Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ . HỆ THỨC VI – ÉT
A. MỨC ĐỘ 1
Câu 1: Cho phương trình: x 2 − 6 x + m =
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1 − x2 =
4.
Câu 2: Cho phương trinh x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 =
0 . Tìm m có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng −2
Câu 3: Cho phương trình x 2 − 4 x + m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 sao cho x12 + x2 2 = 5 ( x1 + x2 ) .
Câu 4: Cho phương trình x 2 − ( m + 5 ) x − m + 6 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 sao cho x12 x2 + x1 x2 2 =
24 .
Câu 5: Cho phương trình: x 2 − x + m =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả
mãn: ( x1 x2 − 1) = 9 ( x1 + x2 )
2
Câu 6: Cho phương trình: x 2 − 2mx − 1 =0 . CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 ; x2 . Tìm m để: x12 + x2 2 − x1 x2 =
7
Câu 7: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m =
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả
1 1
mãn: 2
+ 2 =
1
x1 x2
Câu 8: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1 x2
x1 ; x2 thoả mãn: + = 4
x2 x1
Câu 9: Cho phương trình: x 2 − ( 4m − 1) x + 3m 2 − 2m =
0 . Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 =
7
Câu 10: Cho phương trình: x 2 − 4 x − m 2 + 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn x2 = −5 x1
Câu 11: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =
0. Tìm m sao cho
( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12
Câu 12: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m − 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt sao cho x1 x2 + x1 x2 =
3 3
−6
Câu 13: Cho phương trình: x 2 + 4 x − m 2 − 5m =
0 . Tìm m để phương trình có nghiệm sao
cho x1 − x2 =
4.
Câu 14: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m + 3 =0 . Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt
sao cho x1 + x2 =
3 3
8.
0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có
Câu 15: Cho phương trình: x 2 − (m + 2) x + 2m =
2( x1 + x2 )
nghiệm với mọi m, tìm m để −1 ≤ ≤1
x1.x2
Câu 16: Cho phương trình x 2 − (m + 1) x + m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao cho ( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Câu 17: Cho phương trình x 2 − 6 x + m − 3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 5 x2 + m − 4 ) =
2
2.
Câu 18: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
1 1 −2
biệt: + = +1
x1 x2 x1 x2
Câu 19: Cho phương trình x 2 − 4 x + m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 3x2 + m − 5 ) =
2
−2
Câu 20: Cho phương trình 2 x 2 − 3x − 1 =0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Không giải phương trình
x1 − 1 x2 − 1
=
tính giá trị của biểu thức A + .
x2 + 1 x1 + 1
Câu 21: Cho phương trình: x 2 − 4 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) =
20
Câu 22: Cho phương trình: x 2 − 2mx + 4m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2mx2 − 8m + 5 =
2
0
Câu 23: Cho phương trình: 2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 4 x12 + 4 x2 2 + 2 x1 x2 =
0
Câu 24: Cho phương trình: x 2 − ( m + 3) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
−1
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < < x2
2
Câu 25: Cho phương trình x 2 − 6 x + m =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x12 − x2 2 =
12 .
Câu 26: Cho phương trình x 2 − ( m − 2 ) x − 6 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x2 2 − x1 x2 + ( m − 2 ) x1 =
16 .
Câu 27: Cho phương trình x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 4m =
0 . Tìm m để phương trình có hai
3 3
nghiệm phân biệt thỏa mãn + x2 = + x1 .
x1 x2
Câu 28: Cho phương trình x 2 − x + 3m − 11 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn 2017 x1 + 2018 x2 =2019 .
B. MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Cho phương trình x 2 + 5 x + m − 2 =0.
Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:
1 1
+ =
1.
( x1 − 2 ) ( x2 − 2 )
2 2
Câu 2: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x − 4 =0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân
( x1 − x2 ) + 6m =x1 − 2 x2 .
