Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ TRUYỀN NHIỆT
LỚP L03 --- NHÓM 3 --- HK231
3
MỤC LỤC
Bài thí nghiệm số 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG KHÍ ẨM VÀ TÍNH
TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT ỐNG KHÍ ....................................................................... 6
1.1. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU THÍ NGHIỆM ....................................................... 6
1.1.1. Mục đích thí nghiệm ..................................................................................... 6
1.1.2. Yêu cầu chuẩn bị ........................................................................................... 6
1.2. MÔ TẢ THÍ NGHIỆM ....................................................................................... 6
1.2.1. Thiết bị và vật tư thí nghiệm ......................................................................... 6
1.2.2. Mô tả thí nghiệm ........................................................................................... 6
1.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM ................................................................................ 7
1.4. TÍNH TOÁN THÍ NGHIỆM .............................................................................. 7
1.4.1. Dùng kết quả thí nghiệm lần 1 làm mẫu ....................................................... 7
1.4.2. Kết quả thí nghiệm ........................................................................................ 8
1.5. NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ........................................................... 10
1.5.1. Biểu diễn quá trình thay đổi trạng thái không khí trên đồ thị t-d ............... 10
1.5.2. Lượng ẩm tách ra khỏi dàn lạnh theo thực tế và lý thuyết.......................... 10
1.5.3. Biểu diễn các trạng thái tác nhân lạnh trên đồ thị t-s (ứng với chu trình lạnh
lý thuyết bỏ qua độ lạnh quá nhiệt) ....................................................................... 10
Bài thí nghiệm số 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP 𝜀 CHO CHU
TRÌNH MÁY LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHÔNG
KHÍ VÀ THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ ...................................... 12
2.1. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU THÍ NGHIỆM..................................................... 12
2.1.1. Mục đích thí nghiệm ................................................................................... 12
2.1.2. Yêu cầu chuẩn bị ......................................................................................... 12
2.2. MÔ TẢ THÍ NGHIỆM ..................................................................................... 12
2.2.1. Thiết bị và vật tư thí nghiệm ....................................................................... 12
2.2.2. Mô tả thí nghiệm ......................................................................................... 12
2.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM .............................................................................. 13
2.4. SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM ................................................................................... 14
PHẦN TÍNH TOÁN (lấy số liệu lần đo thứ 3 để tính toán) .................................... 15
Bài thí nghiệm số 3: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT ........................... 19
4
3.1. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA THÍ NGHIỆM ........................................... 19
3.1.1. Mục đích thí nghiệm ................................................................................... 19
3.1.2. Yêu cầu chuẩn bị ......................................................................................... 19
3.2. MÔ TẢ THÍ NGHIỆM ..................................................................................... 19
3.2.1. Thiết bị và vật tư thí nghiệm ....................................................................... 19
3.2.2. Mô tả thí nghiệm ......................................................................................... 21
3.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM .............................................................................. 22
3.4. SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM ................................................................................... 23
3.5. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM .............................................................. 24
3.5.1. Trao đổi nhiệt cùng và ngược chiều trong thiết bị kiểu vỏ bọc chùm ống E1
............................................................................................................................... 24
3.5.2. Trao đổi nhiệt cùng và ngược chiều trong thiết bị dạng ống xoắn E2........ 27
3.6. NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ........................................................... 29
3.6.1. Hệ số truyền nhiệt ở quá trình trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều .. 29
3.6.2. Hệ số Reynolds ........................................................................................... 29
5
Bài thí nghiệm số 1:
XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG KHÍ ẨM VÀ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG
NHIỆT ỐNG KHÍ
6
Hình 1. Mô hình ống khí động.
