You are on page 1of 26

DẠNG TOÁN ÔN THI LỚP 9

CHUYÊN ĐỀ . HỆ THỨC VI – ÉT

A. MỨC ĐỘ 1
Câu 1: Cho phương trình: x 2 − 6 x + m =
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1 − x2 =
4.
Câu 2: Cho phương trinh x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 =
0 . Tìm m có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng −2
Câu 3: Cho phương trình x 2 − 4 x + m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 sao cho x12 + x2 2 = 5 ( x1 + x2 ) .
Câu 4: Cho phương trình x 2 − ( m + 5 ) x − m + 6 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 sao cho x12 x2 + x1 x2 2 =
24 .
Câu 5: Cho phương trình: x 2 − x + m =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả
mãn: ( x1 x2 − 1) = 9 ( x1 + x2 )
2

Câu 6: Cho phương trình: x 2 − 2mx − 1 =0 . CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 ; x2 . Tìm m để: x12 + x2 2 − x1 x2 =
7
Câu 7: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m =
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả
1 1
mãn: 2
+ 2 =
1
x1 x2
Câu 8: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1 x2
x1 ; x2 thoả mãn: + = 4
x2 x1
Câu 9: Cho phương trình: x 2 − ( 4m − 1) x + 3m 2 − 2m =
0 . Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 =
7
Câu 10: Cho phương trình: x 2 − 4 x − m 2 + 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn x2 = −5 x1
Câu 11: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =
0. Tìm m sao cho
( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12
Câu 12: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m − 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt sao cho x1 x2 + x1 x2 =
3 3
−6
Câu 13: Cho phương trình: x 2 + 4 x − m 2 − 5m =
0 . Tìm m để phương trình có nghiệm sao
cho x1 − x2 =
4.
Câu 14: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m + 3 =0 . Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt
sao cho x1 + x2 =
3 3
8.
0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có
Câu 15: Cho phương trình: x 2 − (m + 2) x + 2m =
2( x1 + x2 )
nghiệm với mọi m, tìm m để −1 ≤ ≤1
x1.x2
Câu 16: Cho phương trình x 2 − (m + 1) x + m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao cho ( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Câu 17: Cho phương trình x 2 − 6 x + m − 3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 5 x2 + m − 4 ) =
2
2.
Câu 18: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
1 1 −2
biệt: + = +1
x1 x2 x1 x2
Câu 19: Cho phương trình x 2 − 4 x + m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 3x2 + m − 5 ) =
2
−2
Câu 20: Cho phương trình 2 x 2 − 3x − 1 =0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Không giải phương trình
x1 − 1 x2 − 1
=
tính giá trị của biểu thức A + .
x2 + 1 x1 + 1
Câu 21: Cho phương trình: x 2 − 4 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) =
20
Câu 22: Cho phương trình: x 2 − 2mx + 4m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2mx2 − 8m + 5 =
2
0
Câu 23: Cho phương trình: 2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 4 x12 + 4 x2 2 + 2 x1 x2 =
0
Câu 24: Cho phương trình: x 2 − ( m + 3) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
−1
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < < x2
2
Câu 25: Cho phương trình x 2 − 6 x + m =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x12 − x2 2 =
12 .
Câu 26: Cho phương trình x 2 − ( m − 2 ) x − 6 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x2 2 − x1 x2 + ( m − 2 ) x1 =
16 .
Câu 27: Cho phương trình x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 4m =
0 . Tìm m để phương trình có hai
3 3
nghiệm phân biệt thỏa mãn + x2 = + x1 .
x1 x2
Câu 28: Cho phương trình x 2 − x + 3m − 11 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn 2017 x1 + 2018 x2 =2019 .
B. MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Cho phương trình x 2 + 5 x + m − 2 =0.
Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:
1 1
+ =
1.
( x1 − 2 ) ( x2 − 2 )
2 2

Câu 2: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x − 4 =0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân

biệt x1 , x2 thỏa mãn: x12 + 2020 − x1 = x 22 + 2020 + x2 .


Câu 3: Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 =0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: ( x12 − 2mx1 − x2 + 2m − 3)( x22 − 2mx2 − x1 + 2m − 3) =
19 .
Câu 4: Cho phương trình x 2 − 2 x + m − 3 = 0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn: x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16 .
Câu 5: Cho phương trình x 2 + 2 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn: x13 + x23 − 6 x1 x2= 4 ( m − m 2 )
Câu 6: Cho phương trình x 2 + 5 x + m − 2 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho
S =( x1 − x2 ) + 8 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
2

Câu 7: Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 =


0 có hai nghiệm phân biệt. Tìm m:

( x1 − x2 ) + 6m =x1 − 2 x2 .
2

Câu 8: Cho phương trình x 2 + ( m + 2 ) x + m − 1 =0 . Chứng minh rằng với mọi m phương
trình có nghiệm. Tìm m để A = x12 + x22 − 3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 9: Cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x − 3 =0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . Tìm m để x1 − x2 =
5 và x1 < x2 .
Câu 10: Cho phương trình x 2 + ax + b =0 . Tìm a, b để phương trình có hai nghiệm phân
 x1 − x2 =
3
biệt x1 , x2 thỏa mãn:  .
 x1 − x2 =
3 3
9
Câu 11: Cho phương trình 4 x 2 + ( m 2 + 2m − 15 ) x + ( m + 1) − 20 =
0 . Tìm m để phương trình
2

có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 + x2 + 2019 =


0.
Câu 12: Cho phương trình x 2 − ( m + 2 ) x + m + 8 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x13 − x2 =
0.
DẠNG TOÁN ÔN THI LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ . HỆ THỨC VI – ÉT

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


A. MỨC ĐỘ 1
Câu 1: Cho phương trình: x 2 − 6 x + m =
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1 − x2 =
4.
Lời giải
Ta có: ∆ = ( −3) − m = 9 − m
' 2

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ' ≥ 0


9−m ≥ 0
m≤9
 x1 + x2 = 6
Theo hệ thức Viet: 
 x1 x2 = m
Theo đề Câu ta có: x1 − x2 = 4
 x1 + x2 =6
Nên 
 x1 − x2 =4
Suy ra x2 = 1 , x1 = 5 .
Khi đó, 5.1 = m vậy m = 5