2
Câu 8: Cho phương trình x 2 + ( m + 2 ) x + m − 1 =0 . Chứng minh rằng với mọi m phương
trình có nghiệm. Tìm m để A = x12 + x22 − 3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 9: Cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x − 3 =0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . Tìm m để x1 − x2 =
5 và x1 < x2 .
Câu 10: Cho phương trình x 2 + ax + b =0 . Tìm a, b để phương trình có hai nghiệm phân
x1 − x2 =
3
biệt x1 , x2 thỏa mãn: .
x1 − x2 =
3 3
9
Câu 11: Cho phương trình 4 x 2 + ( m 2 + 2m − 15 ) x + ( m + 1) − 20 =
0 . Tìm m để phương trình
2
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 5 ( x1 + x2 ) =
2
0
Vậy: 42 − 2 ( m + 1) − 5.4 =
0
⇔ 16 − 2m − 2 − 20 = 0
⇔ −2m − 6 =0
⇔m= −3 (thỏa mãn điều kiện)
Suy ra x2 = 1 , x1 = 5 .
Khi đó, 5.1 = m vậy m = 5
Lời giải
1
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 khi ∆ ≥ 0 ⇔ 1 − 4m ≥ 0 ⇔ m ≤ (*)
4
x1 + x2 = 1
Theo định lí Viét ta có: (1)
x1 x2 = m
=m − 1 3 = m 4
Thay (1) vào (2) ta được: ( m − 1) = 9.1 ⇔ ( m − 1) = 9 ⇔ ⇔
2 2
m − 1 =−3 m =−2
Câu 6: Cho phương trình: x 2 − 2mx − 1 =0 . CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 ; x2 . Tìm m để:
x12 + x2 2 − x1 x2 =
7
Lời giải
Xét pt: x 2 − 2mx − 1 =0 , có: ∆=′ m 2 + 1 > 0, ∀m ∈ ⇒ phương trình luôn có 2 nghiệm
phân biệt x1 ; x2 .
x1 + x2 = 2m
Theo định lí Viét ta có: (1)
x1 x2 = −1
7 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x3 =
Xét biểu thức: x12 + x2 2 − x1 x2 =
2
7 (2)
m = 1
⇔ 4m 2 =⇔
4 m 2 =⇔
1
m = −1
m = 1
Câu 7: Kết luận: Với thì yêu cầu của Câu toán được thoả mãn. Cho phương
m = −1
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả mãn:
trình: x 2 − 2 x + m =
1 1
2
+ 2 =
1
x1 x2
Lời giải
0 , có: ∆′ = 1 − m
Xét pt: x 2 − 2 x + m =
x1 + x2 = 2
Theo định lí Viét ta có: (1)
x1 x2 = m
( x + x ) − 2 x1 x2 =
2
1 1 x12 + x22
Xét biểu thức: 2 + 2 =⇔
1 =1⇔ 1 2 1 (2)
( x1 x2 )
2 2 2
x1 x2 x1 .x2
2 2 − 2m 4 − 2m m 2 − 2m − 4 m ≠ 0
= 1 ⇔ 1 − = 0 ⇔ =
0 ⇔ 2
m2 m2 m2 m − 2m − 4 =0
m ≠ 0 m ≠ 0
m ≠ 0 = m 5 +1
⇔ ⇔ m − 1 = 5 ⇔ =
m 5 + 1 ⇔
( m − 1) =
2
5 m =
− 5 +1
m − 1 =− 5 m =
− 5 +1
Dễ thấy =
m 5 + 1 (không thoả mãn (*)) ⇒ Loại.
Lời giải
m ≥ 3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 khi ∆′ ≥ 0 ⇔ m ( m − 3) ≥ 0 ⇔ (*)
m ≤ 0
x + x= 2 ( m − 1)
Theo định lí Viét ta có: 1 2 (1)
x1 x2= m + 1
( x + x ) − 2 x1 x2 =
2
x x x 2 + x22
Xét biểu thức: 1 + 2 =4 ⇔ 1 =4 ⇔ 1 2 4 (2)
x2 x1 x1.x2 x1 x2
m ≠ −1
7 − 57
7 − 57 m=
2m − 7 m − 1
2
m ≠ −1 m=
⇔ =
0⇔ 2 ⇔ 4 ⇔
4 (t/m (*))
m +1 2m − 7 m − 1 =0 +
7 57
m = 7 + 57 m =
4
4
7 − 57
m =
Kết luận: Với 4 yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.
