You are on page 1of 310

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO

10 MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

ĐỀ THI TUYỂN SINH CHÍNH THỨC VÀO 10


MÔN TOÁN NĂM HỌC 2021-2022 CỦA 44
TỈNH - TP CẢ NƯỚC CÓ LỜI GIẢI
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
AN GIANG Năm học 2021-2022
Khóa thi ngày 29/5/2021

L
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút , không kể thời gian phát đề

A
CI
Bài 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

FI
a.  
2 1 x  2  2 .

OF
b. x 4  x 2  6  0 .

2 x  y  11
c.  .
x  y  4

ƠN
Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hai hàm số y  x 2 có đồ thị là parabol  P  và y  x  2 có đồ thị là đường thẳng  d  .

a. Vẽ đồ thị  P  và  d  trên cùng một hệ trục tọa độ.


NH
b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  .

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4  0 ( m là tham số, x là ẩn số).


Y
QU

a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

b. Đặt A  x12  x22  x1 x2 . Tính A theo m và tìm m để A  18

Bài 4.
M

Cho bốn điểm A , B , C , D theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính AD . Gọi E là giao điểm
của AC và BD . Kẻ EF vuông góc với AD ( F thuộc AD ).

a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.


b. Chứng minh BD là tia phân giác của góc CBF .
Bài 5.
Y

Một bức tường được xây bằng các viên gạch hình chữ nhật
bằng nhau và được bố trỉ như hình vẽ bên. Phần sơn màu (tô
DẠ

đậm) là phần ngoài của một hình tam giác có cạnh đáy 10dm
và chiều cao 6dm . Tính diện tích phần tô đậm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (3,0 điểm)

L
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:

 

A
a. 2 1 x  2  2 .

CI
b. x 4  x 2  6  0 .

2 x  y  11
c.  .

FI
x  y  4
Lời giải.

OF
a.  
2 1 x  2  2

  
2 1 x  2  2

ƠN
x
2 2


2 2 1
 2.

2 1 2 1
NH
Vậy phương trình có nghiệm: x  2 .

b. x 4  x 2  6  0 .

Đặt t  x 2 , điều kiện ( t  0 ).


Y

Khi đó phương trình đã cho trở thành: t 2  t  6  0 .


QU

Ta có:   12  4 1  (6)  25  0 .

 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

1  25
t1   2 (thỏa điều kiện).
2 1
M

1  25
t2   3 (không thỏa điều kiện).

2 1

Với t  2  x 2  2  x   2 .

2 x  y  11 3 x  15 x  5
c.    .
Y

x  y  4 x  y  4 y 1
DẠ

Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y    5;1 .

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hai hàm số y  x 2 có đồ thị là parabol  P  và y  x  2 có đồ thị là đường thẳng  d  .


a. Vẽ đồ thị  P  và  d  trên cùng một hệ trục tọa độ.

b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  .

L
Lời giải.

A
a. Vẽ đồ thị  P  và  d  trên cùng một hệ trục tọa độ.

CI
• Vẽ đồ thị hàm số y  x  2 .

Đồ thị hàm số y  x  2 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và điểm (1;1) .

FI
• Vẽ đồ thị hàm số y  x 2 .

OF
Tập xác định: D   .
a  1  0 , hàm số đồng biến khi x  0 , hàm số nghịch biến khi x  0 .
Bảng giá trị:

x 2 1
ƠN
0 1 2
NH
y  x2 4 1 0 1 4

Đồ thị hàm số y  x 2 là đường cong Parabol đi qua gốc tọa độ O và nhận Oy làm trục đối xứng.
Y
QU
M

Y
DẠ

b. Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  .

Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  x  2 .


 x2  x  2  0
 x  2 , hoặc x  1

L
Với x  2  y  4 .

A
Với x  1  y  1 .

CI
Vậy toạ độ giao điểm của Parabol ( P) và đường thẳng d là: (2; 4) và (1;1 ).

Bài 3. (2,0 điểm)

FI
Cho phương trình bậc hai x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4  0 ( m là tham số, x là ẩn số).

a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

OF
b. Đặt A  x12  x22  x1 x2 . Tính A theo m và tìm m để A  18

Lời giải.

ƠN
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

x 2  2  m  1 x  m 2  3m  4  0 (*).

 '   m  1   m 2  3m  4   m 2  2m  1  m 2  3m  4  m  5 .
NH
2

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thì  '  0 hay m  5  0  m  5 .

Vậy với m  5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
Y

b. Đặt A  x12  x22  x1 x2 . Tính A theo m và tìm m để A  18


QU

 b
 x1  x2   a  2  m  1  2m  2
Theo hệ thức Vi – ét, ta có: 
 x x  c  m 2  3m  4
 1 2 a
M

Theo đề bài, ta có:

A  x12  x22  x1 x2

  x1  x2   2 x1 x2  x1 x2
2

  x1  x2   3 x1 x2
2

  2m  2   3.  m 2  3m  4 
Y

2
DẠ

 4m 2  8m  4  3m 2  9m  12
 m 2  m  16

Với A  8  m 2  m  16  18
 m 2  m  16  18  0
 m2  m  2  0
  m  2  m  1  0

L
m  2  0  m  2  tm 

A
  .
m  1  0  m  1 tm 

CI
Vậy m  2 và m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 4.

FI
Cho bốn điểm A , B , C , D theo thứ tự lần lượt nằm trên nửa đường tròn đường kính AD . Gọi E là giao điểm
của AC và BD . Kẻ EF vuông góc với AD ( F thuộc AD ).

OF
a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.
b. Chứng minh BD là tia phân giác của góc CBF .
Lời giải

ƠN
NH
Y
QU

a. Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp.

Ta có: 
ABD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD


ABD  90 hay 
ABE  90
M

Xét tứ giác ABEF ta có: 


ABE  
AFE  90  90  180
 ABEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180 )

b. Chứng minh BD là tia phân giác của góc CBF .


  FAE
Vì ABEF là tứ giác nội tiếp (cmt)  FBE  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EF )
Y

  FBD
Hay CAD .
DẠ

  CAD
Lại có: CBD  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CD )

  FBD
 CBD  ( CAD
)
 (đpcm).
 BD là phân giác của FBC
Bài 5.

L
Một bức tường được xây bằng các viên gạch hình chữ nhật bằng nhau và được bố trỉ như hình vẽ bên. Phần sơn

A
màu (tô đậm) là phần ngoài của một hình tam giác có cạnh đáy 10dm và chiều cao 6dm . Tính diện tích phần tô
đậm.

CI
FI
OF
ƠN
NH

Chiều rộng của một viên gạch là: 6 : 4  1,5(dm) .


Y

Chiều dài của một viên gạch là: 10 : 5  2(dm) .


QU

Diện tích của một viên gạch là: 1,5.2  3  dm 2  .

Tồng số viên gạch để xây bức tường là: 2  3  4  5  14 (viên).

Diện tích của bức tường đă xây là. 3.14  42  dm 2  .


M

1
Diện tích tam giác trong hình là:  
 6.10  30 dm 2 .

Diện tích phần sơn màu là: 42  30  12  dm 2  .


Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BẮC KẠN NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: TOÁN

L
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không tính thời gian phát đề)

A
CI
Câu 1 (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:

FI
a) A  3 2  32  50

Ta có

OF
A  3 2  32  50
 3 2  16.2  25.2
 3 2 4 2 5 2

ƠN
 (3  4  5) 2
4 2

Vậy A  4 2 .
NH
 1 x  1
b) B     : (với x  0, x  4)
 x  2 x  4  x  2

Với x  0, x  4 , ta có:
Y

 1 x  1
QU

B     :
 x 2 x4 x 2

x 2 x 1
 :
( x  2)( x  2) x  2
M

2
  ( x  2)
( x  2)( x  2)

2

x 2

2
Y

Vậy B  , với x  0, x  4 .
x 2
DẠ

Câu 2 (2, 5 điểm):


a) Giải các phương trình sau
1) 2 x  4  0
2x  4  0  2x  4  x  2 .
Vậy phương trình có nghiệm x  2 .

2) x 4  x 2  12  0

L
Đặt t  x 2 (t  0)

A
Khi đó phương trình trở thành: t 2  t  12  0 .

CI
 1 7
t  2  4(tm)
Ta có:   (1)  4.(12)  49  7  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
2 2

FI
t  1  7  3(ktm)
 2

OF
x  2
Với t  4 ta có x 2  4   .
 x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {2; 2} .

ƠN
2 x  y  3
b) Giải hệ phương trình 
x  2 y  4
Ta có:
NH
2 x  y  3 2 x  y  3 5 y  5  y  1  x  2
    
 x  2 y  4 2 x  4 y  8  x  2 y  4 x  2  y  1

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y )  (2; 1) .


Y

c) Một người đi xe máy từ huyên Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100 km. Khi về người đó tăng
QU

vận tốc thêm 10 km / h so với lúc đi, do dó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc đi của xe
máy.
Gọi vận tốc lúc đi của xe máy là x( km / h) (ĐK: x  0 )

100
M

Lúc đi, xe máy đi hết (giờ)


x
Vận tốc lúc về của xe máy là x  10( km / h)

100
Lúc về, xe máy đi hết (giờ)
x  10
1
Y

Do lúc về xe máy tăng tốc nên thời gian về ít hơn so với thời gian đi là 30 phút  h nên ta có phương trình
2
DẠ

100 100 1
 
x x  10 2
 200( x  10)  200 x  x( x  10)
 200 x  2000  200 x  x 2  10 x

 x 2  10 x  2000  0

 5  45

L
 x  40(tm)
 1
Ta có   5  2000  2025  45  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
2 2
.

A
 x  5  45  50(ktm)
 1

CI
Vậy vận tốc lúc đi của xe máy là 40 km / h .
Câu 3 (1,5 điểm):

FI
a) Vẽ đồ thị các hàm số y  2 x 2 và đường thẳng y   x  2 trên cùng măt phẳng tọa độ Oxy .

OF
+) Đồ thị hàm số y  2 x 2 .

Đồ thị hàm số y  2 x 2 có hệ số a  2  0 nên có bề lõm hướng lên, đồng biến khi x  0 , nghịch biến khi x  0
và nhận Oy làm trục đối xứng.

ƠN
Ta có bảng giá trị sau:
x 2 1 0 1 2
y  2x2 8 2 0 2 8
NH
 y  2 x 2 là đường cong đi qua các điểm (2;8);(1; 2);(0;0);(1; 2);(2;8) .

+) Đường thẳng y   x  2

Ta có bảng giá trị sau:


Y

x 0 2
y  x  2 2 0
QU

 y   x  2 là đường thẳng đi qua các điểm (0; 2);(2;0) .

+) Vẽ đồ thị hàm số y  2 x 2 và đường thẳng y   x  2 trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
M

Y
DẠ
 
b) Tìm a, b để đường thẳng d  : y  ax  b đi qua điểm M (1; 2) và song song với đường thẳng

(d ) : y   x  2 .

L
a  1
Để d '/ / d thì     
 Phương trình đường thẳng d  có dạng: d  : y   x  b .
b  2

A
 
Lại có M (1; 2)  d  nên thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d  ta có: 

CI
2  1  b  b  3(tm)

FI
Vậy a  1, b  3 .

Câu 4 (1,5 điểm):

OF
Cho phương trình x 2  2(m  1) x  m 2  4  0(1) (với m là tham số)

a) Giải phương trình (1) khi m  2 .

Khi m  2 phương trình (1) trở thành: x 2  6 x  8  0 .

ƠN
x  3 1  4
Ta có   32  8  1  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt  .
 x  3 1  2
NH
Vậy khi m  2 thì phương trình có tập nghiệm S  {2; 4} .

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12  2(m  1) x2  2m 2  20

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Y

  0  (m  1) 2  m 2  4  0
QU

 m 2  2m  1  m 2  4  0
 2m  3  0
3
m (*)
2
M

 x  x  2(m  1)
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có:  1 2 2

 x1 x2  m  4

Vì x2 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có x22  2(m  1) x 2  m 2  4  0  2(m  1) x 2  x22  m 2  4 .

Khi đó ta có:
Y

x12  2(m  1) x2  2m 2  20
DẠ

 x12  x22  m 2  4  2m 2  20

 x12  x22  m 2  16
  x1  x2   2 x1 x2  m 2  16
2

 
 4(m  1) 2  2 m 2  4  m 2  16

L
 4m 2  8m  4  2m 2  8  m 2  16  0

A
 m 2  8m  20  0

CI
 m 2  10m  2m  20  0
 m(m  10)  2(m  10)  0

FI
 (m  10)(m  2)  0

m  10  0

OF
TH1:   10  m  2 .
m  2  0

m  10  0 m  10
TH2:    m  .
m  2  0 m  2

ƠN
3
Suy ra 10  m  2 . Kết hợp với điều kiện (*) ta có  m  2.
2
3
NH
Vậy  m  2.
2
Câu 5 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhon nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao AD, BE , CF của tam giác
ABC cắt nhau tại H .
Y
QU
M

a) Chứng minh các tứ giác AEHF , BFEC nội tiếp đường tròn.
Y

Xét tứ giác AEHF có 


AEH  
AFH  90  90  180 nên AEHF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc
DẠ

đối bằng 180 ).


  BEC
Xét tứ giác BFEC có: BFC   90  BFEC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhình một
cạnh dưới các góc bằng nhau).
b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm A . Gọi I là giao điểm của hai đường
thẳng HK và BC . Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC .

Ta có 
ABK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AB  BK .

L
Mà CH  AB( gt )

A
 CH / / BK (từ vuông góc đến song song)

CI
Chứng minh tương tự ta có: BH / / CK .
 BHCK là hình bình hành (tứ giác có các cặp cạnh đối song song).

FI
 Hai đường chéo BC và HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Mà I  HK  BC ( gt ) .

OF
Vậy I cũng là trung điểm của BC (đpcm).
AH BH CH
c) Tính   .
AD BE CF

ƠN
AH BH CH
Đặt P   
AD BE CF
HD HE HF
 P  1 1 1
NH
AD BE CF
 HD HE HF 
 P  3   
 AD BE CF 

1
HD  BC S
Y

HD 2
Ta có:   ABC
AD 1 AD  BC S AABC
QU

2
HE S AHAC HF S AHAB
Chứng minh tương tự ta có:  ,  .
BE S ABC CF S ABC

HD HE HF S AHBC S AHAC S AHAB S AHBC  S HAC  S AHAB S ABC


M

        1
AD BE CF S ABC S ABC S AABC S ABC S BC

AH BH CH
Vậy P     3 1  2 .
AD BE CF
----HẾT-----
Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẠC LIÊU NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

AL
Câu 1. (4,0 đ)

CI
a) Rút gọn biểu thức: A  28  63  2 7

x yy x 1
b) Chứng minh rằng: :  x  y với x  0; y  0; x  y

FI
xy x y

Câu 2. (4,0 đ)

OF
x  2 y  5
a) Giải hệ pt: 
2 x  y  7
1 1
b) Cho hàm số: y   x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y  x  2 . Vẽ đồ thị (P)
4
ƠN
và tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
Câu 3. (6,0 đ)
2

Cho phương trình: x 2   m  2  x  m  1  0 (1)


NH

a) Giải pt (1) với m=-3.


b) Chứng tỏ pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một
Y

2
tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là h  .
QU

Câu 4. (6,0 đ)
Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d không đi qua O cắt (O) tại hai điểm A; B.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm M; qua M kẻ hai tiếp tuyến MC; MD với đường tròn (O) (
M

C; D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.


a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp.

b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh OK.OM=R 2
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.
Y
DẠ
AL
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

CI
a) Rút gọn biểu thức: A  28  63  2 7

A  28  63  2 7  2 7  3 7  2 7  3 7

FI
x yy x 1
b) Chứng minh rằng: :  x  y với x  0; y  0; x  y
xy x y

OF
x yy x xy  x y .
xy
:
1
x y

xy
  
x y  x y  
x  y  x y

x yy x 1
Vậy :  x  y với x  0; y  0; x  y

Câu 2.
xy x y
ƠN
x  2 y  5
NH
a) Giải hệ pt: 
2 x  y  7

x  2 y  5 2 x  4 y  10 3 y  3  y  1  y  1
     Vậy S=  3; 1
2 x  y  7 2 x  y  7 2 x  y  7 2 x  7  (1) x  3
Y

1 1
b) Cho hàm số: y   x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y  x  2 . Vẽ đồ thị (P) và
4 2
QU

tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) bằng phép tính.
+ Vẽ (P):

X -4 -2 0 2 4
M

1 -4 -1 0 -1 -4
y   x2
4

+ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt:


Y

1 1 1 1
x  2   x2  x2  x  2  0  x2  2x  8  0
2 4 4 2
DẠ

x  2
 x 2  2 x  4 x  8  0   x  2  x  4   0  
 x  4

Với x=2 ta được y=-1; với x=-4 ta được y=-4.


Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là :  2; 1 và  4; 4 
Câu 3. Cho phương trình: x 2   m  2  x  m  1  0 (1)

a) Giải pt (1) với m=-3.


Khi m=-3 pt (1) trở thành : x 2  x  2  0 . Vì 1+1+(-2)=0 nên pt có hai nghiệm x1  1; x2  2

AL
b) Chứng tỏ pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m.