Câu 2: Cho phương trinh x 2 + 2 ( m + 1) x + m 2 =


0 . Tìm m có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng −2
Lời giải
Ta có:  = ( m + 1) − m = 2m + 1
' 2 2

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ' ≥ 0


2m + 1 ≥ 0
−1
m≥
2
Vì x = −2 là nghiệm của phương trình nên ta có 4 − 4 ( m + 1) + m 2 =
0
⇔ m 2 − 4m =
0
⇔ m ( x − 4) =
0
m = 0
⇔ (thỏa mãn điều kiện)
m = 4
Vậy với m = 0 , m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng
-2
Câu 3: Cho phương trình x 2 − 4 x + m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 sao cho x12 + x2 2 = 5 ( x1 + x2 ) .
Lời giải
Ta có: ' = ( −2 ) − ( m + 1) = 4 − m − 1 = 3 − m
2

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ' ≥ 0


3− m ≥ 0
m≤3
 x1 + x2 =4
Theo hệ thức Viet: 
 x1 x2= m + 1
Theo đề Câu ta có: x12 + x2 2 = 5 ( x1 + x2 )
Nên ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 5 ( x1 + x2 )
2

⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 − 5 ( x1 + x2 ) =
2
0
Vậy: 42 − 2 ( m + 1) − 5.4 =
0
⇔ 16 − 2m − 2 − 20 = 0
⇔ −2m − 6 =0
⇔m= −3 (thỏa mãn điều kiện)
Suy ra x2 = 1 , x1 = 5 .
Khi đó, 5.1 = m vậy m = 5

Câu 4: Cho phương trình x 2 − ( m + 5 ) x − m + 6 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm


phân biệt x1 , x2 sao cho x12 x2 + x1 x2 2 =
24 .
Lời giải
Ta có: =( m + 5 ) − 4 ( −m + 6 ) =m + 10m + 25 + 4m − 24 =m 2 + 14m + 1
2 2

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ' ≥ 0


m 2 + 14m + 1 ≥ 0
Lại có: x12 x2 + x1 x2 2 =
24
x1 x2 ( x1 + x2 ) =
24
 x1 + x2 = m + 5
Theo hệ thức viet ta có: 
 x1 x2 =−m + 6
Khi đó: ( −m + 6 )( m + 5 ) =24
⇔ −m 2 − 5m + 6m + 30 =24
⇔ m2 − m − 6 = 0
⇔m= 3 ; m = −2
Thay m = 3; m = −2 vào bất phương trình m 2 + 14m + 1 ≥ 0
Giá trị m = 3 thỏa mãn bất phương trình. Giá trị m = −2 không thỏa mãn bất phương
trình.
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 5: Cho phương trình: x 2 − x + m =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả
mãn:
( x1 x2 − 1) = 9 ( x1 + x2 )
2

Lời giải

Xét pt: x 2 − x + m =0 , có: ∆ = 1 − 4m

1
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 khi ∆ ≥ 0 ⇔ 1 − 4m ≥ 0 ⇔ m ≤ (*)
4

 x1 + x2 = 1
Theo định lí Viét ta có:  (1)
 x1 x2 = m

Xét biểu thức: ( x1 x2 − 1) = 9 ( x1 + x2 ) (2)


2

=m − 1 3 = m 4
Thay (1) vào (2) ta được: ( m − 1) = 9.1 ⇔ ( m − 1) = 9 ⇔  ⇔
2 2

 m − 1 =−3  m =−2

Dễ thấy m = 4 (không thoả mãn (*)) ⇒ Loại.

m = −2 (thoả mãn (*)) ⇒ Lấy.


Kết luận: Với m = −2 yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.

Câu 6: Cho phương trình: x 2 − 2mx − 1 =0 . CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1 ; x2 . Tìm m để:
x12 + x2 2 − x1 x2 =
7

Lời giải

Xét pt: x 2 − 2mx − 1 =0 , có: ∆=′ m 2 + 1 > 0, ∀m ∈  ⇒ phương trình luôn có 2 nghiệm
phân biệt x1 ; x2 .

 x1 + x2 = 2m
Theo định lí Viét ta có:  (1)
 x1 x2 = −1

7 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x3 =
Xét biểu thức: x12 + x2 2 − x1 x2 =
2
7 (2)

Thay (1) vào (2) ta được: ( 2m ) − 3. ( −1) = 7 ⇔ 4m 2 + 3 = 7


2

m = 1
⇔ 4m 2 =⇔
4 m 2 =⇔
1 
 m = −1

m = 1
Câu 7: Kết luận: Với  thì yêu cầu của Câu toán được thoả mãn. Cho phương
 m = −1
0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả mãn:
trình: x 2 − 2 x + m =
1 1
2
+ 2 =
1
x1 x2
Lời giải

0 , có: ∆′ = 1 − m
Xét pt: x 2 − 2 x + m =

Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 khi ∆′ ≥ 0 ⇔ 1 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1 (*)

 x1 + x2 = 2
Theo định lí Viét ta có:  (1)
 x1 x2 = m

( x + x ) − 2 x1 x2 =
2
1 1 x12 + x22
Xét biểu thức: 2 + 2 =⇔
1 =1⇔ 1 2 1 (2)
( x1 x2 )
2 2 2
x1 x2 x1 .x2

Thay (1) vào (2) ta được:

2 2 − 2m 4 − 2m m 2 − 2m − 4 m ≠ 0
= 1 ⇔ 1 − = 0 ⇔ =
0 ⇔  2
m2 m2 m2  m − 2m − 4 =0

m ≠ 0 m ≠ 0
m ≠ 0   = m 5 +1
⇔ ⇔   m − 1 = 5 ⇔   =
m 5 + 1 ⇔ 
( m − 1) =  
2
5  m =
− 5 +1
 m − 1 =− 5   m =
− 5 +1

Dễ thấy =
m 5 + 1 (không thoả mãn (*)) ⇒ Loại.

− 5 + 1 (thoả mãn (*)) ⇒ Lấy.


m=

− 5 + 1 yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.


