Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU
PHỤC VỤ HỌC TẬP
KẾT CẤU Ô TÔ
(Dùng cho SV từ K56)
1. Mở Đầu
Nội dung
d vắn
ắ tắt học
h phần:
hầ
1. Mở Đầu
Tài liệu tham khảo:
1. Mở Đầu
- Bạn biết gì về ôtô?
- Năm
Nă 2005,
2005 khoảng132
kh ả 132 triệu
iệ xe được
đ sản
ả xuất,
ấ lợi
l i nhuận
h ậ khoảng
kh ả 1890
tỷ euro. Năm 2010 sản lượng xe khoảng 155 triệu chiếc.
- Hiện nay, công nghiệp ôtô là một trong những ngành công nghiệp lớn
nhất trên thế giới. Mỹ, Nhật, Đức, Hàn quốc, TQ
- Tại Nhật khoảng 5 triệu người làm việc phục vụ cho ngành công nghiệp
ô tô.
- Tại Mỹ, khoảng 12 triệu người làm việc trong ngành ôtô, khoảng 1 triệu
người làm dịch vụ kỹ thuật cho ôtô; 1 người lắp ráp ô tô cần 20 người
làm việc theo anh ta.
ta
- Năm 1885-1886 được coi là năm ra đời của chiếc ôtô đầu tiên
ạ Đức,, do Karl Benz chế tạo
tại ạ
- 1934: AT
- 1971: ABS
- 1973: EFI
Vài nét lịch sử
côngg nghiệp
g ệp ô tô
Ngày
N à nay, cácá th
thuật
ật ngữ
ữ Active
A ti system,
t by-wire
b i control
t l ttrở
ở
nên rất phổ biến
a) Sedan; b) cupe;
c)) Combi;
C bi
d) Cabriolet;
e) roadster; f) ô tô
con đa dụng;
g) Combi lớn;
h) pick-up chuyên
dụng
2. Cấu tạo chung ô tô
2.1 Phân loại ôtô
- Loại
ạ M2: ô tô chở người
g trên 9 chỗ,, khối lượng
ợ g
toàn bộ <= 5 tấn
ấ
- đảm
đả bảo
bả kích
kí h thước
th ớ gọn, tạo
t sự phânhâ bố khối
lượng lên các cầu hợp lý, thuận lợi trong chế tạo
và bảo dưỡng, sửa chữa
?? Cách bố trí chung ảnh hưởng tới kết cấu và sự hoạt động của ô tô ntn
2. Cấu tạo chung ô tô
2.3. Bố trí chung của ôtô
Bố trí chung của ô tô con
?? Phương án bố trí nào trên đây phổ biến nhất. Tại sao.
Bố tríí chung
h ôtô
ô ô tải
ải
- Động cơ đặt trước buồng lái
- Động cơ đặt dưới buồng lái
- Động cơ đặt sau buồng lái, dưới thùng hàng
?? Phương án bố trí nào trên đây phổ biến nhất. Tại sao.
3 Các loại động
g cơ dùng
g trên ô tô
3.1 Phân loại động cơ ô tô
?? Hiệu
Hiệ suất
ấ động
độ cơ nhiệt
hiệ
?? So sánh các loại động cơ đốt trong.
?? So sánh động cơ đốt trong và động cơ điện về: tính phổ biến trên ô
tô, tính thân thiện, hiệu suất, tính tiện dụng.
ộ g cơ điện
??So sánh động ệ 1 chiều và xoayy chiều trên ô tô về: tính pphổ
biến và tính tiện dụng.
??Xu hướng phát triển của động cơ ô tô
3.2. Đặc điểm và thông số chính của ĐCĐT
Đặc điểm của động cơ đốt trong:
- Công suất riêng
- Nhiên liệu sử dụng và tính năng
cơ động
- Đặc tính tốc độ, khả năng khởi
động
- Hiệu
Hiệ suấtất
- Cơ cấu p
phối khí S
- Kỳ, động cơ 4 kỳ và 2 kỳ
- Buồng đốt
cơ
- Tỷ số nén của động cơ
- Số xi lanh của động cơ
- Công suất lớn nhất của
động cơ và tốc độ động cơ
tương ứng
- Mô men xoắn
ắ lớn nhất
ấ của
động cơ và tốc độ tưng ứng
- Suất tiêu thụ nhiên liệu
?? Nêu
Nê các
á chức
hứ năng
ă của
ủ các
á hệ thống
hố trên
ê
?? Bạn biết gì về ABS, TCS, EAT, ESP, BBW…
4 Hệ thốngg cung
g cấp
p điện
và khởi động động cơ
4.1. Hệ thống
ố cung cấp
ấ điện
?? Chức năng
?? Các thiết bị chính
?? Các chế độ làm việc
?? Tại sao cần bộ điều chỉnh điện
4.1. Hệ thống cung cấp điện
Máy phát điện
?? Vai trò của máyy phát
p
?? Các loại máy phát
?? Tại sao máy phát có
nhiều cực đấu điện.