Ta có:      m  2    4  m  1  m 2  4m  4  4m  4  m 2  0 với mọi m


2

CI
Vậy pt (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m.
c) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của

FI
2
một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là h  .
5

OF
Theo câu b ta có:   m 2
Pt (1) có có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác
  0 m 2  0
  m  0
vuông   x1  x2  0  m  2  0  
 x .x  0
 1 2
m  1  0

m  1
ƠN 2
Mặt khác tam giác vuông có đường cao ứng với cạnh huyền h  nên áp dụng hệ thức
5
NH

1 1 1 1 1 1 x12  x22 5
  4  x1  x2   2 x1 x2   5  x1 x2 
2 2
  ta có:   
2
b c 2
h 2 2 2
x1 x2  2  2 2 2
x1 x2 4  
 
 5

m  1
Y

 4  m  2   2  m  1   5  m  1  m 2  2m  3  0  
2 2
. Đối chiếu điều kiện ta
   m  3
QU

được m=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
Câu 4. (6,0 đ)
M

Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d không đi qua O cắt (O) tại hai điểm A; B.
Trên tia đối của tia BA lấy điểm M; qua M kẻ hai tiếp tuyến MC; MD với đường tròn (O) (
C; D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.

a) Chứng minh tứ giác OMCH nội tiếp.



Vì H là trung điểm của dây cung AB nên OH  AB  OHM=90 

  OCM
  90 nên tứ giác OMCH nội tiếp.
Y

Ta có: OHM
DẠ
b) OM cắt đường tròn (O) tại I và cắt CD tại K. Chứng minh OK.OM=R 2

AL
  90 ). Mặt khác: MC=MD (t/c hai tiếp tuyến cắt
Tam giác ODM vuông tại D (vì ODM
nhau); OC=OD=R  OM là đường trung trực của đoạn thẳng CD  OM  CD . Trong tam
giác vuông ODM áp dụng hệ thức b 2 =a.b' ta có: OD 2 =OK.OM  OK.OM=R 2 .

CI
c) Đường thẳng qua O vuông góc với OM, cắt tia MC và MD lần lượt tại P và Q.
Tính độ dài OM theo R sao cho diện tích tam giác MPQ nhỏ nhất.

FI
Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có MO là tia phân giác của góc PMQ, mặt khác
MO  PQ nên tam giác PMQ cân tại M  PQ  2OP .

OF
1
Ta có SPMQ  MO.PQ=MO.OP . Trong tam giác vuông OMQ ta có:
2
1 1 1 1 1 1
2
 2
+ 2
 2  +
OD OP OM R OP OM 2
2

Áp dụng bất đẳng thức Cô si :

1
2
+
1
2
2
1
2
.
1
2

2 1
 2
2
ƠN
OP OM OP OM OP.OM R SPMQ
NH
 1 1
 =
SPMQ  2R . Dấu “=” xảy ra   OM OP 2  OM=OP=R 2 .
2 2

OM.OP=2R 2

Vậy SPMQ đạt giá trị nhỏ nhất  OM=R 2 .


Y
QU
M

Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

AL
TỈNH BẾN TRE Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

CI
Bài 1. (1,0 điểm)

FI
Dựa vào hình vẽ bên, hãy:
1) Viết tên tọa độ các điểm M và P

OF
2) Xác định hoành độ điểm N

3) Xác định tung độ điểm Q

N
Bài 2. (1,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức A  9.32  2 Ơ
x 5
2) Rút gọn biểu thức B  với x  0
x 5
NH
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho đường thẳng (d ) : y  (5m  6) x  2021 với m là tham số
1) Điểm O(0;0) có thuộc (d ) không? Vì sao?
2) Tìm các giá trị của m để (d ) song song với đường thẳng: y  4 x  5
Y

1 2
Bài 4. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y  x
QU

2
Bài 5. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình 5 x 2  6 x  11  0
x  y  5
2) Giải hệ phương trình 
4 x  5 y  9
M

3) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2  2(m  3) x  6m  7  0 với m là tham số. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức: C  ( x1  x2 ) 2  8 x1 x2

Bài 6. (1,0 điểm)


Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết
  300 , BCA
BAC   400 (như hình vẽ bên). Tính số

đo các góc ABC , 


ADC , 
Y

AOC .
DẠ

1/7
Bài 7. (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O;3cm) và điểm M sao cho OM  6cm . Từ M kẻ hai tiếp tuyến

AL
MA, MB đến đường tròn (O) ( A, B là các tiếp điểm).Trên đoạn thẳng OA lấy điểm D ( D
khác A và O) , dựng đường thẳng vuông góc với OA tại D và MB tại E
a) Chứng minh tứ giác ODEB nội tiếp đường tròn

CI
b) Tứ giác ADEM là hình gì? Vì sao?
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng OM và (O) sao cho điểm O nằm giữa M và K .
Chứng minh tứ giác AMBK là hình thoi

FI
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

OF
Ơ N
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

2/7
Hướng dẫn giải

AL
Bài 1. (1,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ bên, hãy:

CI
1) Viết tên tọa độ các điểm M và P
2) Xác định hoành độ điểm N

FI
3) Xác định tung độ điểm Q

OF
Lời giải
1) Dựa vào hình vẽ ta có: M  1; 2  ; P  3;3
2) Dựa vào hình vẽ ta có: N  2; 4  nên hoành độ điểm N là xN  2

N
3) Dựa vào hình vẽ ta có: Q 1; 1 nên tung độ điểm Q là yQ  1
Bài 2. (1,0 điểm)
Ơ
1) Tính giá trị của biểu thức A  9.32  2
NH
x 5
2) Rút gọn biểu thức B  với x  0
x 5
Lời giải
1) A  9.32  2  9.16.2  2 3.4 2  2  12 2  2  11 2
2) Với x  0 thì
Y

x 5 ( x  5)( x  5)
B   x 5
QU

x 5 x 5
Vậy với x  0 thì B  x  5
Bài 3. (1,0 điểm)
Cho đường thẳng (d ) : y  (5m  6) x  2021 với m là tham số
1) Điểm O(0;0) có thuộc (d ) không? Vì sao?
M

2) Tìm các giá trị của m để (d ) song song với đường thẳng: y  4 x  5
Lời giải

1) Thay x  0 và y  0 vào phương trình đương thẳng (d ) : y  (5m  6) x  2021 ta được:


0  (5m  6).0  2021  0  2021 (vô lý)
Vậy O(0;0) không thuộc đường thẳng (d ) .
5m  6  4
2) Đường thằng (d ) song song với đường thẳng y  4 x  5    m  2.
Y

2021  5(luôn đúng )


DẠ

Vậy m  2 thỏa mãn đề bài.


Bài 4. (1,0 điểm)
1
Vẽ đồ thị hàm số y  x 2
2

3/7
Lời giải
Ta có bảng giá trị sau:

AL
x -4 -2 0 2 4
1
y  x2 8 2 0 2 8
2

CI
FI
OF
Ơ N
NH

O
Y

Bài 5. (2,5 điểm)


QU

1) Giải phương trình 5 x 2  6 x  11  0


x  y  5
2) Giải hệ phương trình 
4 x  5 y  9
3) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2  2(m  3) x  6m  7  0 với m là tham số.
M

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C  ( x1  x2 ) 2  8 x1 x2


Lời giải

1) 5 x  6 x  11  0
2

c 11
Ta có a  b  c  5  6  11  0 nên phương trình có nghiệm phân biệt x1  1; x2  
a 5
x  y  5 4 x  4 y  20  y  11  x  16
2)    
4 x  5 y  9 4 x  5 y  9 x  5  y  y  11
Y

Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y )  (16; 11)


DẠ

3) Phương trình x 2  2(m  3) x  6m  7  0 có  '  (m  3) 2  6m  7  m 2  16  0 với mọi m  


Suy ra: phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

4/7
 x1  x2  2m  6
Theo định lí Vi-et ta có : 
 x1.x2  6m  7

AL
Ta có :
C  ( x1  x2 ) 2  8 x1 x2

CI
 (2m  6) 2  8(6m  7)
 4m 2  24m  36  48m  56
 4m 2  72m  20

FI
 4(m 2  18m  81)  4.81  20
 4(m  9) 2  344  344, m   (vì 4(m  9) 2  0, m   )
Dấu ‘’= ‘’ xảy ra khi và chỉ khi m  9  0  m  9 .

OF
Vậy GTNN của C là 344 đạt tại m  9
Bài 6. (1,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết
  300 , BCA
BAC   400 (như hình vẽ bên). Tính số

N
đo các góc ABC , 
ADC , 
AOC .
Ơ
NH

Lời giải
Xét tam giác ABC có :
Y

  BCA
BAC  ABC  1800 (tổng 3 góc trong tam giác)
QU

Hay 300  400  


ABC  1800   ABC  1100
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên

ABC  ADC  1800 (tổng 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp)
Hay 1100  
ADC  1800   ADC  700
Ta có : 
AOC  2 
ADC (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC )
M

AOC  2.700  1400 .


Vậy ABC  1100 , 
ADC  700 , 
AOC  1400

Bài 7. (2,5 điểm) Cho đường tròn (O;3cm) và điểm M sao cho OM  6cm . Từ M kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB đến đường tròn (O) ( A, B là các tiếp điểm).Trên đoạn thẳng OA lấy điểm D ( D khác A
và O) , dựng đường thẳng vuông góc với OA tại D và MB tại E
1) Chứng minh tứ giác ODEB nội tiếp đường tròn
Y

2) Tứ giác ADEM là hình gì? Vì sao?


3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng OM và (O) sao cho điểm O nằm giữa M và K . Chứng
DẠ

minh tứ giác AMBK là hình thoi


Lời giải

5/7
AL
CI
FI
OF
1) Chứng minh tứ giác ODEB nội tiếp đường tròn.
  OBM
Vì MA , MB là tiếp tuyến của (O) nên OAM   900

Xét tứ giác ODEB có ODE  OBE


  900  900  1800

N
 ODEB là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).
2) Tứ giác ADEM là hình gì ? vì sao ?
 AM  OA( gt )
Ta có 
Ơ
 AM  DE (từ vuông góc đến song song)
 DE  OA( gt )
 ADEM là hình thang
NH

Lại có DAM ADE  900 nên ADEM là hình thang vuông.
3) Gọi K là giao điểmcủa đường thẳng MO và (O) sao cho O nằm giữa điểm M và K .
Chứng minh tứ giác AMBK là hình thoi.
Y
QU
M

Gọi  H   AB  OM .
Ta có OA  OB  3cm  O thuộc trung trực của AB .
 OM là trung trực của AB  OM  AB tại H
 MK là trung trực của AB , mà M  MK  MA  MB .
Y

Xét tam giác OAM vuông tại A có đường cao AH , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có :
DẠ

OA2 32
OH .OM  OA2  OH    1,5(cm) .
OM 6
Xét tam giác vuông OAH có :

6/7
 OH 1,5 1
sin OAH    AOH  300
OA 3 2

AL
 
 BAM  90  OAH  900  300  600
0

 MAB đều  MA  MB  AB(1)


Ta lại có   (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AB ).
AKB  BAM

CI
 AKB  600  KAB đều  KA  KB  AB(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MA  MB  KA  KB .
Vậy AMBK là hình thoi (định nghĩa) (đpcm).

FI
OF
Ơ N
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

7/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: TOÁN


Đề chính thức Ngày thi: 11/ 6/ 2020

AL
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2,0 điểm)

CI
 x 1   1 2 
1. Cho biểu thức P    :   với  x  0, x  0  .
 x 1 x 1  x 1 x 1

FI
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của P khi x  4  2 3 .

OF
x  2 y  6
2. Giải hệ phương trình: 
2 x  3 y  7
Bài 2. (2,0 điểm)

N
1. Cho phương trình: x 2   m  3 x  2m 2  3m  0 (m là tham số). Hãy tìm giá trị của m
Ơ
để x  3 là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm còn lại của phương trình (nếu có).
2. Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y   2m  1 x  2m (m là tham số). Tìm
NH

m để  P  cắt  d  tại hai điểm phân biệt A  x1 , y1  ; B  x2 , y2  sao cho y1  y2  x1 x2  1 .


Bài 3. (1,5 điểm)
Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km , sau đó 1 giờ,
Y

một ô tô đi từ B đến A . Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách B 72 km . Biết vận tốc của ô
tô lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km/giê . Tính vận tốc của mỗi xe.
QU

Bài 4. (3,5 điểm)


Cho tam giác ABC có 
ACB  90 nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M là trung
 tại D , cắt cung lớn BC
điểm BC , đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC  tại E . Gọi F là chân
M

đường vuông góc hạ từ E xuống AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE.
a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh MF  AE .
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt tại I và K .
  90 và EC  EK .
Chứng minh: EQA
Y

IC IK
Bài 5. (1,0 điểm)
DẠ

1 1 1 1
Cho a, b, c là các số dương thỏa    2 . Chứng minh rằng: abc  .
1 a 1 b 1 c 8

…………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO 10 BÌNH ĐỊNH – NĂM HỌC 2021 - 2022
Bài Nội dung Điểm
Bài 1  x 1   1 2 
1. Cho biểu thức P     :   với  x  0, x  0 

AL
2,0 đ x  1 x  1  x  1 x  1 
 
a) Rút gọn biểu thức P .

   :

CI
 x 1   1 2  x x 1  x 1 x  1 2
P  :   0,25
 x  1 x  1   x  1 x  1  x 1 x 1

FI
x 1 x 1
 .
x 1 x 1

OF
x 1
 0,25
x 1
b) Tìm giá trị của P khi x  4  2 3 .

 
N
2
Ta có: x  4  2 3  3 1  x  3 1 0,25

4 2 3 1
Ơ
5 2 3 5 3  6
Khi đó: P   
0,25
  3 3
2
3 1 1
NH

x  2 y  6
2. Giải hệ phương trình: 
2 x  3 y  7
Y

x  2 y  6 2 x  4 y  12
  0,5
2 x  3 y  7 2 x  3 y  7
QU

x  2 y  6  x  4
   0,5
 y  5 y  5
Bài 2 1. Cho phương trình: x 2   m  3 x  2m 2  3m  0 (m là tham số). Hãy
M

2,0 đ tìm giá trị của m để x  3 là nghiệm của phương trình và xác định nghiệm
còn lại của phương trình (nếu có).

Vì x  3 là một nghiệm của phương trình nên:


32  3 m  3  2m2  3m  0

 9  3m  9  2m  3m  0
2
Y

 2m  0 
2
m 0 0,25
DẠ

Khi m  0 phương trình trở thành 3x2  3x  0  3x  x  3  0


 x  0 hoặc x  3 . 0,25
Vậy nghiệm còn lại là x  0 0,25
2. Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y   2m  1 x  2m (m là
tham số). Tìm m để  P  cắt  d  tại hai điểm phân biệt A  x1 , y1  ; B  x2 , y2 
sao cho y1  y2  x1 x2  1 .

AL
Phương trình hoành độ giao điểm của  P và  d  là: x2   2m  1 x  2m

 x2   2m  1 x  2m  0

CI
Ta có:      2m  1  4.2m = 4m2  4m  1 =  2m  1
2 2

  0,25

FI
1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0  2m  1  0  m  0,25
2

OF
 x  x  2m  1
Theo hệ thức Vi-ét ta có:  1 2 0,25
 x1.x2  2m
Khi đó: y1  y2  x1x2  1

N
 x12  x22  x1x2  1
 x1  x2 
2
  3x1x2  1
Ơ
 2m  1
2
  3.2m  1  0  4m2  4m  1  6m  1  0
NH

 4m  2m  0  2m 2m  1  0
2

 2m  0 hoặc 2m  1  0
1
 m  0 (thỏa điều kiện) hoặc m  (không thỏa điều kiện) 0,25
Y

2
Vậy với m  0 thì  P cắt  d  tại hai điểm phân biệt thỏa điều kiện đã cho.
QU

0,25
Bài 3 Một xe máy khởi hành tại địa điểm A đi đến địa điểm B cách A 160 km ,
1,5 đ sau đó 1 giờ, một ô tô đi từ B đến A . Hai xe gặp nhau tại địa điểm C cách
B 72 km . Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy 20 km/giê . Tính
M

vận tốc của mỗi xe.


Gọi x  km/h là vận tốc của xe máy. Điều kiện: x  0

0,25
Quãng đường xe máy đi đến lúc gặp nhau là: 88  km
88
Thời gian xe máy đi đến lúc gặp nhau là:  h 0,25
Y

x
Vận tốc của ô tô đi là: x  20  km/h
DẠ

Quãng đường ô tô đi đến lúc gặp nhau là: 72  km


72 0,25
Thời gian ô tô đi đến lúc gặp nhau là:  h
x  20
88 72
Theo đề ta có phương trình:  1 0,25
x x  20
 88x  1760  72x  x  20x
2

AL
 x2  4x  1760  0
Giải phương trình ta được: x1  40 (nhận), x2  44 (loại) 0,25
Vậy, vận tốc xe máy là 40 km/h , vận tốc xe ô tô là 60 km/h 0,25

CI
Bài 4 Cho tam giác ABC có  ACB  90 nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M
3,5 đ là trung điểm BC , đường thẳng OM cắt cung nhỏ BC tại D , cắt cung lớn

FI
 tại E . Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ E xuống AB , H là chân
BC
đường vuông góc hạ từ B xuống AE.

OF
a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MF  AE .
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần

N
  90 và EC  EK .
lượt tại I và K . Chứng minh: EQA
IC IK
Ơ
D
NH
C 1

M
I
3 F
A 4 1 B
K
Y

2 1 1

O
QU

0,25 0,25
Q

H
M

E

0,5 a) Chứng minh tứ giác BEHF là tứ giác nội tiếp.


  BHE
Ta có: BFE   90 (gt) 0,25
Y

 Hai điểm F, H cùng nằm trên đường tròn đường kính BE hay tứ giác
BEHF là tứ giác nội tiếp. 0,25
DẠ

1,25 b) Chứng minh MF  AE .


