Professional Documents
Culture Documents
ÔN THI CUỐI KỲ
MÔN THỐNG KÊ TRONG KINH
DOANH VÀ KINH TẾ
2
CHƯƠNG V.
CÁC QUI LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
3
CHƯƠNG VI.
4
CHƯƠNG VII.
6
BÀI TẬP
7
Bài 1
8
Bài 2
với 𝛾 = 96%
(Hướng dẫn: a/ Ước lượng TB 1 mẫu).
10
HD: c/ Ước lượng tỷ lệ 1 mẫu
Bài 4
11
Bài 5
Hướng dẫn: a/ Bấm máy tính. b/ Ước lượng trung bình 1 mẫu
c/ Kiểm định trung bình 1 mẫu 12
Bài 6
Một nhà sản xuất tuyên bố rằng ít nhất 95% các thiết
bị mà ông ta cung cấp cho nhà máy tuân theo tiêu chuẩn kỹ
thuật. Người ta chọn ra ngẫu nhiên 200 mẫu thiết bị để kiểm
tra thì thấy có 18 mẫu không đủ tiêu chuẩn. Kiểm định lời
tuyên bố của nhà sản xuất.
Hỏi dựa trên kết quả mẫu tính được ông ta có biện
hộ được cho lời khẳng định của mình không? Với mức ý
nghĩa 2%.
13
Bài 7
Vinabico xuất khẩu bánh kẹo sang
Campuchia. Theo dõi số lượng kẹo A bán được
trong một số tuần và có kết quả:
14
Bài 7
a. Hãy ước lượng lượng kẹo A bán trung bình trong 1 tuần
với độ tin cậy 95%. (HD: dùng ước lượng trung bình 1
mẫu)
b. Nếu có kết luận cho rằng lượng kẹo A bán trung bình là
100kg thì có chấp nhận được không với mức ý nghĩa
1%? (HD: dùng kiểm định trung bình 1 mẫu).
c. Hãy ước lượng tỷ lệ những “Tuần bán hiệu quả” với
độ tin cậy 97% (HD: dùng ước lượng tỷ lệ 1 mẫu)
d. Với mức ý nghĩa 2%, hãy kiểm định giả thiết cho rằng
tỷ lệ “Tuần bán hiệu quả” là 25%. (HD: dùng kiểm định
tỷ lệ 1 mẫu)
15
Bài 8
16
Bài 9
Sau 6.1 6.3 6.5 6.4 6.8 6.3 6.1 6.4 6.5 6.3
18
Bài 11
Người ta cho 10 bệnh nhân uống thuốc hạ cholesterol đồng thời cho
10 bệnh nhân khác uống giả dược (placebo) rồi xét nghiệm nồng độ
cholesterol trong máu (g/l) của cả 2 nhóm:
Thuốc 1.1 0.99 1.05 1.01 1.02 1.07 1.1 0.98 1.03 1.12
Giả 1.25 1.31 1.28 1.2 1.18 1.22 1.22 1.17 1.19 1.21
dược
Hướng dẫn: Kiểm định 2 trung bình 2 mẫu độc lập(chương 7).
19
Bài 12
BẢNG ANOVA
Source of
Variation SS df MS F
Between Groups ? 2 ? ?
Within Groups 4.26 ? ?
Total 7.264 21
a/ Hãy hoàn chỉnh bảng ANOVA
b/ Hãy phát biểu giả thuyết
c/ Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm định sự bằng nhau
của trung bình của tổng thể.
22
Hướng dẫn: Dùng ANOVA
BÀI 15
Cho bảng dữ liệu sau:
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
A 5 124.65 24.93 1.0648
B 5 113.05 22.61 0.778
C 5 102.95 20.59 0.9205
ANOVA
Source of Variation SS df MS F
Between Groups X X X
Within Groups X X X X
Total X X
23
Bài 15
24
Bài giải câu 15a
ANOVA
Source of
SS df MS F
Variation
𝑘
𝑆𝑆𝐺 = 𝑛𝑖 ∗ 𝑋𝑖 − 𝑋 2 𝑀𝑆𝐺
Between 𝑖=1 47.164
K-1=3-1=2 =
Groups = 5 ∗ 24.93 − 22.71 2 + 5 2
∗ 22.61 − 22.71 2 + 5 = 23.582
∗ 20.59 − 22.71 2 = 47.164
𝑘
23.582
F=
𝑆𝑆𝑊 = (𝑛𝑖 − 1) ∗ 𝑆2𝑖 𝑀𝑆𝑊 0.9211
= 25.602
Within 𝑖=1 11.0532
N-k=15-3=12 =
Groups = 5 − 1 ∗ 1.0648 + 5 − 1 12
∗ 0.778 + 5 − 1 ∗ 0.9205 = 0.9211
= 11.0532
Total 58.2172 14
25
Bài 16
Cho bảng dữ liệu sau:
26
Bài 16
BẢNG ANOVA
Source of
Variation SS df MS F
Between Groups
x x x
x
Within Groups
x x x
Total x x
a/ Hãy hoàn chỉnh bảng ANOVA
b/ Hãy phát biểu giả thuyết
c/ Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm định sự bằng nhau của trung bình
của tổng thể.