7 + 57
m =
4
x 2 − ( 4m − 1) x + 3m 2 − 2m =
0
Ta có ∆ = − ( 4m − 1) − 4.1. ( 3m 2 − 2m )
2
= 16m 2 − 8m + 1 − 12m 2 + 8m
= 4m 2 + 1 > 0∀m
x1 + x2 = 4m − 1
Theo hệ thức Vi – ét ta có:
x1=
.x2 3m 2 − 2m
Theo Câu ra:
x12 + x22 =
7
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 =
2
7
⇔ ( 4m − 1) − 2. ( 3m 2 − 2m ) =
2
7
⇔ 16m 2 − 8m + 1 − 6m 2 + 4m − 7 =0
⇔ 10m 2 − 4m − 6 =0
⇔ 5m 2 − 2 m − 3 =0
Ta có a + b + c = 5 + ( −2 ) + ( −3) = 0
−3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:=
m1 1,=
m2
5
−3
Vậy=
m1 1,=
m2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 =
7.
5
Câu 10: Cho phương trình: x 2 − 4 x − m 2 + 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn x2 = −5 x1 .
Lời giải
x 2 − 4 x − m2 + 3 =0
Ta có ∆ ' = ( −2 ) − 1. ( −m 2 + 3) = m 2 + 1 > 0, ∀m
2
x1 + x2 =4 (1)
Theo hệ thức Vi – ét ta có:
x1.x2 = −m2 + 3 ( 2 )
Theo Câu ra: x2 = −5 x1 ( 3)
x1 + x2 = 4 x1 + x2 =4 x1 =
−1
⇔ ⇔
x2 = −5 x1 5 x1 =
+ x2 0 = x2 5
Thay x1 = 5 vào ( 2 ) ta có
−1, x2 =
Vậy m = ±2 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x2 = −5 x1
Lời giải
x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =
0
Ta có ∆ ' = − ( m + 1) − 1.4m = m 2 − 2m + 1 = ( m − 1) ≥ 0, ∀m
2 2
x1 + x=2 2 ( m + 1)
Theo hệ thức Vi – ét ta có:
x1.x2 = 4m
Theo Câu ra: ( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12
⇔ x1 x2 + mx1 + mx2 + m 2 = 3m 2 + 12
⇔ x1 x2 + m ( x1 + x2 ) + m 2 = 3m 2 + 12
⇔ 4m + m.2 ( m + 1) + m 2= 3m 2 + 12
⇔ 6m =12
⇔m= 2
Vậy m = 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12
Câu 12: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m − 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt sao cho x1 x2 + x1 x2 =
3 3
−6
Lời giải
x2 − 2x + m − 3 =0
13
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆ ' > 0 ⇔ −4m + 13 > 0 ⇔ m <
4
x1 + x2 =
2
Theo hệ thức Vi – ét ta có:
x1.x2= m − 3
Theo Câu ra: x13 x2 + x1 x23 =
−6
⇔ x1 x2 ( x12 + x22 ) =
−6
⇔ x1 x2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 =
−6
2
⇔ ( m − 3) 22 − 2 ( m − 3) =
−6
⇔ ( m − 3)( −2m + 10 ) =
−6
⇔ −2m 2 + 16m − 30 = −6
⇔ m 2 − 8m + 12 =
0
Vậy m = 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13 x2 + x1 x23 =
−6
Câu 13: Cho phương trình: x 2 + 4 x − m 2 − 5m =
0 . Tìm m để phương trình có nghiệm sao
cho x1 − x2 =
4.
