GUX3’. C. 5’XXU3’. D. 5’XGU3’.
Câu 18: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x Aabbdd cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình,
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
1
Đề kiểm tra -12 toán

Câu 19: Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng
nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. aa x aa. D. aa x AA.
Câu 20: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 21: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.
Câu 22 Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’. B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
Câu 23: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?
A. ♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb. B. ♀AA x ♂aa và ♀ Aa x ♂ aa.
C. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA. D. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀AABb x ♂aabb.
Câu24: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực mà không có ở phiên mã
của sinh vật nhân sơ?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.
Câu 25: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 26: Ở lúa nước có 2n = 48 thì số nhóm gen liên kết của loài là bao nhiêu?
A. 6. B. 12. C. 24. D. 48.
Câu 27: Trong thí nghiệm lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, kết quả thu
được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa
trắng. Sự di truyền màu sắc hoa tuân theo quy luật
A. tương tác cộng gộp. B. tác động đa hiệu của gen.
C. trội không hoàn toàn. D. tương tác bổ sung.
BD
Câu 28: Một cá thể đực có kiểu gen bd , biết tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%. Cơ thể này giảm
phân bình thường sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ là
A. 3 : 1. B. 4 : 4 : 1 : 1. C. 3 : 3 : 2 : 2. D. 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 29: Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
I. Gen. II. mARN. III. Axit amin.
IV. tARN. V. ribôxôm.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Mã di truyền mang tính thoái hoá, có nghĩa là
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 axít amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axít amin khác nhau.
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
CÂU 31:Khi nói về đột biến gen , phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong các dạng đột biến điểm , dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi poly peptit do gen đó tổng hợp
B. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến .
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đổi AND thì thường làm phát sinh đột
biến gen dạng mất hoặc them 1 cặp nucleotit
D. Dưới tác động của cùng 1 tác nhân gây đột biến , với cường độ và liểu lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau .
Câu 32: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb X aabb cho đời con
có tỉ lệ phân li kiểu gen là
A. 1 : 2 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1.
2
Đề kiểm tra -12 toán

Câu 33: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Tần số hoán vị gen là 20% ở cả 2 giới. Cho phép lai
AB AB
P: ♂ ab x ♀ ab thu được F1. Biết rằng không xảy ra hiện tượng đột biến. theo lý thuyết, tỉ lệ cây thân thấp,
hoa trắng F1 chiếm tỉ lệ
A. 4%. B. 21%. C. 16%. D. 54%.
Câu 34: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch đơn của gen
được dùng làm khuôn tổng họp ARN là
A. mạch có chiều 5  3. B. một trong hai mạch của gen.
C. mạch có chiều 3  5. D. cả hai mạch của gen.
Câu 35: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm
3
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 4.vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
Câu 36: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Khoảng cách giữa hai
Ab Ab
gen A và B là 40 cM. Cho phép lai P: ♂ aB x ♀ aB thu đươc F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng
xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm tỉ lệ

A. 4%. B. 21%. C. 20%. D. 54%.
Câu 37: Tính trạng chiều cao do 3 cặp gen AaBbDd tương tác cộng gộp, trong đó cứ có thêm 1 alen trội thì
cây cao thêm l0cm. Nếu kiểu gen AaBbDd có độ cao 120 cm thì kiểu gen aabbDD có độ cao bao nhiêu?
A. 120 cm B. 110cm. C. 130 cm. D. l00cm.
CÂU 38:Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường
có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ ?
A.Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
B.Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế .
C.ARN-polymeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã .
D.Các gen cấu trúc Z,Y,A phiên mã tạo ra các phân tử m ARN tương ứng .
Câu 39: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự
do. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở F1 là
A. 27/ 64 B. 1/16 C. 9/64 D. 1/3
Câu 40. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí
thuyết, phép lai AaBb × Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 37,50%. B. 56,25%. C. 6,25%. D. 18,75%.

You might also like