Circulation Vent
Alternator B+
Mounting Ear O t t Terminal
Output T i l
4.1. Hệ thống cung cấp điện
Máy phát điện
?? Cấu tạo của máy phát
?? NLLV
?? NLLV
4.2. Hệ thống khởi động động cơ
?? Phương pháp khởi động động cơ
?? Trên ô tô sử dụng phương pháp nào
?? Yêu cầu đối với máy khởi động điện
?? Cấu tạo chung của máy khởi động điện
?? NLLV
5 Hệ thống đánh lửa
5.1. Giới thiệu chung
?? Chức năng 7
?? Yêu cầu
?? Phân loại 1 6
?? Cấu tạo
5
4
8
2
1 Ắc quy 2-
1- 2 khóa điện 3-3 biến áp đánh lửa 44- bộ chia
điện 5- dây cao áp chung 6- dây cao áp xi lanh 7- Bu
gi (nến đánh lửa) 8- Bộ điều chỉnh góc đánh lửa sớm
15- tụ điện 11
16- bộ điều chỉnh
12 15 26
17- đầu trục
a)) Cấu tạo
ạ bộ
ộ chia điện
ệ 14 7
18- Đòn dẫn quay
19- quả văng 20- chốt quay 21,22- lò xo 23- màng 24- thanh kéo 25- vít chỉnh 26- vít định vị
27- Má động tiếp điểm
5.2 Hệ thống đánh lửa bằng tiếp điểm
Nến đánh lửa (bugi) d) các dạng cực e) Liên kết ren
b gi
bugi
S, N, L: Chiều dài 1
sứ truyền nhiệt
của bu ggi 2
1- mũ nối dây
2- thân 3
3- sứ cách điện
4- Đai ốc
ố 4
5- Điện trở
6- đệm làm kín 5
7- Ren
R bắ bắt 6
8-Cực + bu gi
7
9- Sứ truyền nhiệt
10 Cực
10- C - bub gii 8 N
9 S A L
10 A A
a) Cấuấ tạo b) bugi nóng c) bugi lạnh
bugi tiêu chuẩn
7 4
W2
M 8
ECU W1
3
5
8
10 6
M
11
S 1
1 S
+
2 2
M
M II III IV I
IV III II I
M M Nối cực âm chung
M-
+ : Nối cực dương
S- tín hiệu điều khiển
I II,
I, II III,IV-
III IV các bu gi
1- khối tran-zi-tor
?? Nguyên lý làm viêc và ưu điểm 2- các biến áp đánh lửa
Map
Head lamp lamp
Fog lamp
Step lamp
License plate lamp
Luggage lamp
Rear combination lamp
6.1 Hệ thống chiếu sáng
Đèn pha
Đèn pha chiếu xa Đèn pha chiếu gần Vùng chiếu sáng trước xe
Đèn pha 1
2
3
4
5
6
3 8 9 2
7
1 Bu lông bắt
1- bắt, 2 Kính khuyếch tán
2- 3 gương lõm
3- 4 Gương che
4-
5- Bóng đèn 6- Chuôi bóng đèn 7- Bóng phụ 8- Gương phụ
9- Kính lọc
?? Tác dụng của gương phản chiếu 33.
?? Hình dạng của gương phản chiếu.