  90
Vì M là trung điểm BC nên OM  BC  EMB
 M thuộc đường tròn đường kính EB 0,25
  FBE
 FME  )
ABE (cùng chắn cung EF 0,25

Mà ABE  
ADE (góc nội tiếp cùng chắn cung 
AE của đường tròn tâm O ) 0,25
Suy ra:    DA// FM
ADE  FME (1) 0,25

AL
  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O )
Lại có: DAE
 DA  AE (2)

CI
Từ (1) và (2) suy ra: MF  AE (đpcm) 0,25
Cách khác
  90

FI
Vì M là trung điểm BC nên OM  BC  EMB
 M thuộc đường tròn đường kính EB

OF
E
 F )
 (cùng chắn cung MB 1
1 1

D
Lại có: A  của đường tròn tâm O )
 (cùng chắn cung EB
1 1

B
Mà A   90 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
  90 (vì DBE

N
1 1

E
D   90 (vì BH  AE )
1 1

E
Ơ
Suy ra B1 1  2
NH
F
Từ 1 và  2 suy ra B   MF // BH
1 1

Mặt khác BH  AE
Suy ra MF  AE (đpcm)
Y

c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q . Đường thẳng EC cắt AD , AB lần lượt


1,5   90 và EC  EK .
QU

tại I và K . Chứng minh: EQA


IC IK
1,0   90
* Chứng minh: EQA

Ta có:   (vì D là điểm chính giữa cung 


A3  A AB )
M

 
AD là phân giác trong góc BAC 0,25

  A
Mà AD  AE  AE là phân giác ngoài góc BAC A2 0,25
1

 FAQ cân tại A (do AE vừa là đường cao vừa là phân giác)  AQ  AF

Xét AQE và AFE , có: AE cạnh chung; A A2 ; AQ  AF
1
Y

 AQE = AFE (c – g – c) 0,25


DẠ

  EFA
 EQA   90 0,25
EC EK
0,5 Chứng minh: 
IC IK
Tam giác KAC có:
IC AC
AI là phân giác trong đỉnh A    3
IK AK

AL
EC AC
AE là phân giác ngoài đỉnh A    4 0,25
EK AK
IC EC 0,25
Từ  3 và  4 suy ra  (đpcm)

CI
IK EK
Bài 5 1 1 1
Cho a, b, c là các số dương thỏa   2 1
1 a 1 b 1 c

FI
1,0 đ
1
Chứng minh rằng: abc  .
8

OF
1 1 1 b c 0,25
Từ 1 ta suy ra: 1 1  
1 a 1 b 1 c 1 b 1 c
1 b c bc
   2 1 0,25

N
1 a 1 b 1 c 1  b 1  c 
1 ac
Ơ
Tương tự ta có:   2
1 b 1  a 1  c 
NH

1 ab
  3 0,25
1 c 1  a 1  b 
Nhân các bất đẳng thức (cả hai vế dương) 1 ,  2 ,  3 cùng chiều, ta được:
Y

1 1 1 bc.ac.ab
. .  2.2.2
QU

1 a 1 b 1 c 1  b 1  c 1  a 1  c 1  a 1  b 


1 a 2b 2 c 2 abc
 8  8.
1  a 1  b 1  c  1  a  1  b  1  c 
2 2 2
1  a 1  b 1  c 
M

1 0,25
 8abc  1  abc  (đpcm)
8

a  b  c
 1
Dấu “=” xảy ra   1 1 1  abc
1  a  1  b  1  c  2 2
Y
DẠ
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

AL
TỈNH BÌNH DƯƠNG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

CI
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

FI
a) A  75  5 (1  3) 2  5
10  6 1
b) B  
5 3 2 1

OF
3 x  2 y  10
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình  ( m là tham số)
2 x  y  m
a) Giải hệ phương trình đã cho khi m  9 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa x  0, y  0

N
.
Bài 3. (2 điểm) Cho Parabol ( P) : y   x 2 và đường thẳng (d): y  5 x  6
Ơ
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
NH
c) Viết phương trình đường thẳng (d') biết (d') song song (d) và (d') cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ lần lượt là x1 , x2 sao cho x1 , x2  24 .
Bài 4. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm một lối
đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5 m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại
trong vườn để trồng trọt là 4329m 2 .
Y

Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ) nội tiếp trong đường tròn tâm O . Dựng
QU

đường thẳng d qua A song song BC , đường thẳng d ' qua C song song BA , gọi D là giao điểm
của d và d ' . Dựng AE vuông góc BD ( E nằm trên BD ), F là giao điểm của BD với đường tròn
 O  . Chứng minh:
a) Tứ giác AECD nội tiếp được trong đường tròn.
  2CAE
b) AOF 
M

c) Tứ giác AECF là hình bình hành.


d) DF  DB  2AB2 .

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Y
DẠ

1/4
Hướng dẫn giải:
Bài 1.

AL
a) A  75  5 (1  3) 2  25.3  5 |1  3 |
 5 3  5( 3  1) (do 1  3  0)

CI
 5 3 5 3 5  5.
10  6 1
b) B  
5 3 2 1

FI
2( 5  3) 2 1
 
5 3 ( 2  1)( 2  1)

OF
2 1
 2
2 1
 2  ( 2  1)
 2  2 1.

N
Bài 2.
3 x  2 y  10
a) Với m  9 hệ phương trình trở thành  Ơ
2 x  y  9
3 x  2 y  10 7 x  28 x  4
  
NH
4 x  2 y  18  y  2x  9  y  1
Vậy với m  9 hệ phương trình có nghiệm  x, y  là  4, 1 .
b)
3 x  2 y  10 3 x  2 y  10 1
Ta có:  
2 x  y  m  y  2 x  m  2 
Y

Thay (2) vào (1) ta được


QU

2m  10
3 x  2  2 x  m   10  3 x  4 x  2m  10  7 x  2m  10  x 
7
2m  10 2m  10 4m  43
Thay x  vào (2) ta được y  2  9  .
7 7 7
 2m  10
 7 0 m  5
2m  10  0
M

 43
Đề x  0, y  0 khi và chi khi    43  5  m  .
 4 m  43  4 m  43  0  m  4
0 4
 7

43
Vậy 5  m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Y

Bài 3.
DẠ

a) Vẽ đồ thị  P  .
Đồ thị hàm số y   x 2 đi qua gốc tọa độ O , có bề lõm hướng xuống và nhận Oy làm trục đối xứng.
Bảng giá trị:

2/4
x 2 1 0 1 2

AL
y   x2 4 1 0 1 4

CI
 Parabol  P  : y   x 2 đi qua các điểm  2; 4  ,  1; 1 ,  0;0  , 1; 1 ,  2; 4  .
Đồ thị Parabol  P  : y   x 2 :

FI
OF
Ơ N
NH

2)

Hoành độ giao điểm của đồ thị ( P) và (d ) là nghiệm của phương trình:


Y

 x2  5x  6  x2  5x  6  0
Ta có: Δ  b 2  4ac  52  4.6  1  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
QU

 5  1
 x1  2  2
 .
 x  5  1  3
 2 2
M

Với x1  2  y1  (2) 2  4 .
Với x2  3  y2  (3) 2  9 .

Vậy tọa độ các giao điểm của  P  và (d) là A  2; 4  , B  3; 9  .


Bài 4.
Gọi chiều rộng hình chữ nhật là x (m, đk: x  0 ).
Khi đó chiều dài hình chữ nhật là 3x (m).
Kích thước phần đất còn lại sau khi làm lối đi là x  3  m  ;3 x  3  m  .
Y

Theo bài diện tích đất còn lại là 4329m 2 nên ta có phương trình
DẠ

 x  3 3x  3  4329
 3 x 2  3 x  9 x  9  4329
 3 x 2  12 x  4320  0
 x 2  4 x  1440  0
3/4
 '  4  1440  1444   '  38
2  38 2  38

AL
Pt có hai nghiệm phân biệt x1   40 (t.m); x2   36 (L)
1 1
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 40 m; chiều dài mảnh vườn là 3.40 = 120 m.
Bài 5.

CI
FI
OF
Suy ra 
  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
a) ta có BAC
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB //CD nên 
AED  
Ơ N
  90 (hai góc so le trong)
ACD  BAC
ACD  90  E; C cùng nhìn AD dưới góc 90 do đó tứ giác AECD nội tiếp.
NH
  CDE
b) tứ giác AECD nội tiếp  CAE  (2 góc nội tiếp chắn cung EC )

AB //CD  CDE ABD (so le trong)

 CAE  ABD
Mà  ABD là góc ở tâm; 
AOF là góc nội tiếp chắn cung AF   AOF  2.
ABD hay  
AOF  2.CAE
Y

  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AE //CF (cùng vuông góc với BD )
c) Ta có BFC
Lại có AFB     FEC
ACB  CAD   AF //EC
QU

Do đó tứ giác AECF là hình bình hành.


d) Gọi giao điểm của AC và BD là I , do tứ giác ABCD là hình bình hành nên
IA  IC ; IB  ID; AB  CD
Xét tam giác DCI vuông tại C có CF là đường cao nên CD 2  DF .DI  AB 2  DF .DI
 2 AB 2  2.DF .DI mà 2DI  BD do đó 2 AB 2  DF .BD .
M

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

Y
DẠ

4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2021
BÌNH PHƯỚC Môn thi: TOÁN CHUNG

L
Ngày thi: 7/6/2021

A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

CI
FI
Câu 1 (2,0 điểm):

OF
1. Tính giá trị các biểu thức sau:

A  49  25

A  7 2  52

ƠN
A 75 2
Vậy A  2.
NH
B  5  (3  5)2

B  5  |3  5|
Y

B  5  3  5( Do 3  5  0)
QU

B3
Vậy B  3.

x4 x3 x
2. Cho biểu thức P   với x  0 .
M

x 2 x

a. Rút gọn biểu thức P .


Với x  0 ta có:

x4 x3 x
P 
Y

x 2 x
DẠ

( x  2)( x  2) x ( x  3)
P 
x 2 x

P  x 2 x 3
P  2 x 1

Vậy với x  0 thì P  2 x  1 .

L
b. Tìm giá trị của x để P  5 .

A
Để P  5 thi 2 x  1  5  2 x  4  x  2  x  4(tm) .

CI
Vậy để P  5 thì x  4 .

Câu 2 (2,0 điểm):

FI
1. Cho parabol ( P ) : y  2 x 2 và đường thẳng (d) : y  x  1 .

OF
a) Vẽ parabol ( P ) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy

Tập xác định: D  

ƠN
a  2  0 , hàm số đồng biến nếu x  0 , hàm số nghịch biến nếu x  0

Bảng giá trị

x 2 1 0 1 2
NH
y  2x2 8 2 0 2 8

Đồ thị hàm số y  2 x 2 là đường cong Parabol đi qua điểm O , nhận Oy làm trục đối
Y

xứng, bề lõm hướng lên trên.


QU

Tập xác định: D  

a  1  0 nên hàm số đồng biến trên 

Đồ thị hàm số y  x  1 là đường thẳng đi qua điểm (0;1) và ( 1; 0)


M

Y
DẠ
A L
CI
FI
OF
ƠN
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và (d) bằng phép tính.

Hoành độ giao điểm của ( P ) và (d) là nghiệm của phương trình


NH
2x2  x  1  2x2  x  1  0 .

x  1
Ta có a  b  c  2  1  1  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
x  c   1 .
Y

 a 2
QU

+ Với x  1  y  1  1  2

1 1 1
+ Với x    y    1  .
2 2 2
M

 1 1
Vậy tọa độ giao điểm của ( P ) và (d) là (1; 2) và   ;  .
 2 2

2 x  y  4
2. Không sử dụng máy tinh cầm tay, giải hệ phuong trinh: 
x  2 y  7
Y

Ta có:
DẠ

2 x  y  4 4 x  2 y  8 5 x  15 x  3


   
 x  2 y  7  x  2 y  7  y  2 x  4 y  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x; y )  (3; 2) .

Câu 3 (2,5 điểm):

L
1. Cho phương trình x 2  ( m  2)x  8  0 (1), với m là tham số.

A
a) Giải phương trình (1) khi m  4 .

CI
Thay m  4 vào phương trình (1) ta được: x 2  2 x  8  0

 x  1  9  2

FI
Ta có:   1  8  9  32  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:  1 .
 x2  1  9  4

OF
Vậy phương trình có tập nghiệm S  {4; 2} .

  
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức Q  x12  1 x22  1 đạt
giá trị lớn nhất.

ƠN
Phương trình (1) có:   ( m  2)2  32  0 m nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 .
NH
 x  x2   m  2
Khi đó theo Vi-ét ta có:  1
 x1 x2  8
Ta có:
Y

 
Q  x12  1 x22  1 
QU

 
 x12 x22  x12  x22  1

 x12 x22   x1  x2   2 x1 x2  1
2
M

 Q  64  ( m  2)2  16  1  ( m  2)2  49  49 m.


Vậy Qmax  49 . Dấu "=" xảy ra khi m  2 .

Vậy giá trị lớn nhất của Q bằng 49 khi m  2 .

2. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc tể đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau
Y

120 km. Vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 10 km / h nên ô tô thú hai
DẠ

đến B trước ô tô thứ nhất 24 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô.

Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x( km / h) (ĐK: x  0 ).

Suy ra vận tốc của ô tô thứ hai là x  10( km / h)


120
Thởi gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là: ( h)
x

120

L
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là (h)
x  10

A
2
Vì ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 24 phút  giờ nên ta có phương trình:

CI
5
120 120 2
 

FI
x x  10 5
 600( x  10)  600 x  2 x( x  10)

OF
 600 x  6000  600 x  2 x 2  20 x
 2 x 2  20 x  6000  0
 x 2  10 x  3000  0

Ta có:   ( 5)2  3000  3025  552  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
 x1  5  55  50 (tm)

 x2  5  55  60( ktm) ƠN
NH
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 50 km / h và vận tốc của ô tô thứ hai là 60 km / h .

Câu 4 (1, 0 điểm):

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết
Y

AB  9cm , AC  12cm . Hãy tính BC , AH , AM và diện tích tam giác ABM .


QU
M

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:

BC 2  AB2  AC 2  BC 2  9 2  12 2

 BC 2  225
Y

 BC  225  15(cm)
DẠ

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:


AB  AC 9.12
AB  AC  AH .BC  AH    7,2(cm).
BC 15
Vì AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ABC nên

L
1 1

A
AM  BC   15  7,5(cm) (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông).
2 2

CI
1 1 1 1
Ta có SABM 
2 2 2 4

AH .BM  AH . BC  .7,2.15  27 cm 2 . 

FI
Vậy BC  15cm, AH  7,2cm, AM  7,5cm, SABM  27cm 2 .

Câu 5 (2,5 điểm):

OF
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB , AC( B , C là tiếp điểm). Kẻ
cát tuyến AEF không đi qua tâm (E nằm giữa A và F ; O và B nằm về hai phía so với
cát tuyến ). Gọi K là trung điểm của EF .

ƠN
NH
Y
QU

a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp đường tròn.

Ta có: AB , AC là tiếp tuyến của đường tròn nên


OA  AB 
 ABO  90   ACO
  180
   ABO
M


OC  AC  ACO  90

 OBAC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kinh AO (dhnb).


.
b) Chứnng minh KA là phân giác của BKC

Vì AB , AC là tiếp tuyến của đường tròn nên AB  AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Y
DẠ

Ta có K là trung điểm của EF nên OK  AK (quan hệ vuông góc giữa đường kính và
dây cung).
  90  K thuộc đường tròn đường kính AO hay 5 điểm O , K , B , A , C cùng
 OKA
thuộc một đường

L
tròn.

A
  1 sdAB  1 sdAC (góc chắn hai cung bằng nhau)
  AKC
 BKA
2 2

CI
.
Vậy KA là phân giác của BKC

FI
c) Kẻ dây ED vuông góc OB sao cho ED cắt BC tại M . Chúng minh FM đi qua trung
điểm I của đọn thẳng AB .

OF
Gọi J là giao điểm của AK và BC

Gọi I là giao điểm của FM và AB . Ta sẽ chứng minh I là trung điểm của AB .

Xét tam giác ABJ và AKB ta có:


 chung
BAK
  BKA
ABJ ( 
ACB)
ƠN
NH
AJ AB
 ABJ đồng dạng với AKB (g.g)   (cặp cạnh tương ứng)  AB2  AJ. AK
AB AK

AB AE
Y

Tương tự ta có: ABE đồng dạng với AFB( g  g )    AB2  AE  AF


AF AB
QU

AF AK AF  AK FK EK
 AJ. AK  AE. AF      (Vì K là trung điểm của EF )
AJ AE AJ  AE EJ EJ
AF AJ
  .
EK EJ
M

  AB AJ
 EM  EJ

 EM  OB( gt )
Ta lại có:   EM / / AB   (Định lí Ta-lét)
OB  AB( gt )  AI  AF
  EM EF
Y

AI AF 1 AJ 1 AB AB
       AI  .
EM 2 EK 2 EJ 2 EM 2
DẠ

Vậy I là trung điểm của AB (đpcm).


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

AL
TỈNH BÌNH THUẬN Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

CI
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1) x 2  3 x  4  0

FI
x  2 y  4
2) 
 x  2 y  4

OF
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
1)  
27  3 12  2 3 : 3

 1 5 6  2
2) B      : (với x  0; x  9 ).

N
 x 3 x 3 x 9 x 3
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y  2 x 2 có đồ thị  P 
Ơ
a) Vẽ đồ thị  P  trên mặt phẳng tọa độ  Oxy 
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y  2mx  1 cắt  P  tại hai điểm
NH

phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 và x2  x1  2021 .


Bài 4. (1,0 điểm) Một phân xưởng phải may 1200 bộ quần áo trong một thời gian quy định. Khi thực
hiện, do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày phân xưởng may thêm được 10 bộ quần áo và hoàn thành kế
hoạch trước 4 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng may bao nhiêu bộ quần áo?
Y

Bài 5. (1,0 điểm) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao là 15cm , bán kính đáy là 3cm và lượng
nước ban đầu trong cốc cao 10 cm . Thả chìm hoàn toàn vào cốc nước 5 viên bi thủy tinh hình cầu có
QU

cùng bán kính là 1cm . Hỏi sau khi thả 5 viên bi mực nước trong cốc cách miệng cốc một khoảng bằng
bao nhiêu?
(Giả sử độ dày của thành cốc và đáy cốc không đáng kể, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)
Bài 6. (2,5 điểm) Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn  O  vẽ các tiếp tuyến AB , AC với đường
M

tròn  O  ( B, C là các tiếp điểm).


a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.

b) Từ A vẽ cát tuyến AEF đến đường tròn  O  (với AE  AF ).