1.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM
Sinh viên điền tên gọi của các chi tiết trong hệ thống tương ứng với các số vào bảng 1 dưới
đây:
1: Quạt gió 5: Nhiệt kế ướt 9: Bình đong 13: Máy nén
2: Ống khí động 6: Đồng hồ đo vận 10: Van
tốc gió
3: Nhiệt kế khô 7: Áp kế đo bay hơi 11: Quạt làm mát
4: Dàn lạnh 8: Áp kế đo ngưng tụ 12: Dàn nóng
1.4. TÍNH TOÁN THÍ NGHIỆM
1.4.1. Dùng kết quả thí nghiệm lần 1 làm mẫu
Lần 1 5.5 16
Bảng 1.4.1.2. Số liệu liên quan đến chu trình lạnh trong thí nghiệm lần 1.
7
Xác định d:
Không khí ẩm trước dàn lạnh: tư = 25,5 ºC, tra bảng ta được ph = 0,0327 bar
𝑝ℎ 0,0327
𝑑1 = 0,622. = 0,622. = 0,021 (kg/kgkk) = 21 (g/kgkk)
𝑝−𝑝ℎ 1−0,0327
Xác định nhiệt lượng không khí nhả ra khi đi qua dàn lạnh Q
𝑄 = 𝐺𝑘𝑘 × (𝐼𝑡𝑏1 − 𝐼𝑡𝑏2 ) = 0,1032 × (83,2 − 50,95) = 3,3282 (kW)
Tra bảng được nhiệt độ sôi tương ứng ts = 7,919ºC.
Tra bảng được nhiệt độ ngưng tụ tương ứng tn = 44,579ºC.
1.4.2. Kết quả thí nghiệm
Trước dàn lạnh Sau dàn lạnh
𝑡𝑘 (℃) 𝑡ư (℃) d(g/kg) I(kJ/kg) 𝑡𝑘 (℃) 𝑡ư (℃) d(g/kg) I(kj/kg)
Lần 1 29.5 25.5 21 83,2 18 18 13,24 50,95
Lần 2 31 26 21 84,76 17 17 13,24 50,53
Lần 3 31 26 21 84,76 10 10 13,24 43,36
Lần 4 31 26 21 84,76 9 9 13,24 42,33
Bảng 1.4.2.1. Các thông số trạng thái của không khí ẩm.
8
Nhiệt
luợng
Vận tốc Nhiệt dộ Lượng ẩm Lượng ẩm không khí
gió ra gió ra tách ra tách ra nhả ra
Sai số (%)
khỏi ống khỏi ống thực tế theo tính khi qua
(m/s) (℃) (ml) toán (ml) dàn lạnh
(kW)
9
1.5. NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1.5.1. Biểu diễn quá trình thay đổi trạng thái không khí trên đồ thị t-d
Dùng giá trị trung bình để vẽ đồ thị.
10
11
Bài thí nghiệm số 2:
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP (𝜺) CHO CHU TRÌNH MÁY
LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHÔNG KHÍ VÀ
THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ
12
Hình 2.1
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và T-S gồm các quá trình như sau:
+ 1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
+ 2-3: Quá trình ngưng tụ đẳng áp.
+ 3-4: Quá trình tiết lưu trong van tiết lưu.
+ 4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi.
Các vị trí đo nhiệt độ và áp suất trong chu trình máy lạnh:
Các áp kế p1 và p2 dùng để đo áp suất hút và đẩy của máy nén (A).
Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được đo bằng các
sensor T1 và T2.
Nhiệt độ của không khí giải nhiệt đi vào và đi ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được đo bằng
các sensor T3 và T4.
Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi (J) được đo bằng các
sensor T5 và T9.
Nhiệt độ không khí trong buồng lạnh được đo bằng T6.
2.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM
Trong bài thí nghiệm này sinh viên có nhiệm vụ phải thu thập các số liệu về áp suất hút (P0),
đẩy (Pk); nhiệt độ của tác nhân lạnh khi vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ, nhiệt độ của tác nhân
lạnh khi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi, nhiệt độ của không khí giải nhiệt khi vào và ra khỏi
thiết bị ngưng tụ và nhiệt độ của không khí khi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi. Sau đó kết hợp
với kết quả tính toán để xác định:
+ Lượng nhiệt tổn thất qua các vách của buồng lạnh.
13
+ Các thông số trạng thái trong chu trình thực của máy lạnh.