Lời giải
2
5 9
Xét phương trình: x + 4 x − m − 5m =
2
0 có: ∆′ = 4 + m + 5m = m + −
2 2
2 4
−19
5 9 m ≤
2
4
Để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thì ∆′ ≥ 0 ⇒ m + − ≥ 0 ⇒
2 4 m ≥ −1
4
x1 + x2 =
−4
Theo hệ thức Vi-et ta có:
x1 x2 =
−m 2 − 5m
Theo Câu ra: x1 − x2 = 16 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =
4 ⇔ x12 + x22 − 2 x1 x2 =
2
16
m = 0
Do đó ta có: ( −4 ) − 4 ( −m 2 − 5m ) =16 ⇔ m 2 + 5m =0 ⇔ (thỏa mãn điều
2
m = −5
kiện)
m = 0
Vậy thì phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn x1 − x2 =
4.
m = −5
Câu 14: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m + 3 =0 . Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt
sao cho x1 + x2 =
3 3
8.
Lời giải
Xét phương trình x − 2 x + m + 3 =
2
0 có: ∆′ =1 − m − 3 =−m − 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ∆′ > 0 ⇒ −m − 2 > 0 ⇒ m < −2
x1 + x2 =2
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2= m + 3
Theo Câu ra: x13 + x23 =8 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3x1 x2 ( x1 + x2 ) =8
3
2 ⇒ 2
x2 − ( m + 1) x2 + m − 4 = 0 x2 − mx2 + m = 4 + x2
Theo Câu ra : ( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Do đó ta có : (4 + x1 )(4 + x2 ) =2 ⇔ 16 + 4( x1 + x2 ) + x1 x2 =2 ( 3)
−16
Từ (2) và ( 3) ⇒ 16 + 4(m + 1) + (m − 4) =2⇔m= (thỏa mãn điều kiện)
5
−16
Vậy m = thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho
5
( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Câu 17: Cho phương trình x 2 − 6 x + m − 3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 5 x2 + m − 4 ) =
2
2.
Lời giải
Câu 18: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
1 1 −2
biệt: + = +1
x1 x2 x1 x2
Lời giải
∆' = ( −m ) − m 2 + 1 = 1 > ∀m . Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2
x1 + x2 =
2m
Theo Vi – ét ta có:
x1.x=
2 m2 − 1
1 1 −2 x + x2 −2
+ = +1 ⇔ 1 = +1
x1 x2 x1 x2 x1.x2 x1 x2
2m −2
= 2 + 1 ⇔ 2m =−2 + m 2 − 1 ⇔ m 2 − 2m − 3 =0
m −1 m −1
2
⇔ m 2 − 3m + m − 3 = 0 ⇔ m ( m − 3) + ( m − 3) = 0 ⇔ ( m − 3)( m + 1) = 0
m = 3
⇔
m = −1
1 1 −2
Vậy m ∈ {−1;3} thì phương trình có hai nghiệm phân biệt + = +1
x1 x2 x1 x2
Câu 19: Cho phương trình x 2 − 4 x + m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 3x2 + m − 5 ) =
2
−2
Lời giải
Câu 20: Cho phương trình 2 x 2 − 3x − 1 =0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Không giải phương trình
x1 − 1 x2 − 1
=
tính giá trị của biểu thức A + .