Hướng dẫn: Dùng ANOVA
27
BÀI 17
• Dữ liệu sau đây ghi nhận được của 7 trung
tâm thương mại của một thành phố trong năm
vừa qua:
TT thương 2 Doanh số
Diện tích (m )
mại (triệu đồng)
1 172 368
2 154 339
3 281 665
4 555 954
5 129 331
6 220 556
7 131 376
28
BÀI 17
a) Xác định mối tương quan giữa diện tích mặt bằng
và doanh số. Và kiểm định hệ số tương quan với
mức ý nghĩa 5%.
b) Lập phương trình hồi qui thể hiện mối quan hệ giữa
doanh số và diện tích mặt bằng.
c) Hãy dự đoán doanh số của trung tâm thương mại có
diện tích mặt bằng 300(m2).
29
BÀI 18
• Giám đốc sản xuất của một nhà máy muốn xây
dựng một mô hình hồi quy thể hiện mối liên hệ giữa
chi phí sản xuất chung với khối lượng sản phẩm làm
căn cứ để dự đoán chi phí sản xuất. Số liệu chi phí
sản xuất chung và sản lượng của nhà máy trong 12
tháng vừa qua như sau:
30
12/8/2019
Bài 18.
Thán Sản lượng (1000 Chi phí sản xuất
g đơn vị)(X) chung (tr.đồng) (Y)
1 16,9 414
2 15,6 350
3 17,4 383
4 11,6 295
5 17,7 396
6 17,6 374
7 16,3 375
8 15,5 370
9 23,4 479
10 28,4 556
11 27,1 531
12 19,2 406
31
12/8/2019
Bài 18.
a) Tính hệ số tương quan tuyến tính và kết luận về mối liên
hệ giữa chi phí sản xuất chung và sản lượng; Và kiểm định
hệ số tương quan vừa tìm được với mức ý nghĩa 5%.
(Đ𝑆: 𝑟 = 0,9853)
b) Lập phương trình hồi qui thể hiện mối quan hệ giữa chi
phí sản xuất chung và sản lượng. Và nêu ý nghĩa hệ số
góc. (Đ𝑆: 𝑦 = 127,127 + 15,013𝑥)
c) Hãy dự đoán mức sản lượng đạt được nếu nhà máy chi 700
triệu đồng chi phí sản xuất chung. (Đ𝑆: 𝑦 = 700 → 𝑥 =
38,158)
d) Để đạt được mức sản lượng 30 (nghìn đơn vị) sản phẩm
thì nhà máy phải mất bao nhiêu tiền chi phí sản xuất
chung? (Đ𝑆: 𝑥 = 30 → 𝑦 = 577,52)
e) Tính hệ số xác định R2. và nêu ý nghĩa? (Đ𝑆: 𝑅2 = 𝑟2 =
0.9853 2 = 0,9708 = 97,08%)
32
12/8/2019
BÀI 19
• Trong bóng đá, người ta tin rằng có mối liên hệ
giữa số lần sút bóng vào khung thành đối phương với
số bàn ghi được của mỗi trận đấu. Chọn ngẫu nhiên
15 trận đấu của giải bóng đá ngoại hạng Anh trong
mùa bóng 20XX. Số liệu thống kê cho trong bảng
sau:
33
12/8/2019
Bài 19.
Số lần sút vào khung thành Số bàn ghi được mỗi trận
Trận
(X) (Y)
1 15 3
2 10 2
3 14 3
4 11 1
5 8 0
6 13 2
7 16 4
8 10 3
9 10 3
10 9 2
11 10 0
12 12 1
13 15 4
14 16 3
15 14 4 34
Bài 19.