Kết luận: Với m =

Câu 8: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm


x1 ; x2 thoả mãn:
x1 x2
+ = 4
x2 x1

Lời giải

Xét pt: x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 1 =0 , có: ∆=′ ( m − 1) − ( m + 1)= m 2 − 3m= m ( m − 3)


2

m ≥ 3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 khi ∆′ ≥ 0 ⇔ m ( m − 3) ≥ 0 ⇔  (*)
m ≤ 0

 x + x= 2 ( m − 1)
Theo định lí Viét ta có:  1 2 (1)
 x1 x2= m + 1

( x + x ) − 2 x1 x2 =
2
x x x 2 + x22
Xét biểu thức: 1 + 2 =4 ⇔ 1 =4 ⇔ 1 2 4 (2)
x2 x1 x1.x2 x1 x2

Thay (1) vào (2) ta được:


 2 ( m − 1)  − 2 ( m + 1) 4 ( m 2 − 2m + 1) − 2m − 2
2
4m 2 − 10m + 2
=4 ⇔ =
4⇔ =
4
m +1 m +1 m +1

4m 2 − 10m + 2 4m 2 − 10m + 2 − 4 ( m + 1) 4m 2 − 14m − 2


⇔ −4=0⇔ 0⇔
= =
0
m +1 m +1 m +1

m ≠ −1
  7 − 57
  7 − 57  m=
2m − 7 m − 1
2
m ≠ −1  m=
⇔ =
0⇔ 2 ⇔  4 ⇔
4 (t/m (*))
m +1 2m − 7 m − 1 =0   +
 7 57
  m = 7 + 57 m =
 4
  4

 7 − 57
m =
Kết luận: Với  4 yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.
 7 + 57
m =
 4

Câu 9: Cho phương trình: x 2 − ( 4m − 1) x + 3m 2 − 2m =


0 . Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 =
7
Lời giải

x 2 − ( 4m − 1) x + 3m 2 − 2m =
0

Ta có ∆ =  − ( 4m − 1)  − 4.1. ( 3m 2 − 2m )
2

= 16m 2 − 8m + 1 − 12m 2 + 8m

= 4m 2 + 1 > 0∀m

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m

 x1 + x2 = 4m − 1
Theo hệ thức Vi – ét ta có: 
 x1=
.x2 3m 2 − 2m
Theo Câu ra:

x12 + x22 =
7

⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 =
2
7

⇔ ( 4m − 1) − 2. ( 3m 2 − 2m ) =
2
7

⇔ 16m 2 − 8m + 1 − 6m 2 + 4m − 7 =0

⇔ 10m 2 − 4m − 6 =0

⇔ 5m 2 − 2 m − 3 =0
Ta có a + b + c = 5 + ( −2 ) + ( −3) = 0

−3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là:=
m1 1,=
m2
5

−3
Vậy=
m1 1,=
m2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 =
7.
5

Câu 10: Cho phương trình: x 2 − 4 x − m 2 + 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn x2 = −5 x1 .
Lời giải

x 2 − 4 x − m2 + 3 =0

Ta có ∆ ' = ( −2 ) − 1. ( −m 2 + 3) = m 2 + 1 > 0, ∀m
2

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m

 x1 + x2 =4 (1)
Theo hệ thức Vi – ét ta có: 
 x1.x2 = −m2 + 3 ( 2 )
Theo Câu ra: x2 = −5 x1 ( 3)

Từ (1) và ( 3) ta có hệ phương trình

 x1 + x2 = 4  x1 + x2 =4  x1 =
−1
 ⇔ ⇔
 x2 = −5 x1 5 x1 =
+ x2 0 = x2 5

Thay x1 = 5 vào ( 2 ) ta có
−1, x2 =

( −1) .5 =−m2 + 3 ⇔ m2 =8 ⇔ m =±2 2

Vậy m = ±2 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x2 = −5 x1

Câu 11: Cho phương trình: x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =


0 . Tìm m sao cho
( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12

Lời giải

x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m =
0

Ta có ∆ ' =  − ( m + 1)  − 1.4m = m 2 − 2m + 1 = ( m − 1) ≥ 0, ∀m
2 2

Do đó phương trình có nghiệm với mọi m .

 x1 + x=2 2 ( m + 1)
Theo hệ thức Vi – ét ta có: 
 x1.x2 = 4m
Theo Câu ra: ( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12

⇔ x1 x2 + mx1 + mx2 + m 2 = 3m 2 + 12

⇔ x1 x2 + m ( x1 + x2 ) + m 2 = 3m 2 + 12

⇔ 4m + m.2 ( m + 1) + m 2= 3m 2 + 12
⇔ 6m =12
⇔m= 2

Vậy m = 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
( x1 + m )( x2 + m ) = 3m 2 + 12

Câu 12: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m − 3 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt sao cho x1 x2 + x1 x2 =
3 3
−6
Lời giải

x2 − 2x + m − 3 =0

Ta có ∆ ' =( −1) − 4.1. ( m − 3) =−4m + 13


2

13
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ∆ ' > 0 ⇔ −4m + 13 > 0 ⇔ m <
4

 x1 + x2 =
2
Theo hệ thức Vi – ét ta có: 
 x1.x2= m − 3
Theo Câu ra: x13 x2 + x1 x23 =
−6

⇔ x1 x2 ( x12 + x22 ) =
−6

⇔ x1 x2 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2  =
−6
2
 

⇔ ( m − 3)  22 − 2 ( m − 3)  =
−6

⇔ ( m − 3)( −2m + 10 ) =
−6

⇔ −2m 2 + 16m − 30 = −6

⇔ m 2 − 8m + 12 =
0

Ta có ∆ 'm =( −4 ) − 1.12 =4 > 0


2

Phương trình có nghiệm m1 =4+ 4 =6 ( L ) , m2 =4− 4 =2 (TM )

Vậy m = 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13 x2 + x1 x23 =
−6
Câu 13: Cho phương trình: x 2 + 4 x − m 2 − 5m =
0 . Tìm m để phương trình có nghiệm sao
cho x1 − x2 =
4.
Lời giải
2
 5 9
Xét phương trình: x + 4 x − m − 5m =
2
0 có: ∆′ = 4 + m + 5m =  m +  −
2 2

