You are on page 1of 24

CHƯƠNG III.

AMIN – AMINOAXIT

Câu 1: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch

A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH.

Câu 2: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng

A. 15,05%. B. 15,73%. C. 18,67%. D. 12,96%.

Câu 3: Có bao nhiêu amin bậc II, công thức phân tử C5H13N?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 4: Axit α-aminopropionic có công thức là

A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.

B. CH3-CH(NH2)-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 5: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên

gọi của X là

A. Alanin

B. Anilin.

C. Etyl amin.

D. Phenol.

Câu 6: Cho 14,75 gam một amin đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Làm bay hơi dung dịch Z thu được 23,875 gam muối khan.

Công thức phân tử của Y là

A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. CH5N.


Câu 7: Chất X là - amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho X tác dụng vừa đủ

với 200ml dung dịch NaOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,55 gam muối khan. X

A. phenylalanin. B. Valin. C. Glyxin. D. Alanin.

Câu 8: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?

A. C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2

B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2

C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH

D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2


Câu 9: Trong các chất sau: C6H5NH2, NH3, (C6H5)2NH, C2H5NH2. Chất có lực bazơ yếu nhất là

A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH. C. NH3. D. C2H5NH2.

Câu 10: Chất CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH có tên gọi là

A. axit -2-amino-3-metylpentanoic B. axit -3-amino-2-metylbutanoic.

C. axit -2-amino-3-metylbutanoic D. axit -3-metyl-3-aminobutanoic

Câu 11: X là một α-aminoaxit chứa một nhóm –NH2. Cho 15,45 gam X tác dụng với dung dịch HCl

dư thu được 20,925 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CH2CH(NH2)COOH.

B. CH3CH(NH2)COOH

C. H2NCH2COOH

D. CH3[CH2]4CH(NH2)COOH.
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,25 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch

NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 6,25 gam muối. Công thức của X là

A. (NH2)2C3H5COOH.

B. NH2C3H6COOH.

C. NH2C2H4COOH.

D. NH2C2H3(COOH)2.

Câu 13: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. C6H5NH2 + H2SO4.

B. C6H5NH3Cl + NaOH(dd)

C. C6H5NH2 + NaOH(dd).

D. C6H5NH2 + Br2(dd)

Câu 15: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa 2ml benzen và ống nghiệm chứa 2ml anilin.

Hiện tượng lần lượt xảy ra là:

A. Có xuất hiện kết tủa trắng, nước brom nhạt màu ở ống thứ 1

B. Nước brom bị nhạt màu, có xuất hiện kết tủa trắng ở ống thứ 2

C. Nước brom bị mất màu ở cả 2 ống nghiệm

D. Xuất hiện kết tủa trắng ở cả 2 ống nghiệm

Câu 16: Cho các chất: saccarozơ (1), glucozơ (2), tripanmitin (3), anilin (4), xenlulozơ (5), etyl axetat

(6). Những chất tham gia phản ứng thủy phân là

A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4), (6).

Câu 17: Để phân biệt các dụng dịch: etylamin, glyxin, axit axetic, anilin cần dùng thuốc thử là

A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH.

C. quỳ tím, dung dịch brom. D. dung dịch brom.

Câu 18: Trong các chất sau: C6H5NH2, (C2H5)2NH, NH3, (C6H5)2NH, C2H5NH2, CH3NH2. Chất có lực

bazơ mạnh nhất là

A. C2H5NH2. B. (C2H5)2NH. C. CH3NH2. D. (C6H5)2NH

Câu 19: Phát biểu không đúng là

A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng gương.

B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).


C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.

D. Amino axit là những hợp chất có tính lưỡng tính.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(b) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

(c) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím

(d) Chất béo nhẹ hơn nước nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(e) Etylamin trong nước không phản ứng với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức no liên tiếp, cho toàn bộ sản

phẩm vào vào dung dịch nước vôi trong thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Loại bỏ kết tủa,

đun nóng dung dịch lại thấy xuất hiện thêm 15 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của hai amin

đơn chức no là

A. C3H9N, C4H11N. B. CH5N, C2H7N. C. C2H7N, C3H9N. D. C4H11N, C5H13N.


Câu 22: Cho quỳ tím vào dung dịch của từng amino axit sau: Valin, axit glutamic, glyxin, alanin,

lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 23: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu 24: Cho 1,14 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn

toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2,235 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ

hơn trong 1,14 gam X là

A. 0,930 gam. B. 0,675 gam. C. 0,450 gam. D. 0,465 gam.

Câu 25: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, C6H5NH2, số dung dịch làm xanh quỳ tím là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 26: Aminoaxit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là

A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.

(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein.

(c) Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.

(d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.

(e) Cho saccarozo vào Cu(OH)2/OH-, đun nóng thì thu được kết tủa đỏ gạch.

(f) Xenlulozơ có công thức là C6H7O2(OH)3n.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 28: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và

CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây ?

A. CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH

B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2

C. NH2CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3[CH2]3NH2

D. CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < NH2CH2COOH


Câu 29: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với

dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí

T. Các chất Z và T lần lượt là

A. CH3NH2 và NH3 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3OH và CH3NH2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.

B. anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.

C. anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.

D. anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.

Câu 31: Công thức phân tử của etylmetylamin là:


A. C5H13N B. C4H11N C. C3H9N D. C2H7N

Câu 32: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường:

CH3-CH2 –N-CH2-CH2-CH3

CH3

A. N,N- Etylmetyl Etan C. Dietyl metyl amin B. Etylmetylpropyl amin D. Metyl propyl etyl

amin

Câu 33: Cho các dãy chuyển hóa sau:

Alanin +NaOH X +HCl dư Y

Y là:

A. ClH3NCH(CH3)COOH B. H2NCH(CH3)COONa C. ClH3NCH(CH3)COONa D. A và C đúng

Câu 34: Có các dung dịch riêng biệt sau:

C6H5NH3Cl H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH ClH3N-CH2COOH

HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH H2N-CH2COONa

Số lượng các dd có pH >7 là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


Câu 35: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối

Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. Cho biết CTCT phù hợp

của X ?

A. CH3COONH3CH3 B. C2H5COONH4. C. HCOONH3CH2CH3 D. Cả A, B, C

Câu 36: α – aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 37: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.


Câu 38: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi

so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu

được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.


Câu 39: Cho 13,5 g một ankyl amin cho tác dụng với dd AlCl3 dư thu được 7,8g kết tủa. CTCT là:

A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. CH3NH2

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO2

và H2O với tỉ lệ mol là : nCO2 : nH2O = 7:10. Hai amin trên là:

A.CH3NH2 và C2H5NH2 B.C2H5NH2 và C3H7NH2 C.C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C3H9N và C4H11N


Câu 41: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, no chứa C,H,N trong đó C chiếm 65,75 % về khối lượng . X tác dụng

với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 . Công thức X và số đồng phân bậc 1 là:

A. C3H9N và 2 B. C4H11N và 4 C. C2H7N và 1 D. C5H13N và 5


Câu 42: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl,

tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H2NCH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2NH2

Câu 43: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 44: Có bao nhiêu amin thơm có cùng CTPT C7H9N?


A. 3 B.4 C.5 D.6

Câu 45: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A.Các amin đều có thể kết hợp với proton

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3

C .Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin

D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk

Câu 46: Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A . Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được

4,95g kết tủa trắng . Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%.

A. 1,86g B. 1.68g C. 1,395g D. 1,359g


Câu 47: Để trung hòa 25g dd của một amin đơn chức X nồng độ 12.4% cần dùng 100ml dd HCl 1M .CTPT

của X là :

A.CH5N B.C3H5N C.C2H7N D.C3H7N

Câu 48: Chất hữu cơ X có CTPT C3H8O3N2 tác dụng với dd NaOH, thu được chất hữu cơ Y và các chất vô

cơ. CTCT

A.CH3CH2COOH B.CH2=CHCH2NH2 C.CH3CH2NH2 D.CH3CH2COONH4

Câu 49: X là một α –aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm –COOH . Cho 7,5g X tác dụng vừa đủ

với dung dịchNaOH, thu được 9,7g muối. CTCT của X là:

A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH C. C2H5-CH(NH2)-COOH D. H2N[CH2]2COOH


Câu 50: Hợp chất X là 1 α- amino axit . Cho 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M ,

sau đó cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối . Phân tử khối của X là:

A. 174 B. 147 C. 197 D. 187


Câu 51: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH?

A. Axit 2-metyl-3-aminobutannoic B. Valin

C. Axit 2-amino-3-metylbutannoic D. Axit α-aminovaleric

Câu 52: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:

A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.

C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.

Câu 53: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin

bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 54: . Cho 0,76g hỗn hợp X gồm 2 Amin đơn chức ,có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung

dịch HCl dư, thu được 1,49g muối. Khối lượng của Amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76g X là:

A. 0,58g B. 0,31g C. 0,45g D. 0,38g

Câu 55: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam

muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH


Câu 56: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch

NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức

cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOCH3. B. HCOOH3NCH=CH2.

C. H2NCH2CH2COOH. D. CH2=CHCOONH4.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 amino axit đều chứa 1 nhóm –COOH cần vừa đủ V lít O2

(đkc) thu được 5,6 lít CO2(đkc) và 5,4 g H2O. Giá trị của V?

A. 11,2lít B. 6,72lít C.22,4lít D. 8,96lít

Câu 58: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng

tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO 2, x mol H2O và y mol N2.

Các giá trị x, y tương ứng là : A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0.

D. 7 và 1,5.
Câu 59: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dd X. Cho

NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là

A.0,50. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,70


Câu 60: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung

dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là:

A. 0,50. B. 0,65. C. 0,7. D. 0,35

You might also like