?? Bố trí các bóng đèn pha
6.1 Hệ thống chiếu sáng
Đèn pha
1 2
a) Đèn sợi đốt
1- sợi dây pha
2 sợi dây cốt
2-
3- gương che
4- Môi trường khí
3
4
1 2
b) Đèn Xê-nôn
1 2
1, 2- Các điện cực
3- Buồng khí
?? Các điểm khác nhau giữa bóng đèn pha sợi đốt và bóng đèn pha Xê-nôn
Trên các ô tô hiện đại có trang bị các hệ thống tự động cảm nhận cường
độ
ộ ánh sáng g đền ngược
g ợ chiều và điều khiển cường g độộ ánh sáng
g đèn
pha.
Các thiết
ế bị thông tin gồm
ồ các thiết
ế bị chỉỉ thị trạng thái hoạt động của
ủ
động cơ và ô tô: báo nhiệt độ, báo dầu bôi trơn, báo tốc độ,… Các thông
tin về trạng thái hoạt động của động cơ và ô tô được trao đổi với nhau
giữa
iữ các
á ECU ttạo thà
thànhh hệ thố
thống thô
thông tin
ti và à truyền
t ề thô
thông trên
t ê ô tô
Đèn báo rẽ
còi điện
1
6
1- Màng g rung
g
2- Tấm bảo vệ
3- Tấm tỳ tiếp điểm
2 5 4- Tiếp điểm
3 5- Lõi thép từ ?? Các loại còi trên ô tô
4 6- Cuộn dây
?? Nguyên lý làm viêc của còi điện
7 Bố trí hệ thống động lực (HTĐL)
7.1 Hệ thống động lực ô tô
?? HTTL, HTĐL là gì
?? Chức năng của HTTL
?? Nó gồm những cụm,
cụm tổng thành nào.
nào Chức năng của mỗi cụm
?? Các dạng hệ thống động lực ô tô
?? Bố trí HT ĐL là gì
?? Yêu cầu đối với việc bố trí HT ĐL
a)
6
4 5 4
1
2 5
1 2 3 3 6
b) c)
6
4 1 2 3
1
3
5 4 5
2
6
d) e)
14 2 3 8 8 6 4 1 2 3 8 4 6
9
5 5 5 4 5
8
7
6 6
f) g)
?? Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của các dạng bố trí trên hình
7.2. Các dạng bố trí HTĐL 6
1, 2, 3 7
8
1,2,3
, , 5 1,2,3 5
b) 6x2 c) 6x2
9 7 7
1,2,3 5 1,2,3
5 11
10
d) 6x4 e) 6x4
g) 8x4 h) 8x4
?? Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của các dạng bố trí trên hình
123
1,2,3
9
5 5
1,2,3
5
5 5
5 9
9
1,2,3
a) 4x4 c) 8x8
123
1,2,3 9
5
5 5
b) 6x6
?? Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của các dạng bố trí trên hình
7.2. Các dạng bố trí HTĐL 1,2,3
6
5 a)
HTĐL cơ khí có cấp 6
trên ô tô buýt
6
1,2,3
b)
5
6
5 1,2
c)
,3
6
1,2,3
, ,
d)
5
6
5 1,2,3 e)
?? Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của các dạng bố trí trên hình
?? Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của các dạng bố trí trên hình
7.2. Các dạng bố trí HTĐL
HTĐL cơ khí vô cấp
ấ
1 2 3 4
2 3
a)
1 4
2 b)
6 6
5 5 5 5
4
1 2 3
4
5 5 5 5
6 6
5
1
6
1 Cần nối điện
3 Cầu chủ động
4 Động cơ điện
5 Phanh đĩa
ộp g
6Hộp giảm tốc cơ khí
7 Bánh xe
1 4
3
2
?? Chức năng
?? Các loại li hợp và phạm vi sử dụng
?? Các yêu cầu đối với li hợp
?? Cấu tạo
15
?? Nguyên lý làm việc
?? Mô men li hợp phụ thuộc gì Trạng thái đóng Trạng thái mở
8.2. Li hợp ma sát khô
HW: Sơ đồ hóa
8 2 1 Li hợp 1 đĩa
8.2.1. HW: Trình bày nguyên lý làm việc
?? Cấu tạo
?? Nguyên lý làm việc
?? So sánh với li hợp 1 đĩa
8.2. Li hợp ma sát khô 1 2 3
4 5 6
