Professional Documents
Culture Documents
NaOH vào Y sau p/ứ đem cô cạn thu được 7,895g chất rắn. Chất X là: A. Glysin B. Alanin C. Valin D. Lysin
60. Cho 100ml aa X 0,2M p/ứ vừa đủ với 80ml ddNaOH 0,25M, thu được ddY. Biết Y p/ứ tối đa với 120ml ddHCl
0,5M, thu được dd chứa 4,71g hh muối.C.thức của X là:
A. (H2N)2C2H3COOH B. (H2N)2C3H5COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. H2NC3H6COOH
61 Cho X là 1 aa. Đun nóng 100ml ddX 0,2M với 80ml dd NaOH 0,25M thì thấy vừa đủ và tạo thành 2,5g muối
khan. Xác định ctpt và số đp cấu tạo X. A. C4H9O2N; 5 B. C4H9O2N; 4 C. C3H7O2N; 3 D. C3H7O2N; 4
62. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR’ (R, R’ là các gốc hidrocacbon) phần trăm khối lượng nitơ trong
trong X là 15,75% . Cho m gam X p/ứ hoàn toàn với dd NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với
CuO (t0) được anđehit Y ( ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn Y tác dụng với một lượng dư dd
AgNO3/NH3, thu được 12,96g Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56
63. Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175ml ddHCl 2M, thu được ddX. Cho 400ml ddNaOH 2M. Sau khi các p/ứ xảy ra
hoàn toàn thu được ddY. Cô cạn ddY thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là A. 49,125 B. 28,650 C. 34,650 D. 55,125
64. (KA-2010) Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH
dư vào dd X. Sau khi các p/ứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã p/ứ là: A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
65. Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dd chứa 0,2mol NaOH thu được ddX. Cho X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu
được ddY. Cô cạn cẩn thận ddY thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 33,6 B. 37,2 C. 26,3 D. 33,4
66. cho hh gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít ddNaOH 1M sau p/ứng thu được ddX. Đem dd
X tác dụng với ddHCl dư , sau đó cô cạn cẩn thận thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là A. 68,3. B. 49,2. C. 70,6. D. 64,1.
67. Cho 21g hh gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với ddKOH, thu được ddX chứa 32,4g muối. Cho X tác
dụng với ddHCl dư thu được dd chứa m gam muối. Giá trị của m: A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,5.
68. (KB-10. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X t/dụng hoàn toàn với ddNaOH (dư), thu được
dung dịch Y chứa (m + 30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với ddHCl, thu được dd Z
chứa (m + 36,5)g muối. Giá trị của m là A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
69. hhX gồm axitglutamic và lysin. Biết: Cho m g X p/ứ vừa đủ với V lít ddHCl 1M. Cho m g X p/ứ vừa đủ với V/2
lít ddNaOH 2M. Phần trăm khối lượng của glutamic trong X là A. 66,81% B. 35,05% C. 50,17% D. 33,48%
70. hh X gồm 2 aa no (chỉ có nhóm -COOH và –NH2 trong ptử) trong đó tỉ lệ mO : mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ
với 3,83g hhX cần 30 ml ddHCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83g hhX cần 3,192 lít O2(đktc). Dẫn toàn bộ
s/p cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì k/lượng kết tủa thu được là: A. 20g B. 13g C. 10g D. 15g
71. hh X gồm 2 aa no (chỉ có 1 nhóm -COOH và –NH2 trong ptử) trong đó tỉ lệ mO : mN = 128: 49. Để tác dụng vừa
đủ với 7,33g hhX cần 70 ml ddHCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33g hhX cần 0,3275 mol O 2. S/p cháy thu
được gồm CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 9,9g B. 4,95g C. 10,782g D. 21,564g.
72. Cho m gam hh hai amino axit (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl) tác dụng với
110 ml ddHCl 2M được ddX. Để p/ứ hết với các chất trong X cần dùng 200g ddNaOH 8,4% được ddY. Cô cạn Y
được 34,37g chất rắn khan. Giá trị của m làA. 17,1g. B. 16,1g. C.15,1g. D. 18,1g.
