You are on page 1of 23

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH - Toán lớp 9


Dạng 1: Giải bằng phương pháp thế hoặc công đại số:

Bài 1: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 5: Giải hệ phương trình sau:

a, ( với a=-1, a=0, a=1) b,

Bài 6: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 7: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 8: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 9: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 10: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

Bài 11: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 12: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 13: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 14: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 15: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 16: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 17: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 18: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 19: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b,

Bài 20: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 21: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 22: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 23: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 24: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 25: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 26: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 27: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 28: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 29: Giải hệ PT sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b,

Bài 30: Giải hệ PT sau:

A, b,

Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Bài 1: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 5: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 6: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b, c,

Bài 7: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 8: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 9: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 10: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 11: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

Bài 12: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b,

Bài 13: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 14: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 15: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 16: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 17: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 18: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 19: Giải hệ PT:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b,

Bài 20: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 21: Giải hệ PT:

a, b,

Bài 22: Giải hệ PT sau:

a, b,

Bài 23: Giải hệ PT sau:

a, b,

Dạng 3: Giải hệ phương trình ba ẩn

Bài 1: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b, c,

HD:
a, Nếu x = y = z = 0 không phải là nghiệm của hệ, đảo ngược :

Bài 5: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

HD:
c, Dễ thấy x=y=z=0 là 1 nghiệm của hệ, Với khi đó

Bài 6: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

HD:
a, Phân tích các phương trình thành nhân tử:
b, Cộng ba vế của pt ta được: 2yz = 6 => yz = 3
Cộng (1) với (2) rồi trừ cho (3) ta được: xz = - 2
Cộng (1) với (3) rồi trừ cho (2) ta được: xy = - 6
c, Lấy (1) + (2) - (3) ta được:

Bài 7: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 8: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

HD :

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c, Ta có :
=> x + y = 0 hoặc y + z = 0 hoặc z + x = 0

Bài 9: Giải hệ phương trình:

a, b,

HD :

a, Hệ phương trình ,

Cộng theo vế ta được :

Bài 10: Giải hệ phương trình:

HD:

Hệ <=> , Cộng theo vế

Bài 11: Giải hệ phương trình:

HD:
Từ

Bài 12: Giải hệ phương trình: , Cộng theo vế

Bài 13: Giải hệ phương trình: , (Nhân theo vế )

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 14: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 15: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

Dạng 4: Giải và biện luận hệ phương trình:

Bài 1: Cho hệ phương trình: (I)

a, Giải hệ khi m=1


b, Tìm giá trị của m để hệ phương trình vô nghiệm
HD:

b, Để hệ phương trình vô nghiệm thì (1) vô nghiệm hay

Bài 2: Cho hệ phương trình: (I)

a, Giải hệ khi a=2


b, Tìm giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
HD:

b, Để (I) có nghiệm duy nhất thì (1) phải có nghiệm duy nhất

Hay , có nghiệm duy nhất khi

Bài 3: Cho hệ phương trình: (I)

a, Giải hệ khi m=1


b, Tìm giá trị của m để (I) có vô số nghiệm
HD:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, Ta có:

Để hệ (I) có vô số nghiệm thì pt (2) vô số nghiệm,


Nếu m=0=> hệ vô nghiệm
Nếu m=3=> hệ vô số nghiệm
Nếu m 0,m 3 thì hệ có nghiệm duy nhất

Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất

a, b,

Bài 5: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phương trình sau có vô số nghiệm:

a, b,

HD:
b, Nếu a=0 => hệ có 1 nghiệm (loại )

Nếu a= -1 hệ =>

Với a=-1 thì hệ vô số nghiệm


Với a -1 thì hệ có nghiệm duy nhất

Bài 6: Tìm tất cả các giá trị của b để các hệ phương trình sau vô nghiệm:

a, b,

Bài 7: Tìm tất cả các giá trị của m để các hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:

a, b,

HD:

a, Ta đi giải hệ

Để hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm (x;y) cũng là nghiệm của phương trình (3)

Bài 8: Giải và biện luận các hệ phương trình:

a, b,

HD:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, Từ (2) => thay vào (1)