8 2 2 Li hợp 2 đĩa
8.2.2. 16
17
19
15
10
18 9
Δ
14
Lực ép P (kN)
a) b)
c)
c)
a))
b)
A Biến dạng
Biế d δ(
δ(mm)
)
B
?? So sánh các loại lò xo ép
8.2. Li hợp ma sát khô
8.2.3. Các chi tiết chính
Lò xo ép
Lực điều
3 4 2 3 khiển
2 342
1 4
1 3
1. Đĩa ép 2. Đệm cách nhiệt
3. Lò xo ép 4. Vỏ li hợp 1
D
Dạng đẩy
đẩ D
Dạng
kéo
4
11
3 10
?? Kết cấu xương đĩa phức tạp => nhằm mục đích gì
1. Xương đĩa,
2. Tấm ma sát
3. Lò xo lá gợn sóng
8.2. Li hợp ma sát khô ?? Tác dụng của bộ giảm chấn
8.2.3. Các chi tiết chính ?? Nguyên lý làm việc
Bộ giảm chấn
Cửa sổ trên xương
g đĩa
1 7
1 8
8 2
11 Xương đĩa
1 7 3
12 Moay ơ
3 5
10
12 6
6 a) Trạng thái ban đầu
α
2
5
10
3 4 6
9
2 Cửa sổ trên
đĩa moay ơ
b) Trạng thái bị nén
1. xương đĩa 2. Đinh tán 3. Lò xo giảm chấn 4. Tấm lò xo đĩa 5. Tấm ma sát
6. moay ơ 7. Đĩa trong xương đĩa 8. Đĩa moay ơ 8. bu lông kẹp 10. Lò xo kẹp
11. Cửa sổ chứa lò xo 12. tấm đệm lò xo
8.2. Li hợp ma sát khô ?? Tại sao cần các kết cấu tự lựa
8.2.3. Các chi tiết chính ạ sao cần bố trí kết cấu điều chỉnh
?? Tại
Đòn mở li hợp
1 2 3 1 9 3
1
2 3
4 7
8
7
5
6
10
1. Đĩa ép
1 2
2. Ổ bi kim 3
3. vỏ li hợp 4
4. Ổ tự lựa 5.
5 Đòn mở
6. Ốc điều chỉnh 7. Đai ốc điều chỉnh 8. lò xo 8. Giá tựa 10. Ổ bi tỳ
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8 3 1 Những vấn đề chung
8.3.1. 6 5
?? Chức năng
?? Phân loại
4
?? Lực và hành trình điều khiển 13
3
7
2
8.3.2. Dẫn động cơ khí A 9
1
?? Đặc điểm
?? Phạm vi ứng dụng 8
?? Hành trình tự do thay đổi ntn khi
li hợp bị mòn => hậu quả gì
12
?? Cách khắc phục hậu quả đó
10 11
1. bàn đạp 2. Đòn bàn đạp 3. Đệm hạn chế 4. Điểm tựa 5. Cáp dẫn
6. Vỏ cáp 7. Ốc
Ố điều
ề chỉnh 8. Đòn quay 8. Trục nạng gạt 10. Đòn mở
11. Ổ bi tỳ 12. Cụm li hợp 13. Lò xo hồi vị A- Khoảng điều chỉnh
?? Đặc điểm
ể
?? Phạm vi ứng dụng
8.3. Dẫn động điều khiển li hợp
8.3.2. Dẫn động thủy lực (t)
1. Bàn đạp
1
2. Thanh nối đứng
3. Van phân phối 1
4- Van khí 2 8
5- Con
C trượt
6- lò xo van 3 4 5
7. Xi lanh lực
8 Càng gạt
8.
B
A 7
1 Δ
6 7 8 9 1. Bàn đạp
2. Cần pit tông
14 3 xii llanh
3. h chính
hí h
2
E D δ 4. Pit tông dầu
3 5. Xi lanh tổng hợp
6. Van nạpạp khí
4 13
B C 7. Van xả khí
A 8. Lỗ thoát khí
5 8. Pit tông van điều khiển
11 10 10 Pit tô
10. tông dầ
dầu
11. Thanh đẩy pit tông
12 12. Pit tông khí nén
?? Hệệ thốngg làm việc
ệ ntn khi: 13. Càng g mở
- đạp bàn đạp li hợp, 14. Bi tì
A,E: Khoang khí
- thả bàn đạp
B,C,D: Khoang dầu
- đạp và giữ nguyên bàn đạp ở vị trí nào đó δ: Khe hở bạc mở - đòn
- đứt đường dẫn khí nén vào mở
?? Phạm vi ứng dụng
4
2
6
7
1
8
3
9
10
11
12
1. bánh tua bin 2. Vỏ
3. bánh bơm 4. Đường dầu
5. cánh dẫn
ẫ 6. Trục bị động
7. van nạp 8. Dàn làm mát
8. van an toàn 10. bơm dầu
11 van xả
11. 12 Thùng dầu
12.