Chứng minh AC 2  AE. AF
c) OA cắt BC tại H . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HB , tia OM cắt AE tại K . Đặt
 KB
AOB   . Chứng minh cos 2  
Y

KA
DẠ

Bài 7. (0,5 điểm) Ba bạn Đào, Mai, Trúc mặc ba chiếc áo màu trắng,hồng, xanh và đeo ba cái khẩu
trang cũng màu trắng, hồng, xanh. Biết rằng:
a) Trúc đeo khẩu trang màu xanh.
b) Chỉ có bạn Đào là có màu áo và màu khẩu trang giống nhau.
c) Màu áo và màu khẩu trang của bạn Mai đều không phải màu trắng.

1/5
Dựa vào các thông tin trên, em hãy cho biết mỗi bạn Đào, Mai, Trúc mặc màu gì và đeo khẩu trang
màu gì?

AL
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

CI
FI
OF
Ơ N
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

2/5
Hướng dẫn giải:
Bài 1.

AL
1) x 2  3 x  4  0
Cách 1:   32  4.1.(4)  25  0
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

CI
3  25 3  25
x1   1; x2   4
2.1 2.1

FI
Cách 2: Vì a  b  c  1  3  (4)  0
c 4
Nên phương trình đã cho có hai nghiệm x1  1; x2    4
a 1

OF
x  2 y  4 2 x  0 x  0 x  0
   
2)  x  2 y  4  x  2 y  4 0  2 y  4 y  2

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (0; 2)

Bài 2.
1)  27  3 12  2 3 : 3 
Ơ N
NH


 3 36 32 3 : 3 
7 3: 3 7

 1 5 6  2
2) B      : (với x  0; x  9 )
Y

 x 3 x 3 x 9 x 3
   
QU

x 3 5 x 3 6  x 3
   .
 x 9 x 9 x 9 2
 
x  3  5 x  15  6 x  3
 .
x 9 2
M

6 x  18 x 3
 .
 x 3 
x 3 2 


6  x 3  .
 x 3  3
 x 3  x 3  2
Y

Bài 3.
DẠ

a)
x -2 -1 0 1 2

y  2x2 8 2 0 2 8

3/5
y

(P)

AL
8

CI
2

-2 -1 O 1 2 x

b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là

FI
2 x 2  2mx  1  2 x 2  2mx  1  0 (1)
 '  (m) 2  2.(1)  m 2  2  0 với mọi giá trị của m

OF
Nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
Suy ra  d  luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
 x1  x2  m (2)

Theo định lí Vi ét ta có:  1

N
 x1 x2   2 (3)
1 Ơ
Ta có x1  x2 mà x1 x2   0 suy ra x1  0  x2
2
Khi đó x2  x1  2021  x2  ( x1 )  2021
NH
 x2  x1  2021  m  2021

Bài 4.
Gọi x là số bộ quần áo phân xưởng may mỗi ngày theo kế hoạch ( x  N * )
1200
Thời gian phân xưởng may 1200 bộ quần áo theo kế hoạch là (ngày)
Y

x
Thực tế mỗi ngày phân xưởng may được x  10 (bộ)
QU

1200
Nên thời gian thực tế phân xưởng may 1200 bộ quần áo là (ngày)
x  10
1200 1200
Theo đề bài ta có phương trình  4
x x  10
 1200( x  10)  1200 x  4 x( x  10)
M

 4 x 2  40 x  12000  0
 x  50 (nhan)


 x  60 (loai )
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng may được 50 bộ quần áo.

4 4 20
Bài 5. Thể tích của 5 viên bi là V1  5.  r 3  4. . .1   (cm3 )
3 3 3
Y

Mặt khác thể tích của 5 viên bi bằng thể tích của nước dâng lên nên ta có
DẠ

20 20
   .32.h  h  (cm) (với h là chiều cao lượng nước dâng lên)
3 27
20 290
Chiều cao của nước sau khi thả 5 viên bi vào là 10    cm 
27 27

4/5
290 115
Mực nước cách miệng cốc một khoảng là 15    4, 26 (cm)
27 27

AL
Vậy mực nước trong cốc cách miệng cốc là 4,26  cm  .

CI
Bài 6.
B

FI
F M

E
H' A
O H

OF
C

  OCA
a) Ta có OBA   900 (tính chất của tiếp tuyến)

N
Tứ giác ABOC có
  OCA
OBA   900  900  1800 Ơ
Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Xét ACE và AFC có

NH
A chung

ACE  AFC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung)
 ACE AFC
AC AE
   AC 2  AE. AF
AF AC
Y

c) Gọi H ' là hình chiếu của H qua O


Khi đó OM là đường trung bình của HBH '
QU

 OM // BH'
Hay OK //BH '
KB OH '
Theo định lý Thales ta có 
KA OA
KB OH ' OH OH OB
     cos  .cos   cos 2  .
M

.
KA OA OA OB OA
Bài 7. Vì chỉ có bạn Đào là có màu áo và màu khẩu trang giống nhau nên Trúc đeo khẩu trang màu

xanh thì Trúc có màu áo là hồng hoặc trắng. (1)


Vì màu áo và màu khẩu trang của bạn Mai đều không phải màu trắng nên màu khẩu trang của Mai chỉ
có thể là màu hồng, do đó khẩu trang và áo của Đào là màu trắng . Kết hợp với (1) nên Trúc có màu áo
là hồng. Còn lại Mai có màu áo là xanh.
Vậy Trúc mặc áo hồng và đeo khẩu trang xanh,
Y

Đào mặc áo trắng và đeo khẩu trang trắng,


Mai mặc áo xanh và đeo khẩu trang hồng.
DẠ

5/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
CÀ MAU NĂM HỌC 2021 – 2022

AL
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

CI
FI
Bài 1: (1,0 điểm)

 
2

OF
a) Tính giá trị của biểu thức A = 7 3  16  6 7

x  x ( x  2) 2  x  x
b) Rút gọn biểu thức B =  (Với x ≥ 0, x ≠ 1)
1 x 1 x

Bài 2: (1,0 điểm)


a) Giải phương trình x  2 x  3  0
x 2
ƠN
 a  y  b
b) Cho hệ phương trình 
NH
x  y   1
 b a
Tìm a và b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2)
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho parabol (P): y = x2.
Y

a) Vẽ (P).
QU

b) Tìm m để đường thẳng (d): y = (m – 1)x + m + 4 cắt (P) tại hai điểm phân biệt
nằm về hai phía của trục tung.
Bài 4: (1,5 điểm) Theo các chuyên gia về sức khỏe, người trưởng thành cần đi bộ từ
5000 bước mỗi ngày sẽ rất tốt cho sức khỏe.
M

Để rèn luyện sức khỏe, anh Sơn và chị Hà đề ra mục tiêu mỗi ngày một người
phải đi bộ ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy rằng, nếu cùng

đi trong 2 phút thì anh Sơn bước nhiều hơn chị Hà 20 bước. Hai người cùng giữ nguyên
tốc độ đi như vậy nhưng chị Hà đi trong 5 phút thì lại nhiều hơn anh Sơn đi trong 3
phút là 160 bước. Hỏi mỗi ngày anh Sơn và chị Hà cùng đi bộ trong 1 giờ thì họ đã đạt
được số bước tối thiểu mà mục tiêu đề ra hay chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hàng ngày
Y

của hai người không đổi).


DẠ

Bài 5: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2  ( 2m  1 )  m 2  4m  7  0 (m là tham số)


a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.

1
Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Hai
tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tia AM cắt đường tròn (O) tại
điểm D.

AL
a) Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh MB2 = MD.MA

CI
c) Gọi E là trung điểm đoạn thẳng AD; tia CE cắt đường tròn (O) tại điểm F. Chứng
minh rằng: BF // AM.
----- Hết -----

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

2
AL
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN

CI
CÀ MAU – HỆ CHUNG
Bài 1 (1 điểm):

FI
 
2
a) Tính giá trị của biểu thức A = 7 3  16  6 7

OF
Cách giải:

 
2
A 7 3  16  6 7

 7  3  32  2.3. 7  ( 7) 2

 3  7  (3 + 7) 2
 3 7 3 7
ƠN
 2 7
NH

Vậy A = 2 7
x  x ( x  2) 2  x  x
b) Rút gọn biểu thức B =  (Với x ≥ 0, x ≠ 1)
1 x 1 x
Y

Cách giải:
QU

x  x ( x  2) 2  x  x
B 
1 x 1 x
x ( x  1) x4 x 4 x  x
 
(1  x )(1  x ) 1 x
M

x 5 x  4
 
1 x 1 x

44 x

1 x
4(1  x )

1 x
Y

4
DẠ

Vậy với x  0, x  1 thì B = 4.


Bài 2 (1 điểm):
a) Giải phương trình x  2 x  3  0
3
Cách giải:
3
ĐKXĐ: x  

AL
2

x  2x  3  0
 x  2x  3

CI
x  0
 2
x  2x  3

FI
x  0
 2
x  2x  3  0

OF
x  0
 2
 x  3x  x  3  0
x  0

( x - 3)( x +1)  0
x  0

  x  3
  x  1

ƠN
NH
 x  3 (Thỏa mãn điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}


x 2
 a  y  b
b) Cho hệ phương trình 
Y

x  y   1
 b a
QU

Tìm a và b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2)


Cách giải:
a  0
M

Điều kiện 
b  0

Hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2) nên ta có hệ phương trình:


3 2 3 2
 a  2  b  a  b  2
 
3  2   1  1  2  3
Y

 b a  a b
DẠ

1 1
Đặt u  , y  (u,v  0) . Hệ phương trình trở thành:
a b

4
 5  5
 u  u  (TM)
3u  2v  2 2u  5  2  2
   
u  2v  3 u  2v  3 v  u  3 v  11 (TM)

AL
 2  4

1 5  2
 a  u  2 a  5 (TM)

CI
 
 1  v  11 b  4 (TM)
 b 4  11

FI
2 4
Vậy a  , b 
5 11

OF
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho parabol (P): y = x2.
a) Vẽ (P).
Cách giải:
Ta có bảng giá trị :
x -2 -1
ƠN
0 1 2
y = x2 4 1 0 1 4
NH

Vậy đồ thị hàm số (P): y = x2 là parabol đi qua các điểm (-2;4), (-1;1), (0;0), (1;1),
(2;4).
y
y = x2
Y

4
QU

x
M

-2 -1 0 1 2

b) Tìm m để đường thẳng (d): y = (m – 1)x + m + 4 cắt (P) tại hai điểm phân biệt
nằm về hai phía của trục tung.
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (d ) : y  (m  1) x  m  4 và
Y

( P) : y  x 2 ta có: (m  1) x  m  4  x 2  x 2  (m  1) x  m  4  0 (*)
DẠ

Đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục
tung khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu  ac  0
 m  4  0  m  4
5
Vậy m > -4 thì đường thẳng (d): y = (m – 1)x + m + 4 cắt (P) tại hai điểm phân biệt
nằm về hai phía của trục tung.

AL
Bài 4: (1,5 điểm) Theo các chuyên gia về sức khỏe, người trưởng thành cần đi bộ
từ 5000 bước mỗi ngày sẽ rất tốt cho sức khỏe.
Để rèn luyện sức khỏe, anh Sơn và chị Hà đề ra mục tiêu mỗi ngày một

CI
người phải đi bộ ít nhất 6000 bước. Hai người cùng đi bộ ở công viên và thấy
rằng, nếu cùng đi trong 2 phút thì anh Sơn bước nhiều hơn chị Hà 20 bước. Hai
người cùng giữ nguyên tốc độ đi như vậy nhưng chị Hà đi trong 5 phút thì lại

FI
nhiều hơn anh Sơn đi trong 3 phút là 160 bước. Hỏi mỗi ngày anh Sơn và chị Hà
cùng đi bộ trong 1 giờ thì họ đã đạt được số bước tối thiểu mà mục tiêu đề ra hay

OF
chưa? (Giả sử tốc độ đi bộ hàng ngày của hai người không đổi).
Cách giải:
Gọi số bước anh Sơn đi bộ trong 1 phút là x (bước) ( x N*).

ƠN
Gọi số bước chị Hà đi bộ trong 1 phút là y (bước) ( y N*, y < x).
2 phút anh Sơn đi được 2x (bước)
2 phút chị Hà đi được 2y (bước)
NH

Nếu đi cùng trong 2 phút thì anh Sơn đi nhiều hơn chị Hà 20 bước nên ta có phương
trình: 2x – 2y = 20 (1)
3 phút anh Sơn đi được 3x (bước)
Y

5 phút chị Hà đi được 5y (bước)


QU

Do chị Hà đi trong 5 phút thì nhiều hơn anh Sơn đi trong 3 phút là 160 bước nên ta có
phương trình: 5y – 3x = 160 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2 x  2 y  20  x  y  10  x  10  y  x  10  y  x  10  y  x  105
M

     
5 y  3 x  160 5 y  3 x  160 5 y  3(10  y )  160 2 y  190  y  95  y  95

Đối chiếu với điều kiện suy ra x = 105, y = 95


Mỗi ngày anh Sơn đi bộ trong 1 giờ nên số bước anh Sơn đi là 105.60 = 6300 (bước)
Mỗi ngày chị Hà đi bộ trong 1 giờ nên số bước chị Hà đi là 95.60 = 5700 (bước)
Y

Vậy anh Sơn đạt được mục tiêu đề ra còn chị Hà thì không đạt được mục tiêu đề ra là
6000 bước mỗi ngày.
DẠ

Bài 5: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2  ( 2m  1 )  m 2  4m  7  0 (m là tham số)


a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.

6
Cách giải:
x 2  ( 2m  1 )  m 2  4m  7  0 (1)

AL
  (2m  1) 2  4(m 2  4m  7)
 4m 2  4m  1  4m 2  16m  28
 12m  27

CI
27 9
Phương trình (1) có nghiệm    0  12m  27  0  12m  27  m  
12 4

FI
9
Vậy với m  thì phương trình đã cho có nghiệm.
4

OF
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
Cách giải:
Phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt

  0

 b
12m  27  0



9
m  4
   0  (2m  1)  0  2m  1  0




ƠN
m
9
4
1
 m   m 
9
 a  m 2  4m  7  0 (m  2) 2  3  0  2 4
NH
c   m
 a  0  

9
Vậy với m > thì phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
4
Y

Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O.
Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tia AM cắt đường
QU

tròn (O) tại điểm D.


Cách giải:
M

Y
DẠ

7
A

AL
F
E O

CI
B C

FI
OF
M

ƠN
a) Chứng minh rằng tứ giác OBMC nội tiếp được đường tròn.

OB  MB   900
 MBO
NH
Ta có MB, MC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  
  900
OC  MC  MCO

  MCO
Xét tứ giác OBMC có MBO   900  900  1800

 , MCO
Mà MBO  là hai góc đối nhau nên tứ giác OBMC nội tiếp.
Y

b) Chứng minh MB2 = MD.MA


QU

  BAM
Ta có DBM  (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
BD).
Xét MBD và MAB có:
M

  BAM
DBM  
  MBD# MAB (g.g)
 chung 
BMA 

MB MD
   MB 2  MA.MD
MA MB

c) Gọi E là trung điểm đoạn thẳng AD; tia CE cắt đường tròn (O) tại điểm F.
Y

Chứng minh rằng: BF // AM.


DẠ

Ta có E là trung điểm của AD nên OE  AD (mối quan hệ giữa đường kính và dây
  900
cung)  OEM
  OCM
Xét tứ giác OEMC có OEM   900  900  1800

8
 , OCM
Mà OEM  là hai góc đối nhau nên tứ giác OEMC nội tiếp.

  CEM
 COM  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CM) (1)

AL
  1 sđ BC
  BOM
Ta lại có COM  (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
2

CI
  1 sđ BC
Mà BFC  (tính chất góc nội tiếp)
2
  BFC
 COM  (2)

FI
  BFC
Từ (1) và (2)  MEC 

OF
 và BFC
Mà hai góc MEC  ở vị trí đồng vị  EM / / BF hay AM / / BF .

----- Hết -----

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

AL
TỈNH CAO BẰNG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

CI
Bài 1. (4,0 điểm)

FI
1) Thực hiện phép tính: 2 25  16 .
2) Cho hai đường thẳng  d1  : y  3 x  2 và  d 2  : y  2 x  1. Vi sao? Hãy cho biết vi trí tương
đối của hai đường thẳng trên?

OF
3) Giải phương trình: 2 x  3  7 .
 x  4 y  11
4) Giải hê phương trình:  .
x  3y  9
Bài 2. (2,0 điểm) Nhà bạn Hoàng có một mảnh vườn hình chữ nhật, rộng 6 m . Diện tích của mảnh

N
vườn bằng 216 m 2 . Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh AB  9 cm; AC  12 cm .
Ơ
1) Tính độ dài cạnh BC .
NH
2) Kẻ đường cao AH . Tính độ dài đoạn thẳng AH .
  45 . Vẽ các đường cao BD và CE của
Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BAC
tam giác ABC . Gọi H là giao điểm của BD và CE .
1) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp.
DE
2) Tính tỉ số .
Y

BC
   
Bài 5. (1,0 điểm) Cho phương trình: m 2  m  1 x 2  m 2  2m  2 x  1  0
QU

( m là tham số). Giả sử x1 và x2 là các nghiệm của phương trình trên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức S  x1  x2 .
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
M

Y
DẠ

1/4
Hướng dẫn giải:
Bài 1.

