You are on page 1of 14

1.

Mô tả nào là đúng với bơm xoáy lốc


a. Lực ly tâm tạo ra áp suất toàn phần của bơm
b. Có khả năng tạo ra cột áp nhỏ, năng suất thấp
c. Chất lỏng vào theo phương pháp tuyến và ra theo phương tiếp tuyến với
vỏ bơm
d. Tất cả chất lỏng văng ra sẽ được đẩy vào hốc của cánh guồng
e. Chất lỏng tự chui vào trong hốc của bánh guồng để tăng áp
2. Hệ số trở lực ma sát của dòng chảy tầng trong đường ống có tiết diện không
đổi:
a. tỉ lệ nghịch với Re mũ 0,5
b. tỉ lệ nghịch với chuẩn số Re
c. tỉ lệ nghịch với R mũ 0,25
d. không phụ thuộc chuẩn số Re
e. tỉ lệ nghịch với chuẩn số Re mũ 2
3. Khi tính trở lực lớp hạt, đường kính tương đương của khe giữa các hạt được
tính theo tỉ lệ giữa:
a. Thể tích tự do và bề mặt thấm ướt
b. Thể tích tự do và bề mặt riêng
c. Tiết diện dòng chảy và chu vi thấm ướt
d. Thể tích tự do và tiết diện dòng chảy
4. Chiều cao hút của bơm phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố sau:
- Áp suất thùng chứa
- Nhiệt độ của chất lỏng
- Vận tốc của chất lỏng
- Trở lực trên đường ống hút
- Quán tính của chất lỏng
5. Chọn mô tả SAI về thiết bị lọc điện loại ống
a. Khi bụi không dẫn điện sẽ hình thành quầng nghịch
b. Vận tốc các ion dương nhỏ hơn e tự do
c. Gồm có điện cực quầng và điện cực lắng
d. Điện cực ống quấn quanh điện cực dây
e. Sự ion hóa khí giữa 2 điện cực là tự ion hóa
6. Trong hệ huyền phù mịn
a. mức độ phân tán của hạt rắn lớn, chuyển động Brown xảy ra mạnh mẽ
không có khả năng lâng dưới tác dụng của trọng lực
b. các hạt rắn có kích thước nằm trong khoảng 100 mm - 150mm
c. các hạt rắn có kích thước nhỏ hơn 0,1 mm
d. các hạt rắn có kích thước nằm trong khoảng 0,5 mm - 100mm
e. các hạt rắn có kích thước nằm trong khoảng 0,1 mm - 0,5mm
7. Quan hệ hàm số giữa 5 biến số của 1 quá trình mà các biến số này có 3 đơn
vị cơ bản của thứ nguyên thì có thể lập (5-3=2) tích lũy thừa không thứ
nguyên của các biến ấy.
8. Bơm cánh trượt KHÔNG phù hợp để vận chuyển chất lỏng có độ nhớt
a. 40cP
b. 180cP
c. 1500cP
d. 5000cP
e. 20cP
9. Quá trình khuấy trộn trong môi trường lỏng
a. được thực hiện bằng tuần hoàn chất lỏng với mục đích tạo nhũ tương
b. được thực hiện bằng cơ khí, bằng khí nén hoặc bằng tiết lưu hay tuần
hoàn chất lỏng
c. được thực hiện bằng cơ khí với trục đích tạo nhũ tương
d. được thực hiện bằng tiết lưu với mục đích tạo huyền phủ
e. được thực hiện bằng khí nén Với mục đích tạo huyền phù
10. Máy ép thủy lực cấu tạo từ xylanh kích thước DxH và dxh có khả năng
khuếch đại lực lên … lần
a. (D.H)/(d.h)
b. D/d
c. D2/d2
d. H/h
e. H2/h2
11. Trở lực của quá trình lọc
a. Chỉ phụ thuộc vào đặc trưng cấu tạo của lớp vách ngăn, kích cỡ và cấu
tạo hạt rắn trong huyền phù
b. Chính là trở lực của lớp vách ngăn (vật liệu lọc)
c. Chính là trở lực của lớp bã hình thành trên bề mặt lớp vách ngăn
d. Bao gồm trở lực của lớp vách ngăn và trở lực của lớp bã hình thành trên
bề mặt lớp vách ngăn
e. Chỉ phụ thuộc vào đặc trưng cấu tạo của lớp vách ngăn và nồng độ của
huyền phù
12. Tìm hướng dẫn KHÔNG phù hợp khi lắp ghép bơm chân không loại vòng
chất lỏng trong hệ thống
a. Đường ống hút của bơm nối với thùng giãn khí
b. Đường dẫn chất lỏng mới bổ sung vào bơm thông với đường ống hút
c. Đường ống đẩy của bơm nối với thùng chứa chất lỏng tuần hoàn lại
d. Đường dẫn khí thoát ra ở trên nắp thùng chứa chất lỏng tuần hoàn lại