?? Nguyên lý làm việc
?? Đặc điểm và phạm vi ứng dụng
1
4 2
3
5
4
6
1 Đĩa ép 1 Bánh
Bá h đà
2 Cuộn dây điện
2 cuộn dây 3 Bột kim loại
3 Bánh đà 5
4 Đĩa bị động
4 Đĩa bị động 5 Đĩa
Đĩ ngoàiài
5 Đĩa di động 6 Vòng tiếp điện
1 Cuộn dây điện
6 Đĩa thép 7 Trục bị động
2 Vỏ cách điện
3 Bột kim loại
?? Nguyên lý làm việc 4 Đĩa bị động
5 Đĩa thép từ
?? Đặc điểm và phạm vi ứng dụng
8.4. Một số li hợp khác
ợp kép
8.4.3. Li hợp p
?? Đã học những gì
?? Còn nhớ được bao nhiêu
9 Hộp số ô tô
9.1. Chức năng, yêu cầu, phân loại
?? Chức năng
?? Yêu cầu
?? Phân loại
G1 Z4 G2 Z3
Z5 Z2
ZL Z1
I
ZL2
C1
II
Z'5 Z'3
Z
Z'4
Z'2 G3 Z'1 C2
?? Cấu tạo
?? NLLV
?? Đặc điểm và phạm vi sử dụng
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9.2.1. Hộp số cơ khí 2 trục
1. 3. 5.
5. 4. G2 3. L L 2. 4. 6.
G1 6 5 4 3 2 1
0.
7
I I
II
II
II
C
C1
C12
2. G3
8 9 10 C2
1.
11
12
13
G3 G2
2. 1.
4
4. 3
3.
0
0
I III I, III
,
G1
Za L 0
0.
Z3 Z2 ZL1
Z’a Z1
Z’3 Z’2 Z’1 Z’L
ZL2
ZL2 IV
II IV
II
?? Cấu tạo
?? NLLV
?? Đặc điểm và phạm vi sử dụng
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9.2.2. Hộp số cơ khí 3 trục
G1
1. L
G2 0
G3 3. 2.
5. 4. 0
0
I I III
III
Za
Z4 Z3 Z2
Z’a Z1
Z’4 Z’3 Z’2
Z’L Z’1
II
ZL1 IV
IV ZL2
?? Cấu tạo
?? NLLV
?? So sánh với loại 4 cấp số
m1
m2 n1
A B C
m3
m4 n2
m5
mL
G3 G2 G1 CCHT
3. 2. 1. L
5
5. 4
4. 0 G4 Phần chính
Phầ hí h HS
H 0
0 III
I: Trục chủ động
I . H T II: Trục trung gian
IIp III: Trục bị động
IV Trục
IV: T sốố lùi
G1, G2, G3: Các khớp gài số
Za 1., 2., 3., 4., 5., L: Các vị trí gài
Z4 Z3
Z’a Z2 ZL
Z’4
Z Z’3
Z Z1 Phần phụ
Phầ h củaủ HS
Z’2 Z’L CCHT: Cơ cấu hành tinh
IIp: Trục ra (bị động)
II Z’1
G4: Khớp gài số trong phần phụ
ZL2 IV
IV Zo, Z’o: Cặp
Cặ BR số ố thấp
thấ
ZL1 T: Vị trí gài thẳng
Phần phụ HSC H: Vị trí gài số cao (truyền tăng)
Phần chính HSC
??: NLLV
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9.2.3. Hộp số cơ khí kép
?? Vật liệu
?? Kết cấu
?? Chức năng
?? Các loại thường gặp
?? Cấu tạo chung
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9 2 4 Các bộ phận chính
9.2.4.
