Professional Documents
Culture Documents
Với x ≥ 0 và x ≠ 4 ta có:
( x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2 x + 4) x − 2 x + 4 0.5
= A − :
x −2 ( x − 2)( x + 2) x + 2
x+2 x +4 x−2 x +4
= x + 2 − : 0.5
x + 2 x + 2
( ) − (x + 2 ): x−2
2
x +2 x +4 x +4
= 0.5
x +2 x +2
2 x x−2 x +4
= : 0.5
Câu 1 x +2 x +2
(5,0
2 x x +2
điểm) = . 0.5
x +2 x−2 x +4
2 x
= 0.5
x−2 x +4
b) (1,0 điểm)
( ) ( )
2
2 x − x−4 x +4 − x −2
có A − 1
Ta= = −1 = 0.5
( )
2
x−2 x +4 x−2 x +4 x −1 + 3
( ) ( )
2 2
Do x ≥ 0 và x ≠ 4 nên x −2 > 0; x − 1 + 3 ≥ 3 > 0 nên A − 1 < 0 ⇒ A < 1 0,5
c) (1,0 điểm)
Ta có x ≥ 0, x − 2 x + 4 > 0 ⇒ A ≥ 0 0,5
Vậy 0 ≤ A < 1 do đó A ∈ ⇔ A = 0 ⇔ x = 0 0,5
Câu 2 a) 3,0 điểm
(5,0 Tập xác định: R 0,25
điểm) 2 2
2 x + 5 x + 12 + 2 x + 3 x + 2 =x + 5
1
⇔ 2 x 2 + 5 x + 12 = x + 5 − 2 x 2 + 3 x + 2 0,5
⇒ 2 x 2 + 5 x + 12 = 3 x 2 + 13 x + 27 − 2( x + 5) 2 x 2 + 3 x + 2
0,5
⇔ x 2 + 8 x + 15 − 2( x + 5) 2 x 2 + 3 x + 2 =
0
⇔ ( x + 5)[( x + 3) − 2 2 x 2 + 3 x + 2] =
0 0,5
x = −5
⇔ 2
0,25
2 2 x + 3 x + 2 = x + 3
2 2 x 2 + 3x + 2 = x + 3 ⇒ 7 x 2 + 6 x − 1 = 0 0,25
x = −1
⇔ 0,25
x = 1
7
1
Thử lại suy ra phương trình có tập nghiệm là: −1; 0,5
7
b) 2 điểm
x + y + z = 6 x + y = 6 − z
11 ⇔ xy + ( x + y ) z =
xy + yz + zx = 11 0,25
xyz = 6 6
xy =
z
x + y = 6 − z
6
⇔ + (6 − z ) z =
11 0,25
z
6
xy = z
x + y = 6 − z
6
⇔ xy = 0,25
z
z − 6 z 2 + 11z − 6 =
3
0
z 3 − 6 z 2 + 11z − 6 = 0 ⇔ ( z − 1)( z − 2)( z − 3) = 0 0,25
z = 1
⇔ z = 2 0.25
z = 3
x = 2
5 y = 3
x + y =
1⇒
z= ⇒ 0,25
6 x = 3
x + y =
y = 2
2
= x 1 = x 1
=
= x + y 4 = y 3= x + y 3 y 2
2⇒
z= ⇒ ,z =
3⇒ ⇒ 0.25
=
= xy 3= x 3= xy 2 x 2
= y 1= y 1
Kết luận: Tập nghiệm của hệ phương trình là tập hợp các hoán vị của (1;2;3) 0,25
7 1 7
Ta có: 2 x 2 + 3 xy + 2 y 2 = ( x + y ) 2 + ( x − y ) 2 ≥ ( x + y ) 2 0,5
4 4 4
7
⇒ 2 x 2 + 3 xy + 2 y 2 ≥ ( x + y ) , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. 0,5
Câu 3 2
(2,0 A= 2 x 2 + 3 xy + 2 y 2 + 2 y 2 + 3 yz + 2 z 2 + 2 z 2 + 3 zx + 2 x 2
điểm) 0,5
7 7 7
≥ ( x + y) + ( y + z) + ( z + x=
) 7( x + y + z=
) 3 7
2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1 0,25
Vậy MinA = 3 7 0,25
A
P E N
M
B H C
O
F
A’
Không mất tính tổng quát giả sử AB < AC
a) 2,5 điểm
Tứ giác ABHE nội tiếp 0.5
=
⇒ HEF
ABC 0.5
Câu 4 Tứ giác ACFH nội tiếp 0.5
(7,0
điểm) =
⇒ HFE
ACB 0.5
⇒ hai tam giác HEF và ABC đồng dạng. 0,5
b) 2,5 điểm
= ABC
HEF 0.5
Mà CA (cùng chắn cung AC)
' F = ABC 0.5
=
⇒ HEF
CA 'F 0.5
⇒ HE || A 'C 0.5
Mặt khác A 'C ⊥ AC ⇒ HE ⊥ AC 0,5
c) 2,0 điểm
Gọi M, N, P thứ tự là trung điểm của các đoạn BC, CA, AB ⇒ PM || AC 0,5
Mà HE ⊥ AC ⇒ PM ⊥ HE 0,5
Tam giác AHB vuông tại H, tam giác AEB vuông tại E, P là trung điểm của AB
0,5
⇒ PH = PE (cùng bằng một nửa AB) ⇒ MP là đường trung trực của đoạn HE
Tương tự MN là đường trung trực của HF. 0,25
Suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác HEF ⇒ Điều phải chứng minh. 0,25
3
Gọi M1 , M 2 ,..., M 2014 là các điểm thuộc đoạn BC thỏa mãn
BM1= M1 M 2= M 2 M 3= ...= M 2013 M 2014= M 2014 C= 1
Gọi N1 , N 2 ,..., N 2014 là các điểm thuộc đoạn AC thỏa mãn
1
AN1= N1 N 2= N 2 N 3= ...= N 2013 N 2014= N 2014 C= 0,25
2
Gọi P1 , P2 ,..., P2014 là các điểm thuộc đoạn AB thỏa mãn
1
Câu 5 BP1= P1 P2= P2 P3= ...= P2013 P2014= P2014 A=
2
(1
điểm) Khi đó các đoạn M1 N1 , M 2 N 2 ,..., M 2014 N 2014 , M1 P1 , M 2 P2 ,..., M 2014 P2014 chia tam giác
20152 − 2015 0,25
ABC thành = 2015.1007 hình vuông có chiều dài đường chéo bằng 1 và
2
2015 tam giác vuông cân có chiều dài cạnh huyền bằng 1
Suy ra tam giác vuông ABC được phủ kín bởi 2031120 hình tròn đường kính bằng
1(tính cả biên). 0,25
Mà có 2031121 điểm trong tam giác ABC nên tồn tại ít nhất 2 điểm cùng thuộc một
hình tròn đường kính bằng 1, do đó ta có điều phải chứng minh. 0,25
--------Hết--------