Professional Documents
Culture Documents
42.Vận tốc lắng bụi theo định luận Stokes KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào
a. Diện tích bề mặt lắng
b. Chuẩn số reynold
c. Hình dạng của bụi
d. Khối lượng riêng của bụi và môi trường
e. Đường kính của bụi
43.Lực ma sát giữa các lớp chất lỏng Newton KHÔNG phụ thuộc vào
a. Bề mặt tiếp xúc giữa 2 lớp chất lỏng
b. Gradient vận tốc
c. Nhiệt độ chất lỏng
d. Độ nhớt của chất lỏng
e. Áp suất chất lỏng
44.Trong máy nghiền bi
a. Nếu tăng vận tốc quay thì lực ly tâm tăng và góc nâng sẽ giảm
b. Khi thùng quay, các bi nhờ ma sát với thành thùng của máy và lực ly
tâm sẽ được nâng ….
c. Khi thùng quay,
45. Lựa chọn phát biểu không đúng về cơ chế lọc điện
a. Các ion và điện tử tự do chuyển động về phía điện cực trái dấu
b. ở ngoài quầng sáng điện tử không va chạm với ion dương
c. điện cực quầng chính là điện cực âm
d. bụi ở quầng sáng bị ion hóa thành ion âm
e. bụi ở ngoài quầng sáng nhiễm điện âm do va chạm với điện tử tự do
46.loại bơm pittong nào KHÔNG cùng cách phân loại với những loại còn lại
a. bơm tác dụng ba
b. bơm tác dụng bằng hơi
c. bơm vi sai
d. bơm tác dụng đơn
e. bơm tác dụng kép
47. cơ chế dự đoán dạng chuyển động của dòng chảy thông qua giá trị của
chuẩn số …..
48.Năng lượng chứa trong chất lỏng đứng yên tính trên 1 đơn vị khối lượng
chất lỏng có đơn vị là
a. J/mol
b. J/N
c. J/kg
d. J/s
e. J/m3
49. Quá trình lắng huyền phù dưới tác dụng của trọng lực
a. Thường được ứng dụng để tách tinh sau khi thực hiện pp lọc
b. Thiết bị chiếm diện tích nhỏ hơn so với lắng dưới tác dụng của lực ly
tâm
c. Có chi phí thấp hơn so với phương pháp lọc
d. Thường được ứng dụng để tách tinh sau khi thực hiện pp ly tâm
e. Có ứu điểm là thiết bị nhỏ gọn, ko chiếm nhiều diện tích
50.Vận tốc thăng bằng là
a. Vận tốc lớn nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua lớp hạt để trở lực
lớp hạt cân bằng trọng lượng lớp hạt
b. Vận tốc lớn nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua ko gian rỗng của
thiết bị để trở lực lớp hạt cân bằng trọng lượg
c. Trung bình cộng vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của dòng khí(lỏng) chuyển
động qua lớp hạt để trở lực lớp hạt cân bằng trọng lượng lớp hạt
d. Vận tốc nhỏ nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua lớp hạt để trở lực
lớp hạt cân bằng trọng lượng lớp hạt
e. Vận tốc nhỏ nhất của dòng khí(lỏng) chuyển động qua không gian rỗng
của thiết bị để trở lực lớp hạt cân bằng trọng lượng
51.Lựa chọn KHÔNG đúng: khi bơm cánh trượt hoạt động …
a. Vùng hút thay đổi theo chiều quay của roto
b. Trục rô to đặt lệch với tâm của vỏ bơm
c. Tổng thể tích các khoang trong bơm thay đổi liên tục tuần hoàn
d. Cơ chế làm việc là thay đổi thể tích
e. Lực ly tâm làm các cánh trượt văng ra
52. Bơm pittong đơn có đường kính xilanh là 50mm: Hành trình của pittong
75mm. Hỏi khi trục chính của bơm quay được 10000 v/f thì có thể tích chất
lỏng hút vào là bao nhiêu?
a. 1,4718.10^3
b. 14,718. 10^3
c. 0,014718. 10^3
d. 147,18. 10^3
53. Bơm ly tâm vận hành với các thông số sau: Q=50m^3/h;H=27m;N=5kW
;n=1041 vòng/phút.Xác định áp suất của bơm nếu số vòng quay là 1398 vòng/
phút với sai số tương đối không quá 1% .
Đáp số: 48.694 m
54. Đường kính tương đương:
a. Bằng 2 lần chu vi hình tròn có cùng chu vi với tiết diện ống
b. Bằng bán kính hình tròn có cùng diện tích với tiết diện ống
c. Bằng 4 lần bán kính thủy lực
d. Bằng bán kính dòng chảy
e. Bằng 2 lần bán kính thủy lực
55. Màng chắn giúp đo lưu lượng chất lỏng thông qua biến thiên của *
a. Thế năng riêng hình học
b. Thế năng riêng áp suất
c. Thế năng riêng động lực
d. Thế năng riêng vận tốc
e. Thế năng riêng mất mát
56. Công suất trên trục của bơm được tính bằng
a. Công suất hữu ích cộng thêm phần năng lượng tổn thất do ma sát trong
bơm
b. Tích số giữa năng lượng riêng và lưu lượng của dòng chất lỏng qua
bơm chia cho hệ số hữu ích
c. Tích số giữa năng lượng riêng và lưu lượng của dòng chất lỏng qua
bơm cộng thêm lượng tổn thất do ma sát trong bơm
d. Tích số giữa áp suất toàn phần và lưu lượng của dòng chất lỏng qua
bơm chia cho hiệu suất hữu ích
e. Công suất hữu ích chia cho hiệu suất
57. Chọn mô tả đúng về yếu tố phân ly Kp:
a. Là đại lượng có thứ nguyên
b. Là tỷ số trọng lực trên lực ly tâm
c. Dung để tính chính xác vận tốc lắng ly tâm
d. Là tỷ lệ gia tốc trong trường trên gia tốc ly tâm
e. Cho biết lực trọng lượng bằng 1/Kp lần lực ly tâm
58. Một cái nắp thùng úp vào một bể chứa đầy nướcc để thu nitơ có đường
kính 5m và khối lượng có tải 8,7 tấn .Tính áp lực của khí để nâng thùng với sai
số tương đối không quá 1%
Đáp số: 0.044 at