x2 + 1 x1 + 1
Lời giải
∆ = ( −3) + 4.2.1 = 9 + 8 = 17 > 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
3
x1 + x2 =
2
Theo Vi – ét ta có:
x .x = −1
1 2 2
x1 − 1 x2 − 1 ( x1 − 1)( x1 + 1) + ( x2 − 1)( x2 + 1)
A= + =
x2 + 1 x1 + 1 ( x2 + 1)( x1 + 1)
−1
2
3
− 2 − 2
( x1 + x=2 ) − 2 x1 x2 − 2
2
x1 − 1 + x2 − 1
2 2
2 2
=A =
x1 x2 + x1 + x2 + 1 x1 x2 + x1 + x2 + 1 −1 3
+ +1
2 2
9 9
+1− 2 −1
4 4 5
=A = =
1+1 2 8
5
Vậy A =
8
Câu 21: Cho phương trình: x 2 − 4 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) =
20
Lời giải
x − 4 x + m − 1 =0
2
( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt: x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( ∀m )
⇔ ⇔ ⇒m<5
∆ > 0 20 − 4m > 0
x1 + x2 = 4
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2= m − 1
Ta có:
x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) = 20 ⇔ x12 + 2 x1 + x2 2 + 2 x2 = 20
⇔ x12 + x2 2 + 2 ( x1 + x2 ) =20 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) =20
2
⇔ 42 − 2 ( m − 1) + 2.4 = 20 ⇒ m = 3 ( tm )
Vậy với m = 3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:
x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) =
20
Câu 22: Cho phương trình: x 2 − 2mx + 4m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2mx2 − 8m + 5 =
2
0
Lời giải
x − 2mx + 4m − 4 =
2
0 ( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( ∀m )
⇔ ⇔ ⇒m≠2
∆ > 0 ( − ) >
2
2 m 4 0
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 + x2 =
2m
x1=
x2 4m − 4
Ta có:
x12 + 2mx2 − 8m + 5 = 0 ⇔ x12 + ( x1 + x2 ) x2 − 8m + 5 = 0
⇔ x12 + x2 2 + x1 x2 − 8m + 5 = 0 ⇔ ( x1 + x2 ) − x1 x2 − 8m + 5 = 0
2
3
⇔ ( 2 m ) − ( 4 m − 4 ) − 8m + 5 = 0 ⇒ m = ( tm )
2
2
3
Vậy với m = thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
2
x12 + 2mx2 − 8m + 5 = 0
Câu 23: Cho phương trình: 2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 4 x12 + 4 x2 2 + 2 x1 x2 =
0
Lời giải :
2 x + ( 2m − 1) x + m − 1 =0
2
( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( luon dung ) 3
⇔ ⇔ ⇒m≠
∆ > 0 ( 2m − 3) > 0
2
2
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
−2m + 1
x1 + x2 = 2
x x = m −1
1 2 2
Ta có:
1 ⇔ 4 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 x1 x2 =
4 x12 + 4 x2 2 + 2 x1 x2 =
2
1
−2m + 1 2
⇔ 4 − ( m − 1) + m − 1 = 1 ⇔ ( 2m − 1) − 4 ( m − 1) + m − 1 = 1
2
2
m = 1 ( tm )
⇒ 4m − 7 m + 3 = 0 ⇔
2
m = 3 ( tm )
4
m = 1
Vậy với thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
m = 3
4
4 x1 + 4 x2 + 2 x1 x2 =
2 2
0
Câu 24: Cho phương trình: x 2 − ( m + 3) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
−1
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < < x2
2
Lời giải :
x − ( m + 3) x + m − 1 =0
2
( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( ∀m )
⇔ ⇔ 2 ⇔ ( m + 1) + 12 > 0 ∀m
2
∆ > 0 m + 2m + 13 > 0
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 + x2 = m + 3
x1 x2= m − 1
Ta có:
−1 1 1
x1 < < x2 ⇔ x1 + x2 + < 0
2 2 2
1 1 1 1
⇔ x1 x2 + ( x1 + x2 ) + < 0 ⇔ m − 1 + ( m + 3) + < 0
2 4 2 4
3 3 −1
⇒ m+ <0⇒ m<
2 4 2
−1 −1
Vậy với m < thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < < x2
2 2
Câu 25: Cho phương trình x − 6 x + m =
2
0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x12 − x2 2 =
12 .
Lời giải
x + x = 6
Theo định lý Vi ét ta có: 1 2
x1 x2 = m
⇔ ( x1 − x2 ) 2 =4 ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 =4
⇔ 62 − 4m =4 ⇔ m =8
Câu 26: Cho phương trình x 2 − ( m − 2 ) x − 6 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x2 2 − x1 x2 + ( m − 2 ) x1 =
16 .
