You are on page 1of 41

ĐỀ ÔN TẬP 12: AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT- POLIME

1. Dãy sắp xếp tính bazo theo thứ tự giảm dần là:

(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3

A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)

C. (5) > (4) > (3) > (6) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

2. Cho các dung dịch: CH3NH2 (1); CH3COOH (2), H2NCH2COOH (3). Sắp xếp các dung dịch trên theo tính

pH tăng dần:

A. 3 < 1< 2 B. 2<3<1 C. 1<3<2 D. 3<2<1

3. C3H9N có số đồng phân amin là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

4. C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 8

5. Từ 3 α- aminoaxit X,Y,Z có thể tạo thành mấy tri peptit mà trong đó có đủ cả X,Y,Z ?

A. 2 B.3 C.4 D.6


6. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tri peptit?

A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CONHCH2COOH

D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH

7. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là:

A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn

B. Phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH

D. Protein là chất hữu cơ no.

8. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.

B. anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.

C. anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.

D. anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.

9. Công thức phân tử của etylmetylamin là:

A. C5H13N B. C4H11N C. C3H9N D. C2H7N

10. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường:

CH3-CH2 –N-CH2-CH2-CH3


CH3

A. N,N- Etylmetyl Etan

B. Dietyl metyl amin

C. Etylmetylpropyl amin

D. Metyl propyl etyl amin

11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.

C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

12. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp chất CH3CH(NH2)COOH?

A. Axit 2-aminopropanoic

B. Axit α-aminopropionic

C. Anilin

D. Alanin

13. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với

dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công

thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOONH3CH2CH3.

B. CH3COONH3CH3.

C. CH3CH2COONH4.

D. HCOONH2(CH3)2
14. Hợp chất có CTPT C4H9NO2 có số đồng phân α- amino axit là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

15. Cho các dãy chuyển hóa sau:

Alanin +NaOH X +HCl dư Y

Y là:

A. ClH3NCH(CH3)COOH

B. H2NCH(CH3)COONa

C. ClH3NCH(CH3)COONa

D. A và C đúng
16. Có các dung dịch riêng biệt sau:

C6H5NH3Cl H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH ClH3N-CH2COOH

HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH H2N-CH2COONa

Số lượng các dd có pH >7 là:

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

17. Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và

khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Cho biết CTCT phù hợp của X ?

A. CH3COONH3CH3 B. C2H5COONH4. C. HCOONH3CH2CH3 D. Cả A, B, C

18. α – aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

19. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch

NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T

lần lượt là:

A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.


20. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,

X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CH-COONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt

là:

A. CH3OH và NH3. B. C2H5OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.

21. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2, chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

A. dd NaOH B. dd HCl C. Na D. Quì tím

22. Dùng 2 α-amino axit X và Y khác nhau, ta sẽ được bao nhiêu đipeptit có cả X và Y:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

23. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly-Val với Gly-Ala là:

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch NaCl.

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

D. dung dịch HCl.


24. Hợp chất nào sau đây thuộc loại di peptit?

A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH

B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH

D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH

25. Trong các nhận xét dưới đây , nhận xét nào không đúng?

A. Peptit có thể bị thủy phân hòan tòan thành các α- aminoaxit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.

B. Peptit có thể bị thủy phân không hòan tòan thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.

C. Các peptit đều tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra chất có màu tím hoặc đỏ tím.

D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit, số liên kết peptit = n-1

26. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:

A. CH5N. B. C2H5N. C. C6H7N. D. C4H9N.

27. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch

NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu

xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá

trị của m là
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.

28. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối

khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC2H3(COOH)2.

B. H2NC3H5(COOH)2.

C. (H2N)2C3H5COOH.

D. H2NC3H6COOH.
29. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với

oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được

dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.