 2 4
 −19
 5 9 m ≤
2
4
Để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thì ∆′ ≥ 0 ⇒  m +  − ≥ 0 ⇒ 
 2 4 m ≥ −1
 4
 x1 + x2 =
−4
Theo hệ thức Vi-et ta có: 
 x1 x2 =
−m 2 − 5m
Theo Câu ra: x1 − x2 = 16 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 =
4 ⇔ x12 + x22 − 2 x1 x2 =
2
16
m = 0
Do đó ta có: ( −4 ) − 4 ( −m 2 − 5m ) =16 ⇔ m 2 + 5m =0 ⇔  (thỏa mãn điều
2

 m = −5
kiện)
m = 0
Vậy  thì phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn x1 − x2 =
4.
 m = −5
Câu 14: Cho phương trình: x 2 − 2 x + m + 3 =0 . Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt
sao cho x1 + x2 =
3 3
8.
Lời giải
Xét phương trình x − 2 x + m + 3 =
2
0 có: ∆′ =1 − m − 3 =−m − 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ∆′ > 0 ⇒ −m − 2 > 0 ⇒ m < −2
 x1 + x2 =2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2= m + 3
Theo Câu ra: x13 + x23 =8 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3x1 x2 ( x1 + x2 ) =8
3

Do đó ta có: 23 − 3 ( m + 3) .2 = 8 ⇔ −6 ( m + 3) = 0 ⇔ m + 3 = 0 ⇔ m = −3 (thỏa mãn


điều kiện)
Vậy m = −3 thì phương trình có nghiệm phân biệt sao cho x13 + x23 =
8.
Câu 15: Cho phương trình: x 2 − (m + 2) x + 2m =
0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có
2( x1 + x2 )
nghiệm với mọi m, tìm m để −1 ≤ ≤1
x1.x2
Lời giải
Xét phương trình: x − (m + 2) x + 2m =
2
0 có: ∆= (m + 2) 2 − 8m= (m − 2) 2 ≥ 0∀m
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Theo định lý Vi-ét ta có
 x1 + x2 = m + 2

 x1.x2 = 2m
2( x1 + x2 ) 2.(m + 2) m+2
Theo Câu ra: −1 ≤ ≤ 1 ⇒ −1 ≤ ≤ 1 ⇔ −1 ≤ ≤1
x1.x2 2m m
m + 2
 m ≥ −1
⇔ (I )
m + 2 ≤1
 m
m+2 m+2 2m + 2  m ≤ −1
≥ −1 ⇔ +1 ≥ 0 ⇔ ≥0⇔
m m m m > 0
m+2 m+2 2
≤1⇔ −1 ≤ 0 ⇔ ≤ 0 ⇔ m < 0
m m m
  m ≤ −1

Do đó hệ ( I ) ⇔   m > 0 ⇔ m ≤ −1
m < 0

2( x1 + x2 )
Vậy m ≤ −1 thì phương trình có hai nghiệm thoảm mãn −1 ≤ ≤1
x1.x2
Câu 16: Cho phương trình: x 2 − (m + 1) x + m − 4 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao cho ( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Lời giải
Xét phương trình x − (m + 1) x + m − 4 =
2
0 (1)
Có: ∆ = (m + 1) 2 − 4(m − 4) = m 2 − 2m + 1 − 4m + 4 = m 2 − 6m + 5 = (m − 1)(m − 5)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì: ∆ > 0
⇒ (m − 1)(m − 5) > 0
m > 5
⇒
m < 1
 x1 + x2 = m + 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có  (2)
 x1.x2= m − 4
Vì x1 , x2 là nghiệm của (1) nên ta có
 x12 − ( m + 1) x1 + m − 4 =0  x1 − mx1 + m =4 + x1
2

 2 ⇒  2
 x2 − ( m + 1) x2 + m − 4 = 0  x2 − mx2 + m = 4 + x2
Theo Câu ra : ( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Do đó ta có : (4 + x1 )(4 + x2 ) =2 ⇔ 16 + 4( x1 + x2 ) + x1 x2 =2 ( 3)
−16
Từ (2) và ( 3) ⇒ 16 + 4(m + 1) + (m − 4) =2⇔m= (thỏa mãn điều kiện)
5
−16
Vậy m = thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho
5
( x12 − mx1 + m)( x2 2 − mx2 + m) =
2
Câu 17: Cho phương trình x 2 − 6 x + m − 3 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 5 x2 + m − 4 ) =
2
2.
Lời giải

∆ ' = ( −3) − ( m − 3) = 9 − m + 3 = 12 − m . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì


2

∆ ' > 0 ⇔ 12 − m > 0 ⇔ m < 12


x + x = 6
Theo Vi – et ta có:  1 2
 x1.x2= m − 3
Lại có x2 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có:
x2 2 − 6 x2 + m − 3 =0 ⇔ x22 − 5 x2 + m − 4 = x2 − 1
Từ ( x1 − 1) ( x 2 2 − 5 x2 + m − 4 ) =
2 ⇒ ( x1 − 1)( x 2 −1) =
2
⇔ x1.x2 − x1 − x2 + 1 = 2 ⇔ m − 3 − 6 + 1 = 2 ⇔ m = 2 − 1 + 3 + 6 ⇔ m = 10 (thỏa mãn)
Vậy m = 10 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
( x1 − 1) ( x 2 2 − 5 x2 + m − 4 ) =
2.

