Professional Documents
Culture Documents
1
2
BÀI 1: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG KHÍ ẨM VÀ TÍNH TOÁN CÂN
BẰNG NHIỆT ỐNG KHÍ
3
Hình 1: Mô hình ống khí động
4
+ Biểu diễn các trạng thái của tác nhân lạnh trên đồ thị T-s (ứng với chu trình lạnh lý
thuyết, bỏ qua độ quá nhiệt quá lạnh).
- Sinh viên tiến hành thí nghiệm 1 đợt (ghi chú: sau mỗi lần lấy số liệu xong, sinh viên
thay đổi lưu lượng gió qua dàn lạnh): thời gian 20 phút, số lần lấy số liệu là 4 lần.
d = 0,622.
= 0,622. = 0.01869 kg/kg = 18.69 g/kg
d = 0,622.
= 0,622. = 0.01017 kg/kg = 10.17 g/kg
5
Bảng 3: Các thông số khác liên quan đến không khí ẩm:
Ta có (A)
Vậy sai số là
Xác định nhiệt lượng không khí nhả ra khi qua dàn lạnh
Với , lần lượt là entanpi của không khí trước và sau dàn lạnh
6
Tương tự với lần 3
Lượng ẩ và s
m tách ra ai số là 32.3
4%
Lượng ẩ và s
m tách ra ai số là 31.3
6%
Nhận xét:
- (1) Nhìn chung giá trị t
hực tế của lượng ẩm tá
ch ra theo tính toán lớn
hơn so với giá
trị thực tế
Nguyên nhân:
- (2) Giá o
trị nhiệ
t độ nh
iệt kế
khô
trong mọi trường hợp. T
uy nhiên ở bài thí nghiệ
m này, chúng em thực hi
ện lại có
s u
đo
c
h
hợp lí.
Nguyên nhân:
+ Do ảnh hưởng bởi th
ời tiết
+ Do quá trình đo nhiệ
t độ sau dàn lạnh không
đúng yêu cầu kĩ thuật dẫ
n đến có
sự sai lệch so với lý thuy
ết.
+ Thao tác lấy nhiệt kế
ra khỏi buồng lạnh chưa
đúng kỹ thuật, đọc sai gi
á trị
nhiệt độ trên nhiệt kế
7
Bảng 4: Các thông số khác liên quan đến không khí ẩm:
Áp suất bay Nhiệt độ Áp suất ngưng Nhiệt độ
hơi đọc trên sôi tương tụ đọc trên áp ngưng tụ
áp kế ứng ( C) kế (kgf/cm ) tương ứng
(kgf/cm ) ( C)
Trước hết, ta cần đổi đơn vị cho áp suất bay hơi đọc trên áp kế l
à 5.5 kgf/cm2 = 5.39 bar
+ Tiếp theo, ta tìm áp suất tuyệt đối = áp suất bay hơi đọc trên á
p kế + áp suất khí quyển (pa =
1 bar), ta được áp suất tuyệt đối là 6,39 bar
+ Ta tra bảng Các tính chất nhiệt động của R22 ở trạng thái bão
hòa, ta tìm được nhiệt độ sôi
tương ứng (ứng với áp suất tuyệt đối là 6,39 bar)là
8
Biểu diễn quá trình thay đổi trạng thái của không khí trên đồ thị T-d
9
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SỬ DỤNG NHIỆT COP CHO CHU TRÌNH MÁY
LẠNH VỚI THIỆT BỊ NGƯNG TỤ GIẢI NHIỆT BẰNG KHÔNG KHÍ VÀ
THIẾT BỊ BAY HƠI LÀM LẠNH KHÔNG KHÍ
10
Hình 1. Mô hình làm lạnh không khí
Hình 2: Chu trình máy lạnh được biểu diễn trên đồ thị logp-I và
T – s gồm các
quá trình như sau:
11
1-2: Quá trình nén đoạn nhiệt hơi trong máy nén.
2-3: Quá trình ngưng tụ đẳng áp.
3-4: Quá trình tiết lưu trong van tiết lưu.
4-1: Quá trình bay hơi đẳng nhiệt và đẳng áp trong thiế
t bị bay hơi.
Các vị trí đo nhiệt độ và áp suất trong chu trình má
y lạnh.
- Các áp kế p1 và p2 dùng để đo áp suất hút và đẩy sau
van tiết lưu và sau đầu
đẩy của máy nén (A).
- Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiế
t bị ngưng tụ (B) được đo
bằng các sensor T1 và T2.