AL
1) Ta có: 2 25  16  2 52  42  2.5  4  6
Vậy 2 25  16  6

CI
2) Hai đường thẳng  d1  và  d 2  cắt nhau vì 3  2.
3) Ta có: 2 x  3  7  2 x  7  3  2 x  10  x  5.
Vậy nghiệm của phương trình là x  5.

FI
4) Ta có:
 x  4 y  11  y  2  y2 y  2
  

OF

 x  3y  9  x  9  3 y  x  9  3.2 x  3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  x; y    3; 2  .
Bài 2. Gọi chiều rộng của mảnh vườn nhà bạn Hoàng là: x  m  ( ĐK: x  0 ).
Vì chiều dài lớn hơn chiều rộng 6m nên chiều dài mảnh vườn là: x  6  m  .
Do diện tích của mảnh vườn là 216m 2 nên ta có phương trình:
Ơ N
x  x  6   216  x 2  6 x  216  0
NH
Ta có:  '  32  216  225  152  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1  3  15  12  tm  Hoặc x2  3  15  18  ktm 
 Chiều rộng của mảnh vườn là 12m và chiều dài của mảnh vườn là: 12  6  18  m 
Vậy chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn nhà bạn Hoàng lần lượt là 12 mét và 18 mét.
Y

Bài 3.
QU
M

1) Tính độ dài cạnh BC .


Y

Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A ta có:
BC 2  AB 2  AC 2  92  122  225
DẠ

 BC  225  15  cm 
Vậy BC  15 cm.
2) Kẻ đường cao AH . Tính độ dài đọn thẳng AH

2/4
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .
AB. AC 9.12

AL
AH .BC  AB. AC  AH    7, 2  cm 
BC 15
Vậy AH  7, 2 cm.
Bài 4.

CI
FI
OF
Ơ N
NH

1) Chứng minh ADHE là tứ giác nội tiếp.


Vì BD, CE là các đường cao của ABC nên 
AEH  
ADH  90 .
Y

Xét tứ giác ADHE có 


AEH  
ADH  90  90  180 .
QU

 ADHE là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 1800 ).
DE
2) Tính tỉ số .
BC
Vì ADHE là tứ giác nội tiếp nên ADE   ABC (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác
M

nội tiếp).
Xét ADE và ABC có:
 chung;

BAC

ADE  
ABC  cmt  .
DE AD
ADE#  ABC g  g   
BC AB
Y

Xét ADB có    45  gt   ΔABD vuông cân tại D.


ADB  90  gt  , BAD
DẠ

  AD  cos45  AD  AD  2 .
 cos BAD
AB AB AB 2
DE 2
Vậy  .
BC 2
3/4
Bài 5.
Giả sử x1 , x2 là các nghiệm của phuoong trình trên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

AL
biểu thức S  x1  x2
Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 khi và chi khi

  0   m 2  2m  2   4  m 2  m  1  0 (luôn đúng với mọi m vì

CI
2

2
 1 3
m  m  1   m     0 với mọi m).
2

FI
 2 4
 Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 .
m 2  2m  2

OF
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có: S  x1  x2  .
m2  m  1
 m 2 S  mS  S  m 2  2m  2   S  1 m 2   S  2  m  S  2  0 *
TH1: S  1  m  1  2  0  m  1  0  m  1.
TH2: S  1 . Khi đó phương trình (*) có:

N
*   S  2   4  S  1 S  2 
2

 S 2  4 S  4  4  S 2  3S  2 
Ơ
 3S 2  8S  4
Để tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x1  x2 thì phương trình (*) phải
NH

có nghiệm.
Khi đó ta có: *  0  3S 2  8S  4  0
  S  2  3S  2   0
Y

S  2 S  2
 S 20  S 20  
 Hoặc   2 Hoặc 
QU

2
3S  2  0 3S  2  0  S  3  S  3
2
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x1  x2 bằng và giá trị lớn nhất của biểu thức
3
S  x1  x2 bằng 2.
M

2 m 2  2m  2 2
Với S  ta có:   3  m 2  2m  2   2  m 2  m  1
3 m  m 1 3
2

 m 2  4m  4  0
  m  2   0  m  2  tm 
2

m 2  2m  2
Với S  2 ta có:  2  m 2  2m  2  2  m 2  m  1
m  m 1
2
Y

 m 2  0  m  0  tm 
DẠ

2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x1  x2 bằng đạt được khi m  2 và giá trị lớn nhất
3
của biểu thức S  x1  x2 bằng 2 đạt được khi m  0.

4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

AL
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

CI
Bài 1. (2,0 điểm)

FI
1) Tính A  4  3. 12.
 x x4 x
2) Cho biểu thức B     : với x  0; x  4 .
 2 x 4 x  x2 x

OF
Rút gọn B và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B   x .
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số y  x 2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  : y  kx  2k  4 .

N
a) Vẽ đồ thị  P  . Chứng minh rằng  d  luôn đi qua điểm C  2; 4  .
b) Gọi H là hình chiếu của điểm B  4; 4  trên  d  . Chứng minh rằng khi k thay đổi  k  0 
Ơ
thì diện tích tam giác HBC không vượt quá 9cm 2 ( đơn vị đo trên các truc tọa độ là xentimét).
NH
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình x 2  4  m  1 x  12  0 * , với m là tham số.
a) Giải phương trình * khi m  2.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
Y

mãn 4 x1  2 . 4  mx 2   x1  x2  x1 x2  8  .
2
QU

Bài 4. (1,5 điểm)


1) Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2021 và hiệu của số lớn và số bé bằng 15.
2) Một địa phương lên kế hoạch xét nghiệm SARS-COV-2 cho 12000 người trong một thời gian
quy định. Nhờ cải tiến phương pháp nên mỗi giờ xét nghiệm được thêm 1000 người. Vì thế, địa
phương này hoàn thành sớm hơn kế hoạch là 16 giờ. Hỏi theo kế hoạch, địa phương này phải xét
nghiệm trong thời gian bao nhiêu giờ?
M

Bài 5. (3,5 điểm)


Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , các đường cao BD, CE  D  AC , E  AB  cắt nhau tại H .

a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp.


b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường tròn đường kính AH cắt AM tại điểm G ( G khác A ).
Chứng minh rằng AE. AB  AG. AM .
c) Hai đường thẳng DE và BC cắt nhau tại K . Chứng minh rằng MAC   GCM và đường
Y

thẳng nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MBE , MCD song song với đường thẳng KG.
DẠ

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

1/9
Hướng dẫn giải:
Bài 1. (2,0 điểm)

AL
1) Tính A  4  3. 12.
 x x4 x
2) Cho biểu thức B     : với x  0; x  4 .

CI
 2 x 4 x  x2 x
Rút gọn B và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B   x .
Lời giải

FI
1) Tính A  4  3. 12.
Ta có: A  4  3. 12  22  3.12  2  36  2  6  8.

OF
2) Với x  0; x  4 .
 x x4 x
B     :
 2 x 4 x  x2 x

 
N
 x x 2 
x4 x
B  :

  x 2 .  x 2   
x 2 . 
x 2  x

Ơ  x 2 
x2 x x4 x  x  2
NH
B 
 x 2 .  x 2  x

B
2  x 2  
x  x 2   2 .
 x 2 .  x 2  x x
Y

2
Vậy với x  0; x  4 thì B  .
QU

x
2
Xét B   x    x  2   x  x  2
x
Mà x   và x  0; x  4 nên x  1.
Bài 2. (1,5 điểm)
M

Cho hàm số y  x 2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  : y  kx  2k  4 .


a) Vẽ đồ thị  P  . Chứng minh rằng  d  luôn đi qua điểm C  2; 4  .

b) Gọi H là hình chiếu của điểm B  4; 4  trên  d  . Chứng minh rằng khi k thay đổi  k  0 
thì diện tích tam giác HBC không vượt quá 9cm 2 ( đơn vị đo trên các truc tọa độ là xentimét).
Lời giải
Y

a) Vẽ đồ thị  P  . Chứng minh rằng  d  luôn đi qua điểm C  2; 4  .


* Vẽ đồ thị  P 
DẠ

x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4

2/9
Vậy đồ thị  P  là parabol đi qua các điểm  2;4 ,  1;2 ,  0;0 , 1;1 ,  2;4 .

AL
y
y = x2

CI
FI
O 1 x

OF
* Chứng minh rằng  d  luôn đi qua điểm C  2; 4  .
Giả sử C   d   yC  k.xC  2k  4
 4  k.2  2k  4
 4  4 ( đúng)

N
Vậy  d  luôn đi qua điểm C  2; 4  .
b)
Ơ
y y = x2
NH

(d)
B C
Y

O 1 x
QU

Ta có: H là hình chiếu của điểm B  4; 4  trên  d   BH  HC ( vì C   d  )


 HBC vuông tại H  BC2  BH 2  HC2 ( định lý pytago)
1
Có: SBHC  .BH.HC
M

2
a2  b2
Áp dụng bất đẳng thức a.b  , ta được:

2
1 1 BH 2  CH 2 BC2
SBHC  .BH.HC  .  1
2 2 2 4
Mà BC  xC  xB  2   4  6  6  2
Y

Thay  2 vào 1 ta được: SBHC  9 (cm2 )


DẠ

 BH  HC
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  2  BH  HC  3 2
 BH  HC  BC  36
2 2

Vậy khi k thay đổi  k  0  thì diện tích tam giác HBC không vượt quá 9cm 2

3/9
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho phương trình x 2  4  m  1 x  12  0 * , với m là tham số.

AL
a) Giải phương trình * khi m  2.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa

CI
mãn 4 x1  2 . 4  mx 2   x1  x2  x1 x2  8  .
2

Lời giải

FI
a) Với m  2 thì phương trình * trở thành: x 2  4 x  12  0
 x2  6x  2x  12  0
 x  x  6  2  x  6  0

OF
  x  6 x  2  0
 x  6  0  x  6
 
x  2  0  x  2

N
Vậy với m  2 thì phương trình * có tập nghiệm là S  6; 2 .
Ơ
b) Phương trình * có a.c  1.  12  12  0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
 x  x  4m  4
1
NH
Theo định lí Vi-et ta có:  1 2
 x1.x2  12
Vì x2 là nghiệm của phương trình * nên ta có: x22  4  m  1 x2  12  0
 x22  4mx2  4 x2  12  0
 x22  4  mx2  4   4 x2  4  0
Y

 4  4  mx2   x22  4x2  4


QU

 4  4  mx2    x2  2
2

 x2  2
2
 2. 4  mx2 

 2. 4  mx2  x2  2  2
M

Mà theo bài có: 4 x1  2 . 4  mx 2   x1  x2  x1 x2  8   3


2

Thay 1 ,  2 vào  3 ta được: 2. x1  2 . x2  2   4m  4  12  8


2

 2. x1 x2  2  x1  x2   4   8  4m 
2

 2. 12  2  4m  4   4  64  64m  16m 2


Y

 2. 16  8m  16  m 2  4m  4 
DẠ

 16. m  2  16  m  2 
2

 m  2   m  2
2

  m  2   m  2
2 4

4/9
  m  2   m  2  0
4 2

AL
  m  2 2  0  m 2  0 m  2
 m20
  m  2  .  m  2   1  0     m  2  1   m  3

2 2

   m  2   1  0
2
 m  2   1
2

 m  2  1  m  1

CI
Vậy m 1;2;3
Bài 4. (1,5 điểm)

FI
1) Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2021 và hiệu của số lớn và số bé bằng 15.
2) Một địa phương lên kế hoạch xét nghiệm SARS-COV-2 cho 12000 người trong một thời gian
quy định. Nhờ cải tiến phương pháp nên mỗi giờ xét nghiệm được thêm 1000 người. Vì thế, địa

OF
phương này hoàn thành sớm hơn kế hoạch là 16 giờ. Hỏi theo kế hoạch, địa phương này phải xét
nghiệm trong thời gian bao nhiêu giờ?
Lời giải

1) Gọi số lớn là x ( x  15, x  ) , số bé là y  y    .

N
Tổng của hai số là 2021 nên ta có phương trình: x  y  2021
Ơ 1
Hiệu của số lớn và số bé bằng 15 nên ta có phương trình: x  y  15  2 

 x  y  2021 2 x  2036  x  1018  t/m 


NH
Từ 1 ,  2  ta có hệ phương trình:   
 x  y  15  x  y  15  y  1003  t/m 
Vậy số lớn là 1018, số bé là 1003.
2) Gọi số người được xét nghiệm trong một giờ theo dự định là x (người) ( x  12000, x  * )
12000
Y

Theo kế hoạch, thời gian để địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ)
x
QU

Thực tế, số người được xét nghiệm trong một giờ là x  1000 (người)
12000
Thực tế, thời gian địa phương đó xét nghiệm hết 12000 người là ( giờ)
x  1000
Do địa phương hoàn thành kế hoạch sớm hơn 16 giờ nên ta có phương trình:
12000 12000
  16
M

x x  1000
 12000  x  1000   12000 x  16 x  x  1000 

 12000 x  12000000  12000 x  16 x 2  16000 x


 16 x 2  16000 x  12000000  0
 x 2  1000 x  750000  0
 x 2  1500 x  500 x  750000  0
Y

 x  x  1500   500  x  1500   0


DẠ

  x  1500  x  500   0

 x  1500  0  x  1500  kh«ng tháa m· n


 
 x  500  0  x  500  tháa m· n

5/9
12000
Vậy theo kế hoạch, địa phương này cần  24 (giờ) để xét nghiệm xong.
500

AL
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC , các đường cao BD, CE  D  AC , E  AB  cắt nhau tại H .

CI
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường tròn đường kính AH cắt AM tại điểm G ( G khác A ).
Chứng minh rằng AE. AB  AG. AM .
  GCM và đường

FI
c) Hai đường thẳng DE và BC cắt nhau tại K . Chứng minh rằng MAC
thẳng nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MBE , MCD song song với đường thẳng KG.
Lời giải

OF
A

N
D

E G
Ơ
H
NH

B C
M

a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp.


Xét tứ giác BEDC có:
Y

  90o (BD là đường cao)


BDC
QU

  90o (CE là đường cao)


BEC
 
 BDC BEC  90o , mà hai góc này kề nhau cùng nhìn đoạn BC một góc bằng 90o .
 BEDC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AE. AB  AG. AM .
Xét tứ giác AEHD có:
M

  ADH
AEH   90o (gt)
  ADH
  90o  90o  180o , mà hai góc này ở vị trí đối nhau.

 AEH
 AEHD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AH .
AGE  
ADE (góc nội tiếp cùng chắn AE ) 1

Ta có: tứ giác BEDC nội tiếp (cma)  EBC ADE (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)  2
Y

Từ 1 ,  2    hay 
AGE  EBC AGE  
ABM
DẠ

Xét AGE và ABM có:


 chung
A

AGE  
ABM (cmt)

6/9
 AGE  ABM (g - g)
AG AB

AL
   AE.AB  AG.AM (đpcm)
AE AM
c)

CI
A

FI
N D

OF
E G
H J

N
K
B C
M
Ơ
Xét đường tròn đường kính AH có: 
AGD   )
AED (góc nội tiếp cùng chắn AD
NH
  DCB
Mà AED  (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác BEDC )
  ACB
 AGD   DCM

  DGM
Lại có: AGD   180o (kề bù)  DGM  DCM   180o ,mà hai góc này ở vị trí đối nhau
 GDCM là tứ giác nội tiếp
Y

  MDC
 MGC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MC ) 1
QU

1
Lại có: DM 
BC  MC (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)  MCD cân tại M .
2
  MCD
 MDC  (hai góc ở đáy của tam giác cân)  2

  MCD
Từ 1 ,  2  MGC  hay  MGC
  MCA

M

Xét GCM và CAM có:


 chung
AMC

  MCA
MGC  (cmt)
 GCM  CAM (g- g)
  GCM
 MAC  (hai góc tương ứng) (đpcm)

Ta có: 
AGE  
ABM (cmb) hay  
Y

AGE  EBM
  EGM
Mà: AGE   180o (kề bù)  EBM
  EGM
  180o ,mà hai góc này ở vị trí đối nhau
DẠ

 EBGM là tứ giác nội tiếp * * 


Ta có hai tứ giác EBGM , GDCM là các tứ giác nội tiếp  Đường nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp
hai tam giác MBE, MCD là đường nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác EBGM , GDCM .

7/9
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác EBGM , J là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác GDCM
Mà giao của hai tứ giác EBGM , GDCM là GM

AL
 IJ  GM * 
  90o
Gọi  F  AH  BC  AF  BC  AFB

CI
  BDA
Xét tứ giác ADFB có: AFB   90o , mà hai góc này ở vị trí kề nhau
 ADFB là tứ giác nội tiếp.
  DFM  (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)  3

FI
 BAC
  EAH
Mà EDH  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH )  4

OF
1
Lại có: DM 
BC  BM (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)  MBD cân tại M .
2
  DBM
 BDM  hay  HDM  DBM 
  HAD
Mà DBM  (cùng phụ với ACB
)

N
  HAD
 HDM   5
  EDH
  HDM
  EAH
  HAD
  BAC
  DFM
  KDM

Từ  3 ,  4 ,  5  EDM
Ơ
Xét FDM và DKM có:
NH
 chung;
KMD
  KDM
DFM  (Cmt)
MD FM
 FDM  DKM (g - g)    MD 2  FM.KM
KM MD
Y

MC GM
Có: GCM  CAM (cmt)    MC2  MG.MA
AM MC
QU

FM MA
Mà MD  MC (cmt)  FM.KM  MG.MA  
GM MK
 FGM  AKM (c-g-c)  FGM   AKM  (hai góc ương ứng)
 AGFK là tứ giác nội tiếp ( tứ giác có goc ngoài bằng góc trong của đỉnh đối diện).
  AGK
  90o (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK )
M

 AFK
 KG  AG hay KG  GM * * 

Từ *  , * *   IJ // KG
Vậy đường tròn nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MBE, MCD song song với KG .
Y
DẠ

8/9
DẠ
Y

M
QU
Y

9/9
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐẮK LẮK NĂM 2021 - 2022

L
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

A
CI
FI
ĐỀ BÀI

Câu 1. (1,5 điểm)

OF
1) Giải phương trình: 2 x 2  5 x  3  0 .