e. Chất lỏng tuần hoàn đi vào đường ống đẩy của bơm để tuần hoàn lại
13. Khi phân tích đồ thị chỉ thị của máy nén cần chú ý nhất đến yếu tố:
a. Nhiệt độ, độ ẩm của khí
b. Tồn tại của khoảng hại
c. Trở lực trên đường ống
d. Lực 1 của van hút và van đẩy
e. Độ kín khít của van, xylanh và piston
14. Phát biểu đúng:
a. Năng suất lắng phụ thuộc vào vận tốc lắng và bề mặt đáy phòng lắng
b. Năng suất lắng phụ thuộc vào vận tốc lắng và chiều cao của phòng lắng
c. Năng suất lắng phụ thuộc vào tất cả các kích thước cơ bản của phòng
lắng
d. Năng suất lắng không phụ thuộc vào vận tốc lắng và chiều cao của phòng
lắng
e. Năng suất lắng phụ thuộc vào chiều cao và diện tích đáy phòng lắng
15. Chọn đối tượng tách KHÔNG phù hợp với thiết bị lọc túi
a. Bụi có kích thước hạt <10mm
b. Bụi có độ ẩm cao
c. Bụi từ đập nghiền VLXD
d. Bụi từ ngành luyện kim, sản xuất xi măng
16. Bơm nào phù hợp để vận chuyển huyền phù loãng năng suất cao
a. Bơm ly tâm 1 cấp
b. Bơm răng khía
c. Cánh trượt
d. Xoáy lốc
e. Bơm tuye
17. Hệ nhũ tương:
a. là một hệ lỏng không đồng nhất, trong đó các hạt keo phân tán trong môi
trường lỏng
b. là một hệ lỏng không đồng nhất, trong đó các hạt lỏng phân bố trong môi
trường khác
c. là một hệ lỏng không đồng nhất, trong đó các hạt rắn phân tán trong môi
trường lỏng
d. là một hệ lỏng không đồng nhất, trong đó bọt khí phân tán trong môi
trường lỏng
e. là một hệ lỏng không đồng nhất, trong đó bọt khí tồn tại lơ lửng trong
môi trường lỏng
18. Nếu giảm đường kính ống pezomet đầu hở thì mực nước trong ống
pezomet sẽ:
a. Không đổi
b. Không đổi nếu đo áp suất chất lỏng đứng yên, giảm đi nếu đo áp suất
dòng chảy
c. Tăng lên
d. Giảm đi
e. Không đổi nếu đo áp suất chất lỏng đứng yên, tăng lên nếu áp suất dòng
chảy
19. Vận tốc lắng trong hệ huyền phù
a. của một hạt góc cạnh nhỏ hơn so với tốc độ lắng của hạt dạng tấm dẹp
lại cùng điều kiện lắng
b. của một dạng góc cạnh lớn hơn so với tốc độ lắng của hạt dạng hình
cầu tại cùng điều kiện lắng
c. của một hạt có hình dạng góc cạnh nhỏ hơn với tốc độ lắng của hạt
dạng hình cầu tại cùng điều kiện lắng
d. của một hạt có hình dạng thỏi dài nhỏ hơn so với tốc độ lắng của hạt
dạng tấm dẹp tại cùng điều kiện lắng
e. của một hạt hình dạng vo tròn lớn hơn so với tốc độ lắng của hạt dạng
hình cầu tại cùng điều kiện lắng
20. Máy ly tâm kiểu treo
a. ổ bi và bộ phận truyền động có thể bị chất lỏng ăn mòn, việc tháo bã
tương đối dễ dàng và nhanh, thùng quay có thể dao động tự do
b. ổ bi và bộ phận truyền động ko bị chất lỏng ăn mòn, việc tháo bã tương
đối dễ dàng và chậm, thùng quay có thể dao động tự do
c. ổ bi và bộ phận truyền động không bị chất lỏng ăn mòn, việc tháo bã
tương đối dễ dàng và chậm, thùng quay không thể dao động tự do
d. ổ bi và bộ phận truyền động không bị chất lỏng ăn mòn, việc tháo bã
tương đối dễ dàng và nhanh, thùng quay có thể dao động tự do
e. ổ bi và bộ phận truyền động có thể bị chất lỏng ăn mòn, việc tháo bã
tương đối dễ dàng và chậm, thùng quay có thể dao động tự do
21. Trong máy lọc chân không thùng quay
a. Đầu phân phối có 2 đĩa chuyển động. 1 đĩa gắn với thùng quay và 1 đĩa
gắn với đầu phân phối
b. Khi hút chân không ở các ngăn, nước lọc chui qua vải lọc, qua lỗ thùng
vào các ngăn. Từ các ngăn….đường ống đến trục rỗng rồi qua đầu phân
phối ra ngoài
c. Trục rỗng của thùng lọc được nối với một đầu phân phối. Đầu phân phói