- Nhiệt độ của không khí giải nhiệt đi vào và đi ra khỏi
thiết bị ngưng tụ (B)
được đo bằng các sensor T3 và T4.
- Nhiệt độ của tác nhân lạnh R12 đi vào và ra khỏi thiế
t bị bay hơi (J) được đo
bằng các sensor T5 và T9.
Nhiệt độ không khí trong buồng lạnh được đo bằng T6
.
2.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM:
Trong bài thí nghiệm này sinh viên có nhiệm vụ phải t
hu thập các số liệu về áp suất
hút, đẩy; nhiệt độ của tác nhân lạnh khi vào và ra khỏi
thiết bị ngưng tụ, nhiệt độ của tác nhân
lạnh khi vào và ra khỏi thiết bị bay hơi, nhiệt độ của k
hông khí giải nhiệt khi vào và ra khỏi
thiết bị ngưng tụ và nhiệt độ của không khí khi vào và
ra khỏi thiết bị bay hơi. Sau đó kết hợp
với kết quả tính toán để xác định:
Mica 3,9
Xốp cách nh 10
iệt
Phíp 4,5
Tại T = T = 29 C, T = 5 C.
Các điểm
Thông số
1
2 3 4
Áp suất p ( 0. 8 8 0.8
bar) 8 . .
4 4
Nhiệt độ t ( 2 2 5 29
C) 9 9
309, 267,55
5
Entanpy i (kJ
/kg)
150, 150,99
99
14
Tính mật độ dòng nhiệt q(W/m ) truyền qua mỗi vách theo công thức:
Trong đó:
15
Phụ tải nhiệt của buồn lạnh, (W):
Trong đó:
Q : Phụ tải của nguồn lạnh, kW.
i , i : Entanpy của R12 tại điểm 1 v
à điểm 4 trong bảng 3, kJ/kg.
d. Xác định phụ tải nhiệt của thiết bị
ngưng tụ Q (kW).
⇒
f. Xác định công nén đoạn nhiệt của
máy nén W (kW).
Quan sát quá trình trao đổi nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt kiể
u ống xoắn và thiết bị trao đổi
nhiệt kiểu vỏ bọc chùm ống.
Tính hiệu suất trao đổi nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt và hiể
u các yếu tố ảnh hưởng đến quá
trình trao đổi nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt.
Sinh viên tìm hiểu các phần lý thuyết trước khi tiến hành thí
nghiệm: Các dạng truyền nhiệt:
Công thức tính nhiệt lượng cho quá trình nhận nhiệt và nhả n
hiệt của nước Công thức tính hệ
18
Hình 3: Bộ đo lưu lượng của nước nóng và nước lạnh lần lượt FI1 và FI2
- Có 4 cảm biến nhiệt độ dùng đo nhiệt độ vào và ra của nước nóng và nước l
ạnh đi qua
bộ trao đổi nhiệt. Nhiệt độ được hiển thị trên màn hình.
19
Trước khi tiến hành thí nghiệm sinh viên thực hiện các bước sau:
- Kiểm tra các đường nước vào, nước ra được gắn chặt vào đường ống
chưa? Kiểm tra xem
có rò rỉ nước hay không.
- Kiểm tra nguồn điện.
- Kiểm tra bình cấp nước nóng có đủ mực nước chưa, có được gia nhi
ệt ổn định không.
- Kiểm tra đóng các van xả đáy.
- Bật công tắc bảng hiện thị nhiệt độ.
- Bật bơm chạy các đường nước nóng và lạnh.
- Nước nóng và nước lạnh chạy qua hai bộ trao đổi nhiệt và nhiệt độ đ
ược hiển thị trên màn
hình.
3.3. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM
Lần lượt tiến hành các bài thí nghiệm sau và lấy số liệu:
a. Chạy bộ E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt cùng chiều:
Mở các van V1, V6, V7, V8 và V10.
Đóng các van V2, V3, V4, V5, V9 và V11.
b. Sử dụng bộ E1 (vỏ bọc chùm ống) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Mở các van V1, V6, V7, V9 và V11.
Đóng các van V2, V3, V4, V5, V8 và V10.
c. Sử dụng bộ E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt cùng chiều:
Mở các van V3, V4, V5, V8 và V10.
Đóng các van V1, V2, V6, V7, V9 và V11.
d. Sử dụng bộ E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Mở các van V3, V4, V5, V9 và V11.
Đóng các van V1, V2, V6, V7, V8 và V10.
Điều chỉnh lưu lượng nước nóng và lưu lượng nước lạnh bằng các van.