Lời giải
x + x =m − 2
Theo định lý Vi ét ta có: 1 2
x1 x2 = −6
Xét x22 − x1 x2 + (m − 2) x1 =
16 ⇔ x22 − x1 x2 + ( x1 + x2 ) x1 =
16
⇔ x22 + x12 = 16 ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 = 16 ⇔ (m − 2) 2 + 12 = 16
m = 0
⇔ (m − 2) 2 =4 ⇔
m = 4
3 3
Xét + x=
2 + x1 ⇔ 3 x2 + x1 x2 2 = 3 x1 + x2 x12 Với x1 ≠ 0; x2 ≠ 0
x1 x2
⇔ x2 ( 3 + x1 x2 ) =x1 ( 3 + x1 x2 )
⇔ ( 3 + x1 x2 )( x1 − x2 ) =
0
m = 1
Xét 3 + x1 x2 =
0 ⇔ m 2 − 4m + 3 =0 ⇔
m = 3
3 3
Vậy m = 1 hoặc m = 3 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn + x2 = + x1
x1 x2
Câu 28: Cho phương trình x 2 − x + 3m − 11 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt 2017 x1 + 2018 x2 =
2019
Lời giải
15
⇒ −12m + 45 > 0 ⇔ m <
4
x +x = 1
Theo định lý Vi ét ta có: 1 2
x1 x=
2 3m − 11
Thay x2 = 2 vào x1 + x2 =
1 ⇔ x1 =
−1
Ta có: x1 x2 = 3m − 11 ⇔ −2 = 3m − 11 ⇔ m = 3
B. MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Cho phương trình x 2 + 5 x + m − 2 =0.
1 1
Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: + =
1
( x1 − 2 ) ( x2 − 2 )
2 2
Lời giải
Ta có : x 2 + 5 x + m − 2 =0 . (1)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì:
∆= 52 − m + 2 > 0 ⇔ m < 27 .
Vậy với m < 27 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x1 + x2 =
−5
Khi đó theo định lý Vi-et ta có .
x1.x2= m − 2
(x + x ) − 2 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) + 8
2
1 1
Theo Câu ra ta có + =
1⇔ 1 2 =
1
( x1 − 2 ) ( x2 − 2 ) x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) + 4
2 2 2
( −5) − 2 ( m − 2 ) − 4 ( −5 ) + 8 ( −5) − 2 ( m − 2 ) − 4 ( −5 ) + 8
2 2
−2m + 57
=
1⇔ =
1⇔ =
1.
m − 2 − 2 ( −5 ) + 4 ( m − 12 ) ( m − 12 )
2 2 2
Đk m ≠ 12 .
m= 11 + 34
⇔ −2m + 57 =m 2 − 24m + 144 ⇔ m 2 − 22m + 87 =0 ⇔ ( tm).
=
m 11 − 34
m= 11 + 34
Vậy thỏa mãn Câu toán.
=
m 11 − 34
Câu 2: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x − 4 =0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân
Ta có : x 2 − ( m − 3) x − 4 =0 . (1)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì:
∆= ( m − 3) + 4 > 0 ∀m .
2
( −2 x1 − x2 + 2 )( −2 x2 − x1 + 2 ) =
19 ⇔ x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) − 6 ( x1 + x2 ) =
2
15
m = 0
⇔ 2m − 5 + 2.4. ( m − 1) − 6.2 ( m − 1) = 0 ⇒
15 ⇔ 8m − 26m =
2 2
(tm).
m = 26
8
m = 0
Vậy thỏa mãn Câu toán.
m = 26
8
Câu 4: Cho phương trình x 2 − 2 x + m − 3 = 0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn: x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16 .
Lời giải
Ta có : x 2 − 2 x + m − 3 =0 . (1)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì:
∆′ = 1 − m + 3 > 0 ⇔ m < 4 .
