Professional Documents
Culture Documents
1. Dãy sắp xếp tính bazo theo thứ tự giảm dần là:
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (6) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
2. Cho các dung dịch: CH3NH2 (1); CH3COOH (2), H2NCH2COOH (3). Sắp xếp các dung dịch trên theo tính
pH tăng dần:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 8
5. Từ 3 α- aminoaxit X,Y,Z có thể tạo thành mấy tri peptit mà trong đó có đủ cả X,Y,Z ?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CONHCH2COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
7. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là:
A. anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
10. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường:
CH3-CH2 –N-CH2-CH2-CH3
CH3
C. Etylmetylpropyl amin
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
12. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp chất CH3CH(NH2)COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic
B. Axit α-aminopropionic
C. Anilin
D. Alanin
13. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công
A. HCOONH3CH2CH3.
B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2COONH4.
D. HCOONH2(CH3)2
14. Hợp chất có CTPT C4H9NO2 có số đồng phân α- amino axit là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Y là:
A. ClH3NCH(CH3)COOH
B. H2NCH(CH3)COONa
C. ClH3NCH(CH3)COONa
D. A và C đúng
16. Có các dung dịch riêng biệt sau:
HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH H2N-CH2COONa
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
17. Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và
khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Cho biết CTCT phù hợp của X ?
18. α – aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
19. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch
NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T
X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CH-COONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt
là:
21. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2, chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:
22. Dùng 2 α-amino axit X và Y khác nhau, ta sẽ được bao nhiêu đipeptit có cả X và Y:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
23. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly-Val với Gly-Ala là:
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
25. Trong các nhận xét dưới đây , nhận xét nào không đúng?
A. Peptit có thể bị thủy phân hòan tòan thành các α- aminoaxit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
B. Peptit có thể bị thủy phân không hòan tòan thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
C. Các peptit đều tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra chất có màu tím hoặc đỏ tím.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit, số liên kết peptit = n-1
26. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:
27. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu
xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
28. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC3H6COOH.
29. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với
oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO2 và H2O
HCl theo tỉ lệ mol 1:1 . Công thức X và số đồng phân bậc 1 là:
37. Xác định phân tử khối gần đúng của 1 hemoglobin(hồng cầu của máu- huyết cầu tố) chứa 0,4%Fe ( mỗi
38. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A . Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 4,95g
kết tủa trắng . Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%.
là :
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)COOH
C. C2H5-CH(NH2)-COOH
D. H2N[CH2]2COOH
42. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) t/d với dd chứa 0,2 mol NaOH, to thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm
43. Hợp chất X là 1 α- amino axit . Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M , sau đó
cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối . Phân tử khối của X là:
A. Axit 2-metyl-3-aminobutannoic
B. Valin
C. Axit 2-amino-3-metylbutannoic
D. Axit α-aminovaleric
45. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC3H6COOH.
46. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
47. Cho 0,76g hỗn hợp X gồm 2 Amin đơn chức ,có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HCl dư, thu được 1,49g muối. Khối lượng của Amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76g X là:
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
D. H2NC3H6COOH
49. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu
A. H2NCH2COOCH3.
B. HCOOH3NCH=CH2.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. CH2=CHCOONH4.
50. Hỗn hợp X gồm 2 chất có CTPT là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40g X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH đun nóng ,thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ(đều làm
xanh quì tím ẩm). Cô cạn Y ,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
51. X có CT C3H9O2N.Chất X pư với dd kiềm, to tạo muối Y và khí Z làm xanh quỳ ẩm. dz/H2=8,5. CTCT X :
làm xanh giấy quì tẩm ướt và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị
đúng của m?
57. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa
với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Các giá
B. 8 và 1,5.
C. 7 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
58. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là:
60. Cho 18,6g C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 200ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được chất
khí làm xanh giấy quì tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
63. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là:
C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị aminoaxit
D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit, số liên kết peptit = n-1
65. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:
66. Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. Ala-Ala-Gly
B. Ala-Gly-Ala
C. Gly-Ala-Gly
D. Gly-Gly-Ala
67. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì
1
amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với
10
dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :
70. Thủy phân hoàn toàn 4,34g tripeptrit mạch hở X ( được tạo nên từ 2 α-aminoaxit có dạng
( H2NCxHyCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư thu được 6,38g muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34g
bằng dung dịch HCl dư thu được mg muối. Giá trị của m là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH3-C(CH3)=C=CH2
C. CH3-CH2-C≡CH
D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
72. Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay; tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ
A. (1),(2),(6)
74. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. Hexacloxiclohexan
77. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?
78. Poli vinylclorua (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển
hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan
hs15%
Axetilen
hs 95%
Vinylclorua
hs 90%
PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ?
nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt 60% và 80%.
82. Khi clo hóa PVC ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng .Hỏi trung bình có bao nhiêu
83. Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi clo
hoá , thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng . Giá trị của k là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
84. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32