You are on page 1of 3

ĐỀ 2

Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau đây:


A. Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với các
chất oxi hóa.
B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.: STIREN: nhiệt thường, TOLUEN: nhiệt cao:
C6H5-C2H5: NHIỆT CAO
C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.
D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 2. Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. HNO3 đặc/H2SO4đặc, to. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại natri.
Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.
B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.
D. C6H5OH là một ancol thơm. C6H5-CH2OH
Câu 4. Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (không tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào sau
đây?
A. Toluen và benzen. B. Etilen và but–1–in. C. Toluen và stiren. D. Axetilen và propin.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và
14,85 gam H2O. Giá trị của a là
C1: DÀI: CnH2n+2O -> 8/3 CO2 + (n+1)H2O
0,225 0,6 0,825
n=8/3
a= M.n = (14n+18).0,225 = 12,45
C2: BTNT: nO/ancol = n ancol = nH2O-nCO2 = 0,225
a= mC + mH + mO
= 12.0,6 + 1.2.0,825 + 16.0,225 =
A. 11,25. B. 6,225. C. 12,45. D. 5,8.
PHENOL # BENZEN: DD Br2 (KO CẦN N.C, KO CẦN Fe)
PHENOL # ANCOL : +NaOH
Câu 6. Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen không có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ
A. nhóm –OH có ảnh hưởng tới vòng benzen. B. vòng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH.
C. phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen. D. phenol có tính axit.
Câu 7. Đề hidrat hóa butan-2-ol thu được sản phẩm chính là
C-C-C-C
OH
A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH3–CH2–CH=CH2. C. (CH3)2C=CH2. D. CH3–CH=CH-CH3.
Câu 8. Cho các CT: CH3CH2OH (1), CH3-CH=CH-OH (2), CH3-CH2OH-CH2OH (3), H3C-CH(OH)2(4).
Các ancol là
OH- C no; 1 C- KÈM 1-OH
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 3, 4. D. 1, 3.
Câu 9. Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H4.
Câu 10. Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh :
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 11. Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử dụng
thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch thuốc tím. C. Dung dịch NaCl. D. Đồng (II) hiđroxit.
Câu 12. Ancol CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. pentan-2-ol. D. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
Câu 13. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
ANCOL>ADH>HIDROCABON
A. CH3OH, C2H5OH, H2O B. H2O,CH3OH, C2H5OH
C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH
Câu 14. Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit:
A. Etanol, 2-metylpropan-1-ol. B. Etylen glicol, pentan-3-ol.
C. Metanol, butan-2-ol. D. Propan-2-ol, propan-1-ol.
Câu 15. Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu được 141,3 gam
brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là
C6H6 + Br2 -> C6H5Br
1,5 1,5.157 = 235,5G
141,5: 235,5 .100% =
A. 60%. B. 90%. C. 70%. D. 80%.
Câu 16. Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện thường). Hai ancol
trong hỗn hợp có thể là:
C-C-C-C
OH
A. metanol và propan-1-ol. B. propan-2-ol và pentan-1-ol. C. etanol và butan-1-ol. D. etanol và butan-2-ol.
Câu 17. Cho biết trong các câu sau, câu nào sai:
A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2thì hiđrocacbon đem
đốt không thể là anken hoặc ankan.
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là
hiđrocacbon.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2
Câu 18. Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac. D. Dung dịch
NaOH.
Câu 19. Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do
A. ancol etylic phân cực mạnh. B. khối lượng phân tử nhỏ.
C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.
D. giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 20. Hợp chất C6H5CH=CH2có tên gọi là
A. anlylbenzen. B. metylbenzen. C. vinylbenzen. D. etylbenzen.
Câu 21. Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là
A. o-clotoluen. B. p-clotoluen. C. m-clotoluen. D. benzyl clorua.
Câu 22. Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2
(đktc) thu được lần lượt là:
A. 6,12 gam và 2,016 lít. B. 6,12 gam và 4,0326 lít. C. 12,24 gam và 4,0326 lít. D. 12,24 gam và 2,016 lít.
Câu 23. Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp):
A. H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2(xúc tác Ni, đun nóng). B. HBr, Br2khan có mặt bột sắt, CO.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2. D. CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom.
Câu 24. Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong nước nóng
(3), không độc (4). Các tính chất đúng của phenol là:
A. 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 25. p-Xilen có công thức là
A. C6H5CH3 B. C6H5CH2Br C. p- CH3C6H4CH3 D. C6H5CHBrCH3
Câu 26. Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HCl, nước brom. Số chất tác dụng được với ancol
etylic (trong những điều kiện thích hợp) là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Cho 1 mol nitrobenzen + 1mol HNO3đặc H2SO4 đ, toC X + H2O. X có thể là:(1) m-đinitrobenzen. (2)
o-đinitrobenzen. (3) p-đinitrobenzen. Hãy chọn đáp án đúng:
A. (2) hoặc (3). B. (2). C. (3). D. (1).
Câu 28. Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:
(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen. (2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.
(3) Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.
(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy quì tím hóa đỏ. Những nhận định đúng là
A. 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 1, 2.
Câu 29. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là
A. CmH2m – 4 (m ≥ 6). B. CmH2m – 2 (m ≥ 6). C. CmH2m – 6 (m ≥ 6). D. CmH2m – 8 (m ≥ 6).
Câu 30. Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vòng benzen) sau: HO-CH2-C6H4-CH2OH, CH3-C6H4-
OH, HO-C6H4-OH, C6H5-CH2OH, C2H5-C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc loại phenol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:
A. CnH2n+1OH n 1 B. CnH2n-1 CH2OH n 2 C. CnH2n+1CH2OH n 0 D. CnH2n+2Oa a n, n 1
Câu 32. Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
A. C3H6, C4H6 B. CH3CH2OH ,CH3OH C. H-OH,CH3OH D. H-OH,CH3CH2OH
Câu 33. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2 B. Na C. Dd NaOH D. Kim loại Cu
Câu 34. Chất nào không phải là phenol ?
CH3 OH
CH2 - OH
A. OH
B. C. OH
D. CH3

CH3

Câu 35. Chất nào sau đây tan được trong nước:
A. C2H5OH B. C6H5Cl C. C3H8 D. C2H2
Câu 36. C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 37. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam
Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và
C4H9OH.
Câu 38: Cho 6,9 g ancol etylic tác dụng với Na dư . Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 6,72 lit D. 1,68 lit
Câu 39. Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO 2 và 1,8
gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và AgNO3. CTCT của Y là :
A. HO-CH2-CHO B. CH3COOH C. kq khác D. CH3-CO-CHO
Câu 40. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t thu được lượng andehit axetic là :
o

A. 8,25 gam B. 6,6 gam C. 6,42 gam D. 5,61 gam

You might also like