Professional Documents
Culture Documents
AMIN – AMINOAXIT
Câu 2: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
Câu 3: Có bao nhiêu amin bậc II, công thức phân tử C5H13N?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 5: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên
gọi của X là
A. Alanin
B. Anilin.
C. Etyl amin.
D. Phenol.
Câu 6: Cho 14,75 gam một amin đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Làm bay hơi dung dịch Z thu được 23,875 gam muối khan.
với 200ml dung dịch NaOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,55 gam muối khan. X
là
Câu 8: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?
A. C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2
C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH
Câu 11: X là một α-aminoaxit chứa một nhóm –NH2. Cho 15,45 gam X tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 20,925 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH.
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,25 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 6,25 gam muối. Công thức của X là
A. (NH2)2C3H5COOH.
B. NH2C3H6COOH.
C. NH2C2H4COOH.
D. NH2C2H3(COOH)2.
Câu 13: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. C6H5NH2 + H2SO4.
B. C6H5NH3Cl + NaOH(dd)
C. C6H5NH2 + NaOH(dd).
D. C6H5NH2 + Br2(dd)
Câu 15: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 2ml benzen và ống nghiệm chứa 2ml anilin.
A. Có xuất hiện kết tủa trắng, nước brom nhạt màu ở ống thứ 1
B. Nước brom bị nhạt màu, có xuất hiện kết tủa trắng ở ống thứ 2
Câu 16: Cho các chất: saccarozơ (1), glucozơ (2), tripanmitin (3), anilin (4), xenlulozơ (5), etyl axetat
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 17: Để phân biệt các dụng dịch: etylamin, glyxin, axit axetic, anilin cần dùng thuốc thử là
Câu 18: Trong các chất sau: C6H5NH2, (C2H5)2NH, NH3, (C6H5)2NH, C2H5NH2, CH3NH2. Chất có lực
(a) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(c) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím
(d) Chất béo nhẹ hơn nước nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(e) Etylamin trong nước không phản ứng với dung dịch NaOH.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức no liên tiếp, cho toàn bộ sản
phẩm vào vào dung dịch nước vôi trong thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Loại bỏ kết tủa,
đun nóng dung dịch lại thấy xuất hiện thêm 15 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của hai amin
đơn chức no là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 24: Cho 1,14 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,235 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ
(a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.
(d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
(e) Cho saccarozo vào Cu(OH)2/OH-, đun nóng thì thu được kết tủa đỏ gạch.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 28: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và
dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí
A. anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 32: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường:
CH3-CH2 –N-CH2-CH2-CH3
CH3
A. N,N- Etylmetyl Etan C. Dietyl metyl amin B. Etylmetylpropyl amin D. Metyl propyl etyl
amin
Y là:
HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH H2N-CH2COONa
Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Cho biết CTCT phù hợp
của X ?
Câu 36: α – aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 37: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO2
và H2O với tỉ lệ mol là : nCO2 : nH2O = 7:10. Hai amin trên là:
với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 . Công thức X và số đồng phân bậc 1 là:
Câu 43: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 46: Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A . Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được
4,95g kết tủa trắng . Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%.
của X là :
Câu 48: Chất hữu cơ X có CTPT C3H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ Y và các chất vô
cơ. CTCT
Câu 49: X là một α –aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm –COOH . Cho 7,5g X tác dụng vừa đủ
với dung dịchNaOH, thu được 9,7g muối. CTCT của X là:
sau đó cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối . Phân tử khối của X là:
Câu 52: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 53: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 54: . Cho 0,76g hỗn hợp X gồm 2 Amin đơn chức ,có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư, thu được 1,49g muối. Khối lượng của Amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76g X là:
Câu 55: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức
A. H2NCH2COOCH3. B. HCOOH3NCH=CH2.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH2=CHCOONH4.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 amino axit đều chứa 1 nhóm –COOH cần vừa đủ V lít O2
(đkc) thu được 5,6 lít CO2(đkc) và 5,4 g H2O. Giá trị của V?
Câu 58: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng
tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2.
D. 7 và 1,5.
Câu 59: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dd X. Cho
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là: