Professional Documents
Culture Documents
MÔN HỌC
MSSV : 2014489
BÀI 1. XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG KHÍ ẨM VÀ TÍNH TOÁN CÂN
BẰNG NHIỆT ỐNG KHÍ .............................................................................................1
BÀI 2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP CHO CHU TRÌNH MÁY
LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHÔNG KHÍ VÀ
THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ .....................................................9
BÀI 4. XÁC ĐỊNH CÂN BẰNG NHIỆT TẠI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ VÀ BAY
HƠI TRONG CHU TRÌNH MÁY LẠNH LÀM LẠNH NƯỚC ............................26
3
BÀI 1.
XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG KHÍ ẨM VÀ TÍNH TOÁN
CÂN BẰNG NHIỆT ỐNG KHÍ
1
Hình 1. Mô hình ống khí động
− Sử dụng các bầu nhiệt kế khô và nhiệt kế ướt để xác định trạng của không khí tại
các vị trí trước dàn lạnh (cũng chính là trạng thái không khí của môi trường xung
quanh) và sau dàn lạnh.
− Sử dụng thiết bị đo tốc độ gió xác định vận tốc gió và nhiệt độ gió ra khỏi ống
khí động, từ đó xác định lưu lượng không khí qua ống khí động. Xác định áp suất
bay hơi và áp suất ngưng tụ của máy lạnh.
− Từ các số liệu trên, sinh viên xác định:
• Biểu diễn quá trình thay đổi trạng thái của không khí trên đồ thị t-d (hoặc
I-d).
• Nhiệt lượng không khí nhả ra khi qua dàn lạnh.
2
• Lượng ẩm tách ra khỏi dàn lạnh theo tính toán và giá trị thực tế nhận xét.
Biểu diễn các trạng thái của tác nhân lạnh trên đồ thị T-s (ứng với chu
trình lạnh lý thuyết, bỏ qua độ quá nhiệt quá lạnh).
1.4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Khi hệ thống đã hoạt động ổn định, bắt đầu xuất hiện nước ngưng tại dàn lạnh, sinh viên
tiến hành làm thí nghiệm với yêu cầu sau:
Sinh viên tiến hành thí nghiệm 2 đợt (ghi chú, sau mỗi lần lấy số liệu xong sinh viên
thay đổi lưu lượng gió qua dàn lạnh).
❖ XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA KHÔNG KHÍ ẨM
Thí nghiệm đợt 1: Thời gian 10 phút, số lần lấy số liệu là 3 lần.
Bảng 2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm (đợt 1)
Xác định I và d trước dàn lạnh tại thí nghiệm đợt 1 lần 2 ( tk = 30C , tu = 24C )
ph 0,030002
du = 0,622 = 0,622 = 0,01924 kg
1 − ph 1 − 0,030003 kgkk
I u − tk 73,02352 − 30
dk = = = 16,745 g
2500 + 2tk 2500 + 2 30 kg
3
Xác định I và d sau dàn lạnh tại thí nghiệm đợt 1 lần 2 ( tk = 16C , tu = 16C )
ph 0,018307
du = 0,622 = 0,622 = 0,011599 kg
1 − ph 1 − 0,018307 kgkk
Iu = I k
du = d k = 11,599 g
tu = tk = 16C
kg
Thí nghiệm đợt 2: Thời gian 5 phút, số lần lấy số liệu là 4 lần.
Bảng 3. Các thông số trạng thái của không khí ẩm (đợt 2)
Xác định I và d trước dàn lạnh tại thí nghiệm đợt 2 lần 2 ( tk = 30C , tu = 24C )
ph 0,030002
du = 0,622 = 0,622 = 0,01924 kg
1 − ph 1 − 0,030003 kgkk
I u − tk 73,02352 − 30
dk = = = 16,745 g
2500 + 2tk 2500 + 2 30 kg
4
Xác định I và d sau dàn lạnh tại thí nghiệm đợt 2 lần 2 ( tk = 10C , tu = 11C )
tu = 10 ph = 0,012277 bar
ph 0,012277
du = 0,622 = 0,622 = 0,00773 kg
1 − ph 1 − 0,012277 kgkk
I u − tk 29, 4796 − 11
dk = = = 8,747 g
2500 + 2tk 2500 + 2 11 kg
Trong đó: V Vận tốc trung bình của gió ra khỏi ống m ( s)
F Diện tích của miệng ống ( m 2 ) : F = 0,1052 = 0,011 m 2
Xác định lượng ẩm tách ra theo tính toán tại thí nghiệm đợt 1 lần 2
5
Vlt − Vtt 200,327 − 240
Sai số: = 100% = 100% = 19,808%
Vlt 200,327
Nhiệt lượng không khí nhả ra khi qua dàn lạnh Q:
Q = Gkk ( I1 − I 2 ) = 0,06488 ( 72,867 − 45,369 ) = 1,784 kW
Xác định lượng ẩm tách ra theo tính toán tại thí nghiệm đợt 2 lần 2
6
Thí nghiệm đợt 1
Áp suất bay hơi Nhiệt độ sôi Áp suất nhưng Nhiệt độ ngưng
đọc trên áp kế tương ứng tụ đọc trên áp tụ tương ứng
kế
(kgf/cm2) (oC) (kgf/cm2) (oC)
Lần 1 5,5 2,46 16,5 42,27
Lần 2 5,6 3,03 16,7 42,78
Lần 3 5,5 2,46 16,7 42,78
❖ BIỂU DIỄN QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA KHÔNG KHÍ TRÊN ĐỒ THỊ I-d
7
❖ BIỂU DIỄN CÁC TRẠNG THÁI CỦA TÁC NHẬN LẠNH TRÊN ĐỒ THỊ T-s
8
BÀI 2.
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP CHO CHU TRÌNH
MÁY LẠNH VỚI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG
KHÔNG KHÍ VÀ THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ
Để làm lạnh không khí trong buồng lạnh, bàn thí nghiệm này sử dụng một hệ thống
lạnh với tác nhân lạnh là R12 có sơ đồ nguyên lý như được mô tả ở hình 2. Máy nén
(A) nén hơi R12 từ áp suất sôi p0 đến áp suất ngưng tụ pk. Hơi R12 sau khi ngưng tụ
trong thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí (B) được đi vào bình chứa cao áp
(C). Sau đó lỏng R12 từ (C) đi qua van tiết lưu (I) để giảm áp suất từ pk đến p0 và đi
vào thiết bị bay hơi làm lạnh không khí (J). Hơi R12 ra khỏi (J) ở áp suất p0 được hút
vào (A) và các quá trình của chu trình được lặp lại.
9
Hình 2
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị log(p)-I và T-S gồm các quá trình:
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
10
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi.
− Các áp kế p1 và p2 dùng để đo áp suất hút và đẩy sau van tiết lưu và sau đầu đẩy
của máy nén (A).
− Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được đo
bằng các sensor T1 và T2.
− Nhiệt độ của không khí giải nhiệt đi vào và đi ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được
đo bằng các sensor T3 và T4.
− Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi (J) được đo
bằng các sensor T5 và T9.
− Nhiệt độ không khí trong buồng lạnh được đo bằng T6.
− Các thông số trạng thái trong chu trình thực của máy lạnh.
− Hệ số sử dụng nhiệt COP của chu trình lý thuyết và chu trình thực.
− Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ Qk.
− Lượng không khí cần thiết để giải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ Gkk.
11
Bảng 2. Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình
Áp suất (Mpa)
Tại đầu đẩy của Tại đầu hút của
Sau van tiết lưu Trước van tiết lưu
máy nén máy nén
0,9 9 0,9 9
0,8 8,5 0,8 8,5
0,75 8 0,75 8
Lưu ý:
− Nhiệt độ của không khí đi vào thiết bị ngưng tụ T3 chính là nhiệt độ của môi
trường xung quanh Ta.
− Áp suất của tác nhân lạnh ghi trong bảng 2 nói trên là áp suất tuyệt đối.