Câu 18: Cho phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 1 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
1 1 −2
biệt: + = +1
x1 x2 x1 x2
Lời giải

∆' = ( −m ) − m 2 + 1 = 1 > ∀m . Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2

 x1 + x2 =
2m
Theo Vi – ét ta có: 
 x1.x=
2 m2 − 1
1 1 −2 x + x2 −2
+ = +1 ⇔ 1 = +1
x1 x2 x1 x2 x1.x2 x1 x2
2m −2
= 2 + 1 ⇔ 2m =−2 + m 2 − 1 ⇔ m 2 − 2m − 3 =0
m −1 m −1
2

⇔ m 2 − 3m + m − 3 = 0 ⇔ m ( m − 3) + ( m − 3) = 0 ⇔ ( m − 3)( m + 1) = 0
m = 3
⇔
 m = −1
1 1 −2
Vậy m ∈ {−1;3} thì phương trình có hai nghiệm phân biệt + = +1
x1 x2 x1 x2

Câu 19: Cho phương trình x 2 − 4 x + m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt: ( x1 − 1) ( x 2 − 3x2 + m − 5 ) =
2
−2
Lời giải

∆ ' = ( −2 ) − m + 4 = 8 − m , để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì


2

∆' > 0 ⇔ 8−m > 0 ⇔ m < 8.


 x1 + x2 =4
Theo vi – et ta có: 
 x1 x2= m − 4
Lại có x2 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có x 2 2 − 4 x2 + m − 4 =0
⇔ x22 − 3 x2 + m − 5 = x2 − 1
Từ ( x1 − 1) ( x 2 2 − 3x2 + m − 5 ) =−2 ⇔ ( x1 − 1)( x2 − 1) =−2
⇔ x1.x2 − x1 − x2 + 1 =−2 ⇔ m − 4 − 4 + 1 =−2 ⇔ m =−2 − 1 + 4 + 4 ⇔ m =5 (thỏa mãn)
Vậy m = 5 thìphương trình có hai nghiệm phân biệt: ( x1 − 1) ( x 2 2 − 3 x2 + m − 5 ) =−2

Câu 20: Cho phương trình 2 x 2 − 3x − 1 =0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Không giải phương trình
x1 − 1 x2 − 1
=
tính giá trị của biểu thức A + .
x2 + 1 x1 + 1
Lời giải

∆ = ( −3) + 4.2.1 = 9 + 8 = 17 > 0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
2

 3
 x1 + x2 =
2
Theo Vi – ét ta có: 
 x .x = −1
 1 2 2

x1 − 1 x2 − 1 ( x1 − 1)( x1 + 1) + ( x2 − 1)( x2 + 1)
A= + =
x2 + 1 x1 + 1 ( x2 + 1)( x1 + 1)

 −1 
2
3
  − 2  − 2
( x1 + x=2 ) − 2 x1 x2 − 2
2
x1 − 1 + x2 − 1
2 2
2  2 
=A =
x1 x2 + x1 + x2 + 1 x1 x2 + x1 + x2 + 1 −1 3
+ +1
2 2

9 9
+1− 2 −1
4 4 5
=A = =
1+1 2 8

5
Vậy A =
8

Câu 21: Cho phương trình: x 2 − 4 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) =
20
Lời giải
x − 4 x + m − 1 =0
2
( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt: x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( ∀m )
⇔  ⇔  ⇒m<5
∆ > 0  20 − 4m > 0
 x1 + x2 = 4
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2= m − 1
Ta có:
x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) = 20 ⇔ x12 + 2 x1 + x2 2 + 2 x2 = 20
⇔ x12 + x2 2 + 2 ( x1 + x2 ) =20 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) =20
2

⇔ 42 − 2 ( m − 1) + 2.4 = 20 ⇒ m = 3 ( tm )
Vậy với m = 3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:
x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) =
20
Câu 22: Cho phương trình: x 2 − 2mx + 4m − 4 = 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2mx2 − 8m + 5 =
2
0
Lời giải
x − 2mx + 4m − 4 =
2
0 ( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( ∀m )
⇔ ⇔ ⇒m≠2
∆ > 0 ( − ) >
2
 2 m 4 0
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
 x1 + x2 =
2m

 x1=
x2 4m − 4
Ta có:
x12 + 2mx2 − 8m + 5 = 0 ⇔ x12 + ( x1 + x2 ) x2 − 8m + 5 = 0
⇔ x12 + x2 2 + x1 x2 − 8m + 5 = 0 ⇔ ( x1 + x2 ) − x1 x2 − 8m + 5 = 0
2

3
⇔ ( 2 m ) − ( 4 m − 4 ) − 8m + 5 = 0 ⇒ m = ( tm )
2

2
3
Vậy với m = thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
2
x12 + 2mx2 − 8m + 5 = 0
Câu 23: Cho phương trình: 2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 4 x12 + 4 x2 2 + 2 x1 x2 =
0
Lời giải :
2 x + ( 2m − 1) x + m − 1 =0
2
( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
a ≠ 0 1 ≠ 0 ( luon dung ) 3
⇔ ⇔ ⇒m≠
∆ > 0  ( 2m − 3) > 0
2
2
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
 −2m + 1
 x1 + x2 = 2

 x x = m −1
 1 2 2
Ta có:
1 ⇔ 4 ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2  + 2 x1 x2 =
4 x12 + 4 x2 2 + 2 x1 x2 =
2
1
 
 −2m + 1  2 
⇔ 4   − ( m − 1)  + m − 1 = 1 ⇔ ( 2m − 1) − 4 ( m − 1) + m − 1 = 1
2

 2  
m = 1 ( tm )
⇒ 4m − 7 m + 3 = 0 ⇔
2 
 m = 3 ( tm )
 4
m = 1
Vậy với  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
m = 3
 4
4 x1 + 4 x2 + 2 x1 x2 =
2 2
0
Câu 24: Cho phương trình: x 2 − ( m + 3) x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
−1
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < < x2
2
Lời giải :
x − ( m + 3) x + m − 1 =0
2
( *)
Để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
a ≠ 0  1 ≠ 0 ( ∀m )
⇔ ⇔ 2 ⇔ ( m + 1) + 12 > 0 ∀m
2

∆ > 0 m + 2m + 13 > 0
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
 x1 + x2 = m + 3

 x1 x2= m − 1
Ta có:
−1  1  1
x1 < < x2 ⇔  x1 +   x2 +  < 0
2  2  2
1 1 1 1
⇔ x1 x2 + ( x1 + x2 ) + < 0 ⇔ m − 1 + ( m + 3) + < 0
2 4 2 4
3 3 −1
⇒ m+ <0⇒ m<
2 4 2
−1 −1
Vậy với m < thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 < < x2
2 2
Câu 25: Cho phương trình x − 6 x + m =
2
0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x12 − x2 2 =
12 .
Lời giải