dùng để nối liền thùng …đường ống hút chân không và không khí nén
để rửa bã
d. Bã bị giữ lại trên bề mặt của vải lọc và sau đó được tách ra khỏi về mặt
thùng sau mỗi mẻ lọc
e. Các lỗ của đĩa chuyển động của đầu phân phối không thông với các ngăn
của thùng
22. Phát biểu nào sau đây là đúng (máy nghiền búa)
a. Chỉ có thể nghiền thô
b. Dùng để nghiền các vật liệu có độ ẩm > 15%
c. Dùng để nghiền vật liệu có độ ẩm < 15%
d. Đạt độ nghiền lớn hơn 60
e. Chỉ có thể nghiền mịn
23. Thiết bị lắng nhiều tầng dạng nón.
a. Gồm nhiều tầng hình nón. Các hạt rắn sẽ lắng trên các bề mặt nón. Bã
trượt trên các nón xuống đáy. Nhờ các nón xếp song song với nhau nên
giảm được chiều cao lắng và tăng được diện tích lắng
b. Gồm nhiều tầng hình nón. Các hạt rắn sẽ lắng trên các bề mặt nón. Các
nón xếp song song với nhau làm tăng chiều cao lắng
c. Sử dụng phương pháp lắng nghiêng nên rất thích hợp ứng dụng với
huyển phù đặc
d. Sử dụng phương pháp lắng nghiêng nên rất thích hợp ứng dụng với
huyển phù trung bình hoặc cao
e. Gồm nhiều tầng hình nón. Các hạt rắn sẽ lắng xuống đáy thiết bị. các
nón xếp song song với nhau làm tăng chiều cao lắng
24. Chuẩn số biểu thị ảnh hướng của Áp suất thủy tĩnh lên chuyển động của
dòng chảy: chuẩn số Euler
25. Điểm làm việc thích hợp của bơm ly tâm là giao điểm:
a. đường biểu diễn hiệu suất và đặc tuyến của bơm
b. đặc tuyến mạng ống và đặc tuyến của bơm
c. đặc tuyến của bơm và đường đặc tuyến làm việc
d. đặc tuyến của bơm và đường biểu diễn công suất
e. đặc tuyến của mạng ống và đường đặc tuyển toàn cục
26. Những gì KHÔNG đúng khi vận hành buồng lắng
a. Mở van đưa khí bẩn vào không gian lắng
b. Làm việc liên tục
c. Điều chỉnh vận tốc khí bẩn vào phù hợp
d. Bụi được tháo ra định kì
e. Một ngăn lắng bụi thì 1 ngăn nghỉ để tháo bụi
27.Năng suất của bơm pittong tác dụng đơn KHÔNG phụ thuộc yếu tố nào
a. Số vòng quay của trục
b. Khoảng chạy
c. Đường kính pittong
d. Đường kính cán pittong
e. Lượng khí trong xy lanh
28.Tính thời gian lọc để đạt được 10 lít nước lọc tính theo 1m2 bề mặt lọc. Qua
thực nghiệm cho thấy 1m2 lọc thu được 1 lít nước lọc trong thời gian 2,25
phút và thu được 3 lít nước lọc trong thời gian 145 phút
a. 110,3 phút
b. 90 phút
c. 165
d. 140,3
e. 160,5
29.Chọn phát biểu SAI về đồng dạng trong quá trình thiết bị CNHH
a. 2 hiện tượng đồng dạng về thời gian nếu tỉ lệ giữa các khoảng thời gian
mà nững điểm hay những phân tử của các hệ thống đồng dạng chuyển
động theo những quỹ đạo, qua những đoạn đường có đồng dạng hình
học là 1 hằng số
b. 2 tam giác đồng dạng hình học với nhau nếu tỉ lệ giữa các cạnh tương
ứng của chúng bằng nhau
c. 2 hệ thống đồng dạng về điều kiện biên nếu những điều kiện biên của 2
hệ thống đó đồng dạng với nhau (tức các điều kiện đồng dạng về hình
học, đồng dạng về thời gian và đồng dạng vật lý phải trong cùng điều
kiện biên)
d. 2 hệ thống đồng dạng về điều kiện đầu nếu những điều kiện ban đầu của
2 hệ thống đó đồng dạng với nhau (tức các điều kiện đồng dạng về hình
học, đồng dạng về thời gian và đồng dạng vật lý phải trong cùng điều
kiện ban đầu)
e. 2 hệ thống đồng dạng vật lý nếu những thông số vật lý của 2 điểm hay 2
phần tử tương ứng trong hệ thống đồng dạng về không gian và thời gian
có tỷ lệ giữa những đại lượng cùng loại là 1 hằng số.
30.Mô tả KHÔNG phù hợp về cấu tạo của buồng lắng trong hình vẽ

a. Có van điều khiển lưu lượng dòng khí


b. Có cửa tháo bụi
c. Có van chắn khí bẩn khi tháo bụi
d. Có tấm chắn để khí bụi đổi chiều trước khi vào buồng lắng
e. Là 1 không gian lắng bụi được bố trí nhiều bề mặt lắng song song nhau
31.Trong chế độ chảy xoáy các phần tử chất lỏng chuyển động theo
a. Đường thẳng với vận tốc chậm
b. Đường parobol
c. Đường parabol tù
d. Đường cong
e. Đường không thứ tự với các hướng khác nhau
32. Máy ly tâm cạo bã tự động có cấu tạo bao gồm

A. (1) Thùng quay


(2) Trục quay
(3) Dao cạo bã
(4) Ống dẫn nước rửa
(5) Máy tháo bã
(6) Bã
(7) Nước trong
B. (1) Thùng quay
(2) Trục quay
(3) Dao cạo bã
(4) Ống dẫn nước rửa
(5) Máy tháo bã
(6) Nước trong
(7) Bã
C. (1) Thùng quay
(2) Trục quay
(3) Ống định hướng huyền phù
(4) Ống dẫn huyền phù
(5) Máy tháo bã
(6) Nước trong
33.Tỉ lệ giữa 2 đại lượng giống nhau tại 2 điểm khác nhau của cùng 1 hệ thống
gọi là:
a. hằng số đồng dạng
b. chuẩn số đồng dạng phức tạp
c. định số đơn hệ
d. định số đồng dạng
e. định số đa hệ
34.Phương pháp phân tích thứ nguyên cho phép
a. Lập nên các chuẩn số từ các đại lượng tham gia vào quá trình
b. Xác định các đại lượng tham gia vào quá trình
c. Biến đổi quan hệ giữa các chuẩn số từ dạng phương trình vi phân về
dạng hàm số
d. Xác định dạng hàm phương trình chuẩn số mô tả quá trình
e. Lập phương trình chuẩn số
35.Theo lý thuyết, để nén khí thì có thể thực hiện quá trình nào dưới đây
a. Quá trình nén đa biến, toàn bộ nhiệt tỏa ra được giữ lại
b. Quá trình nén đa biến, vừa ổn nhiệt vừa lấy nhiệt ra ngoài
c. Quá trình nén đoạn nhiệt, vừa lấy nhiệt ra ngoài vừa tăng nhiệt độ
d. Quá trình nén đoạn nhiệt, lấy ra ngoài toàn bộ nhiệt tỏa ra
e. Quá trình nén đa biến, vừa tăng nhiệt độ, vừa tỏa nhiệt
36.Lưu lượng chất lỏng chảy qua lỗ ở đáy bình tỉ lệ thuận với
a. Đường kính lỗ
b. Chiều cao mực chất lỏng trong bình
c. Hệ số thắt dòng
d. Chênh lệch áp suất trên mặt thoáng và miệng lỗ
e. Hệ số trở lực
37.Quá tình lắng của khối hạt
a. Phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng
b. Có vận tốc lắng phụ thuộc vào hình dạng hạt
c. Diễn ra khi nồng độ huyền phù tăng
d. Phụ thuộc vào độ nhớt của chất lỏng
e. Phụ thuộc vào phân bố kích thước tập hợp hạt
38.Thiết bị lọc điện loại tấm
a. Lọc được khí chứa mù axit H2SO4
b. Dễ tăng năng suất hơn thiết bị lọc điện loại ống
c. Đơn giản, dễ lắp ráp hơn đường lắng
d. Thường dùng tách bụi d>2mm
e. Có hiệu suất tách tốt hơn thiết bị lọc điện loại ống
39. Tại sao cần lắp lệch tâm roto trong bơm chân không loại vòng chất lỏng
a. Để tạo ra khoảng trống có thể tích thay đổi
b. Tạo ra 1 không gian làm sạch khí
c. Tạo ra hình vành khăn chất lỏng
d. Tạo ra ko gian kín
e. Tạo ra vòng chất lỏng
40.Cánh khuấy
a. Loại tấm, mái chèo bản, mái chèo 2 thanh thẳng hoặc chéo, mỏ neo, mỏ
neo ghép thường dùng với vận tốc quay nhanh
b. Loại mái chèo thanh thẳng hoặc chéo, mỏ neo, mỏ neo ghép thường được
dùng với vận tốc nhanh
c. Loại tấm và mỏ neo ghép thường được dùng với vận tốc nhanh
d. Loại tấm, mái chèo bản, mái chèo 2 thanh thẳng hoặc chéo, mỏ neo, mỏ
neo ghép thường dùng với vận tốc quay chậm
e. Loại chân vịt, tuabin kín thường được dùng với vận tốc quay chậm
41.Máy lọc khung bản có cấu tạo bao gồm