+ Hệ số sử dụng nhiệt COP () của chu trình lý thuyết và chu trình thực.
+ Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ Qk.
+ Lượng không khí cần thiết để giải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ GKK.
2.4. SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
Mica 4,5
Phíp 5
14
Số lần đo 3 lần, mỗi lần đo cách nhau 10 phút.
Các điểm
Thông số
1 2 3 4
Áp suất p (bar) 2 10 10 2
15
𝜆i - Hệ số dẫn nhiệt của lớp vách thứ i (tra theo bảng 4), W/mK
𝛼1 - Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên ngoài buồng lạnh, W/m2K
Chọn 𝛼1 = 6 W/m2K.
𝛼2 - Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên trong buồng lạnh, W/m2K
Chọn 𝛼2 = 12 W/m2K.
Lượng nhiệt truyền qua mỗi vách (W)
Bảng 2.4.6. Thông số của một số vật liệu.
16
Vách trái: phíp và xốp cách nhiệt
T3 − T6 31,5 − 15,5
q5 = = = 28,03(W⁄m2 )
1 δphíp δxốp 1 1 0,005 0,0115 1
+ + +
+ + +
α1 λphíp λxốp α2 6 0,15 0,04 12
Lượng nhiệt truyền qua mỗi vách (W): Q = F.q, với F là diện tích vách phẳng (m2).
Trước: Q1 = F1 q1 = 0,8 × 0,4 × 62,07 = 19,86 (W)
Sau: Q 2 = F2 q2 = 0,8 × 0,4 × 28,03 = 8,97 (W)
Trên: Q 3 = F3 q3 = 0,8 × 0,4 × 56,47 = 18,07 (W)
Dưới: Q 4 = F4 q4 = 0,8 × 0,4 × 28,03 = 8,97 (W)
Trái: Q 5 = F5 q5 = 0,4 × 0,4 × 28,03 = 4,48 (W)
Phải: Q 6 = F6 q6 = 0,4 × 0,4 × 56,47 = 9,04 (W)
Phụ tải nhiệt của buồng lạnh:
Q 0 = ∑ Q = Q1 + Q 2 + Q 3 + Q 4 + Q 5 + Q 6
17
Xác định công nén đoạn nhiệt của máy nén W (kW):
Wlt = GKK (i2 − i1 ) = 8,208 × 10−4 × (311,4754 − 282,694) = 0,0236 (kW)
Xác định hệ số làm lạnh (COP) của chu trình:
i1 − i4 282,694 − 175,4814
= = = 3,73
i2 − i1 311,4754 − 282,694
18
Bài thí nghiệm số 3:
19
Hình 3.2.1.2: Bộ trao đổi nhiệt kiểu vỏ bọc chùm ống.
Hình 3.2.1.3: Bộ đo lưu lượng của nước nóng và nước lạnh lần lượt FI1 và FI2.
Có 4 cảm biến nhiệt độ dùng đo nhiệt độ vào và ra của nước nóng và nước lạnh đi qua bộ trao
đổi nhiệt. Nhiệt độ được hiển thị trên màn hình.
20
Hình 3.2.1.4: Màn hình hiển thị nhiệt độ.
Đặc điểm kỹ thuật:
+ Bộ coil exchanger với bề mặt trao đổi nhiệt khoảng 0,1 m2, kí hiệu E2.
+ Coil làm từ thép không gỉ AISI 316, đường kính ngoài ống 12mm, bề dày 1mm, chiều
dài 3500mm.
+ Ống bọc ngoài làm từ thủy tinh borosilicate, đường kính trong 100mm.
+ Bộ shell-and-tube exchanger, bề mặt trao đổi nhiệt khoảng 0,1 m2, kí hiệu E1.
+ Có 5 ống làm từ thép AISI 316, đường kính ngoài ống 10mm, bề dày 1mm và chiều dài
900mm.
+ Ống bọc ngoài làm từ thủy tinh borosilicate, đường kính trong 50mm.
+ Có 13 khoảng chia với kích thước khoảng 75% đường kính.
