Professional Documents
Culture Documents
b) b. T×m c¸c gi¸ trÞ cña tham sè m ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm x1, x2 tho¶ m·n: x1 + x2 = x1x2.
c) Gäi x1, x2 lµ hai nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1). T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P =
Bài 10: Cho phương trình bậc hai (ẩn x, tham số m): x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (1).
Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thõa mãn: x1 = 3x2 ?
Bài 11: Cho phương trình: x2 + mx + n = 0 ( 1)
a) Giải phương trình (1) khi m =3 và n = 2
b) Xác định m ,n biết phương trình (1) có hai nghiệm x1.x2 thoả mãn:
T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm tháa m·n: .
2
Bài 18: Cho phương trình: x - 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x)
a) Giải phương trình với m = 3.
b) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và
thỏa mãn điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12
Bài 19: Cho phương tr×nh: (m+1)x2 -2(m - 1)x + m - 2 = 0 (1) (m lµ tham sè)
a) Gi¶i phương tr×nh (1) víi m = 3.
b) T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó phương tr×nh (1) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt x1, x2 tháa m·n
Bµi 20: Cho ph¬ng tr×nh: x2 + 2(m+1)x + m2 + 4m + 3 = 0 (víi x lµ Èn sè, m lµ tham sè )
a) T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt .
b) §Æt A = x1.x2 – 2(x1 + x2) víi x1, x2 lµ hai nghiÖm ph©n biÖt cña ph¬ng tr×nh trªn.
Chøng minh : A = m2 + 8m + 7
c) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A vµ gi¸ trÞ cña m t¬ng øng.
Bµi 21: Cho ph¬ng tr×nh: (n + 1)x2 - 2(n - 1)x + n - 3 = 0 (1), víi n lµ tham sè.
a) T×m n ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã mét nghiÖm x = 3.
b) Chøng minh r»ng, víi mäi n¿ - 1 th× ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức :
Bài 5: Cho phương trình: với x là ẩn số.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 , tính theo m giá trị của biểu thức: E =
Bài 6: Cho phương trình: x2 - 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số)
a) Giải phương trình khi n = 2.
T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ngg tr×nh (1) cã hai nghiÖm tho¶ m·n .
2 2
Bài 9: Cho phương trình: x – 2mx + m – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Giải phương trình với m = - 1
b) Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng: P = x12 + x22 đạt giá trị
nhỏ nhất.
Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2x – 2m2 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 0
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 khác 0 và thỏa điều kiện x12 =4x22
Bài 11: Cho phương trình: (x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức: A = . đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 12: Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
2 File WORD sách ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN-LÊ ĐỨC THUẬN 80k
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện: .
Bài 4: Cho phương trình: x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thức: A = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất?
Bài 5: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1 + m)(x2 + m) = 3m2 + 12
Bài 6: Cho phương trình: x2 – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
b) Gọi , là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm các giá trị m để: x1 + x2 = 15
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn
Bài 12: (Hòa Bình) Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x – m2 + m – 1 = 0 (x là ẩn, m là tham số).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Bài 15: (Hà Nam) Cho ph¬ng tr×nh: x2 + 2(m – 1)x – 2m – 3 = 0 (m lµ tham sè).
a) Chøng minh ph¬ng tr×nh lu«n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt x1; x2 .
b) T×m gi¸ trÞ cña m sao cho: (4x1 + 5)(4x2 + 5) + 19 = 0.
Bài 16: (Đà Nẵng) Cho phương trình: , với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m = 4.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1, x2 sao cho biểu thức : Q = có
giá trị lớn nhất
Bài 17: (Bình Phước) Cho phương trình: (1), m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m=0
Bài 18: (Bến Tre) Cho phương trình: (m là tham số) (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = 9.
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm.
c) Tìm các giá trị nguyên và nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm nguyên phân biệt
trong đó có ít nhất một nghiệm chia hết cho 2.
Bài 19: (An Giang) Cho phương trình: x2 – (2m +1) x + m2 + m = 0 (*)
a) Khi m = 0 giải phương trình (*)
b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và cả hai nghiệm này đều là nghiệm của phương
trình: x3 +x2 = 0
Bài 20: (Quảng trị) Cho phương trình ẩn x: x2 -2mx -1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trinh (1). Tìm m để:
Bài 21: (TPHCM) Cho phương trình: (*) (x là ẩn số)
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):Tính giá trị của biểu thức :
Bài 5: (TP.ĐÀ NẴNG) Cho phương trình: x2 + 2(m – 2)x – m2 = 0, với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m = 0.
b) b)Trong trường hợp PT có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với x1 < x2, tìm tất cả các giá trị của m sao cho
Bài 6: (QUẢNG NGÃI) Cho phương trình x2 (3m + 1)x + 2m2 + m 1 = 0 (1) với m là tham số.
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức: B = x12 + x22 3x1x2 đạt giá trị lớn
nhất.
Bài 7: (TÂY NINH) Chứng minh rằng phương trình: luôn có hai nghiệm phân biệt
.
2
Bài 11: (BẮC NINH) Cho phương trình: x +2 mx−2 m−6=0 (1) , với ẩn x , tham số m .
a) Giải PT (1) khi m = 1
x 2+ x
b) Xác định giá trị của m để PT (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho: 1 22 nhỏ nhất.
Bài 12: (NGHỆ AN) Cho phương trình: (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 13: (CÀ MAU) Tìm tham số m để phương trình: x2 +2(m +1)x +2m2 +2m +1 = 0 vô nghiệm
Bài 14: (HƯNG YÊN) Cho phương trình: ( m là tham số)
a) Tim m để phương trình có nghiệm x = 3. Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: .
Bài 15: (KIÊN GIANG) Cho PT: x2 - 4x + 4m + 3 = 0
a) Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12+ x22 = 9
Bài 16: (NAM ĐỊNH) Cho phương trình: x 4mx 4m m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có
2 2
x x 2
hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho: 1 2 .
2
Bài 17: (VĨNH LONG) Cho phương trình: 2x + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (1) ( m là tham số)
a) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
b) Với giá trị nào của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Bài 18: (AN GIANG) Cho phương trình bậc hai ẩn x và m là tham số: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (*)
a) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của phương trình(*) .
b) Với m nào thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và cả hai nghiệm đều là số dương .
c) Chứng minh rằng với mọi số m ta luôn có : 2 x12 + x22 – 2 x1x2 . Dấu “ = ” xảy ra khi nào? (m= )
Bài 19: (BẾN TRE) Cho phương trình: (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = -3.
b) Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+ x22 = 15
Bài 22: (KOLTUM) Cho PT: x2 – 2(m – 1)x – m – 3 = 0. Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn
Bài 23: (LÂM ĐỒNG) Cho phương trình: x2 + 4mx – 4m – 8 = 0 (ẩn x, tham số m). Chứng minh phương trình
luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12x2 + x1x22 .
Bài 24: (LONG AN) Cho phương trình: (với là ẩn số, là tham số). Tìm giá trị để
Bài 27: (TIỀN GIANG) Cho phương trình: , trong đó m là tham số, xlà ẩn số. Định m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1.