You are on page 1of 2

ANCOL

Câu 1. Cho các chất X, Y, Z có công thức phân tử là C 3H8O. Nhiệt độ sôi của X < Y < Z. Hãy cho biết
biết chất nào có thể điều chế trực tiếp từ isopropyl clorua?
A. X và Y B. Y C. X D. Z
Câu 2. Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử
của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 3. Trong hỗn hợp etanol-nước, có bao nhiêu loại liên kết hiđro?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4. X là ancol bậc ba, đơn chức mạch hở trong X cacbon chiếm 72% về khối lượng. Vậy X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 5. X là ancol no, đơn chức có mạnh cacbon phân nhánh mà trong phân tử của chúng có tỷ lệ về
khối lượng của C và O tương ứng là 3,75 : 1. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Phản ứng với kim loại kiềm.
Câu 6. Cho 11,0 gam hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức X, Y, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X
< MY) tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). % khối lượng của X trong hỗn hợp?
A. 29,09% B. 41,82% C. 58,18% D. 66,67%
Câu 7. Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng vào bình đựng 11,5 gam Natri thu
được 29,8 gam chất rắn và thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Vậy công thức của hai ancol là
A. C3H7OH và C4H9OH B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C2H5OH
Câu 8. Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Vậy công thức của hai ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH B. C4H9OH và C5H11OH
C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 9. Ancol X, no mạch hở có chứa 53,33% cacbon về khối lượng. Khi cho 0,1 mol X tác dụng hết
với Na thì thu được không quá 3,36 lít H2 (đktc). Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10. Cho Na dư vào 100 ml cồn etylic 460 (Khối lượng riêng của etanol = 0,8 g/ml; nước = 1,0
g/ml) thu được bao nhiêu lít H2 (đktc).
A. 42,56 lít B. 33,6 lít C. 8,96 lít D. 51,52 lít
Câu 11. Cho Na dư vào V ml cồn etylic 46 người ta thu được 31,92 lít H 2 (đktc). Vậy giá trị của V là
0

(Cho biết : khối lượng riêng của ancol = 0,8gam/ml; của H2O = 1,0 gam/ml).
A. 80 ml B. 85 ml C. 75 ml D. 70 ml
Câu 12. Cho 0,1 mol ancol X mạch hở tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,24 lít H 2 (đktc). Trong phân
tử X, oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 14. Cho 2,84 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một
lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và khí H2. Vậy công thức của 2 ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH B. C3H7OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H5OH và
C4H7OH
Câu 15. Hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức có tỷ lệ số mol tương ứng là 1: 4. Cho 9,4 gam hỗn
hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 gam. Vậy công thức của hai ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và C2H5OH D. CH3OH và C3H7OH
Câu 16. Cho Na dư vào 100 ml cồn etylic thu được 24,864 lít H 2 (đktc). Hãy cho biết độ của ancol đó.
Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml, của nước là 1 gam/ml.
A. 69,20 B. 92,00 C. 46,00 D. 87,40
Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 17. Ancol X có công thức phân tử là C 4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo
thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số
mol ancol đã phản ứng. Vậy X là
A. butan-1,2-điol B. butan-1,2-điol
C. butan-1,4-điol D. 2-Metylpropan-1,2-điol
Câu 18. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra
8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hòa tan được với 9,8 gam Cu(OH) 2. Vậy công thức
phân tử của ancol chưa biết là
A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH
Câu 19. Cho các chất sau: HOCH2-CH2OH (1); HOCH2-CH2-CH2OH(2); HOCH2-CHOH-CH2OH(3);
CH3-CH2-O-CH3(4) và CH3-CHOH-CH2OH (5). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. (2) (4) (5) B. (1) (3) (5) C. (3) (5) (4) D. (2) (3) (5)
Câu 20. Cho các hợp chất sau: (a) HOCH 2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-
CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được
với Na, Cu(OH)2 là:
A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 21. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. Y, Z, T D. Z, R, T
Câu 22. Ancol X no, mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh lam. Oxi hóa hoàn toàn
X thì số mol O2 cần dùng gấp 5,5 lần số mol X. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5
B. 4 C. 2 D. 3
Phản ứng thế nhóm -OH với axit.
Câu 23. Cho hỗn hợp gồm etanol và metanol tác dụng với H 2SO4 ở nhiệt độ thấp thì thu được bao
nhiêu chất hữu cơ?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 24. Cho 100 gam glixerol tác dụng với 3,0 mol HNO 3 đặc (xt H2SO4 đặc). Tính khối lượng sản
phẩm chứa nhóm nitro thu được. Biết rằng có 80% glixerol và 70% HNO3 đã phản ứng.
A. 174,5 gam B. 175,4 gam C. 197,9 gam D. 213,2 gam
Câu 25. Khi cho ancol đơn chức X tác dụng với HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc) thu được este Y trong đó
oxi chiếm 40,34% về khối lượng. Vậy X là
A. C4H9OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH
Phản ứng tách nước.
Câu 26. Đun nóng ancol no, đơn chức X với H 2SO4 đặc (xt) ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ
Y. Tỷ khối của Y so với X là 0,7. Vậy công thức của ancol X là
A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH
Câu 27. Cho ancol đơn chức X tác dụng với HBr đặc thu được dẫn xuất Y. Trong Y, brom chiếm
52,98% về khối lượng. Mặt khác, đề hiđrat hóa X trong dung dịch H 2SO4 đặc ở 1700C thì thu được 3
hiđrocacbon. Vậy tên gọi của X là
A. Pentan-2-ol B. 2-Metyl pentan-3-ol C. 2-Metyl butan-2-ol D. Butan-2-ol
Câu 28. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C 4H10O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Vậy tên gọi của X là
A. tert-butylic B. sec-butylic C. isobutylic D. n-butylic
Câu 29. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en
C. eten và but-1-en D. eten và but-2-en
Câu 30. Trong các loại ancol no đơn chức sau đây, ancol nào khi tách nước luôn thu được 1 anken?
A. ancol bậc I và bậc III B. ancol bậc I C. ancol bậc III D. ancol bậc II

You might also like