❖ CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA TÁC NHÂN LẠNH R12
pk = 0,85 MPa ; p0 = 0,0733 MPa
Dựa vào bảng tra “Các tính chất nhiệt động của R12 ở trạng thái bão hòa” và “Các
tính chất nhiệt động của R12 ở trạng thái quá nhiệt” để xác định các thông số của R12
tại các điểm trong chu trình máy lạnh.
Bảng 3. Các thông số của R12 trong chu trình máy lạnh (lần 2)
Các điểm
Thông số
1 2 3 4
Áp suất p
1,8 9,5 9,5 1,8
(bar)
Nhiệt độ t
-15,4 49,7 39,3 -15,4
(oC)
Entanpy i
281,36 311,43 173,28 173,28
(kJ/kg)
Entropy s
2,353 2,353
(kJ/kgK)
12
Bề dày các vách: mica = 0,0037 ( m ) ; xốp = 0,01 ( m ) ; gỗ = 0,0045 ( m ) .
Mica 0,58
Xốp cách nhiệt 0,04
Phíp (gỗ) 0,15
T3 − T6
Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) truyền qua mỗi vách: q =
1 n
i 1
+ +
1 i =1 i 2
Trong đó:
i Bề dày của lớp thứ i (m)
i Hệ số dẫn nhiệt của lớp vách thứ i (W/mK)
1 Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên ngoài buồng lạnh (W/m2K)
Chọn 1 = 6 W/m2K
2 Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên trong buồng lạnh (W/m2K)
Chọn 2 = 12 W/m2K
30 − 10
q1 = = 78,0094W 2
1 0,0037 1 m
+ +
6 0,58 12
31 − 10
q2 = q3 = q6 = = 37,7358W 2
1 0,0045 0,01 1 m
+ + +
6 0,15 0,04 12
31 − 10
q4 = q5 = = 71, 4286W 2
1 0,0045 1 m
+ +
6 0,15 12
13
Tính lượng nhiệt Q (W) truyền qua mỗi vách: Q = F .q
Trong đó:
F Diện tích vách phẳng (m2)
Q1 = F1.q1 = ( 0,8 0,395 ) 78,0094 = 24,6510 W
Q0
❖ XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG R12 LÀM VIỆC TRONG CHU TRÌNH MÁY LẠNH: GR12 =
i1 − i4
Trong đó:
Q0 Phụ tải của buồng lạnh (kW)
i1 , i4 Entanpy của R12 tại điểm 1 và (kJ/kg)
88,756110−3
G12 = = 0,8212 10−3 kg
281,36 − 173, 28 s
❖ XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG KHÔNG KHÍ Gkk QUA THIẾT BỊ NGƯNG TỤ Qk (kg/s)
0.888
Gkk = =,00042 kg
31 − 10 s
❖ XÁC ĐỊNH CÔNG NÉN ĐOẠN NHIỆT CỦA MÁY NÉN W (kW)
W = ( 0,8212 10−3 ) ( 311, 43 − 281,36 ) = 0,0247 kW
14
i1 − i4 281,36 − 173, 28
= = = 3,594
i2 − i1 311, 43 − 281,36
15
BÀI 3.
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
− Các dạng truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ.
− Công thức tính nhiệt lượng cho quá trình nhận nhiệt và nhả nhiệt của nước.
− Công thức tính hệ số truyền nhiệt và hệ số Reynold.
16
Hình 2. Vỏ bọc chùm ống
Hình 3. Bộ đo lưu lượng của nước nóng và nước lạnh lần lượt FI1 và FI2
Có 4 cảm biến nhiệt độ dùng đo nhiệt độ vào và ra của nước nóng và nước lạnh đi qua
bộ trao đổi nhiệt. Nhiệt độ được hiển thị trên màn hình.
17
❖ CÁC ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
− Bộ coil exchanger với bề mặt trao đổi nhiệt khoảng 0,1 m2 - kí hiệu E2.
− Coil làm từ thép không gỉ AISI 316, đường kính ngoài ống 12 mm, bề dày 1mm,
chiều dài 3500 mm.
