Professional Documents
Culture Documents
x + ln(1 + x2 )
Câu 2. Tính giới hạn hàm số lim .
x→0 arcsin 5x
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho miền D được xác định bởi các điều kiện: 0 ≤ y ≤ 4 − x2 và x ≥ 1.
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo bởi khi quay D quanh trục Ox.
+∞
R dx
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I =
x2 + 3x − 4
2
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = x − xy + 2y2 + 4y, với điều kiện 2x + y = 1.
2
4
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình vi phân y0 − y = x6 , với điều kiện y(1) = −1.
x
Câu 6. Giải phương trình vi phân y00 − 6y0 + 8y = xe2x .
Trang 1
Đề tự luyện số 2
Môn: Giải tích
u n+2 − 16u n = 2n + 1, ∀n ≥ 0,
R2dx
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I = √
1 2x − x2
x
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = + y, với điều kiện x2 + 2y2 = 4.
2
Câu 5. Giải phương trình vi phân (1 + x2 )y0 − 2xy = x.
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình vi phân y00 + 8y0 + 12y = x2 + x, biết rằng y(0) = 0 và y0 (0) = 1.
Trang 2
Đề tự luyện số 3
Môn: Giải tích
e x − 2 + cos x
2
√ 5
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho cung L là đồ thị hàm số y = 2x − 1 với 1 ≤ x ≤ . Tính
2
diện tích mặt tròn xoay được tạo bởi khi quay cung L quanh trục Ox.
+∞
R dx
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I =
e x ln5 x
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = x + 4xy − y2 − 4y + 2x, với điều kiện x − 6y = 5.
4
Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 − y = x6 + x2 (với x , 0).
x
Câu 6. Tìm các nghiệm của phương trình vi phân y00 − 6y0 + 10y = 3x.e2x .
Trang 3
Đề tự luyện số 4
Môn: Giải tích
biết rằng u0 = 1, u1 = 1.
√ √3
x + 2 − 3x + 2
Câu 2. Tính giới hạn hàm số lim .
x→2 2 arctan(x − 2)
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường có phương trình:
y = x3 , y = 0 và x = 2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo bởi khi quay miền D quanh trục Oy.
R0 x2 dx
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I = √
√
3
− 2 4 − x6
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = 2x + 3y + 1, với điều kiện 4x2 + y2 = 5.
y 1
Câu 5. Giải phương trình vi phân y0 + = , với điều kiện y| x=e = 2.
x ln x x ln3 x
Câu 6. Giải phương trình vi phân y00 − 8y0 + 16y = xe4x , biết rằng y(0) = −1 và y0 (0) = 2.
Trang 4
Đề tự luyện số 5
Môn: Giải tích
(e2x − 1) sin 3x
Câu 2. Tính giới hạn hàm số lim .
x→0 1 − cos 2x
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho cung L là đồ thị hàm số y = arcsin x với 0 ≤ x ≤ 1. Tính
diện tích mặt tròn xoay được tạo bởi khi quay cung L quanh trục Oy.
R1 x3 dx
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I =
9 + x8
−∞
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = 3x − 2xy + 4y, với điều kiện 2x + 3y = 2.
2
1 cos 2x
Câu 5. Giải phương trình vi phân y0 + y= (với x , 0).
x x
Câu 6. Giải phương trình vi phân y00 + 16y = 4e−2x .
Trang 5
Đề tự luyện số 6
Môn: Giải tích
Trang 6
Đề tự luyện số 7
Môn: Giải tích
x2 y2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho miền D được xác định bởi điều kiện: + ≤ 1. Tính thể tích
9 4
của vật thể tròn xoay được tạo bởi khi quay D quanh trục Oy.
+∞
R
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I = e−4x sin 2x dx
0
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = −x2 y + y2 + 4x − 3y, với điều kiện x2 − y = 0.
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình vi phân (2 + x2 )y0 + xy = 2x, với điều kiện y(0) = 1.
Câu 6. Giải phương trình vi phân y00 − 6y0 + 10y = 4 sin 2x.
Trang 7
Đề tự luyện số 8
Môn: Giải tích
u n+2 + 16u n = n − 2, ∀n ≥ 0.
2 x − x2
Câu 2. Tính giới hạn hàm số lim .
x→2 x2 − 4 + ln(x − 1)
y2
Câu 3. Tính độ dài của cung L có phương trình x = với 0 ≤ y ≤ 2.
2
√
R2 e− x
dx
Câu 4. a) Tính tích phân suy rộng I = √
0 x
b) Tìm cực trị của hàm hai biến z = xy, với điều kiện x2 + (y − 1)2 = 1.
dx dx
Câu 5. Giải phương trình vi phân − 2x sin 2t = e− cos 2t . cos t. (chú ý: = x0 , x = x(t), cách giải
dt dt
tương tự như y = y(x)).
d2 x d2 x dx
Câu 6. Giải phương trình vi phân + 16x = 4 sin 2t. (chú ý: = x00 , = x0 , x = x(t), cách
dt 2 dt 2 dt
giải tương tự như y = y(x)).
Trang 8