Xét phương trình x 2 − 6 x + m =


0 có ∆ ' = (−3) 2 − m = 9 − m

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇒ ∆ ' > 0 ⇔ 9 − m > 0 ⇔ m < 9

x + x = 6
Theo định lý Vi ét ta có:  1 2
 x1 x2 = m

Xét x12 − x22 =12 ⇔ ( x1 − x2 )( x1 + x2 ) =12 ⇔ ( x1 − x2 ) = 2

⇔ ( x1 − x2 ) 2 =4 ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 =4

⇔ 62 − 4m =4 ⇔ m =8

Vậy m = 8 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x12 − x22 =


12

Câu 26: Cho phương trình x 2 − ( m − 2 ) x − 6 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x2 2 − x1 x2 + ( m − 2 ) x1 =
16 .
Lời giải

Xét phương trình x 2 − (m − 2) x − 6 =0 có ∆= (2 − m) 2 + 24 > 0∀m

⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt

x + x =m − 2
Theo định lý Vi ét ta có:  1 2
 x1 x2 = −6

Xét x22 − x1 x2 + (m − 2) x1 =
16 ⇔ x22 − x1 x2 + ( x1 + x2 ) x1 =
16

⇔ x22 + x12 = 16 ⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 2 x1 x2 = 16 ⇔ (m − 2) 2 + 12 = 16

m = 0
⇔ (m − 2) 2 =4 ⇔ 
m = 4

Vậy m = 0 hoặc m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn


x − x1 x2 + (m − 2) x1 =
2
2 16

Câu 27: Cho phương trình x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 4m =


0 . Tìm m để phương trình có hai
3 3
nghiệm phân biệt + x2 = + x1 .
x1 x2
Lời giải

Xét phương trình x 2 + 2(m − 2) x + m 2 − 4m =


0

Ta có ∆ = (m − 2) 2 − (m 2 − 4m) = 4 > 0∀m

⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt


 x + x =4 − 2m
Theo định lý Vi ét ta có:  1 2 2
 x1 x=
2 m − 4m

3 3
Xét + x=
2 + x1 ⇔ 3 x2 + x1 x2 2 = 3 x1 + x2 x12 Với x1 ≠ 0; x2 ≠ 0
x1 x2

⇔ x2 ( 3 + x1 x2 ) =x1 ( 3 + x1 x2 )

⇔ ( 3 + x1 x2 )( x1 − x2 ) =
0

0 Khi đó thỏa mãn x1 ≠ 0; x2 ≠ 0


TH1: 3 + x1 x2 =

m = 1
Xét 3 + x1 x2 =
0 ⇔ m 2 − 4m + 3 =0 ⇔
m = 3

TH2: x1 − x2 =0 ⇔ x1 =x2 (Loại vì phương trình có hai nghiệm phân biệt ∀m )

3 3
Vậy m = 1 hoặc m = 3 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn + x2 = + x1
x1 x2

Câu 28: Cho phương trình x 2 − x + 3m − 11 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt 2017 x1 + 2018 x2 =
2019
Lời giải

Xét phương trình x 2 − x + 3m − 11 =0 có

∆ = 12 − 4(3m − 11) = −12m + 45

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

15
⇒ −12m + 45 > 0 ⇔ m <
4

 x +x = 1
Theo định lý Vi ét ta có:  1 2
 x1 x=
2 3m − 11

Xét 2017 x1 + 2018 x2= 2019 ⇔ 2017 + x2= 2019 ⇔ x2= 2

Thay x2 = 2 vào x1 + x2 =
1 ⇔ x1 =
−1

Ta có: x1 x2 = 3m − 11 ⇔ −2 = 3m − 11 ⇔ m = 3

Vậy m = 3 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 2017 x1 + 2018 x2 =


2019

B. MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Cho phương trình x 2 + 5 x + m − 2 =0.
1 1
Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: + =
1
( x1 − 2 ) ( x2 − 2 )
2 2
Lời giải

Ta có : x 2 + 5 x + m − 2 =0 . (1)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì:
∆= 52 − m + 2 > 0 ⇔ m < 27 .
Vậy với m < 27 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
 x1 + x2 =
−5
Khi đó theo định lý Vi-et ta có  .
 x1.x2= m − 2
(x + x ) − 2 x1 x2 − 4 ( x1 + x2 ) + 8
2
1 1
Theo Câu ra ta có + =
1⇔ 1 2 =
1
( x1 − 2 ) ( x2 − 2 )  x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) + 4 
2 2 2

( −5) − 2 ( m − 2 ) − 4 ( −5 ) + 8 ( −5) − 2 ( m − 2 ) − 4 ( −5 ) + 8
2 2
−2m + 57
=
1⇔ =
1⇔ =
1.
 m − 2 − 2 ( −5 ) + 4  ( m − 12 ) ( m − 12 )
2 2 2

Đk m ≠ 12 .
 m= 11 + 34
⇔ −2m + 57 =m 2 − 24m + 144 ⇔ m 2 − 22m + 87 =0 ⇔  ( tm).
 =
m 11 − 34
 m= 11 + 34
Vậy  thỏa mãn Câu toán.
 =
m 11 − 34

Câu 2: Cho phương trình x 2 − ( m − 3) x − 4 =0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân

biệt x1 , x2 thỏa mãn: x12 + 2020 − x1 = x 22 + 2020 + x2 .


Lời giải

Ta có : x 2 − ( m − 3) x − 4 =0 . (1)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì:
∆= ( m − 3) + 4 > 0 ∀m .
2

Vậy với ∀m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .


 x1 + x2 = m − 3
Theo định lý Vi-et ta có  .
 x1.x2 = −4
Theo Câu ra ta có:
x12 + 2020 − x1 = x 22 + 2020 + x2 ⇒ x12 + 2020 − x 22 + 2020 =x1 + x2
Ta lại có:
x12 + 2020 − x1 = x 22 + 2020 + x2
2020 2020
⇔ − =
0
x1 + 2020 + x1
2
x + 2020 − x2
2
2