− Ống bọc ngoài làm từ thủy tinh borosilicate, đường kính trong 100 mm.
− Bộ shell-and-tube exchanger, bề mặt trao đổi nhiệt khoảng 0,1 m2 - kí hiệu E1.
− Có 5 ống làm từ thép AISI 316 , đường kính ngoài ống 10 mm, bề dày 1mm và
chiều dài 900mm.
− Ống bọc ngoài làm từ thủy tinh borosilicate, đường kính trong 50mm.
− Có 13 khoảng chia với kích thước khoảng 75% đường kính.
− Kiểm tra các đường nước vào, nước ra được gắn chặt vào đường ống.
− Kiểm tra nguồn điện.
− Kiểm tra bình cấp nước nóng.
− Đóng các van xả.
− Bật công tắc bảng hiện thị nhiệt độ.
− Bật bơm chạy các đường nước nóng và lạnh.
− Nước nóng và nước lạnh chạy qua hai bộ trao đổi nhiệt và nhiệt độ được hiển thị
trên màn hình.
− Chạy bộ E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng chiều:
− Sử dụng bộ E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt ngược chiều:
18
Đóng các van V2, V3, V4, V5, V8 và V10.
− Điều chỉnh lưu lượng nước nóng và lưu lượng nước lạnh bằng các van. Mỗi lần
điều chỉnh đợi khoảng 2-3 phút cho nhiệt độ các cảm biến ổn định thì tiến hành
ghi số liệu.
ΔT ΔT
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4
nóng lạnh
1 890 520 49,4 46,5 32,2 37,2 2,9 5,0
Bảng 2. E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt ngược chiều
ΔT ΔT
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4
nóng lạnh
1 780 550 50,8 47,5 34 38,9 3,3 4,9
2 700 520 50,7 47,3 34,2 39 3,4 4,8
3 650 540 50,6 47,1 34,4 38,9 3,5 4,5
4 640 540 50,6 47 34,5 38,9 3,6 4,4
5 630 540 50,5 47 34,6 38,9 3,5 4,3
19
Bảng 3. E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt cùng chiều
ΔT ΔT
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4
nóng lạnh
1 390 550 50,5 46 34,7 38 4,5 3,3
2 400 550 50,4 46,1 34,7 38 4,3 3,3
3 400 540 50,4 46 34,7 38 4,4 3,3
4 400 540 50,4 46 34,7 38 4,4 3,3
5 420 540 50,4 46,2 34,6 38 4,2 3,3
ΔT ΔT
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4
nóng lạnh
1 450 540 50,3 46,5 34,6 38 3,8 3,4
2 470 520 50,2 46,7 34,6 38 3,5 3,4
3 410 520 50,2 46,5 34,6 38 3,7 3,4
4 400 520 50,2 46,3 34,6 37,9 3,9 3,3
5 390 510 50,2 46,2 34,6 37,9 4 3,3
ΔT lạnh
Q nóng
Q lạnh
ΔT ln
Test
TI1
TI2
TI3
TI4
FI1
FI2
Re
𝝎
η
k
101,2879
12,8477
2,9584
2,9965
1,8098
0,9837
13636
49,4
46,5
32,2
37,2
890
520
2,9
5,0
1
91,6089
14,2911
3,3905
3,1060
1,8647
0,9616
13939
52,1
48,7
32,9
38,4
870
490
3,4
5,5
2
20
ΔT nóng
ΔT lạnh
Q nóng
Q lạnh
ΔT ln
Test
TI1
TI2
TI3
TI4
FI1
FI2
Re
𝝎
η
k
101,6204
14,0024
3,2152
3,2673
1,8047
0,9395
13606
48,7
33,2
38,6
850
525
3,3
5,4
52
3
91,0732
13,7133
3,1624
2,8801
1,8125
0,9837
14167
51,6
48,5
33,5
38,4
890
510
3,1
4,9
4
104,3313
13,0540
2,9229
3,0495
0,9395
13443
1,599
51,2
48,2
33,8
38,7