3.2.2. Mô tả thí nghiệm
Trước khi tiến hành thí nghiệm sinh viên thực hiện các bước sau:
+ Kiểm tra các đường nước vào, nước ra được gắn chặt vào đường ống chưa? Kiểm tra
xem có rò rỉ nước hay không.
+ Kiểm tra nguồn điện.
+ Kiểm tra bình cấp nước nóng có đủ mực nước chưa, có được gia nhiệt ổn định không.
+ Kiểm tra đóng các van xả đáy.
+ Bật công tắc bảng hiển thị nhiệt độ.
21
+ Bật bơm chạy các đường nước nóng và lạnh.
+ Nước nóng và nước lạnh chạy qua hai bộ trao đổi nhiệt và nhiệt độ được hiển thị trên
màn hình.
Bắt đầu tiến hành thí nghiệm với mỗi bộ trao đổi nhiệt. Mỗi bộ trao đổi nhiệt cho chuyển
động cùng chiều và ngược chiều. Tại mỗi trường hợp làm thí nghiệm cho thay đổi lưu lượng
5 lần, mỗi lần thay đổi lưu lượng có thể tăng hoặc giảm, có thể thay đổi lưu lượng môi chất
có nhiệt độ cao hoặc môi chất có nhiệt độ thấp.
Lưu ý: Bài thí nghiệm này sử dụng điện 3 pha và có sử dụng nước nóng nên sinh viên phải
lưu ý thực hiện đầy đủ các yêu cầu đảm bảo an toàn từ giáo viên hướng dẫn.
3.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM
Lần lượt tiến hành các bài thí nghiệm sau và ghi số liệu:
a. Sử dụng bộ E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng chiều:
Mở các van V1, V6, V7, V8 và V10.
Đóng các van V2, V3, V4, V5, V9 và V11.
b. Sử dụng bộ E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Mở các van V1, V6, V7, V9 và V11.
Đóng các van V2, V3, V4, V5, V8 và V10.
c. Sử dụng bộ E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt cùng chiều:
Mở các van V3, V4, V5, V8 và V10.
Đóng các van V1, V2, V6, V7, V9 và V11.
d. Sử dụng bộ E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Mở các van V3, V4, V5, V9 và V11.
Đóng các van V1, V2, V6, V7, V8 và V10.
Điều chỉnh lưu lượng nước nóng và lưu lượng nước lạnh bằng các van. Mỗi lần điều chỉnh
đợi khoảng 3 phút cho nhiệt độ các cảm biến ổn định thì tiến hành ghi số liệu.
22
3.4. SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng chiều:
23
E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt ngược chiều:
24
Nội suy từ bảng 25 (tr.413) với T = Ttb−lạnh = 35,55℃ ta được
Tính nhiệt lượng trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng tại các mức lưu lượng thể
tích khác nhau:
Q nóng = FI1 × pnóng × cp−nóng × ΔTnóng
Tính hệ số truyền nhiệt ở trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều. Nhận xét
ΔTin − ΔTout (TI1 − TI3) − (TI2 − TI4) (55,3 − 32,5) − (50,5 − 38,6)
ΔTln = = =
ΔTin TI1 − TI3 55,3 − 32,5
ln ln ln
ΔTout TI2 − TI4 50,5 − 38,6
= 16,7635
Q nóng 3,571 × 103
k= = = 1677,34
A × ΔTln 0,127 × 16,7635
Xác định hệ số Re, đưa ra nhận xét
Nội suy từ bảng 25 (tr.413) Ttb−nóng = 52,9℃ ta được v = 0,5334 × 10−6 (m2 /s)
25
Trao đổi nhiệt cùng chiều:
1 650 515 55,3 50,5 32,5 38,6 4,8 6,1 3,571 3,6208
2 650 510 55,1 50,6 33,7 39,5 4,5 5,8 3,3479 3,4078
4 640 530 54,9 50,6 34,8 40,1 4,3 5,3 3,1497 3,2339
Test η ΔTln k ω Re
5 650 505 54,6 50,7 36,9 41,8 3,9 4,9 2,9018 2,8478
26
Test η ΔTln k ω Re
Nhận xét:
Hệ số k ở trao đổi nhiệt ngược chiều lớn hơn ở trường hợp cùng chiều.