1 2 3 4 5
Bộ đồng tốc
1 2 4 5
6
?? Cấu
ấ tạo
?? NLLV
9
1 Trục hộp số
2 BR được gài
3 Vành răng thẳng và vành
ma sát của BR
gg
4 Vành ma sát ống gài
5 Moay ơ đồng tốc 1
6 Lò xo
7 Chốt hướng tâm
8 Mảnh định vị
9 Ống gài
?? Cấu tạo 2 3 4 5 6 7 8 9 4 3 2
?? NLLV
7
?? Cấu tạo a) b)
?? NLLV
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9 2 4 Các bộ phận chính
9.2.4.
Bộ đồng tốc
1
1
2 3
6
4
7 2 3
L 2. 4.
4 8 9
A B 9 5
1. 3. 5.
B A
3 1 Cần số
A 2 Bệ điều khiền
?? Tự tìm hiểu cấu B 3 Cáp nối dài
tạo và NLLV 4 Hộp số
4
9.2.4. Các bộ
ộ phận
p ậ chính
Cơ cấu định vị số và khóa hãm gài số
b) Trục giữa di chuyển
?? Tác dụng định vị và hãm gài số
?? Cấu tạo và NLLV
A 7 8 9 A-A
B
1 2 5 6 3 14 14
4
B 4 3
B-B
1Nắp che 2 Nắp hộp số 3 Trục trượt 4 Nạng
gạt 5 Sợi
gạ ợ thép
p khóa 6 Ốc 7 Lò xo tỳỳ 8 Chốt
tỳ 9 Chốt khóa 10 Khóa bi 11 Lò xo định vị
12 Bi tỳ 13 Chốt khóa trục 14 Trục số lùi 10 12 12
11 13
9.2. Hộp số cơ khí có cấp (MT- hộp số thường) (t)
9.2.4. Các bộ
ộ phận
p ậ chính
Cơ cấu bảo hiểm gài số lùi
?? Tác dụng
?? Cấu tạo
1. Bi khoá hãm,
2. ống bọc lò xo định vị,
3 Lò xo định vị
3. vị,
4. Chốt khoá hãm,
5. Bi định vị,
7 Con trượt khoá hãm
7. hãm,
9. Nắp vỏ hộp số.
Chiều
Chiề
9 quay
1
6
6
2
11
5
7 12
4
Cấp dầu
P cho
B 8 HSHT
3
T b) Mạch cung cấp dầu
T P B
a) Mặt cắt biến mô
P P P
B B B
9.3. Hộp số tự động (AT)
?? Giải thích
thí h đặc
đặ tính
tí h
?? Biện pháp kết cấu hạn chế sự suy giảm hiệu suất biến
mô ở độ trượt thấp
7 8 9
6
5
4
3 10
2
11
1
Dầu
Hộp số hành tinh Trạng thái Khâu chủ Khâu bị Tỷ số Chiều quay của
của khâu động động truyền khâu bị động đối
ợ điều
được ộ g
với khâu chủ động
khiển
Bánh răng Cần dẫn >1 (giảm
Bánh răng mặt trời tốc) Cùng chiều
bao cố định
Cầ dẫn
Cần dẫ Bánh
Bá h răng
ă < 1 ((số
ố
mặt trời truyền tăng)
Bánh răng Cần dẫn >1 (giảm
Bánh răng bao tốc) Cùng chiều
mặt trời
ờ cố
ố
Cần dẫn Bánh răng < 1 (Số
định
bao truyền tăng)
Bánh răng Bánh răng >1 (giảm
Cần dẫn cố mặt trời bao tốc) Ngược chiều
định
Bánh răng Bánh răng < 1 (số
bao mặt trời truyền tăng)
Cần dẫn và Bánh răng Bánh răng = 1 (truyền
bánh răng mặt trời bao hoặc thẳng) Cùng chiều
bao nối cố hoặc bánh bánh răng
định với nhau răng bao mặt trời
ω S − ωC Z R rR
?? Tính tỷ số truyền của cơ cấu HT: i = Zbđ/Zbđ hoặc = −K K= =
ω R − ωC Z S rS
Bảng các trạng thái làm việc của cơ cấu hành tinh Simpson
và khả năng ứng dụng
Khâu chủ Khâu bị Khâu chịu Tỷ số Khả năng
