You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

LẠNG SƠN LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021


Môn thi: TOÁN lớp 11 CHUYÊN
ĐỀ THI HÍNH THỨ Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18/3/2021
(Đề thi gồm 01 trang, 05 câu)

Câu 1 (5 điểm). Giải hệ phương trình sau trên tập số thực .



 x  x y  xy  xy  y  1
2 3 2

 4
 x  y  xy  2 x  1  1
2

u1  m 

Câu 2 (6 điểm). ho số  un  c nh i
un1  un  2un  2, n 

2 *

3
a) Khi m  , ch ng minh số c gi i h n h u h n v tìm gi i h n
2
c nh t t cả c c gi tr c a m số  un  c gi i h n h u h n.
Câu 3 (2 điểm). Tìm t t cả các h m số f :  thỏa m n iều kiện:
f  x  1 f  y   yf  f  x   1 , x, y  .

Câu 4 (5 điểm). ho ường tròn tâm O ường kính AB . L i m H trên o n thẳng


AB ( H không trùng A, O, B ) Đường thẳng qua H vuông g c v i AB cắt ường tròn
O  t i C Đường tròn ường kính CH cắt AC, BC và  O  lần lượt t i D, E và F .
a) h ng minh rằng các ường thẳng AB, DE và CF ồng qu
b) Đường tròn tâm C bán kính CH cắt  O  t i P và Q h ng minh rằng bốn
i m P, D, E, Q thẳng h ng
Câu 5 (2 điểm). ho 167 tập hợp A1 , A2 ,, A167 có tính ch t:
i) A1  A2   A167  2004;

ii) Ai  Aj . Ai  Aj v i i, j  1,2,,167 và i  j .

Hãy:
a h ng minh rằng | Ai | 12 v i i  1,2,...,167.

A .
167
b) Tính i
i 1

--------------------Hết---------------------

Họ v tên thí sinh: …………………………………… Số o anh: ……………………

h kí gi m th số 1:……………………… h kí gi m th số 2:…………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LẠNG SƠN LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021

HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN LỚP 11 CHUYÊN


(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Chú ý: Nh ng c ch giải kh c HD m úng thì cho i m theo thang i m nh
Câu Nội dung Điểm
1  x 2  y   xy  x 2  y   xy  1
(5đ) 1   2 1.0
 
2

 x  y  xy  1
a  x 2  y a  ab  b  1
Đặt  . Hệ tr th nh:  2 *
b  xy a  b  1

 a  a  2a  0
3 2 a  a 2  a  2   0
 1.0
*   
b  1  a b  1  a
2
 
2

Từ ta c :  a; b    0;1 ; 1;0  ;  2; 3


 x2  y  0
V i  a; b    0;1 ta c hệ:   x  y 1 1.0
 xy  1
 x2  y  1
V i  a; b   1;0  ta c hệ:    x; y    0; 1 ; 1;0  ;  1;0  1.0
 xy  0
 x 2  y  2
V i  a; b    2; 3 ta c hệ: 
 xy  3
 3  3
y   y   x 1.0
 x   x  1; y  3
 x3  2 x  3  0  x  1  x 2  x  3  0
 
Kết luận: Hệ phương trình c c c nghiệm:
 x; y   1;1 ;  0; 1 ; 1;0 ;  1;0  ;  1;3
2 a) Bằng quy n p, ch ng minh ược un  1; 2  1 1.0
(6 đ)
Xét f  x   x 2  2 x  2, x  1;2 
0.5
f '  x   2 x  2  0, x  1;2 
5
Có u2  u12  2u1  2   u1 . Suy ra  un  là dãy giảm  2 1.0
4
Từ 1 ,  2  suy ra L  :lim un  L  0  L  2  .
 L  1 (t / m) 1.0
Chuy n qua gi i h n, ược: L  L2  2 L  2  
 L  2 (l )
Vậy lim un  1 . 0.5
b) Xét f  x   x 2  2 x  2
f '  x   2x  2  0  x  1
x  1
f  x  x   0.5
x  2
Bảng biến thiên
x  0 1 2 
f ' x   0  
 
f  x 2 2
1
f  x  x   0  0 
Từ ảng iến thiên, ta có:
TH1: m  1  un  1, n  *  lim un  1
TH2: m  2  un  2, n  *  lim un  2
0.5
TH3: m  0  u2  2  un  2, n  2  lim un  2
TH4: m  1; 2  , tương tự ý a) suy ra lim un  1
TH5: m   2;   .  un  là dãy tăng Giả sử  un  b chặn trên.
Khi ó L  :lim un  L  L  2 
0.5
 L  1 (l )
Chuy n qua gi i h n, ược: L  L  2 L  2   2