Dòng chảy có Re > 104 (đa số lớn hơn 1 khoảng khá nhỏ và có mức giá trị Re từ 10000 đến
12000) là dòng chảy rối ở cả hai trường hợp trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều.
3.5.2. Trao đổi nhiệt cùng và ngược chiều trong thiết bị dạng ống xoắn E2
dngoài = 12mm; L = 3500mm.
1 405 540 54,4 49,7 36,9 40,5 4,7 3,6 2,179 2,2374
2 405 500 54,4 49,9 36,9 40,6 4,5 3,7 2,0862 2,1293
3 455 500 54,4 50,2 36,9 40,7 4,2 3,8 2,1876 2,1869
4 460 545 54,3 50,1 36,9 40,6 4,2 3,7 2,2119 2,321
5 410 545 54,4 49,8 36,9 40,6 4,6 3,7 2,1592 2,321
27
Test η ΔTln k ω Re
Test η ΔTln k ω Re
Nhận xét:
Hệ số k ở trường hợp trao đổi nhiệt cùng chiều lớn hơn ở trường hợp ngược chiều.
28
Hệ số dẫn nhiệt k phụ thuộc vào nhiều yếu tố: tốc độ chảy của lưu chất (ở đây lưu chất là
nước), hình dạng thiết bị trao đổi nhiệt, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu làm nên thiết bị.
Dòng chảy có 2200 < Re < 104 (đa số có mức giá trị Re từ 6000 đến 8000) là dòng chảy quá
độ ở cả hai trường hợp trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều.
3.6. NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
3.6.1. Hệ số truyền nhiệt ở quá trình trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều
Hệ số truyền nhiệt nhìn chung có sự thay đổi không quá lớn giữa các lần test đối với hệ
thống trao đổi nhiệt kiểu ống xoắn.
Hệ số truyền nhiệt của hệ thống trao đổi nhiệt kiểu ống xoắn bé hơn so với hệ thống
trao đổi nhiệt kiểu vỏ bọc chùm ống => Khả năng trao đổi nhiệt thấp hơn so với kiểu
vỏ bọc chùm ống.
3.6.2. Hệ số Reynolds
Hệ số Reynolds của mỗi bộ thí nghiệm không có quá nhiều sự khác biệt nhưng thay
đổi thất thường.
Số Reynonlds của bộ thí nghiệm E2 thì bé hơn so với E1.
Một số nguyên nhân ảnh hưởng đến hệ số Reynolds:
+ Cặn bẩn của nước không tinh khiết lâu ngày bám lên các thành ống.
+ Sự rò rỉ lưu chất khi thí nghiệm.
+ Bơm hoạt động không ổn định.
+ Dòng chảy không đạt được ổn định cần thiết dù được điều chỉnh cẩn thận và có
bọt khí.
Nguyên nhân sai số:
+ Sai số khi khi xác định lưu lượng: do dòng chảy chưa đạt được độ ổn định, do
bơm hoạt động chưa ổn định, do hệ thống dụng cụ đo không đủ chính xác, do quá trình
đọc số liệu chưa chuẩn.
+ Sai số do có sự rò rỉ của lưu chất trong quá trình thí nghiệm.
+ Sai số do không cách nhiệt tốt gây thất thoát nhiệt ra môi trường bên ngoài.
+ Do các van không kín khít, 1 phần nước nóng và nước lạnh có thể hòa vào nhau.
+ Nước dùng thí nghiệm không tinh khiết, còn số liệu tra cứu được dùng cho nước
tinh khiết.
29
+ Cặn bẩn của nước không tinh khiết bám lên thành ống làm sai lệch lưu lượng
chảy qua ống.
+ Sai số trong quá trình tính toán.
30