a) Tính hệ số tương quan tuyến tính và kết luận về mối liên hệ giữa
số lần sút bóng vào khung thành đối phương với số bàn ghi được
của mỗi trận đấu; Và kiểm định hệ số tương quan vừa tìm được với
mức ý nghĩa 1%. (Đ𝑆: 𝑟 = 0,694)
b) Lập phương trình hồi qui thể hiện mối quan hệ giữa số lần sút
bóng vào khung thành đối phương với số bàn ghi được của mỗi
trận đấu. Và nêu ý nghĩa hệ số góc. (Đ𝑆: 𝑦 = −1,9197 +
0,3486𝑥)
c) Hãy dự đoán số bàn ghi được của trận đấu nếu số lần sút bóng vào
khung thành đối phương là 20. (Đ𝑆: 𝑥 = 20 → 𝑦 = 5,05)
d) Để có số bàn thắng là 3 thì số lần sút bóng vào khung thành đối
phương phải là bao nhiêu? (Đ𝑆: 𝑦 = 3 → 𝑥 = 14,11)
e) Tính hệ số xác định R2. và nêu ý nghĩa? (Đ𝑆: 𝑅2 = 0,4816 =
48,16%)
35
12/8/2019
Bài 20
Gọi Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chuẩn tắc
(Z~N(0;1)). Hãy tính các xác suất sau:
a/ P (0 Z 2.5) = 𝜑 2.5 − 𝜑 0 = 0.4938 = 49.38%
(𝑡𝑟𝑎 bả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
b/ P (-1.5 ≤ Z ≤ 2.5) = 𝜑 2.5 − 𝜑 −1.5
= 0.4938 + 0.4332 = 92.7%
(𝑡𝑟𝑎 bả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
c) P (-2.5 Z) (ĐS: 99.38%)
d) P (-2.5 Z 1.5) (ĐS: 92.7%)
e) P (4.0 Z) (ĐS: 0 %)
f) P (0 Z) (ĐS: 50%)
36
Bài 21
Gọi X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với
trung bình bằng 120 và độ lệch tiêu chuẩn là 10
(𝑋~𝑁(𝜇 = 120; 𝜎 2 = 102)). Hãy tính các xác suất
sau:
a) P (80 X 140) (ĐS: 97.72%)
b) P (100 X 140) (ĐS: 95.44%)
c) P (90 X 110) (ĐS: 15.74%)
d) P (X 120) (ĐS: 50%)
e) P (X 100) (ĐS: 2.28%)
f) P (X 140) (ĐS: 97.72%)
37
Bài 21
a/
80 − 120 140 − 120
𝑃(80 ≤ 𝑋 ≤ 140) = 𝑃 ≤𝑍≤
10 10
= 𝑃 −4 ≤ 𝑍 ≤ 2 = 𝜑 2 − 𝜑 −4
=𝜑 2 +𝜑 4
(𝑡𝑟𝑎 bả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
= 0.4772 + 0.5 = 0.9772 = 97.72%
b/
100 − 120 140 − 120
𝑃(100 ≤ 𝑋 ≤ 140) = 𝑃 ≤𝑍≤
10 10
= 𝑃 −2 ≤ 𝑍 ≤ 2 = 𝜑 2 − 𝜑 −2
=𝜑 2 +𝜑 2
(𝑡𝑟𝑎 bả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
= 0.4772 + 0.4772 = 0.9544 = 95.44%
38
Bài 22
Được biết thời gian thanh toán các hóa đơn của
khách hàng tại một công ty có phân phối chuẩn với trung
bình là 18 ngày và độ lệch tiêu chuẩn là 4 ngày. Hãy tính:
a) Tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán từ 12 đến 18
ngày. (ĐS:43.32%)
b) Tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán từ 19 đến 23
ngày. (ĐS: 29.37%)
c) Tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán trước 8 ngày.
(ĐS:0.62%)
d) Tỉ lệ hóa đơn quá hạn thanh toán (những hóa đơn sau
30 ngày chưa thanh toán là những hoá đơn quá hạn)
(ĐS: 0.13%)
Hướng dẫn: Dùng qui luật phân phối chuẩn
(chương V) 39
Bài 22
Gọi X: thời gian thanh toán của khách hàng
XN( =18, 2 = 42)
a) Tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán từ 12 đến 18
ngày (~ Tính P(12 X 18)?)
12 − 18 18 − 18
𝑃(12 ≤ 𝑋 ≤ 18) = 𝑃 ≤𝑍≤
4 4
= 𝑃 −1.5 ≤ 𝑍 ≤ 0 = 𝜑 0 − 𝜑 −1.5
41
Bài 22
c/ Tỉ lệ hóa đơn có thời gian thanh toán trước 8
ngày? ~ Tính P(X < 8)
𝑃(𝑋 < 8) = 𝑃(−∞ < 𝑋 < 8)
−∞ − 18 8 − 18
=𝑃 <𝑍<
4 4
= 𝜑 −2.5 − 𝜑 −∞ = −𝜑 2.5 + 𝜑 +∞
(𝑡𝑟𝑎 bả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
= −0.4938 + 0.5 = 0.0062 = 0.62%
Vậy, tỉ lệ các hóa đơn được khách hàng thanh
toán trước 8 ngày rất bé (0,62%). 42
Bài 22
d/ Tỉ lệ hóa đơn quá hạn thanh toán (những hóa
đơn sau 30 ngày chưa thanh toán là những hoá
đơn quá hạn) ~ Tính P(30 < X)?