 L  2 (l )
Vậy lim un   .
TH6: m   0;1  u2  1;2  . Theo TH4, suy ra lim un  1 .
TH7: m   ;0   u2   2;   . Theo TH5, suy ra lim un   . 0.5
Vậ m   0; 2 thì dãy số có gi i h n h u h n
3 f  x  1 f  y   yf  f  x   1 *
(2 đ) 0.5
Chọn x  1; y  0  f  0   0
Cố nh x ; L y1 , y2  sao cho f  y1   f  y2  . Thay vào * , ược
y1 f  f  x   1  f  x  1 f  y1   f  x  1 f  y2   y2 f  f  x   1  y1  y2 0.5
Suy ra f là ơn ánh.
Cho y  1 , kết hợp f là ơn ánh. Ta có:
f  x  1 f 1  f  f  x   1   x  1 f 1  f  x   1  f  x   ax  b,
0.5
 a, b  
b  0

Thử l i th   a  0 thỏa mãn.
a  1 0.5

Vậ hàm số cần tìm là f  x   0, x  ; f  x   x, x  .
4
(5 đ)

P
a) Ta có D
F
CACD.  CH 2  CB.CE , suy 1.0
ra t giác ABED nội tiếp E
Q
A O H B M
AB là trục ẳng phương c a  O  v ường tròn  ABED  0.5
DE là trục ẳng phương c a  ABED  v ường tròn ường kính CH 0.5
CF là trục ẳng phương c a  O  v ường tròn ường kính CH 0.5

Suy ra DE, AB và CF ồng qu 0.5


b) Gọi M l giao i m c a DE, AB và CF .
Ta có PQ l trục ẳng phương c a  C  và  O  nên OC  PQ .
0.5

Ta cũng ễ th OC  DE . 0.5
Hơn n a M chính l tâm ẳng phương c a a ường tròn  C  ,  O  v ường tròn
0.5
ường kính CH . Suy ra PQ i qua M .
Vậ DE, PQ cùng i qua M v cùng vuông g c v i OC nên trùng nhau. Suy ra
P, D, E, Q thẳng hàng.
0.5
5 a) Giả | Ai  Aj | k  1. Suy ra Ai  k. Aj , i, j  1,167, i  j (mâu thuẫn) 0.5
(2 đ)
Do ó | Ai  Aj |  1 và Ai  12 v i i, j  1, 2,,167 và i khác j . 0.5
167

Ta sẽ ch ng minh Ai  1 (*).
i 1
Thật vậ , ét tập A1 . Từ | A1  Ai | 1 v i i  2,,167 su ra mỗi tập
A2 , A3 ,, A167 ch a úng một phần tử c a A1 . Do A1  12 nên theo nguyên lí
0.5
Đirichlet thì tồn t i v c th giả sử l A2 ,, A15 cùng ch a phần tử a thuộc A1 .
Nếu có i  15 sao cho a  Ai thì | Ai  Aj |  1 | Aj   Ai \ {a} |  1 .
Vậ : Aj   Ai \ {a}  b j  v i j  2,3,,15 (1 Dễ th c c b j là phân iệt nên
từ (1) suy ra Ai ch a qu 12 phần tử Tr i v i kết luận Ai  12 .
Từ (* v | Ai  Aj | 1, i, j  1, 2,,167 và i khác j suy ra:
167 167 167
0.5
Ai  ( ( Ai \ {a})  {a}  ( ( Ai \ {a})  | {a}|=167.11+1=1838.
i 1 i 1 i 1

You might also like