động động liên kết truyền i ứng dụng
H2 H1 PT1 cố định i>1 Số truyền
rất chậm
H2 H1 S cố
ố định
đị h 1<i<2 Số truyền
t ề
chậm
H2 H1 H1 nối với i=1 Số truyền
H2 thẳng
S H1 PT1 cố định i < -1 Số lùi
9.3. Hộp số tự động (AT)
Thoát Cấp
p 6
5
dầu dầu
ầ
Bơm dầu Bộ điều
ề BMM
khiển áp
suất Các cơ
cấu điều HSHT
khiển
HSHT
13
3
9
8 B
7
14
10 4
5
6 10 Đường cấp dầu
15 11 Đường
Đ ờ cấp ấ dầu
dầ
K1, K2, K3: Li hợp khóa
16 12 Đường dầu tín hiệu TV
F: Khớp một chiều
13 Bơm dầu
11 B: Phanh đai
S1 S2 Bánh răng trung tâm
S1, 14 Đườngg cấp dầu
17 12 15 Khóa Kick-down
H: Bánh răng bao
18 16 Bộ tạo tín hiệu TV
CCHT: Cơ cấu hành tinh
17 Van mở đường dầu MV
Bơm dầu
ầ Bộ điều
ề
BMM Bộ kiểm Tín hiệu vào
khiển áp
suất dầu Các cơ soát và (Cảm biến)
cấu điều báo lỗi
khiển HSHT (chẩn đoán) - Vị trí bưóm ga
HSHT - Tốc độ ô tô
- Vị trí cần chọn số
- Công tắc LOCK-UP
- Công tắc OD
Cụm
Bộ điều - Nhiệt độ dầu
Hệ van điều role
khiển - Áp suất dầu
khiển thủy lực điện từ
trung tâm - Vị trí van thủy lực
ECT ECU
ECT-ECU - Khóa điện
- Công tắc báo phanh
Lưới lọc - Công tắc chế độ
chạy xe
?? So sánh AT và CVT
9.4. Hộp vô cấp (CVT)
H 1
3
Đường
K2 K1 cấp dầu
?? So sánh DCT ~ MT
?? So sánh DCT ~ AT
9.5. Hộp số li hợp kép (DCT)
1,2,3 9
5
5 5
1 2 3 8 4 6
9
5 4 5
6
9.6. Hộp phân phối
ạ – đơn g
9.6.2. Cấu tạo giản
?? Đặc điểm làm việc và phạm vi ứng dụng
Mvào 1
nvào
MTra MSra
nTra 4 3 nSra
1 Bá
Bánh
h răng
ă chủ hủ động
độ
2 Bánh răng trung gian
3 Bánh răng bị động
4 Khớp gài cầu trước
1 2
1 Bánh răng gài số
2 Bánh răng ra cầu sau 1 2
3 Bánh răng số
ố thấp
ấ Mvào MSra
4 Bánh răng gài cầu trước nSra
nvào
5 Bánh răng ra cầu trước
3 Ra cầu
sau
Trục trượt gài cầu
3
trước
MTra 4
4
nTra
5 a) A B b)
Ra cầu trước 5
Sơ đồ cấu tạo
Trục trượt chuyển số
9.6. Hộp phân phối
ạ – 2 cấp
9.6.2. Cấu tạo p có vi sai ((hộp
ộp số pphụ
ụ - HSP))
Ra cầu
trước LOCK
G2 3 G1 Bộ
ộ vi sai
23 22 16
21 17 1BR chủ động
20 19 18 2BR gài tời
`
3Ống gài số thấp
a) Mặt cắt cấu trúc 4BR số thấp
5Trục trung gian
Hình 9.48: Hộp phân phối hai cấp số
ộp p p p 6BR số thấpp
truyền có bộ vi sai bánh răng côn 7Vỏ vi sai
8Trục ra cầu sau
9 BR ra cầu sau
1BR vi sai
1Óng gài số cao
1Vành ma sát đồng tốc
1Vành răng gài
1Trục ra cấu trước
1Ống gài trên cầu trước
1Ống gài trên vỏ vi sai
1
2 3
1
Mvào MSra
nvào nSra
Ra cầu sau
G2
Ra cầu trước
9.6. Hộp phân phối
ạ – khớp
9.6.2. Cấu tạo p nối thủyy lực
ự
?? Mô tả cấu tạo
?? Nguyên lý làm việc
?? Ưu nhược điểm