73. hh M gồm aa X ( ptử có chứa 1 nhóm –COOH), ancol đơn chức Y (Ycó số mol nhỏ hơn X) và este Z tạo ra từ X
và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với 150 ml dd NaOH 1M, thu được 16,65g muối và 5,76g ancol. Công
thức của X và Y lần lượt là: A. H2N-CH2COOH; CH3OH B. H2N-C2H4COOH; CH3OH
C. H2N-CH2COOH; C2H5OH B. H2N-C2H4COOH; C2H5OH
74.(KA-07) Đốt cháy h/toàn 1 chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15g
H2O. Khi X t/dụng với ddNaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là :
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5
75. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh G gồm hai aa no mạch hở hơn kém nhau 2 ngtử C (có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm –
COOH) bằng 8,4 lít O2 vừa đủ, ở đktc thu được hh sản phẩm X. Cho X lội từ từ qua ddNaOH dư nhận thấy
k/lượng dd tăng lên 19,5g. Giá trị gần đúng nhất của %khối lượng aminoaxit lớn trong G là:
A. 50% B. 54,5% C. 56,6% D.44,5%
76. Đốt cháy h/toàn 0,5 hhX gồm 1 aa no Y (có một nhóm NH2, có một nhóm COOH) và một axit cacboxylic no,
mol
đơn chức mạch hở Z, thu được 26,88lít CO2 (đktc) và 23,4g H2O. Mặt khác 0,45mol X p/ứng vừa đủ với dung dịch
chứa m (g) HCl. Giá trị của m là: A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38
77. Cho m gam hh X gồm Gly và Ala tác dụng với 600 ddHCl 2M thu được ddY; ddY tác dụng vừa đủ với 2lít
ml
ddNaOH 1M thu được dd chứa 2,33m (g) chất tan. % klượng của Gly trong X là :
A. 55,83% B. 53,58% C. 42,08% D. 39,59%
PEPTIT - PROTEIN
1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đvị -aa cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm gọi là tripeptit .
C. Trong mỗi ptử peptit, các -aa được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -aa được gọi là peptit
2.(KB-07) Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn là chất hữu cơ no.
C. protein có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protein luôn chứa nitơ.
3.(KA-2010) Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aa
B. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy x/hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
4. (CĐ-11) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong m/trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho h/chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các h/chất peptit kém bền trong m/trường bazơ nhưng bền trong m/trường axit
5. (KA-11) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. L/kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -aa được gọi là l/kết peptit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo.
C. Protein có p/ứ màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
6. Phát biểu nào dưới đây về protein (P) là không đúng ?
A. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
B. Protein là những polipeptit cao ptử (PTK từ vài chục ngàn đến vài triệu).
C. Protein đơn giản là những Protein được tạo thành chỉ từ các gốc - và -aa.
D. Protein phức tạp là những Protein được tạo thành từ Protein đ/giản và lipit, gluxit, axit nucleic,….
7. Có các cách p/b sau về protein: (1) Protein chỉ có trong cơ thể người và đ/vật
(2) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các
aminoaxit
(4) Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm .
Phát biểu nào đúng? A. (3) , (4) B. (2) , (3) C. (1) , (3) D. (2) , (1)
8. Protein có thể được mô tả như thế nào ?
A. Chất polime trùng hợp B. Chất polime ngưng tụ C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polieste
10.Tên của peptit H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH là :
A. Alanylglyxylglyxin B. Glyxinglixinalanin
C. Glyxylglyxylalanyl D. Glyxylglyxylalanin
11.Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: tinh bột, lòng trắng trứng, glixerol, xà phòng. Nhóm
thuốc thử nào sau đây k0 nhận biết được 4 chất trên
A. dd iot, HNO3 đặc B. HNO3đặc, Cu(OH)2 C. Cu(OH)2, quỳ tím D. dd iot, Cu(OH)2
12. Phát biểu k đúng? A. Ptử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
0
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh
13.Khi dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây ?
A. Tính bazơ của protein B. Tính axit của protein C. Tính lưỡng tính của protein
D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin
14. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là ………….. protein
A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự đông tụ
15. Khi đun nóng protein trong dd axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các enzim, protein bị thủy phân thành các
…(1) …, cuối cùng thành các ...(2) …
A. (1) Ptử protein nhỏ hơn; (2) aminoaxit B. (1) Chuỗi polipeptit; (2) hh các aa
C. (1) Chuỗi polipeptit; (2) -aminoaxit D. (1) Chuỗi polipeptit; (2) aminoaxit
16. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B. Trộn lòng trắng trứng, ddNaOH với 1 ít CuSO4 thấy xuất màu đỏ đặc trưng
C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy x.hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
17. Khi nhỏ axit HNO3 đđặc vào dd lòng trắng trứng, đun nóng hhợp thấy xuất hiện..(1)…, cho đồng (II) hiđroxit
vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2) ... xuất hiện A. (1)Kết tủa màu xanh, (2) vàng
B. (1)Kết tủa màu vàng, (2) xanh C. (1)Kết tủa màu trắng, (2) tím xanh D. (1)Kết tủa màu vàng, (2) tím xanh
18. Thuỷ phân đến cùng protein ta thu được các chất nào?
A. Các -aminoaxit B. hh các aminoaxit C. Các chuỗi polipeptit D. Các -aminoaxit
19. Thủy phân hợp chất sau thu được các aminoaxit nào sau đây ?
H2NCH2-CONH-CH(CH2COOH)-CONH-CH(CH2C6H5)-CONH-CH2COOH
A. C6H5 - CH2 - CH(NH2) - COOH B. HOOC - CH2 - CH (NH2) – COOH
C. H2N - CH2 - COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C
20. Thủy phân peptit: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(COOH)[CH2]2COOH. S.phẩm nào dưới đây là không
thể có: A. Ala B. Gly-Ala C. Ala-Glu D. Glu-Gly.