⇔ 2020 x22 + 2020 − 2020 x2 − 2020 x12 + 2020 − 2020 x1 =


0
⇔ 2020. ( )
x22 + 2020 − x12 + 2020 − 2020( x1 + x2 ) =
0

Mà x12 + 2020 − x 22 + 2020 =x1 + x2


⇒ x1 + x2 =
0
Mà x1 + x2 = m − 3 ⇒ m − 3 =0⇔m=
3
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Câu 3: Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 =0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: ( x12 − 2mx1 − x2 + 2m − 3)( x22 − 2mx2 − x1 + 2m − 3) =
19 .
Lời giải

Xét phương trình : x 2 − 2 ( m − 1) x + 2m − 5 =0 . (1)


Ta có:
∆=′ ( m − 1) − 2m + 5 > 0 ⇔ m 2 + 6 > 0 ∀m .
2

Vậy với ∀m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .


 x + x= 2 ( m − 1)
Theo định lý Vi-et ta có:  1 2 .
 x1.=
x2 2m − 5

Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1) nên:


 x12 − 2 ( m − 1) x1 + 2m − 5 =0  x1 − 2mx1 =
2
−2 x1 − 2m + 5
 2 . ⇔ 2 ( 2)
 x2 − 2 ( m − 1) x2 + 2m − 5 =0  x2 − 2mx2 =
−2 x2 − 2m + 5
Theo Câu ra ta có: ( x12 − 2mx1 − x2 + 2m − 3)( x22 − 2mx2 − x1 + 2m − 3) =
19 . ( 3)
Thế ( 2 ) vào ( 3) ta được:
( −2 x1 − 2m + 5 − x2 + 2m − 3)( −2 x2 − 2m + 5 − x1 + 2m − 3) =
19

( −2 x1 − x2 + 2 )( −2 x2 − x1 + 2 ) =
19 ⇔ x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) − 6 ( x1 + x2 ) =
2
15
m = 0
⇔ 2m − 5 + 2.4. ( m − 1) − 6.2 ( m − 1) = 0 ⇒
15 ⇔ 8m − 26m =
2 2
(tm).
 m = 26
 8
m = 0
Vậy  thỏa mãn Câu toán.
 m = 26
 8

Câu 4: Cho phương trình x 2 − 2 x + m − 3 = 0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn: x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16 .
Lời giải

Ta có : x 2 − 2 x + m − 3 =0 . (1)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì:
∆′ = 1 − m + 3 > 0 ⇔ m < 4 .
Vậy với m < 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
 x1 + x2 =
2
Theo định lý Vi-et ta có  .
 x1.x2= m − 3
Ta lại có x1 là nghiệm của phương trình (1) nên.
x12 − 2 x1 + m − 3 = 0 ⇔ x12 = 2 x1 − m + 3 ( 2 )
16 . ( 3)
Theo Câu ra ta có: x12 − 2 x2 + x1 x2 =
Thế ( 2 ) vào ( 3) ta được: x12 − 2 x2 + x1 x2 =16 ⇔ 2 ( x1 − x2 ) − m + 3 + x1 x2 =16
⇔ 2 ( x1 − x2 ) − m + 3 + m − 3 = 16 ⇔ x1 − x2 = 8 ⇔ x1 = 8 + x2 .
Ta lại có x1 + x2 = 2 ⇔ 8 + 2 x2 = 2 ⇔ x2 = −3 ⇒ x1 = 5 .
Mà x1.x2 = m − 3 ⇔ −15 = m − 3 ⇔ m = −12 (tm).
Vậy m = −12 thỏa mãn Câu toán.

Câu 5: Cho phương trình x 2 + 2 x + m − 1 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn: x13 + x23 − 6 x1 x2= 4 ( m − m 2 ) .
Lời giải

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > 0

⇔ 2−m > 0
⇔m<2

 x1 + x2 =−2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2= m − 1

Ta có: x13 + x23 − 6 x1 x2= 4 ( m − m 2 )

⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) − 6 x1 x2 = 4 ( m − m 2 )
3

) 4 ( m − m2 )
⇔ ( −2 ) − 3 ( m − 1)( −2 ) − 6 ( m − 1=
3

1) 4 ( m − m 2 )
⇔ −8 + 6 ( m − 1) − 6 ( m −=
−8 4 ( m − m 2 )
⇔=
⇔ m2 − m − 2 =0
⇔ ( m − 2 )( m + 1) =
0
 m = 2( L)
⇔
 m = −1(TM )

Vậy m = −1 là giá trị cần tìm.


Câu 6: Cho phương trình x 2 + 5 x + m − 2 =0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho
S =( x1 − x2 ) + 8 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
2
Lời giải

Để phương trình có 2 nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0

⇔ 52 − 4 ( m − 2 ) ≥ 0
⇔ 25 − 4m + 8 ≥ 0
33
⇔m≤
4

 x1 + x2 =−5
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2= m − 2

Ta có S =( x1 − x2 ) + 8 x1 x2 =( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 + 8 x1 x2
2 2

=( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 =−
( 5) + 4 ( m − 2 ) =4m + 17
2 2

33
Vì m ≤ ⇒ 4m + 17 ≤ 50 ⇔ S ≤ 50
4

33
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m =
4

33
Vậy với m = phương trình có 2 nghiệm và S =( x1 − x2 ) + 8 x1 x2 đạt giá trị lớn nhất.
2

Câu 7: Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x + m 2 =


0 . Có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để

( x1 − x2 ) + 6m =x1 − 2 x2 .
2

Lời giải

1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆=' ( m − 1) − m= 2m + 1 > 0 ⇔ m > −
2 2

 x1 + x2 = 2 ( m − 1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2 = m
2

( x1 − x2 ) + 6m =x1 − 2 x2
2

⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 + 6m =x1 − 2 x2
2

⇔ 4 ( m − 1) − 4m 2 + 6m =x1 − 2 x2
2

⇔ −2m + 4= x1 − 2 x2
⇔ x1 − 2 x2 =−2m + 4 (1)

Mặt khác, x1 + x2 = 2m − 2(2)


 2m
 x1 = 3
Từ (1) và (2) ta có 
 x = 4m − 6
 2 3

2m 4m − 6
Từ đó, x1 x2 =
m2 ⇔ . =
m2
3 3

⇔ 2m ( 4m − 6 ) =
9m 2
⇔ 8m 2 − 12m =
9m 2
⇔ m 2 + 12m =
0
 m = 0(t / m)
⇔
 m = −12( L)

Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.