30. Cho 13,5 g một ankyl amin cho tác dụng với dd AlCl3 dư thu được 7,8g kết tủa. CTCT là:

A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. CH3NH2

31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO2 và H2O

với tỉ lệ mol là : nCO2 : nH2O = 7:10. Hai amin trên là:

A.CH3NH2 và C2H5NH2 B.C2H5NH2 và C3H7NH2 C.C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C3H9N và C4H11N


32. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, no chứa C,H,N trong đó C chiếm 65,75 % về khối lượng . X tác dụng với

HCl theo tỉ lệ mol 1:1 . Công thức X và số đồng phân bậc 1 là:

A. C3H9N và 2 B. C4H11N và 4 C. C2H7N và 1 D. C5H13N và 5


33.Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra

17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2


34. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

35. Có bao nhiêu amin thơm có cùng CTPT C7H9N?

A. 3 B.4 C.5 D.6

36. Nhận xét nào sau đây không đúng ?


A.Các amin đều có thể kết hợp với proton

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3

C .Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin

D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk

37. Xác định phân tử khối gần đúng của 1 hemoglobin(hồng cầu của máu- huyết cầu tố) chứa 0,4%Fe ( mỗi

phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe).

A.140 B. 1400 C. 14000 D.14

38. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A . Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 4,95g

kết tủa trắng . Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%.

A. 1,86g B. 1.68g C. 1,395g D. 1,359g


39. Để trung hòa 25g dd của một amin đơn chức X nồng độ 12.4% cần dùng 100ml dd HCl 1M .CTPT của X

là :

A.CH5N B.C3H5N C.C2H7N D.C3H7N


41. X là một α –aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm –COOH . Cho 7,5g X tác dụng vừa đủ với

dung dịchNaOH, thu được 9,7g muối. CTCT của X là:

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3-CH(NH2)COOH

C. C2H5-CH(NH2)-COOH

D. H2N[CH2]2COOH
42. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2) t/d với dd chứa 0,2 mol NaOH, to thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm

và dd Y. Cô cạn dd Y được m g chất rắn. Giá trị m là

A. 5,7 B.12,5 C. 15 D. 21,8

43. Hợp chất X là 1 α- amino axit . Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M , sau đó

cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối . Phân tử khối của X là:

A. 174 B. 147 C. 197 D. 187


44. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH?

A. Axit 2-metyl-3-aminobutannoic

B. Valin

C. Axit 2-amino-3-metylbutannoic

D. Axit α-aminovaleric
45. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối

khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:

A. H2NC2H3(COOH)2.

B. H2NC3H5(COOH)2.

C. (H2N)2C3H5COOH.

D. H2NC3H6COOH.
46. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một

thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1

47. Cho 0,76g hỗn hợp X gồm 2 Amin đơn chức ,có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch

HCl dư, thu được 1,49g muối. Khối lượng của Amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76g X là:

A. 0,58g B. 0,31g C. 0,45g D. 0,38g


48. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối

khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC2H3(COOH)2.

B. H2NC3H5(COOH)2.

C. (H2N)2C3H5COOH.

D. H2NC3H6COOH
49. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch

NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu

tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOCH3.

B. HCOOH3NCH=CH2.

C. H2NCH2CH2COOH.

D. CH2=CHCOONH4.
50. Hỗn hợp X gồm 2 chất có CTPT là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40g X phản ứng vừa đủ với dung dịch

NaOH đun nóng ,thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ(đều làm

xanh quì tím ẩm). Cô cạn Y ,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97

51. X có CT C3H9O2N.Chất X pư với dd kiềm, to tạo muối Y và khí Z làm xanh quỳ ẩm. dz/H2=8,5. CTCT X :

A. C2H5COONH4 B.C3H7COONH4 C.H3COOH3NCH3 D. CH3COONH4


55. Cho 0,1mol chất X (C2H8N2O3) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được chất khí

làm xanh giấy quì tẩm ướt và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị

đúng của m?

A. 12,5 B. 21,8 C.5,7 D. 15


56. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 amino axit đều chứa 1 nhóm –COOH cần vừa đủ V lít O2 (đkc) thu

được 5,6 lít CO2(đkc) và 5,4 g H2O. Giá trị của V?