850
540
3,0
4,9
5
Tính nhiệt trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng tại các mức lưu lượng thể tích
khác nhau: Qn = FI1. n . ( c p ) .Tn ; Ql = FI 2.l . ( c p ) .Tl (lần 2)
n l
Ql
Hiệu suất: = .100%
Qn
Ql 3,1060
= .100% = .100% = 91,6089%
Qn 3,3905
21
Qn
Tính hệ số truyền nhiệt ở trao đổi nhiệt cùng chiều và ngược chiều: k =
A.Tln
Trong đó:
Tmax − Tmin
Tln =
T
ln max
Tmin
8 + 10
A1 = 5 d m L = 5 10−3 0,9 = 0,12723 m2
2
10 + 12
A2 = d m L = 10−3 3,5 = 0,121 m2
2
19, 2 − 15,8
Tln = = 14, 2911
19, 2
ln
15,8
3,3905
k= = 1,8647
0,12723 14, 2911
L
Xác định hệ số Re: Re =
Trong đó:
L Kích thước tính toán (đối với ống tròn chọn là đường kính trong của ống)
22
5 4 3 2 1 Test =
Re =
630 640 650 700 780 FI1
5 L2
=
=
0,568 10 −6
L 0,9616 ( 8 10
5 ( 8 10−3 )
−3
2
4
23
Các bảng 6, 7 và 8 làm tương tự như bảng 5.
38 TI4 38 38 38 38 38 TI4
24
3,4 ΔT lạnh 3,3 3,3 3,3 3,3 3,3 ΔT lạnh
Bảng 8. Kết quả tính toán E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt ngược chiều
11,7341 ΔT ln 11,5876 11,4206 11,4206 11,4839 11,4610 ΔT ln
ΔT lạnh
Q nóng
Q lạnh
ΔT ln
Test
TI1
TI2
TI3
TI4
FI1
FI2
Re
𝝎
η
k
108,0668
11,8161
1,8855
2,0376
1,3188
1,6631
25103
50,2
46,7
34,6
470
520
3,5
3,4
38
2
117,1843
11,6929
1,7388
2,0376
1,2291
1,4508
21881
50,2
46,5
34,6
410
520
3,7
3,4
38
3
110,6034
11,6309
1,7881
1,9777
1,2706
1,4154
21414
50,2
46,3
34,6
37,9
400
520
3,9
3,3
4
131,4805
11,5687
1,4752
1,9396
1,0457
1,3800
20895
50,2
46,2
34,6
37,9
390
510
3,3
5
Nhận xét:
25
BÀI 4.
XÁC ĐỊNH CÂN BẰNG NHIỆT TẠI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ VÀ
BAY HƠI TRONG CHU TRÌNH MÁY LẠNH LÀM LẠNH NƯỚC
26
Hình 2
Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị log(p) - I và T - S gồm các quá trình:
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiết bị bay hơi.
27
Các vị trí đo nhiệt độ và áp suất trong chu trình máy lạnh
− Các áp kế p1 và p2 dùng để đo áp suất p0 và pk sau van tiết lưu và sau đầu đẩy
của máy nén (A).
− Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được đo
bằng các sensor T1 và T2.
− Nhiệt độ của không khí giải nhiệt đi vào và đi ra khỏi thiết bị ngưng tụ (B) được
đo bằng các sensor T3 và T4.
− Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi (J) được đo
bằng các sensor T7 và T9.
− Nhiệt độ nước trong buồng lạnh được đo bằng T8.
− Lượng không khí cần thiết để giải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ Gkk.
− Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ Qk.
− Cân bằng nhiệt tại thiết bị ngưng tụ.
− Lượng không khí cần thiết để giải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ G0.
− Phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ Q0.