Câu 8: Cho phương trình x 2 + ( m + 2 ) x + m − 1 =0 . Chứng minh rằng với mọi m phương
trình có nghiệm. Tìm m để A = x12 + x22 − 3x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải

∆= ( m + 2) − 4 ( m − 1) = m 2 + 4m + 4 − 4m + 4 = m 2 + 8 > 0∀m
2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

 x1 + x2 = m + 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2= m − 1

Ta có:

A = x12 + x22 − 3 x1 x2
=( x1 + x2 ) − 5 x1 x2
2

= ( m + 2 ) − 5 ( m − 1)
2

= m 2 + 4 m + 4 − 5m + 5
= m2 − m + 9
2
 1  35 35
=  m −  + ≥ ∀m
 2 4 4

1 1
Đẳng thức xảy ra ⇔ m − =0 ⇔ m =
2 2

1 35
Vậy m = thì A đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
2 4

Câu 9: Cho phương trình x 2 − ( 2m + 1) x − 3 =0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m . Tìm m để x1 − x2 =
5 và x1 < x2 .
Lời giải

Xét phương trình x 2 − ( 2m + 1) x − 3 =0 (1).

Phương trình (1) có a.c = 1. ( −3) < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
x1 , x2 với mọi m .

 x1 < 0

Theo Câu ra: x1 − x2 =
5 và x1 < x2 nên ta có:  x2 > 0
− x − x =
 1 2 5 ⇔ x1 + x2 =−5

 x1 + x2 = 2m + 1
Theo hệ thức Vi-et, ta có  .
 x1.x2 = −3

Từ đó suy ra 2m + 1 =−5 ⇔ m =−3 .

Vậy m = −3 là giá trị cần tìm.

Câu 10: Cho phương trình x 2 + ax + b =0 . Tìm a, b để phương trình có hai nghiệm phân
 x1 − x2 =
3
biệt x1 , x2 thỏa mãn:  .
 x1 − x2 =
3 3
9
Lời giải

Xét phương trình x 2 + ax + b =0 (1).

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì

∆ > 0 ⇔ a 2 − 4b > 0 .

 x1 + x2 = −a
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có  .
 x1.x2 = b

 x1 − x2 =
3  x1 − x2 = 3  x1 − x2 = 3
Theo Câu ra ta có:  3 3 ⇔ ⇔ 
( x1 − x2 ) ( x1 + x1 x2 + x2 ) =
.
 x1 − x2 = ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
2 2 2
9 9 3

 3− a
 x1 =
 x − x =3 
⇔ 2 , thay vào hệ thức ( x1 + x2 ) − x1 x2 =
3 , ta được:
2
Từ  1 2
 x1 + x2 =−a  x = −a − 3
 2 2

3 − a −3 − a
a2 − . =⇔
3 4a 2 + 9 − a 2 =
12 ⇔ 3a 2 =⇔
3 a2 =
1⇔ a =±1 .
2 2

3 −1 −3 − 1
Với a =1 ⇒ x1 = =1; x2 = =−2 ⇒ b =x1 x2 =1. ( −2 ) =−2 (thỏa mãn).
2 2
3 +1 −3 + 1
Với a =−1 ⇒ x1 = =2; x2 = =−1 ⇒ b =x1 x2 =2. ( −1) =−2 (thỏa mãn).
2 2

Vậy a = 1; b = −2 hoặc a =
−1; b =
−2 là các giá trị cẩn tìm.

Câu 11: Cho phương trình 4 x 2 + ( m 2 + 2m − 15 ) x + ( m + 1) − 20 =


0 . Tìm m để phương trình
2

có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 + x2 + 2019 =


0.
Lời giải

−(m + 1) 2 + 20
Dễ thấy với mọi giá trị của m, phương trình có 2 nghiệm là -1 và .
4

−(m + 1) 2 + 20
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ⇔ ≠ −1
4
⇔ (m + 1) 2 ≠ 24 ⇔ m ≠ −1 ± 2 6 .

−(m + 1) 2 + 20
0 suy ra x2 = −2020 ⇔
TH1: x1 = −1 , thay vào x12 + x2 + 2019 = =
−2020
4

=  m + 1 90 =  m 89
⇒ ( m + 1) = 8100 ⇔  ⇔ .(thỏa mãn điều kiện)
2

 m + 1 =−90  m =−91

0 suy ra x12 = −2018 (vô lý), vậy trường hợp này


TH2: x2 = −1 , thay vào x12 + x2 + 2019 =
không thể xảy ra.

Tóm lại, m = 89 hoặc m = −91 là các giá trị cần tìm.

Câu 12: Cho phương trình x 2 − ( m + 2 ) x + m + 8 =0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x13 − x2 =
0.
Lời giải

Xét phương trình x 2 − ( m + 2 ) x + m + 8 =0 (1).

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

m > 2 7
⇔ ∆ > 0 ⇔  − ( m + 2 )  − 4 ( m + 8 ) > 0 ⇔ m 2 + 4m + 4 − 4m − 32 > 0 ⇔ m 2 > 28 ⇔ 
2

 m < −2 7

 x1 + x2 = m + 2
Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta có  .
 x1.x2= m + 8

0 ⇒ x2 =
Theo Câu ra x13 − x2 = x13 (2).

Từ hệ thức Vi-et, ta có: x1 + x2 − x1 x2 =−6 (3).

Thay (2) vào (3), ta có:


x1 + x13 − x1.x13 =−6 ⇔ x14 − x13 − x1 − 6 =0 ⇔ x14 − 2 x13 + x13 − 2 x12 + 2 x12 − 4 x1 + 3 x1 − 6 =0

 x1 = 2
⇔ ( x1 − 2 ) ( x13 + x12 + 2 x1 + 3) =0 ⇔  3 .
 1 1
x + x 2
+ 2 x1 + 3 =0

Với x1 = 2 ⇒ x2 = 8 ⇒ 2 + 8 = m + 2 ⇒ m = 8 (thỏa mãn).

Với x13 + x12 + 2 x1 + 3 =0 loại vì hai nghiệm x1 , x2 dương nên không có x1 thỏa mãn.

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

You might also like