A. 11,2lít B. 6,72lít C.22,4lít D. 8,96lít

57. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa

với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2. Các giá

trị x, y tương ứng là : A. 8 và 1,0.

B. 8 và 1,5.

C. 7 và 1,0.
D. 7 và 1,5.

58. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch alanine

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin


59. Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X.

Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là:

A. 0,50. B. 0,65. C. 0,7. D. 0,35

60. Cho 18,6g C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 200ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được chất

khí làm xanh giấy quì tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá

trị đúng của m?

A. 12,5g B. 14,75g C. 15,78g D. 19,9g


61. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dd X. Cho

NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A.0,50. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,70

62. Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là:

A. Sự ngưng tụ B. Sự trùng ngưng C. Sự đông tụ D. Sự phân hủy

63. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là:

A. Màu tím B. Màu vàng C. Màu đỏ D. Màu da cam


64. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.Phân tử dipeptit có 2 liên kết peptit

B.Phân tử tripeptit có 1 liên kết peptit

C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị aminoaxit

D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-aminoaxit, số liên kết peptit = n-1

65. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là:

A. α- aminoaxit B. β- aminoaxit C. axit cacboxilic D. este

66. Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?

A. Ala-Ala-Gly

B. Ala-Gly-Ala

C. Gly-Ala-Gly

D. Gly-Gly-Ala

67. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì

số mắt xích alanin có trong phân tử X là

A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.


68. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các

1
amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với
10

dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :

A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.


69. Xác định phân tử khối gần đúng của protein X chứa 0,16% lưu huỳnh , biết rằng phân tử X chỉ chứa 1

nguyên tử lưu huỳnh .

A. 200 B. 2000 C.20000 D.20

70. Thủy phân hoàn toàn 4,34g tripeptrit mạch hở X ( được tạo nên từ 2 α-aminoaxit có dạng

( H2NCxHyCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư thu được 6,38g muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34g

bằng dung dịch HCl dư thu được mg muối. Giá trị của m là:

A. 6,53 B. 7,25 C. 8,25 D. 5,06


71. Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH3-C(CH3)=C=CH2

C. CH3-CH2-C≡CH

D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3

72. Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay; tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ

axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :

A. (1),(2),(6)

B. (2), (3), (5), (7)

C. (2), (3), (6)

D.(5), (6), (7).


73. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polivinylclorua B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6

74. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. Glyxin B. Axit terephtalic C. Axit axetic D. Etylen glycol

75. Tơ nilon-6,6 là:

A. Hexacloxiclohexan

B. Poliamit của axit adipicvà hexametylen diamin

C. Poliamit của axit ε- aminocaproic

D. Polieste của axit adipic và etylen glycol

76. Capron thuộc loại:

A. Tơ poliamit B. Tơ visco C. Tơ polieste D. Tơ axetat

77. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco B. Tơ capron C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm.

78. Poli vinylclorua (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển

hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan 
hs15%
 Axetilen 
hs 95%
 Vinylclorua 
hs 90%
 PVC.

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) ?

A. 5589 B. 5883 C. 2941 D. 5880.


79. Hệ số polime hóa của PVC là bao nhiêu ,biết rằng phân tử khối trung bình của chúng là 250.000.

A. 400. B. 4000. C.40000 D. 400000.


80. Cứ 5,668g cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butadien và stiren

trong cao su buna-S là:

A. 2/3 B. 1/2 C. 1/3 D. 3/5.


81. Muốn tổng hợp 120kg poli metylmetacrylat thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao

nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt 60% và 80%.

A. 215kg và 80kg B. 171kg và 82kg C. 65kg và 40kg. D.175kgvà 70kg.

82. Khi clo hóa PVC ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng .Hỏi trung bình có bao nhiêu

mắt xích PVC kết hợp với 1 phân tử clo?


A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

83. Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi clo

hoá , thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng . Giá trị của k là:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
84. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32

gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.


85. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)

A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6

You might also like