- 1: tấm đáy di chuyển


- 2: bản
- 3: vải lọc
- 4: bã lọc
- 5: tấm đáy cố định
- 6: huyền phù vào
- 7: huyền phù ra
- 8: bản đầu
- 9: bản cuối

42.Vận tốc lắng bụi theo định luận Stokes KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào
a. Diện tích bề mặt lắng
b. Chuẩn số reynold
c. Hình dạng của bụi
d. Khối lượng riêng của bụi và môi trường
e. Đường kính của bụi
43.Lực ma sát giữa các lớp chất lỏng Newton KHÔNG phụ thuộc vào
a. Bề mặt tiếp xúc giữa 2 lớp chất lỏng
b. Gradient vận tốc
c. Nhiệt độ chất lỏng
d. Độ nhớt của chất lỏng
e. Áp suất chất lỏng
44.Trong máy nghiền bi
a. Nếu tăng vận tốc quay thì lực ly tâm tăng và góc nâng sẽ giảm
b. Khi thùng quay, các bi nhờ ma sát với thành thùng của máy và lực ly
tâm sẽ được nâng ….
c. Khi thùng quay,
45. Lựa chọn phát biểu không đúng về cơ chế lọc điện
a. Các ion và điện tử tự do chuyển động về phía điện cực trái dấu
b. ở ngoài quầng sáng điện tử không va chạm với ion dương
c. điện cực quầng chính là điện cực âm
d. bụi ở quầng sáng bị ion hóa thành ion âm
e. bụi ở ngoài quầng sáng nhiễm điện âm do va chạm với điện tử tự do
46.loại bơm pittong nào KHÔNG cùng cách phân loại với những loại còn lại
a. bơm tác dụng ba
b. bơm tác dụng bằng hơi
c. bơm vi sai
d. bơm tác dụng đơn
e. bơm tác dụng kép
47. cơ chế dự đoán dạng chuyển động của dòng chảy thông qua giá trị của
chuẩn số …..
48.Năng lượng chứa trong chất lỏng đứng yên tính trên 1 đơn vị khối lượng
chất lỏng có đơn vị là
a. J/mol
b. J/N
c. J/kg
d. J/s
e. J/m3
49. Quá trình lắng huyền phù dưới tác dụng của trọng lực
a. Thường được ứng dụng để tách tinh sau khi thực hiện pp lọc
b. Thiết bị chiếm diện tích nhỏ hơn so với lắng dưới tác dụng của lực ly
tâm
c. Có chi phí thấp hơn so với phương pháp lọc
d. Thường được ứng dụng để tách tinh sau khi thực hiện pp ly tâm
e. Có ứu điểm là thiết bị nhỏ gọn, ko chiếm nhiều diện tích
50.Vận tốc thăng bằng là
a. Vận tốc lớn nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua lớp hạt để trở lực
lớp hạt cân bằng trọng lượng lớp hạt
b. Vận tốc lớn nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua ko gian rỗng của
thiết bị để trở lực lớp hạt cân bằng trọng lượg
c. Trung bình cộng vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của dòng khí(lỏng) chuyển
động qua lớp hạt để trở lực lớp hạt cân bằng trọng lượng lớp hạt
d. Vận tốc nhỏ nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua lớp hạt để trở lực
lớp hạt cân bằng trọng lượng lớp hạt
e. Vận tốc nhỏ nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua không gian rỗng
của thiết bị để trở lực lớp hạt cân bằng trọng lượng
51.Lựa chọn KHÔNG đúng: khi bơm cánh trượt hoạt động …
a. Vùng hút thay đổi theo chiều quay của roto
b. Trục rô to đặt lệch với tâm của vỏ bơm
c. Tổng thể tích các khoang trong bơm thay đổi liên tục tuần hoàn
d. Cơ chế làm việc là thay đổi thể tích
e. Lực ly tâm làm các cánh trượt văng ra