Vậy với m < 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x1 + x2 =
2
Theo định lý Vi-et ta có .
x1.x2= m − 3
Ta lại có x1 là nghiệm của phương trình (1) nên.
x12 − 2 x1 + m − 3 = 0 ⇔ x12 = 2 x1 − m + 3 ( 2 )
16 . ( 3)
Theo Câu ra ta có: x12 − 2 x2 + x1 x2 =
Thế ( 2 ) vào ( 3) ta được: x12 − 2 x2 + x1 x2 =16 ⇔ 2 ( x1 − x2 ) − m + 3 + x1 x2 =16
⇔ 2 ( x1 − x2 ) − m + 3 + m − 3 = 16 ⇔ x1 − x2 = 8 ⇔ x1 = 8 + x2 .
Ta lại có x1 + x2 = 2 ⇔ 8 + 2 x2 = 2 ⇔ x2 = −3 ⇒ x1 = 5 .
Mà x1.x2 = m − 3 ⇔ −15 = m − 3 ⇔ m = −12 (tm).
Vậy m = −12 thỏa mãn Câu toán.
Câu 5: Cho phương trình x 2 + 2 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn: x13 + x23 − 6 x1 x2= 4 ( m − m 2 ) .
Lời giải
⇔ 2−m > 0
⇔m<2
x1 + x2 =−2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2= m − 1
⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 = 4 ( m − m 2 )
3
) 4 ( m − m2 )
⇔ ( −2 ) − 3 ( m − 1)( −2 ) − 6 ( m − 1=
3
1) 4 ( m − m 2 )
⇔ −8 + 6 ( m − 1) − 6 ( m −=
−8 4 ( m − m 2 )
⇔=
⇔ m2 − m − 2 =0
⇔ ( m − 2 )( m + 1) =
0
m = 2( L)
⇔
m = −1(TM )
⇔ 52 − 4 ( m − 2 ) ≥ 0
⇔ 25 − 4m + 8 ≥ 0
33
⇔m≤
4
x1 + x2 =−5
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2= m − 2
Ta có S =( x1 − x2 ) + 8 x1 x2 =( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 + 8 x1 x2
2 2
=( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 =−
( 5) + 4 ( m − 2 ) =4m + 17
2 2
33
Vì m ≤ ⇒ 4m + 17 ≤ 50 ⇔ S ≤ 50
4
33
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m =
4
33
Vậy với m = phương trình có 2 nghiệm và S =( x1 − x2 ) + 8 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
2
( x1 − x2 ) + 6m =x1 − 2 x2 .
2
Lời giải
1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆=' ( m − 1) − m= 2m + 1 > 0 ⇔ m > −
2 2
x1 + x2 = 2 ( m − 1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 = m
2
( x1 − x2 ) + 6m =x1 − 2 x2
2
⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 + 6m =x1 − 2 x2
2
⇔ 4 ( m − 1) − 4m 2 + 6m =x1 − 2 x2
2
⇔ −2m + 4= x1 − 2 x2
⇔ x1 − 2 x2 =−2m + 4 (1)
2m 4m − 6
Từ đó, x1 x2 =
m2 ⇔ . =
m2
3 3
⇔ 2m ( 4m − 6 ) =
9m 2
⇔ 8m 2 − 12m =
9m 2
⇔ m 2 + 12m =
0
m = 0(t / m)
⇔
m = −12( L)
Câu 8: Cho phương trình x 2 + ( m + 2 ) x + m − 1 =0 . Chứng minh rằng với mọi m phương
trình có nghiệm. Tìm m để A = x12 + x22 − 3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
∆= ( m + 2) − 4 ( m − 1) = m 2 + 4m + 4 − 4m + 4 = m 2 + 8 > 0∀m
2
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
x1 + x2 = m + 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2= m − 1
Ta có:
A = x12 + x22 − 3 x1 x2
=( x1 + x2 ) − 5 x1 x2
2
= ( m + 2 ) − 5 ( m − 1)
2
= m 2 + 4 m + 4 − 5m + 5
= m2 − m + 9
2
1 35 35
= m − + ≥ ∀m
2 4 4
1 1
Đẳng thức xảy ra ⇔ m − =0 ⇔ m =
2 2
1 35
Vậy m = thì A đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
2 4
Câu 9: Cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x − 3 =0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . Tìm m để x1 − x2 =
5 và x1 < x2 .