Nếu m=2 thì phương trình vô số nghiệm


Nếu m= - 2 phương trình vô nghiệm
Nếu m hệ có 1 nghiệm duy nhất

Bài 9: Giải và biện luận các hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 10: Giải và biện luận các hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 11: Giải và biện luận các hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 12: Giải và biện luận các hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 13: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình khi m=1/2


b, Xác định giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn: x>y

Bài 14: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình khi x = - 1


b, Giải và biện luậ hệ phương trình

Bài 15: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình khi a = 2


b, Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x - y = 1

Bài 16: Giải và biện luận hệ phương trình:

a, b,

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 17: Cho hệ phương trình:

a, Giải khi m=-1


b, Giải và biện luận hệ phương trình

Bài 18: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình khi m=3


b, Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình có hai nghiệm nguyên

Bài 19: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình


b, Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm nguyên
c, Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm nguyên dương duy nhất
HD:
a, Với
c, Nếu m < 0 hoặc m > 2 do x = y+2 => y > 0 => x > 0

Bài 20: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình với a = 2


b, Tìm tất cả các giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất

Bài 21: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình khi m=1


b, Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có vô số nghiệm

Bài 22: Gải hệ phương trình: với

HD :

Đặt :

Bài 23: Giải hẹ phương trình sau:

HD :

Đặt

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 24: Giải hệ phương trình:

HD :

Hệ phương trình =>

Nếu và ngược lại nên dấu = khi x=y , thay vào hệ ta được :

Bài 25: Cho hệ phương trình:

a, Giải và biện luận hệ phương trình


b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn:
HD :
a, Đưa hệ phương trình về phương trình : => Hệ luôn có nghiệm duy
nhất :

b, Theo a, hệ luôn có ngiệm với mọi m, xét điều kiện thay x,y vào =>

Bài 26: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ khi m=2


b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thảo mãn: đặt gái trị nhỏ nhất
HD :
b, Từ , Điều kiện hệ có nghiệm là m # -1
=> x = m+1, y = m - 3 =>

Bài 27: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ phương trình khi m=2


b, Tìm tất cả các giá trị của m nguyên để pt có nghiệm duy nhất t/m x>0, y<0
c, Tìm số m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất cũng là các số nguyên

Bài 28: Cho hệ phương trình:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, Giải hệ phương trình khi m=1


b, Giải và biện luận hệ phương trình
c, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x,y nguyên

Bài 29: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ khi m=-1


b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x+y=3

Bài 30: Cho hệ phương trình:

Trong đó m nguyên và , Xác định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên


HD:
Với thì tìm m để x,y nguyên

Dạng 5: Các bài toán có liên quan

Bài 1: Xác định a,b để đồ thị của hàm số , đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp
sau:
a, c,
b, d,

Bài 2: Tìm giá trị của a và b để:

a, có nghiệm

b, có nghiệm

Bài 3: Tìm giá trị của a và b để hai đường thẳng và

cắt nhau tại M( 2 ; - 5)

Bài 4: Tìm a và b để đường thẳng: , đi qua M(9; - 6) và đi qua giao điểm của hai đường
thẳng

Bài 5: Tìm m để:


a, Hai đường thẳng , Cắt nhau tại 1 điểm trên trục Oy
b, Hai đường thẳng , cắt nhau tại 1 điểm trên trục Ox

Bài 6: Tìm giao điểm của hai đường thẳng:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, , Biết rằng đi qua A(5; -1) và đi qua B(-7; 3)


b, , Biết đi qua M( 3 : 9) và đi qua N(-1 ; 2)

Bài 7: Tìm hai số a và b sao cho: 5a - 4b= - 5 và đường thẳng đi qua điểm A (-7; 4)

Bài 8: Tìm giá trị của m để , đi qua giao điểm của hai đường thẳng:

Bài 9: Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy:

Bài 10: Cho hệ phương trình: , xác định a và b sao cho các hệ phương trình sau tương

đương với hệ phương trình đã cho:

Bài 11: Cho phương trình:


a, Xác định m, n sao cho phương trình trên có 2 nghiệm

Bài 12: Cho hệ phương trình:

Xác định các hệ số a,b sao cho hệ phương trình có nghiệm x=3, y=-1

Bài 13: Cho hai đường thẳng:


a, Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng trên
b,Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục hoành theo thứ tự là A và B, Tính diện tích Tam
giác MAB

Bài 14: Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng
và và song song với đường thẳng :

Bài 15: Xác định a để các đường thẳng sau đồng quy:

Bài 16: Cho 3 điểm: A(3;5), B(-1; -7), C(1: -1) chứng minh rằng ba điểm A, B và C thẳng hàng