52. Bơm pittong đơn có đường kính xilanh là 50mm: Hành trình của pittong
75mm. Hỏi khi trục chính của bơm quay được 10000 v/f thì có thể tích chất
lỏng hút vào là bao nhiêu?
a. 1,4718.10^3
b. 14,718. 10^3
c. 0,014718. 10^3
d. 147,18. 10^3

53. Bơm ly tâm vận hành với các thông số sau: Q=50m^3/h;H=27m;N=5kW
;n=1041 vòng/phút.Xác định áp suất của bơm nếu số vòng quay là 1398 vòng/
phút với sai số tương đối không quá 1% .
Đáp số: 48.694 m
54. Đường kính tương đương:
a. Bằng 2 lần chu vi hình tròn có cùng chu vi với tiết diện ống
b. Bằng bán kính hình tròn có cùng diện tích với tiết diện ống
c. Bằng 4 lần bán kính thủy lực
d. Bằng bán kính dòng chảy
e. Bằng 2 lần bán kính thủy lực

55. Màng chắn giúp đo lưu lượng chất lỏng thông qua biến thiên của *
a. Thế năng riêng hình học
b. Thế năng riêng áp suất
c. Thế năng riêng động lực
d. Thế năng riêng vận tốc
e. Thế năng riêng mất mát
56. Công suất trên trục của bơm được tính bằng
a. Công suất hữu ích cộng thêm phần năng lượng tổn thất do ma sát trong
bơm
b. Tích số giữa năng lượng riêng và lưu lượng của dòng chất lỏng qua
bơm chia cho hệ số hữu ích
c. Tích số giữa năng lượng riêng và lưu lượng của dòng chất lỏng qua
bơm cộng thêm lượng tổn thất do ma sát trong bơm
d. Tích số giữa áp suất toàn phần và lưu lượng của dòng chất lỏng qua
bơm chia cho hiệu suất hữu ích
e. Công suất hữu ích chia cho hiệu suất
57. Chọn mô tả đúng về yếu tố phân ly Kp:
a. Là đại lượng có thứ nguyên
b. Là tỷ số trọng lực trên lực ly tâm
c. Dung để tính chính xác vận tốc lắng ly tâm
d. Là tỷ lệ gia tốc trong trường trên gia tốc ly tâm
e. Cho biết lực trọng lượng bằng 1/Kp lần lực ly tâm
58. Một cái nắp thùng úp vào một bể chứa đầy nướcc để thu nitơ có đường
kính 5m và khối lượng có tải 8,7 tấn .Tính áp lực của khí để nâng thùng với sai
số tương đối không quá 1%
Đáp số: 0.044 at

59. Máy lọc khung bản:


a. Có bề mặt lọc riêng lớn và có thể thay đổi số lượng khung bản sử dụng
trong quá trình lọc
b. Có động lực quá trình lọc nhỏ
c. Có bề mặt lọc riêng nhỏ nhưng có động lực quá trình lọc lớn
d. Chỉ có thể vận hành liên tục
e. Có thể vận hành liên tục và gián đoạn
60. bơm piston tác dụng kép có đường kính piston 142mm, đường kính cán
piston bằng 43mm. Khoảng chạy piston xilanh là 300 mm , số vòng quay trục
piston là 89 vòng/phút . Tính năng suất bơm với sai số tương đối không quá
1%
Đáp số: 48,4146 m3/h

You might also like