Lời giải
Phương trình (1) có a.c = 1. ( −3) < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
x1 , x2 với mọi m .
x1 < 0
Theo Câu ra: x1 − x2 =
5 và x1 < x2 nên ta có: x2 > 0
− x − x =
1 2 5 ⇔ x1 + x2 =−5
x1 + x2 = 2m + 1
Theo hệ thức Vi-et, ta có .
x1.x2 = −3
Câu 10: Cho phương trình x 2 + ax + b =0 . Tìm a, b để phương trình có hai nghiệm phân
x1 − x2 =
3
biệt x1 , x2 thỏa mãn: .
x1 − x2 =
3 3
9
Lời giải
∆ > 0 ⇔ a 2 − 4b > 0 .
x1 + x2 = −a
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có .
x1.x2 = b
x1 − x2 =
3 x1 − x2 = 3 x1 − x2 = 3
Theo Câu ra ta có: 3 3 ⇔ ⇔
( x1 − x2 ) ( x1 + x1 x2 + x2 ) =
.
x1 − x2 = ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
2 2 2
9 9 3
3− a
x1 =
x − x =3
⇔ 2 , thay vào hệ thức ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
3 , ta được:
2
Từ 1 2
x1 + x2 =−a x = −a − 3
2 2
3 − a −3 − a
a2 − . =⇔
3 4a 2 + 9 − a 2 =
12 ⇔ 3a 2 =⇔
3 a2 =
1⇔ a =±1 .
2 2
3 −1 −3 − 1
Với a =1 ⇒ x1 = =1; x2 = =−2 ⇒ b =x1 x2 =1. ( −2 ) =−2 (thỏa mãn).
2 2
3 +1 −3 + 1
Với a =−1 ⇒ x1 = =2; x2 = =−1 ⇒ b =x1 x2 =2. ( −1) =−2 (thỏa mãn).
2 2
Vậy a = 1; b = −2 hoặc a =
−1; b =
−2 là các giá trị cẩn tìm.
−(m + 1) 2 + 20
Dễ thấy với mọi giá trị của m, phương trình có 2 nghiệm là -1 và .
4
−(m + 1) 2 + 20
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ ≠ −1
4
⇔ (m + 1) 2 ≠ 24 ⇔ m ≠ −1 ± 2 6 .
−(m + 1) 2 + 20
0 suy ra x2 = −2020 ⇔
TH1: x1 = −1 , thay vào x12 + x2 + 2019 = =
−2020
4
= m + 1 90 = m 89
⇒ ( m + 1) = 8100 ⇔ ⇔ .(thỏa mãn điều kiện)
2
m + 1 =−90 m =−91
Câu 12: Cho phương trình x 2 − ( m + 2 ) x + m + 8 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x13 − x2 =
0.
Lời giải
m > 2 7
⇔ ∆ > 0 ⇔ − ( m + 2 ) − 4 ( m + 8 ) > 0 ⇔ m 2 + 4m + 4 − 4m − 32 > 0 ⇔ m 2 > 28 ⇔
2
m < −2 7
x1 + x2 = m + 2
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có .
x1.x2= m + 8
0 ⇒ x2 =
Theo Câu ra x13 − x2 = x13 (2).
x1 = 2
⇔ ( x1 − 2 ) ( x13 + x12 + 2 x1 + 3) =0 ⇔ 3 .
1 1
x + x 2
+ 2 x1 + 3 =0
Với x13 + x12 + 2 x1 + 3 =0 loại vì hai nghiệm x1 , x2 dương nên không có x1 thỏa mãn.