Bài 17: Tìm các giá trị của m để các đường thẳng:

a, Cắt nhau b, Song song c, Trùng nhau

Bài 18: Tìm nghiệm nguyên dương:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a,
b,

Bài 19: Cho đường thẳng , CMR khi m thay đổi thì đường
thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định, tìm điểm cố định đó

Bài 20: Cho


Khi m thay đổi thì (d) có đi qua 1 điểm cố định nào không?
HD:
Giả sử: là điểm cố định khi đó ta có:
=> hệ tìm điểm M=> (d) có điểm cố
định

Bài 21: Xác định hàm số f(x) biết:


HD:

Thay x bởi -x ta được: , Đặt

Bài 22: Tìm các giá trị của a để 3 đường thẳng sau đồng quy:

Bài 23: Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm dương:

Bài 24: Cho hệ phương trình:

Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất để đạt giá trị nhỏ nhất

Dạng 6: Hệ phương trình có dấu giá trị tuyệt đối

Bài 1:Giải hệ phương trình sau:

a, b, c, d,

HD:

a, Với

Với

b, Với

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Với

d, Tách thành 4 TH:

Bài 2: Giải hệ phương trình sau:

HD:

a, Lấy (1) - (2) ta được:

Nếu
Nếu (Vô lý)

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

a, b, c,

Bài 4: Giải hệ phương trình sau:

a, b,

HD:
a, (1) , Thay vào (2) ta được:
Lập bảng xét dấu=> 3TH

Dạng 7: Hệ phương trình đối xứng loại I


A, Lý thyết:
Định ngĩa:

Là hệ phương trình có dạng: sao cho khi ta thay x bởi y của 1 trong hai

phương trình thì ta nhận được phương trình còn lại.


Phương pháp:

Trừ từng vế của phương trình, đưa về dạng tổng tích, Đặt: ,

sau đó giải với điều kiện , tìm nghiệm bằng cách thế vào phương trình:

Một số biến đổi thường giặp:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 1: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

HD:
a, Trừ theo vế của phương trình ta được:

Bài 2: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

HD:

a, Hệ , Trừ theo vế

b, Đặt: , Thay vào hệ pt

c,

Bài 3: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 4: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

HD:

b, Đặt

c, Đặt:

Bài 5: Giải hệ phương trình:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b, c,

HD:

a,

Bài 6: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 7: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

HD:

c, Đặt:

Bài 8: Giải hệ phương trình:

a, b, c,

Bài 9: Giải hệ phương trình:

a, b,

HD:

a, Hệ

b, Đặt: t = - y thì hệ

Bài 10: Giải hệ phương trình:

HD :

Đặt t = - y thì hệ PT

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 11: Giải hệ phương trình:

HD :

Đặt : , đặt :

Bài 12: Giải hệ phương trình:

Bài 13: Giải hệ phương trình:

Bài 14: Giải hệ phương trình:

Bài 15: Giải hệ phương trình:

Dạng 8 : Hệ phương trình đối xứng loại II


Định nghĩa :
Đổi chỗ hai ẩn thì hệ phương trình không thay đổi và trật tự các phương trình thay đổi
Phương pháp : Lấy vế trừ vế và phân tích thành nhân tử :

Bài 1: Giải hệ phương trình: (Trừ theo vế)

Bài 10: Giải hệ phương trình:

Bài 2: Giải hệ phương trình:

HD :
Trừ theo vế
Đối với TH

Bài 3: Giải hệ phương trình:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

HD :

Hệ trừ theo vế ta được :

Từ phương trình : , kết hợp với (1)+(2) ta được :

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Dạng 9 : Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai


Định nghĩa :

Là hệ phương trình có dạnh :

Phương pháp :
Lấy (1).q và (2).d rồi trừ theo vế :

Bài 1: Giải hệ phương trình:

HD :

Với y = 0 thì hệ trở thành : => y=0 không là nghiệm

Đặt : x = ty => hoặc :

Bài 2: Giải hệ phương trình:

a, b,

Bài 3: Giải hệ phương trình:

a, c,

Bài 4: Giải hệ phương trình:

a, b,

Bài 5: Cho hệ phương trình:

a, Giải hệ khi m=10


b, Tìm m để hệ có nghiệm

Bài 6: Giải hệ phương trình:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a, b,

Bài 7: Giải hệ phương trình:

HD:

Hệ

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like