Mỗi lần điều chỉnh
đợi khoảng 2-3 phút cho nhiệt độ các cảm biến ổn định thì tiến hành g
hi số liệu.
3.4. SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
20
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4 ∆T nóng ∆T lạnh
1 660 500 50,5 46,4 30,2 35,8 4,1 5,6
2 670 500 51,6 47,4 30,8 36,7 4,2 5,9
3 700 530 51,3 47,4 31,3 36,8 3,9 5,5
4 740 560 51,1 47,3 31,7 37 3,8 5,3
5 810 740 51 47,2 32,2 36,6 3,8 4,4
21
3.5. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
3.5.1. Tính toán kết quả
Q Ql
Test FI1 FI2 TI1 k Re
2 TI3 TI4 nóng (W) (W) η (m/
(W s)
/m
Q nóng
Ql k
Test FI1 FI2 TI1 Re
I2 TI3 TI4 nóng (W) (W) η (W/ (m/s)
m
0.728 11194.
1 660
500
50.7
46.8 38.13.95.429833137105.171794.23
32.7 02329
2.79
0.748 11173.
104.341866.60
79212
2 680
550
50.6
46.733383.9 5 30643197 .63
0.796
11163.703
108.22
12.61
1937.9094
3 720
630
5 3176.8
3438.05
0
.
5
0.836 11163.
106.342065.77
70394
4 760
730
50.5
46.7
33.6
37.83.84.2335135632.48
0.771 11173.
110.2561720.48
79212
5 700
610
50.6
46.7
33.9
38.23.94.331623486
4.14
* Trình bày tính toán: (Chọn Test 3 của E1 ngượ
c chiều)
+ A= 5 d L=
= = = 48.6 C
Ttb = = 35.55
a. Tính nhiệt trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng tại các mức lưu lượng thể tích
khác nhau:
+ = 3.8 C ; = 4.7 C
+Q nóng Cp =2 x10
+η= = 108.22 %
+ ΔT = 12.57
( )
+d ; L= 900 (mm)
+ A= 5 d L=
23
+k= = = 1944,067
V = 0.57042 x 10 (m /s)
+ = = = 0.796(m/s)
+ Re = = = 11163.70394
Q Q k
η
Test FI1 FI2 TI1 TI2 TI3 TI4 nón lạn nóng l (W/m Re
(m/s)
g h (kW) (kW) đ
1 420 515 50,4 46,2 33,7 37,4 4,2 3,7 2,028 2,195 108 12,33 1371 1,49 25980
2 540 600 50,4 46,7 33,7 37,4 3,7 3,7 2,314 2,563 116 12,64 1525 1,91 33451
3 720 700 50,4 47,4 33,8 37,4 3 3,6 2,546
4 815 810 50,6 47,6 34 37,4 3 3,4 2,802 2,736 97,6 13,14 1777 2,883 51002
5 640 695 50,6 47,2 34,2 37,6 3,4 3,4 2,497 2,722 109 12,7 1638 2,27 40012
Tính toán cho lần Test 3 ( E2 (ống xoắn) trao đổi nhiệt cùng chiều
a) Tính nhiệt trao đổi trong hệ thống và hiệu suất tổng tại các mức lưu lượng thể tích
khác nhau:
24
Tra bảng 25, ta có:
-
-
- Nhiệt độ trao đổi trong
hệ thống
b) Tính hệ số truyền n
hiệt ở trao đổi nhiệt
- Hệ số truyền nhiệt:
ng 2
5v
= 48,
9 (°C)
25
+ E2 (ốngxoắn) trao đổi nhiệt ngược chiều:
Test ∆ Q Q
∆
FI1FI2TI1TI2TI3TI4 lạnnóng lạnhη ∆Tlnk
nóng
(kW)
(kW) ω Re
h
1 55055050,4
46,9
34,2
37,63,53,42,207
2,155
97,64
12,43
14802,2739831
2 600
60050,5
47,4
34,2
37,63,13,42,132
2,35
110,2
18.91390
2,1237401
4 820
78550,4
47,6 37,52,83,22,656
34,3 2,895
10912,87
17202,9 51209
5 570
65050,2
46,8
34,3
37,63,43,32,221
2,472
11112,25
1511
2,01635278
-
-
- Hệ số truyền nhiệt:
28
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[ ]. Tài Liệu Thí Nghiệm Nhi
ệt Động Và Truyền Nhiệt
[ ]. Hoàng Đình Tín, Bùi Hải.
Bài Tập Nhiệt Động Học Lỹ Th
uật Và Truyền Nhiệt, Nhà
xuất bản ĐHQG TPHCM, 2012
29