2) Cho hàm số y  ( m  1)x  2021 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên  .

2 x 9
ƠN
3) Cho a  1  2 và b  1  2 . Tính giá trị của biểu thức P  a  b  2 ab .

x 3 2 x 1
NH
Câu 2. (2,0 điểm) Cho biểu thức: P    với x  0, x  4, x  9
x5 x 6 x 2 x 3

1) Rút gọn biểu thức P .

2) Tìm tất cả giá trị của x để P  1 .


Y

Câu 3. (3,0 điểm)


QU

1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm
A(1; 2) và song song với đường thẳng y  2 x  1 .

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parapol ( P ) : y  x 2 và đường thẳng


M

(d) : y  2( m  1)x  m  3 . Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và

Parapol ( P ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x12  x22 .

Câu 4. (3,5 điểm) Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB với AB  2022 , lấy điểm C ( C
khác A và B ), từ C kẻ CH vuông góc AB( H  AB) . Gọi D là điểm bất kì trên đoạn CH ( D
Y

khác C và H ) , đường thẳng AD cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai E .
DẠ

1) Chứng minh tứ giác BHDE là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh: AD  EC  CD  AC .

3) Chứng minh: AD. AE  BH .BA  2022 2 .


4) Khi điểm C di động trên nửa đường tròn ( C khác A , B và điểm chính giữa cung
AB ), xác định vị trí điểm C sao cho chu vi tam giác COH đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5. (1,0 điểm) Cho a  1348, b  1348 . Chứng minh rằng: a 2  b2  ab  2022( a  b) .

L
-------HẾT--------

A
CI
FI
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

OF
Câu 1. (1,5 điểm)

1) Xét phương trình 2 x 2  5 x  3  0

ƠN
Ta có   52  4.2  ( 3)  49  0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm:

5  49 1 5  49
x1   ; x2   3
2.2 2 2.2
NH
 1
Vậy, tập nghiệm của phương trình đã cho là S  3 :  .
 2

2) Hàm số y  ( m  1)x  2021 đồng biến trên  khi và chi khi m  1  0 hay là m  1
Y

Kết luận: m  1
QU

3) Ta có: P  a  b  2 ab  (1  2)  (1  2)  2(1  2)  (1  2)  2  2  (1  2)  4

Vậy: P  4
M

Câu 2. (2,0 điểm)

1) Với x  0, x  4, x  9 thì biểu thức P xác dịnh và ta biến đổi P như sau:

Y
DẠ
2 x 9 x 3 2 x 1
P  
x5 x 6 x 2 x 3
2 x 9 ( x  3)( x  3) (2 x  1)( x  2)
P  

L
( x  2)( x  3) ( x  2)( x  3) ( x  2)( x  3)

A
2 x  9  ( x  3)( x  3)  (2 x  1)( x  2)
P
( x  2)( x  3)

CI
2 x  9  ( x  9)  (2 x  3 x  2)
P
( x  2)( x  3)

FI
x x 2
P
( x  2)( x  3)

OF
( x  1)( x  2)
P
( x  2)( x  3)
x 1
P

ƠN
x 3

2) Với x  0, x  4, x  9 thì
NH
x 1 4
P  1  P 1  0  1  0  0  x 3 x9
x 3 x 3

Kết hợp với điều kiện x  0, x  4, x  9 ta được x  9 là tất cả giá trị x cần tìm.
Y

Câu 3. (2,0 điểm)


QU

1) Vì đường thẳng ( ) song song với đường thẳng y  2 x  1 nên phương trình đường
thẳng ( ) có dạng

( ) : y  2 x  a với a là hằng số. Vì điểm A(1; 2) thuộc đường thẳng điểm ( ) nên
2  2.1  a hay a  4
M

Vậy: Phường trình đường thẳng ( ) : y  2 x  4 .


2) Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và (d) là:

x 2  2( m  1)x  m  3  0(*)
Y

Vì x1 , x2 là hoành độ giao điểm của ( P ) và (d) nên x1 , x2 là nghiệm của phương trình
DẠ

(*). Do đó
2
 3 7
  ( m  1)  ( m  3)  0   m     0 (luôn đúng)
 2
*
 2 4
 x  x2  2( m  1)
Theo hệ thức Vi-et ta có:  1 . Khi đó:
 x1 x2  m3

1 15 15
M  x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  4( m  1)2  2  ( m  3)  (4 m  5)2 

L
2

4 4 4

A
5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m 

CI
4

15 5
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là khi m 

FI
4 4
Câu 4. (3,5 điểm)

OF
ƠN
NH
Y
QU

  90( gt ); DEB
1) Xét tứ giác BHDE có: DHA   90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
  DEB
nên DHA  do đó tứ giác BHDE nội tiếp.
M

 chung; ACD
2) Xét hai tam giác ADC và ACE có: CAD   90  CAH
  CEA

AD AC
Nên ADC ~ ACE( g  g ) do đó  hay AD.EC  CD. AC .
DC CE
3) HD: Dựa vào ý (1) để chứng minh ADH ~ ABE( g.g ) khi đó:
Y

AD  AE  BH  BA  AB  AE  AB  BH  AB2  2022 2 .
DẠ

4) Tam giác CHO vuông tại H nên theo định lí Pytago ta có:

1 1 1
OC 2  OH 2  HC 2  (OH  HC )2  (OH  HC )2  (OH  HC )2
2 2 2
Hay là OH  HC  OC 2 nên CvCHO  OC  OH  HC  (1  2)OC  (1  2)  1011

  45 .
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi điểm C nằm trên nửa đường tròn O sao cho ACD

L
Câu 5. (1,0 điểm)

A
Để ý rằng

CI
3 1
a 2

4

 ab  b2  ( a  b)2  ( a  b)2  0a , b  1348
4

FI
Nên ta có

3 3
a 

OF
2
 ab  b2  ( a  b)2   (1348  1348)  ( a  b)a , b  1348
4 4
Hay là

a 2  ab  b2  2022( a  b)a , b  1348

Vậy, bất đẳng thức được chứng minh xong.


ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2021
ĐẮK NÔNG Môn thi: TOÁN (KHÔNG CHUYÊN)

L
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

CI
FI
ĐỀ BÀI

OF
Bài 1 (2.0 điểm)

a) Cho phương trình x 2  5 x  6  0 (*). Hãy xác định các hệ số a , b , c và giải phương trình
(*) .

ƠN
x  y  5
b) Giải hệ phương trình:  .
 x  y  1

Bài 2 (2.0 điểm): Rút gọn các biểu thức.


NH
a) 3 2  50  8 .

x x x4
b)  với x  0
x x 2
Y

Bài 3 (2.0 điểm):


QU

a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài
đường chéo là 13m . Biết chiều dài mảnh đất lớn hơn chiều rộng là 7m . Hãy tính diện
tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
M

b) Cho phương trình: x 2  2 mx  1  0 (1) với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: x12  x22  x1 x2  7.

Bài 4 (3.0 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Vẽ tia tiếp tuyến Ax củng
phía với nửa đường tròn đường kính AB . Lấy một điểm M trên tia Ax( M  A) . Vẽ tiếp
Y

tuyến MC với nửa đường tròn (O) ( C là tiếp điểm). Vẽ AC cắt OM tại E , Vẽ MB cắt
nửa đường tròn (O) tại D( D  B) .
DẠ

a) Chứng minh : Tứ giác AMDE nội tiếp trong một đường tròn.

b) Chứng minh: MA 2  MD  MB .
c) Vẽ CH vuông góc với AB( H  AB) . Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của
đoạn thẳng CH .

Bài 5 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A L
a2 b2 c2 a , b , c  0
A   với 
bc ca ab a  b  c  3

CI
HƯỚNG DẪN GIẢI

FI
Bài 1 (2,0 điểm)

a) Cho phương trình x 2  5 x  6  0 (*). Hãy xác dịnh các hệ số a , b , c và giải phương trình

OF
(*).

Phương trình x 2  5 x  6  0 có a  1, b  5, c  6 .

ƠN
 x1  1
Vì a  b  c  1  5  ( 6)  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt  .
 x  c  6
 2 a
NH
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {1; 6} .

x  y  5
b) Giải hệ phương trình  .
x  y  1
Y

 x  y  5 2 x  6 x  3
Ta có:    .
QU

 x  y  1  y  x  1  y  2

Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y )  (3; 2) .

Bài 2 (2,0 điểm):


M

Rút gọn các biểu thức sau:


a) 3 2  50  8

 3 2  52  2  2 2  2
Y

 3 2 5 2 2 2
DẠ

 (3  5  2) 2

6 2
x x x4
b)  với x  0 .
x x 2

L
Với x  0 ta có:

A
x x x4

x x 2

CI
FI
x ( x  1) ( x  2)( x  2)
 
x x 2

OF
 x 1 x  2

 2 x 1

ƠN
x x x4
Vậy với x  0 thi   2 x  1.
x x 2

Bài 3 (2,0 điểm)


NH
a) Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình

Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m . Biết chiều dài mảnh đất lớn
hơn chiều rộng là 7 m. Hãy tính diện tích mảnh dất hình chữ nhật đó.
Y

Gọi chiều rộng mảnh đất là x( m) (ĐK: x  0 )  Chiều dài mảnh đất là x  7( m) .
QU

Vì độ dài đường chéo của mảnh đất hình chữ nhật là 13m nên ta có phương trình:

x 2  ( x  7)2  132
M

 x 2  x 2  14 x  49  169

 2 x 2  14 x  120  0

 x 2  7 x  60  0

Ta có   7 2  4.( 60)  289  17 2  0 nên phương trình có 2 nghiêm phân biệt


Y

 7  17
x  2
 5 (tm)
DẠ


 x  7  17  12( ktm)
 2

 Chiều rộng của mảnh đất là 5m , chiều dài của mảnh đất là 5  7  12m .
 
Vậy diện tích mảnh đất hình chữ nhật là S  5.12  60 m 2 .

b) Cho phương trình x 2  2 mx  1  0 (1) vói m là tham số.

L
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn

A
x12  x22  x1 x2  7

CI
Phương trình (1) có   m2  1  0, m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 .

FI
 x  x2  2 m
Khi đó áp dụng định li Vi-ét ta có  1 .
 x1 x2  1

OF
Theo bài ra ta có:

x12  x22  x1 x2  7

ƠN
  x1  x2   2 x1 x2  x1 x2  7
2

  x1  x2   3 x1 x2  7
2
NH
 4m2  3  7

 4m2  4

 m  1
Y

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


QU

Bài 4 (3.0 điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Vẽ tia tiếp tuyến Ax cùng
phía với nửa đường tròn đường kính AB . Lấy một điểm M trên tia Ax( M  A) . Vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn (O) ( C là tiếp điểm). Vẽ AC cắt OM tại E , Vẽ MB cắt
M

nửa đường tròn (O) tại D( D  B) .



Y
DẠ
a) Chứng minh: Tứ giác AMDE nội tiếp trong một đường tròn.

Ta có: OA  OC  O thuộc trung trực của AC .

L
MA  MC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau )  M thuộc trung trực của AC .

A
  90 .
 OM là trung trực của AC  OM  AC tại E  AEM

CI
  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  ADM
Ta có ADB   90 .

  ADM
  90(cmt )  AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn

FI
Xét tứ giác AMDE có AEM
đường kính

OF
AM (tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn AM dưới một góc 90  .

b) Chứng minh MA 2  MD , MB .

Xét MAD và MBA có:


 chung;
AMB
  MAB
MDA   90
ƠN
NH
MA MB
 MAD ~ MBA( g.g )   (2 cạnh tương ứng )  MA 2  MD.MB.
MD MA
c) Vẽ CH vuông góc với AB( H  AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của đoạn
Y

thẳng CH .
QU

Gọi MB  CH  { N } .

  AMD
Vì AEDM là tứ giác nội tiếp (cmt) nên DEC  (góc ngoài và góc trong tại đinh đối
diện của tứ giác nội tiếp).
M

  DAB
Mà AMD  (cùng phụ với MAD
 ) nên DEC
  DAB
 (1).

  NBH
 BNH   90
 
Ta có DNC  BNH (đối đinh), mà    DAB
 BNH   DNC
  DAB
 (2).
 
 DAB  NBH  90

  DNC
.
Y

Từ (1) và (2)  DEC


DẠ

 DENC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng
nhau).
  DCE
 DNE  (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE ).
  DCA
Mà DCE   DBA
 ( 2 góc nội tiểp cùng chắn cung DA ).

  DBA
 DNE  . Mà 2 góc này nằm ở vị trí 2 góc đồng vị nên EN / / AB hay EN / / AH .

L
Lại có: E là trung điểm của AC (do OM là trung trực của AC , OM  AC  { E} ).

A
 N là trung điểm của CH (định lí đường trung bình trong tam giác ACH ).

CI
Vậy MB đi qua N là trung điểm của CH (đpcm).

Bài 5 (1,0 điểm):

FI
a2 b2 c2 a , b , c  0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A    với  .

OF
bc ca ab a  b  c  3

x 2 y 2 z 2 ( x  y  z)2 x y z
Áp dụng BĐT phụ:    . Dấu "=" xảy ra khi   , a , b , c  0 .
a b c abc a b c

ƠN
Chúmg minh BĐT phụ:

 x y z 
Áp dụng BĐT B.C.S cho hai bộ số  ; ;  và ( a ; b ; c ) ta có:
 a b c
NH
 x2 y 2 z2 
    ( a  b  c)  ( x  y  z)
2

 a b c 

x 2 y 2 z 2 ( x  y  z)2
Y

   
a b c abc
QU

Khi đó ta có:

a2 b2 c2 ( a  b  c )2 ( a  b  c )2 a  b  c 3
A      
b  c c  a a  b b  c  c  a  a  b 2( a  b  c ) 2 2
M

3
Vậ Amin  . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .

2
Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10

AL
TỈNH ĐỒNG NAI Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

CI
Bài 1. (2,0 điểm)

FI
1) Giải phương trình x2  3x  10  0
2) Giải phương trình 3x4  2x2  5  0
2x  3y  1

OF
3) Giải hệ phương trình 
 x  2y  4
Bài 2. (2,25 điểm)
1) Vẽ đồ thị hàm số  P  : y  x2 .

N
2) Tìm giá trị của tham số thực m để Parabol  P  : y  x2 và đường thẳng  d  : y  2x  3m có
đúng một điểm chung. Ơ
3) Cho phương trình x2  5x  4  0 . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải
phương trình, hãy tính giá trị biểu thức Q  x12  x22  6x1x2 .
NH

Bài 3. (1,0 điểm)


 x4 x2 x 
Rút gọn biểu thức A     : x (với x  0; x  4 ).
 x 2 x 
 
Y

Bài 4. (1,75 điểm)


1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài 3km. Hôm nay, xe đạp
QU

hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24
km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn 10 phút.tính vận tốc
của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp.
2) Cho ABC vuông tại A , biết AB  a, AC  2a ( với a là số thực dương). Tính thể tích theo a
của hình nón được tạo thành khi quay ABC một vòng cạnh AC cố định.
M

Bài 5. (3,0 điểm)


Cho ABC có ba góc nhọn  AB  AC  . Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H .

1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC
2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE tiếp tuyến của đường tròn  O .

3) Vẽ CI cắt đường tròn  O tại M ( M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm
Y

B,K, M thẳng hàng


DẠ

= = = = = = = = = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = = = = = = = = =

1/7
Hướng dẫn giải:
Bài 1. (2,0 điểm)

AL
1) Giải phương trình x2  3x  10  0
=b2  4ac  32  4.1.  10  49    49  7

CI
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
b   3  7 b   3  7
x1    2 ; x2    5
2a 2 2a 2

FI
2) Giải phương trình 3x4  2x2  5  0  * 

Đặt x2  t  0

OF
Khi đó phương trình  *  trở thành 3t 2  2t  5  0

5
Ta thấy a  b  c  3  2  5  0 nên t1  1 (nhận); t2  (loại)
3

N
Với t  1 , ta có x2  1 . Suy ra x1  1; x2  1 .
Vậy phương trình  *  có hai nghiệm x1  1; x2  1Ơ
2x  3y  1
3) Giải hệ phương trình 
NH
 x  2y  4
2x  3y  1 2x  3y  1 2x  3y  1 x  2
   
 x  2y  4  2 x  4y  8 7y  7 y  1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất  x; y    2;1 .
Y

Bài 2. (2,25 điểm)


1) Vẽ đồ thị hàm số  P  : y  x2 .
QU

Tập xác định R


x 2 1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
M

Đồ thị hàm số y  x2 là một Parabol đỉnh O  0; 0 , nhận trục Oy làm trục đối xúng, điểm O là
điểm thấp nhất của đồ thị.

Y
DẠ

2/7
AL
CI
FI
OF
2) Tìm giá trị của tham số thực m để Parabol  P  : y  x2 và đường thẳng  d  : y  2x  3m có

N
đúng một điểm chung. Ơ
Phương trình hoanh độ giao điểm của  P  và  d  :

x2  2x  3m  x2  2x  3m  0
NH

 '   1  1.3m  1  3m .