𝑃(30 < 𝑋) = 𝑃(30 < 𝑋 < +∞)
30 − 18 +∞ − 18
=𝑃 <𝑍<
4 4
= 𝑃 3 < 𝑍 < +∞ = 𝜑 +∞ − 𝜑 3
(𝑡𝑟𝑎 bả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
= 0.5 − 0.4987 = 0.0013 = 0.13%
Vậy, Tỉ lệ các hoá đơn quá hạn thanh toán là 0.13%
43
BÀI 23
Tuổi thọ một loại sản phẩm có phân phối chuẩn
với trung bình là 500 giờ và độ lệch tiêu chuẩn bằng 40.
Nhà sản xuất ấn định thời gian bảo hành sản phẩm là
450giờ.
a) Tính tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo hành. (ĐS: 0.1056)
b) Nhà sản xuất muốn giảm tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo
hành chỉ còn 5%. Để đạt được mong muốn đó thì
phải ấn định lại thời gian bảo hành là bao nhiêu?
(ĐS: 434 giờ)
Hướng dẫn: Dùng qui luật phân phối chuẩn
(chương V)
44
BÀI 23
Gọi X: tuổi thọ sản phẩm. XN( = 500, 2 = 402)
a/ Tính tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo hành ~ nghĩa là tính
P(X 450)
𝑃(𝑋 < 450) = 𝑃(−∞ < 𝑋 < 450)
−∞ − 500 450 − 500
=𝑃 <𝑍<
40 40
= 𝑃 −∞ < 𝑍 < −1.25
= 𝜑 −1.25 + 𝜑 +∞
= −0.3944 + 0.5 (𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
= 0.1056 = 10.56%
Vậy tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo hành là 10.56%
45
BÀI 23
b/ Nhà sản xuất muốn giảm tỉ lệ sản phẩm cần
phải bảo hành chỉ còn 5%. Để đạt được mong
muốn đó thì phải ấn định lại thời gian bảo hành
là bao nhiêu?
Gọi X* là thời gian bảo hành sản phẩm,
Tỉ lệ sản phẩm cần phải bảo hành chỉ còn 5%
nghĩa là ta có:
∗
𝑃 𝑋 < 𝑋 = 5% = 0,05
46
BÀI 23
𝑃(𝑋 < 𝑋 ∗ ) = 𝑃(−∞ < 𝑋 < 𝑋 ∗ ) = 0.05
−∞ − 500 𝑋 ∗ − 500
⇔𝑃 <𝑍< = 0.05
40 40
𝑋 ∗ − 500
⇔ 𝑃 −∞ < 𝑍 < = 0.05
40
𝑋 ∗ − 500
⇔𝜑 + 𝜑 +∞ = 0.05
40
𝑋 ∗ − 500
⇔𝜑 + 0.5 = 0.05
40
𝑋 ∗ − 500
⇔𝜑 = 0.05 − 0.5 = −0.45
40
47
BÀI 23
(T𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 ℎà𝑚 𝑛𝑔ượ𝑐 𝐿𝑎𝑝𝑙𝑎𝑐𝑒)
𝑋 ∗ − 500
⇔ = −1.6449
40
⇒ 𝑋 ∗ = −1.6449 ∗ 40 + 500 = 434,2
48
BÀI 24
Chiều dài của một sản phẩm có quy luật phân
phối chuẩn, với chiều dài thiết kế là 25cm, độ lệch
chuẩn là 2cm.
a/ Một sản phẩm được xem là đạt chuẩn nếu chiều dài
của nó từ 23 đến 28cm. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm.
Tính xác suất để sản phẩm này đạt chuẩn? (ĐS: 0.7745)
b/ Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm. Tính xác suất để sản
phẩm này có chiều dài lớn hơn 28cm. (ĐS: 0.0668)
c/ Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm. Tính xác suất để sản
phẩm có chiều dài ngắn hơn 22cm. (ĐS: 0.0668)
Hướng dẫn: Dùng qui luật phân phối chuẩn
(chương V)
49
BÀI …
Bài 25. Cho BNN X có phân phối chuẩn với E(X) = 10
và P(10 < X < 20) = 0.3. Tính P(0 < X ≤ 20) (ĐS: 0.6)
Bài 26. Thời gian (phút) khách hàng phải chờ được
phục vụ tại quán cafe A là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn X~N(5; 1.52).
Tính thời gian 𝑡 để xác suất khách hàng phải chờ
vượt quá 𝑡 là 5%. (ĐS: t = 7.5 phút)
50