− Cân bằng nhiệt tại thiết bị bay hơi
28
Bảng 2. Các số liệu đo của tác nhân lạnh trong chu trình
Áp suất
Tại đầu đẩy của Tại đầu hút của
Sau van tiết lưu Trước van tiết lưu
máy nén máy nén
0,29 1,05 0,29 1,05
0,30 1,00 0,30 1,00
0,22 1,00 0,22 1,00
Nhiệt độ (oC)
Trước khi vào Sau khi ra khỏi
Trước khi vào Sau khi ra dàn
thiết bị ngưng tụ thiết bị ngưng tụ
dàn lạnh T5 lạnh T9
T1 T2
35 35 30 27
55 36 30 22
54 36 29 17
Lưu ý:
− Nhiệt độ của không khí đi vào thiết bị ngưng tụ T3 chính là nhiệt độ của môi
trường xung quanh Ta.
− Áp suất của tác nhân lạnh ghi trong bảng 2 nói trên là áp suất tuyệt đối.
− PHỤ TẢI CHO BUỒNG LẠNH
Phụ tải của buồng lạnh trong trường hợp này chính là lượng nhiệt từ môi trường bên
ngoài truyền vào qua các vách buồng lạnh do sự chênh lệch nhiệt độ.
29
Mica 0,58
Xốp cách nhiệt 0,04
Phíp (gỗ) 0,15
T3 − T8
Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) truyền qua mỗi vách: q =
1 n
i 1
+ +
1 i =1 i 2
Trong đó:
i Bề dày của lớp thứ i (m)
i Hệ số dẫn nhiệt của lớp vách thứ i (W/mK)
1 Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên ngoài buồng lạnh (W/m2K)
Chọn 1 = 6 W/m2K
2 Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của không khí bên trong buồng lạnh (W/m2K)
Chọn 2 = 1000 W/m2K
31 − 20
q1 = q4 = q6 = = 19,96W 2
1 0,014 0,005 1 m
+ + +
6 0,04 0,15 1000
31 − 20
q2 = q5 = = 54,73W 2
1 0,005 1 m
+ +
6 0,15 1000
31 − 20
q3 = = 57,35W 2
1 0,014 1 m
+ +
6 0,58 1000
Tính lượng nhiệt Q (W) truyền qua mỗi vách: Q = F .q
F1 = F2 = F 4 = F5 = 0, 4 0,3 = 0,12 m 2
F3 = F6 = 0, 4 0, 4 = 0,16 m 2
30
Tính tổn thất nhiệt qua các vách (W): Qtth = Q
6
Qtth = Qi = 30, 2952 W
i =1
V . .c pn . (T8 '− T8 )
Tính nhiệt lượng (W) làm lạnh nước: Q0 ' =
t
Trong đó:
V Thể tích nước làm lạnh (m3)
(
Khối lượng riêng của nước = 1000 kg
m3 )
T8 Nhiệt độ nước sau khi được làm lạnh (oC)
T8 ' Nhiệt độ nước trước khi được làm lạnh (oC)
c pn Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của nước c pn = 4,18 kJ ( kgK )
0,023 1000 ( 4,18 103 ) ( 26 − 20 )
Q0 ' = = 961, 4 W
600
Tính phụ tải nhiệt buồng lạnh (W): Q0 = Qtth + Q0 '
Q0 = Q0 '+ Qtth = 961, 4 + 30, 2952 = 991,6952 W
Q0
❖ XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG R12 LÀM VIỆC TRONG CHU TRÌNH MÁY LẠNH: GR12 =
i1 − i4
Trong đó:
Q0 Phụ tải của buồng lạnh (kW)
i1 , i4 Entanpy của R12 tại điểm 1 và 4 (kJ/kg)
Q0 991,6952
GR12 = = = 0,0088 kg
i1 − i4 291,84 − 179,71 s
❖ XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG KHÔNG KHÍ Gkk QUA THIẾT BỊ NGƯNG TỤ Qk (kg/s)
Qk 1,144792
Gkk = = = 0, 2649 kg
c p (T4 − T3 ) 1,005 ( 35,3 − 31) s
31
❖ XÁC ĐỊNH CÔNG NÉN ĐOẠN NHIỆT CỦA MÁY NÉN W (kW)
W = N = GR12 ( i2 − i1 ) = 0,008 ( 309,8 − 291,84 ) = 0,1580 kW
32