2

Để  P  và  d  có đúng một điểm chung thì

1
 '  0  1  3m  0  m 
Y

3
3) Cho phương trình x2  5x  4  0 . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Không giải
QU

phương trình, hãy tính giá trị biểu thức Q  x12  x22  6x1x2 .
Vì a  1, c  4 nên a và c trái dấu suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt.
 b
 x1  x2  a  5
M

Theo hệ thức Vi-ét có 


 x x  c  4
 1 2 a

Q  x12  x22  6x1x2   x1  x2   4x1x2   5  4.  4  9


2 2

Bài 3. (1,0 điểm)


 x4 x2 x 
Rút gọn biểu thức A     : x (với x  0; x  4 ).
Y

 x 2 x 

DẠ

 x4 x2 x 
A  : x
 x 2 x 
 

3/7

A 
 x 2  x 2   x  :
x 2 
x

AL
 x 2 x 
 

A  x  2 x  2 .  1

CI
x
2 x
A 2
x

FI
Bài 4. (1,75 điểm)
1) Hằng ngày bạn Mai đi học bằng xe đạp, quãng đường từ nhà đến trường dài 3km. Hôm nay, xe đạp

OF
hư nên Mai nhờ mẹ chở đi đến trường bằng xe máy với vận tốc lớn hơn vận tốc khi đi xe đạp là 24
km/h, cùng thời điểm khởi hành như mọi ngày nhưng Mai đã đến trường sớm hơn 10 phút.tính vận tốc
của bạn Mai khi đi học bằng xe đạp.
Giải
Gọi vận tốc của bạn Mai khi đi xe đạp từ nhà tới trường là x (km/h)  x  0 .

N
3
Thời gian Mai đi xe đạp từ nhà đến trường là (h).
Ơ
x
Vận tốc xe máy mẹ Mai chở Mai từ nhà đến trường là x  24 (km/h)
NH
3
Thời gian mẹ chở mai đi học bằng xe máy từ nhà đến trường là (h)
x  24
1 3 3 1
Vì hôm nay mai đến sớm hơn 10 phút hay (h) so với mọi ngày, ta có phương trình  
6 x x  24 6
 18 x  24  18x  x  x  24
Y

 18x  432  18x  x2  24x  x2  24x  432  0


QU

Có  '  122  1.  432  576   '  576  24

12  24 12  24
 x1   12 (nhận); x1   36 (loại).
1 1
Vậy vận tốc của bạn Mai khi đi xe đạp từ nhà đến trường là 12 km/h
M

2) Cho ABC vuông tại A , biết AB  a, AC  2a ( với a là số thực dương). Tính thể tích theo a
của hình nón được tạo thành khi quay ABC một vòng cạnh AC cố định.

Giải
Y
DẠ

4/7
AL
CI
FI
OF
Hình nón được tạo thành có r  AB  a; h  AC  2a .
1 1 2
Thể tích hình nón V   .r 2 .h  . .a2 .2a   a3 (đơn vị thể tích)

N
3 3 3
Bài 5. (3,0 điểm) Ơ
Cho ABC có ba góc nhọn  AB  AC  . Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC
NH

2) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IE tiếp tuyến của đường tròn  O .

3) Vẽ CI cắt đường tròn  O tại M ( M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm
B,K, M thẳng hàng
Y

Chứng minh

A
QU

E
F
H
M

B D O C

1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC
Y

  900 ( CF là đường cao của ABC )


CFB
DẠ

  900 ( BE là đường cao của ABC )


CEB
Mà E và F nằm cùng phía đối với CB nên tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp.
Vì BEC vuông tại E nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC là trung điểm O của cạnh
BC .
5/7
2) Chứng minh IE tiếp tuyến của đường tròn  O .

AL
A

CI
I E

FI
F
H

OF
B D O C

  BEO
Ta có EBO  ( BOE cân tại O ).
Ơ N
AEH vuông tại E có I là trung điểm của AH nên IEH cân tại I .
NH
  IEH
 IHE 
  BHD
Mà IHE  (hai góc đối đỉnh)
  BHD
Và EBO   900 ( HDB vuông tại D ).
  IEH
Do đó BEO   900  OEI
  900 .
Y

 OE  EI tại E
QU

Vậy IE là tiếp tuyến của đường tròn tâm  O

3) Vẽ CI cắt đường tròn  O tại M ( M khác C ), EF cắt AD tại K . Chứng minh ba điểm
B,K, M thẳng hàng
M

A

I E
M

F K
H
Y

B D O C
DẠ

6/7
  CIE
IEM và ICE có EIM  (góc chung) và IEM
  ICE
 (cùng chắn ME
 ). Do đó IEM ∽ ICE

AL
IE IM
(g.g)  
IC IE
 IE2  IM .IC 1
  HEC
Tứ giác DCEH nội tiếp (vì HDC   1800 )

CI
  HCE
 HDE  hay IDE   FCE

  FEI
Mà FCE  (cùng chắn EF   KEI
 ) hay FCE  . Do đó IDE
  KEI
.
  EID
 (góc chung) và IDE
  KEI
.

FI
KIE và EID có KIE
IE ID
Suy ra KIE ∽ EID (g.g)  
IK IE
 IE2  IK .ID  2

OF
ID IM
Từ (1) và (2) suy ra  IM .IC  IK .ID  
IC IK
  DIC
Mặt khác DIC và MIK có MIK  (góc chung)
  IMK
  900

N
Do dó DIC ∽ MIK (c.g.c)  IDC
 KM  IC tại M Ơ
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BM  IC tại M
Vì BMC
Do đó BM , KM trùng nhau  B, K , M thẳng hàng.
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

7/7
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: Toán ( Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài : 120 phút , không kể thời gian phát đề

L
(Đề thi này có 01 trang)

A
Câu 1. (2,0 điểm)
𝑥+1
( 1 1
):(

CI
Cho biểu thức A = +
𝑥― 𝑥 𝑥―1 𝑥 ― 1)2

a) Rút gọn biểu thức A.

FI
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức A > 0.
Câu 2. (1,5 điểm)

OF
Cho (P): y = 𝑥2 và đường thẳng d: y = (𝑚2 ― 4)𝑥 + 𝑚2 ―3 (m là tham số)
a) Tìm toạ độ giao điểm của parabol (P) với đường thẳng d khi m = 0.
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d luôn cắt (p) tại hai điểm phân

ƠN
biệt.
Câu 3. (2,0 điểm)
Hai phân xưởng của một nhà máy theo kế hoạch phải làm tổng cộng 300 sản
NH
phẩm. Nhưng khi thực hiện thì phân xưởng I vượt mức 10% so với kế hoạch; phân
xưởng II vượt mức 20% so với kế hoạch. Do đó cả hai phân xưởng đã làm được 340 sản
phẩm. Tính số sản phẩm mỗi phân xưởng phải làm theo kế hoạch.
Câu 4. (3,5 điểm)
Y

Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng d không đi qua O cắt đường tròn tại hai điểm
QU

A, B. Lấy một điểm M trên tia đối của tia BA kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn
(C, D là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
a) Chứng minh rằng M, D, O, H cùng nằm trên một đường tròn
b) Đoạn OM cắt đường tròn tại I. CMR I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD.
M

c) Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại P, Q.
Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác MPQ bé nhất.

Câu 5. (1,0 điểm)


Cho các số dương x, y, z thoả mãn 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 3𝑥𝑦𝑧
Y

𝑥2 𝑦2 𝑧2 3
Chứng minh rằng + 𝑦4 + 𝑥𝑧 + 𝑧4 + 𝑥𝑦 ≤ 2
𝑥4 + 𝑧𝑦
DẠ

-------------------Hết-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………….Số báo danh………………………
Chữ kí của cán bộ coi thi 1:…………………Chữ kí của cán bộ coi thi 2:……………………..
Hướng dẫn giải
Câu Lời giải sơ lược Điể
m

L
1 a. ĐKXĐ: 𝑥 > 0 và 𝑥 ≠ 1

A
(2,0đ 𝑥+1
A= ( 1
+
1
) :

CI
) 𝑥― 𝑥 𝑥 ― 1 ( 𝑥 ― 1)2

𝑥+1 1+ 𝑥 ( 𝑥 ― 1)2 𝑥―1


= ( 1
+
1
):( = . =

FI
𝑥( 𝑥 ― 1) 𝑥―1 𝑥 ― 1)2 𝑥( 𝑥 ― 1) 𝑥+1 𝑥

𝑥―1
Vây với 𝑥 > 0 và 𝑥 ≠ 1 ta có A =

OF
𝑥

b. Với 𝑥 > 0 và 𝑥 ≠ 1

ƠN
𝑥―1
A>0⇔ 𝑥
>0

⇔ 𝑥 ―1 > 0 (𝐷𝑜 𝑥 > 0 với mọi 𝑥 > 0 và 𝑥 ≠ 1 )


NH
⇔ 𝑥>1
⇔𝑥 > 1
Kết hợp với ĐKXĐ ta được x > 1 thoả mãn.
Y

Vậy x > 1 thì A > 0.


QU

2. Cho (P): y = 𝑥2 và đường thẳng d: y = (𝑚2 ― 4)𝑥 + 𝑚2 ―3 (m là tham


(1,5 số)
đ) a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):
M

𝑥2 = (𝑚2 ― 4)𝑥 + 𝑚2 ―3 ⇔𝑥2 - (𝑚2 ― 4)𝑥 ― 𝑚2 +3 = 0 (1)


Thay m = 0 vào phương trình trên ta được phương trình

𝑥2 + 4𝑥 + 3 = 0
Ta có Δ′ = 4 ― 3 = 1 > 0
Y

⟹ Phương trình có hai nghiệm phân biệt


DẠ

𝑥1 = ― 2 + 1 = ―1; 𝑥2 = ― 2 ― 1 = ―3.
Với 𝑥1 = ― 1⇒𝑦1 = 1
Với 𝑥2 = ― 3⇒𝑦2 = 9
Vậy khi m = 0 thì d cắt (P) tại hai điểm có toạ độ (-1;1) và (-3;9).

L
b. Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (P):

A
𝑥2 = (𝑚2 ― 4)𝑥 + 𝑚2 ―3 ⇔𝑥2 - (𝑚2 ― 4)𝑥 ― 𝑚2 +3 = 0 (1)

CI
Đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⇔(1) có hai điểm phân
biệt

FI
2
⇔ Δ > 0⇔(𝑚2 ― 4) ― 4.( ― 𝑚2 + 3) > 0
⇔𝑚4 ― 8𝑚2 + 16 + 4𝑚2 ― 12 > 0

OF
⇔𝑚4 ― 4𝑚2 + 4 > 0
2
⇔(𝑚2 ― 2) > 0

ƠN
⇔𝑚2 ― 2 ≠ 0
⇔𝑚 ≠ ± 2
Vậy với 𝑚 ≠ ± 2 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
NH
3 Gọi số sản phẩm phân xưởng I phải làm theo kế hoạch là x (sản phẩm) (𝑥 ∈
(2,0 𝑁 ∗ ; 𝑥 < 300)
đ) ⟹ Số sản phẩm của phân xưởng II làm theo kế hoạch là 300 – x (sản
Y

phẩm).
QU

Vì khi thực hiện thì phân xưởng I vượt mức 10% so với kế hoạch nên số sản
phẩm phân xưởng I làm được là x + x.10% = x + 0,1x = 1,1x (sản phẩm)
Phân xưởng II vượt mức 20% so với kế hoạch nên số sản phẩm phân xưởng
II làm được là: 300 - x + (300 – x).20% = (300 – x).1,2 (sản phẩm)
M

Tổng số sản phầm của cả hai phân xưởng làm được là 340 sản phẩm nên ta
có phương trình:

1,1x + (300 – x).1,2 = 340


⇔1,1𝑥 + 360 ― 1,2𝑥 = 340
Y

⇔0,1𝑥 = 20
DẠ

⇔𝑥 = 200 (tm)
Vậy phân xưởng I cần làm 200 sản phẩm và phân xưởng II cần làm 300 –
200 = 100 sản phẩm.
4.
(3.5đ
)

A L
CI
FI
OF
ƠN
  900
a. Do MD là tiếp tuyến của (O) => MD  OD => MDO
Do H là trung điểm của AB; dây AB không đi qua tâm O
  900
NH
nên OH  AB ; => MHO
  MHO
Xét tứ giác MHOD có MDO   900  900  1800

 tứ giác MHOD nội tiếp


 M, D, O, H cùng nằm trên một đường tròn.
Y

b. Do MC, MD là tiếp tuyến của (O)


QU

 => MI là tia phân giác của CMD


=>MO là tia phân giác của CMD  (*)
 => COI
OI là tia phân giác của COD   DOI
 hay CI
  DI
 (1)
  1 sdCI
Mà MCI   1 sd DI
 ; DCI  (2)
2 2
M

   (**)
Từ 1, 2 => MCI  DCI => CI là phân giác của MCD
Từ (*), (**) => I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD

1 1
c. Ta có S MPQ  MO.PQ  .MO.2.OP  MO.OP
2 2
Mà MCO  MOP( g.g )
Y

MO CO
   MO.OP  MP.CO
DẠ

MP OP
 S MPQ  MP.CO  ( MC  CP).CO  2 MC.CP .CO  2OC 2  2 R 2
Dấu “ =” xảy ra khi MC = CP  MOP vuông cân
  450  CMD
 PMO   900
 MCOD là hình vuông cạnh R <=> OM = R 2
Vậy diện tích tam giác MPQ bé nhất khi OM = R 2

L
5 Cho các số dương x, y, z thoả mãn 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 3𝑥𝑦𝑧

A
(1.0đ 𝑥2 𝑦2 𝑧2 3
Chứng minh rằng 4 + + ≤
)

CI
𝑥 + 𝑧𝑦 𝑦4 + 𝑥𝑧 𝑧4 + 𝑥𝑦 2

4
 Áp dụng BĐT Cô – si đối với hai số x và yz ta có x 4  yz  2 x 2 yz

FI
 y 4  xz  2 y 2 xz
Tương tự  4
 z  xy  2 z xy
2

OF
x2 y2 z2 x2 y2 z2
 4     
x  yz y 4  xz z 4  xy 2 x 2 yz 2 y 2 xz 2 z 2 xy
x2 y2 z2 1 1 1 1 1 x y z

ƠN
 4  4  4  (   ) ( )
x  yz y  xz z  xy 2 xy yz zx 2 xyz
 Sử dụng BĐT (a  b  c)  3(a  b  c )
2 2 2 2

Ta có ( x  y  z )  3( x  y  z )
2
NH
 ( x  y  z )  3( x  y  z )  9 xyz
2 2 2 2

 ( x  y  z ) 2  3 xyz
( x  y  z ) 2  3( x  y  z )  3.3 xyz  9 xyz
Y

=>
 x  y  z  3 4 xyz
QU

x2 y2 z2 1 3 4 xyz 3
    
x  yz y  xz z  xy 2 xyz
4 4 4
2 4 xyz

Lại có x  y  z  3 3 ( xyz )  3 xyz  3 3 ( xyz )  xyz  1


2 2 2 2 2 3
M

( Vì xyz > 0)
 xyz  1 => 4 xyz  1

x2 y2 z2 1 3 4 xyz 3 3 3
       (đpcm)
x  yz y  xz z  xy 2 xyz 2 4 xyz 2.1 2
4 4 4

Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.


Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 - 2022

L
MÔN THI: TOÁN

A
MÃ ĐỀ 01 Thời gian làm bài: 90 phút

CI
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

FI
a) P  45  20  5 .

OF
 1 1  1 1
b) Q    : với x  0, x  .
 2 x  1 2 x  1  1  4x 4

Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng (d) : y  mx  3m  2 và

ƠN
 d  : y  x  1 . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (d) và  d  song song với nhau.
1 1

Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  0 ( m là tham số)
NH
a) Giải phương trình với m  1 .
b) Tim giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:

x12  x22  6  4 x1 x2
Y

Câu 4. (1,0 điểm) Giả sử giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:
QU

Bậc 1: Từ 1kWh đến 100kWh thì giá điện là: 1500đ/kWh


Bậc 2: Từ 101kWh đến 150kWh thì giá điện là: 2000đ/kWh
Bậc 3: Từ 151kWh trở lên thì giá điện là: 4000đ/kWh
M

(Vi dụ: Nếu dùng 170kWh thi có 100kWh tính theo giá bậc 1, có 50kWh tính theo giá bâck 2 và
có 20kWh tính theo giá bậc 3 ).

Tháng 4 năm 2021 tổng số tiền điện của nhà bạn A và nhà bạn B là 560000 đ. So với tháng 4 thì
tháng 5 tiền điện của nhà bạn A tăng 30% , nhà bạn B tăng 20% , do dó tổng số tiền điện của cả
hai nhà trong tháng 5 là 701000 đ. Hỏi tháng 4 nhà bạn A phải trả bao nhiêu tiền điện và dùng hết
bao nhiêu kWh ? (biết rằng số tiền điện ở trên không tính thuế giá trị gia tăng).
Y

Câu 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có độ dài cạnh AB  3cm , cạnh AC  4cm .
DẠ

Gọi AH là đường cao của tam giác, tính diện tích tam giác AHC .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC( AB  AC ) nội tiếp đường tròn tâm O ; E là điểm
chính giữa cung nhỏ BC .
  BCE
a) Chứng minh CAE .

b) Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho EM  EC( M khác C ); N là giao điểm của BM với

L
đường tròn tâm O ( N khác B ). Gọi I là giao điểm của BM với AE; K là giao điểm của AC với

A
EN . Chứng minh tứ giác EKMI nội tiếp.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm a , b , c thỏa mãn: a  b  c  2021 . Tim giá trị lớn nhất

CI
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  a  b  b  c  c  a .

FI
------------HẾT-----------

OF
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gon các biểu thức sau:

a) P  45  20  5 .

ƠN
P  45  20  5

P  9.5  4.5  5
NH
P3 52 5 5 4 5.

Vây P  4 5 .

 1 1  1 1
Y

b) Q    : với x  0, x  .
 2 x  1 2 x  1  1  4x 4
QU

 1 1  1
Q  :
 2 x  1 2 x  1  1  4x

2 x 1 2 x 1 1
M

Q :
(2 x  1)(2 x  1) 1  4 x

4 x 1
Q :
4x  1 1  4x

4 x 4 x
Q  (1  4 x)   (1  4 x)  4 x
Y

4x  1 (1  4 x)
DẠ

1
Vậy Q  4 x , với x  0, x  .
4
Câu 2. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng (d) : y  mx  3m  2 và
 d  : y  x  1 . Tìm giá trị của m để hai đường thẳng . (d) . và  d  song song với nhau.
1 1

L
Hai đường thẳng (d) và  d1  song song với nhau khi và chỉ khi

A
 m  1
m  1 
1  m  1.

CI
 
 3 m  2  1  m  
  3

Vậy với m  1 thì (d) và  d1  song song với nhau.

FI
Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  0 (m là tham số)

OF
a) Giải phương trình với m  1 .

Với m  1 , phương trình đã cho trở thành x 2  4 x  1  0 .

ƠN
 b  
 x1  2 3
 2
Ta có   2  1  3  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt  a .
 b  
 x2  2 3
NH
 a

Vậy khi m  1 tập nghiệm của phương trình là S  {2  3} .

b) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thóa mãn: x12  x22  6  4 x1 x2
Y

Ta có:   ( m  1)2  m2  2 m  1 .
QU

1
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 , x2 thì   0  2 m  1  0  m   .
2

 x  x2  2( m  1)
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có:  1 .
M

2
x x
 1 2  m

Theo bài ra ta có:

x12  x22  6  4 x1 x2

  x1  x2   2 x1x2  6  4 x1x2
2
Y

  x1  x2   6 x1x2  6  0
2
DẠ

 4( m  1)2  6 m2  6  0
 2 m2  8 m  10  0(1)

Ta có a  b  c  2  8  10  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt

L
 m1  1( ktm)

A
.
 m   c   10  5(tm)
 2 a 2

CI
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn là m  5 .
Câu 4. (1,0 điểm) Giả sử giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:

FI
Bậc 1: Từ 1kWh đến 100kWh thì giá điện là: 1500đ/kWh

OF
Bậc 2: Từ 101kWh đến 150kWh thì giá điện là: 2000đ/kWh
Bậc 3: Từ 151kWh trở lên thì giá điện là: 4000đ/kWh
(Vi dụ: Nếu dùng 170kWh thi có 100kWh tính theo giá bậc 1, có 50kWh tính theo giá bâck 2 và
có 20kWh tính theo giá bậc 3 ).

ƠN
Tháng 4 năm 2021 tổng số tiền điện của nhà bạn A và nhà bạn B là 560000 đ. So với tháng 4 thì
tháng 5 tiền điện của nhà bạn A tăng 30% , nhà bạn B tăng 20% , do dó tổng số tiền điện của cả
hai nhà trong tháng 5 là 701000 đ. Hỏi tháng 4 nhà bạn A phải trả bao nhiêu tiền điện và dùng hết
NH
bao nhiêu kWh ? (biết rằng số tiền điện ở trên không tính thuế giá trị gia tăng).
Gọi số tiền điện nhà bạn A phải trả trong tháng 4 là x( x  0) (đồng)

Số tiền điện nhà bạn B phải trà trong tháng 4 là y( y  0) (đồng)


Y

Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 4 nhà bạn A và nhà bạn B phải trả là 560000 nên ta
QU

có phương trình x  y  560000 (1)

Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn A phải trả là x  30% x  1,3 x (đồng)

Số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn B phải trả là: y  20% y  1,2 y (đồng)
M

Theo bài ta có tổng số tiền điện trong tháng 5 nhà bạn A và nhà bạn B phải trả là 701000 nên ta
có phương trình: 1,3 x  1,2 y  701000 (2)

 x  y  560000
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
1,3 x  1,2 y  701000
Y

 x  560000  y
  x  560000  y
 
1,3(560000  y )  1,2 y  701000 728000  0,1y  701000
DẠ

 x  560000  y  x  290000
 
0,1y  27000  y  270000
Vậy số tiền điện nhà bạn A phải trả trong tháng 4 là 290000 đồng.
Nhận thấy: 290000  100.1500  50.2000  10.4000

L
Vậy số điện nhà bạn A dùng trong tháng 4 là 100  50  10  160( kWh) .

A
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có độ dài cạnh AB  3cm , cạnh AC  4cm .
Gọi AH là đường cao của tam giác, tính diện tích tam giác AHC .

CI
FI
OF
ƠN
NH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

1 1 1
2
 2

AH AB AC 2
Y

1 1 1
  2 2
QU

2
AH 3 4
1 1 1
  
AH 2
9 16
1 25
M

 
AH 2
144

144
 AH 
25
12
 AH  (cm)
Y

5
DẠ

Áp dụng định li Pytago trong tam giác vuông AHC ta có:

AC 2  AH 2  HC 2
2
 12 
 4     HC 2
2

 5 

L
144
 HC 2  16 

A
25

CI
256
 HC 2 
25

FI
16
 HC  (cm)
5

OF
1 1 12 16 96
Vi tam giác AHC vuông tại H nên SAHC 
2
AH .HC  .  
2 5 5 25

cm 2 . 
Câu 6. (2, 0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC( AB  AC ) nội tiếp đường tròn tâm O ; E là điểm
chính giữa cung nhỏ BC .

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

  BCE
a) Chứng minh CAE .

Vì E là điểm chính giữa của cung nhỏ BC nên sdc BE  sdc CE .


  BCE
 CAE  (trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau).

b) Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho EM  EC( M khác C ); N là giao điểm của BM với

L
đường tròn tâm O ( N khác B ). Gọi I là giao diểm của BM với AE; K là giao diểm của AC với

A
EN . Chứng minh tứ giác EKMI nội tiếp.
Vì EM  EC( gt ) , mà EB  EC (do sdcEB  sdcEC )  EB  EM.

CI
  EMB
 EBM cân tại M  EBM  (2 góc ở đáy).

FI
  ECN
Ta có: EBM   180 ( 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp BECN )

  EMN
  180 (kề bù)

OF
EMB
  EMN
 ECN .

  ENM
Lại có ENC  ( 2 góc nội tiểp chắn hai cung bằng nhau)

ƠN
  ENC
 ECN   EMN
  ENM

  180  MEN
 180  CEN 
NH
  MEN
 CEN 

.
 EK là phân giác của MEC
Mà tam giác EMC cân tại E( EM  EC ) nên EK đồng thời là đường cao  EK  MC .
Y

  90.
QU

 EKM
  AEK
 EAK   90.

  EAC
Mà EAK   BNE
 ( 2 góc nội tiểp chắn hai cung bẳng nhau)
M

  AEK
 BNE   90  BNI
  IEN
  90  EIN
 vuông tại I .

  90  EIM
 EIN   90.

  EIM
Xét tứ giác EKMI có: EKM   90  90  180 .

Vậy EKMI là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 ).
Y

Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm a , b , c thỏa mãn: a  b  c  2021 . Tìm giá trị lớn nhất
DẠ

và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  a  b  b  c  c  a .

Ta có: P  a  b  b  c  c  a
 P 2  ( a  b  b  c  c  a )2  3( a  b  b  c  c  a)  6.2021  12126 (BĐT Buniacopxki)

 P 2  12126  P  12126

L
a  c 2021

A
Dấu "=" xảy ra  2021  c  2021  a  a  c   ac  b.
 2021  a  2 a 3

CI
2021
Vậy Pmax  12126  a  b  c  .
3

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI PHÒNG NĂM 2021 - 2022

L
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

A
CI
FI
ĐỀ BÀI

Bài 1 (1,5 điểm)

OF
Cho hai biểu thức

A  50  3 8  ( 2  1)2 ;

ƠN
x x x x 1
B  (vói x  0, x  1 ).
x 1 x 1

a) Rút gọn các biểu thức A , B .


NH
b) Tìm các giá trị của x sao cho A  B .

Bài 2 (1,5 điểm)


Y

 1
2 x  3
QU

 y
1. Giải hệ phương trình  .
x  1
0
 y

2. Bạn Nam hiện có 50000 đồng. Để phục vụ cho việc học tập, bạn muốn mua một quyển sách
M

tham khảo Toán có giá trị 150000 đồng. Vì thế, bạn Nam đã lên kế hoạch mỗi ngày tiết kiệm

5000 đồng. Gọi số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau x (ngày) (gồm cả tiền hiện có và tiến tiết
kiệm được hàng ngày) là y (đồng).

a) Lập công thíc tính y theo x .


Y

b) Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn Nam có vừa đủ tiền để mua được quyển sách tham khảo
DẠ

Toán?

Bài 3 (2,5 điểm)

1. Cho phương trình x 2  2( m  1)x  m2  2  0 (1) ( x là tham số, m là tham số).


a) Giải phuơng trình (1) khi m  1

b) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
điều kiện:

L
x12  2( m  1)x2  12 m  2

A
2. Bài toán có nội dung thực tế:

CI
Lúc 9 giờ sáng, một xe ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc không đổi trên cả quãng đường
là 55 km / h. Sau khi xe ô tô này đi dược 20 phút thì cũng trên quãng đương đó, một xe ô tô

FI
khác bắt đầu đi từ B về A với vận tốc không đổi trên cả quãng đường là 45 km / h. Hỏi hai xe
ô tô găp nhau lúc mấy giờ? Biết quãng dường AB dài 135 km .

OF
Bài 4 (0,75 điểm)

Một vật thể đặc bằng kim lọi dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao đều
bằng 6cm . Người ta khoan xuyên qua hai mặt đáy của vột thể đó theo phương vuông góc với

ƠN
mặt đáy, phần bị khoan là một lỗ hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 2cm (Hình 1).
Tính thể tích phần còn lại của vật thể đó.
NH
Y
QU
M

Bài 5 (3 điểm)

Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao AD , BE và CF của
ABC cắt

nhau tại H .
Y

a) Chứng minh BCEF và CDHE là các tứ giác nội tiếp.


DẠ

 và BFE đồng dạng với DHE .


b) Chứng minh EB là tia phân giác của FED

c) Giao điểm của AD với đường tròn (O) là I ( I  A) , IE cắt đường tròn (O) tại K( K  I ). Gọi
M là trung điểm của đọn thẳng EF . Chứng minh rằng ba điểm B , M , K thẳng hàng.
Câu 6 (0,75 điểm)

Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  z 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:

L
1 2  1 1

A
P
x
 
y  z 2  x 2  2  2   2016.
y z 
2

CI
----------HẾT-----------

FI
OF
ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Bài 1 (1,5 điểm)

ƠN
a) A  50  3 8  ( 2  1)2

A  52  2  3 2 2  2  | 2  1|
NH
A  5 2  3.2 2  2  1( Do 2  1  0)

A  (5  6  1) 2  1

A1
Y

Vậy A  1 .
QU

x x x x 1
B  (vói x  0, x  1 ).
x 1 x 1

Với x  0, x  1 ta có:
M

x x x x 1
B 

x 1 x 1

x ( x  1) ( x  1)( x  1)
B 
x 1 x 1
Y

B  x  x 1
DẠ

B  2 x 1

Vậy với x  0, x  1 thì B  2 x  1 .


b) Điều kiện: x  0, x  1

Ta có:

L
A  B  1 2 x 1

A
2 x2

CI
 x 1

 x1

FI
Kết hợp với điều kiện ta được x  1 thì A  B .

OF
Vậy x  1 thì A  B .

Bài 2 (1,5 điểm)

1. Điều kiện y  0 .

ƠN
1
Đặt  t(t  0)
y
NH
2 x  t  3 3 x  3 x  1
Khi đó ta có hệ phương trình:   
 x  t  0  x  t t  1(tm)

1
  1  y  1  y  1(tm)
Y

y
QU

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1;1)

2. a) Điều kiện: x   , y  50000 .

Sau x ngày, bạn Nam tiết kiệm được số tiền là: 5000x (đồng).
M

Như vậy tổng số tiền bạn Nam có sau khi tiết kiệm được hàng ngày là: y  50000  5000 x

(đồng).

Vậy y  50000  5000 x đồng.

b) Khi ban Nam đủ tiền mua sách thì bạn Nam cần có 150000 đồng nên ta có phương trình:
Y

50000  5000 x  150000


DẠ

 5000 x  100000
 x  20(tm)
Vậy sau 20 ngày thì bạn Nam đủ tiền mua sách tham khảo môn Toán.

Bài 3 (2,5 điểm)

1. a) Thay m  1 vào phương trình (1) ta có:

LA
x 2  2(1  1)x  12  2  0  x 2  4 x  3  0

CI
Phương trình có: a  b  c  1  4  3  0

c
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1  1 và x2   3.

FI
a
Vậy với m  1 thì phương trình có tập nghiệm là: S  {1; 3} .

OF
b) Xét phương trình x 2  2( m  1)x  m2  2  0 (1)

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt    0

ƠN

 ( m  1)2  m2  2  0 
 m2  2m  1  m2  2  0
NH
 2m  1  0

1
m
2

1
Y

Với m  thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .


2
QU

 x  x2  2( m  1)
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:  1 .
x x
 1 2  m 2
 2

Theo đề bài ta có: x12  2( m  1)x2  12 m  2


M

 x12   x1  x2  x2  12 m  2

 x12  x1 x2  x22  12 m  2

  x1  x2   2 x1 x2  x1 x2  12 m  2
2
Y

  x1  x2   x1 x2  12 m  2
2
DẠ

 
 4( m  1)2  m2  2  12 m  2

 4 m2  8 m  4  m2  2  12 m  2
 3m 2  4 m  0
 m(3m  4)  0

L
 m  0( ktm)
 m0
 
 m  4 (tm)

A
 3m  4  0
  3

CI
4
Vậy m  là thỏa mãn bài toán.
3

FI
1
2. Đổi 20 phút  ( h) .
3

OF
1 55
Quãng đường ô tô đi từ A đến B trong 20 phút là: 55   ( km) .
3 3
Gọi thời gian ô tô đi từ B đến A đi đến khi gặp ô tô đi từ A đến B là x( h),( x  0) .

ƠN 1
 Thời gian ô tô đi từ A đến B đi đến khi gặp ô tô đi từ B đến A là: x  ( h) .
3
NH
 Quãng đường ô tô đi từ A đến B đi được đến khi 2 xe gặp nhau là:
 1 55
55  x    55 x  ( km) .
 3 3

Quãng đường ô tô đi từ B đến A đi được đến khi 2 xe gặp nhau là: 45 x( km) .
Y

Quãng đường AB dài 135 km


QU

Quãng đường ô tô đi từ A đi trước ô tô đi từ B là:

1 55
55   ( km)
3 3
M

Đến lúc 9 h 20 phút hai xe còn cách nhau là:


55 350
135   ( km)
3 3
Thời gian hai xe gặp nhau là:
Y

350 7
: (55  45)  ( h)
DẠ

3 6

7
Đổi giờ = 1 giờ 10 phút
6
Thời điểm hai xe gặp nhau là:

9 giờ 20 phút 1 giờ 10 phút  10 giờ 30 phút

Vậy hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30 phút.

A L
Bài 4 (0,75 điểm)

 

CI
Thể tích của vật thể lúc đầu là: V1   R 2 h   .6 2.6  216 cm3 .

 
Thể tích của phần vật thể bị khoan là: V2   r 2 h    2 2  6  24 cm3 .

FI

 Thể tích phần còn lại của vật thể đã cho là: V  V1  V2  216  24  192 cm3 .

OF
Vậy thể tích phần còn lại của vật thể đã cho là 192 cm3 .

Bài 5 (3 điểm)

ƠN
NH
Y
QU
M

a) Ta có: AD , BE , CF lần lượt là các đường cao của ABC


Y

 AD  BC

  BE  AC     BFC
ADC  BEC   90
DẠ

CF  AB

  BFC
Xét tứ giác BCEF ta có: BEC   90(cmt )
 BCEF là tứ giác nội tiếp. (Tứ giác có hai đỉnh kề 1 cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các
góc bẳng nhau).
  CEH
Xét tứ giác CDHE ta có: CDH   90  90  180

L
 BCEF là tứ giác nội tiếp. (Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180 ).

A
b) Ta có: BCEF là tứ giác nội tiếp (cmt )

CI
  FCB
 FEB  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF )

FI
Lại có: CEHD là tứ giác nội tiếp (cmt )

  HCD
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD )

OF
 HED
  FCB
Hay FED 

  BED
 FEB  (  FCB
)

ƠN
 . (dpcm)
 EB là tia phân giác của FED

Ta có: BCEF là tứ giác nội tiếp (cmt)


NH
  FCE
 FBE  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EF )

Lại có: CEHD là tứ giác nội tiếp (cmt )

  HCE
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH )
Y

 HDE
QU

  HDE
Hay FCE 

  HDE
 FBE  (  FCE
)

Xét BFE và DHE ta có:


M

  HDE
FBE  (cmt )

  HED
FEB  (cmt )

 BFE ~ DHE( g  g )( đpcm ) .


Y

c) Chứng minh: HI  2 HD
DẠ

BF FE BF FM
BFE ∽ DHE    
DH HE HI HE
  IHE
Lại có BFE  (  180 o  BCA
)
  HIK
Suy ra BFM ∽ IHE  c.g.c   FBM 

  FBK
Mà HIK   B , K , M thẳng hàng.

L
Câu 6 (0,75 điểm)

A
1 2 2 1 1 y2  z2 4x2
P y  z 2

 x  2  2 
 2016    2016

CI
x2  y z  x 2
y 2
 z 2

y z
2 2
x 2
 3x 2
P  2   2016

FI
 x y  z2  y2  z2
2

y2  z2 x2
 2 2

OF
x2 y  z2
3x 2
x2  y 2  z2  3
y2  z2
 P  2021  Min P  2021  x  y 2  z 2

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

You might also like