Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.Áp suất dư là áp suất là áp suất so với áp suất khí quyển và có trị số :
A. Bé hơn áp suất khí quyển
B. Bằng áp suất khí quyển
C. Lớn hơn áp suất khí quyển
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2.Lưu lượng của dòng chất lỏng là lượng lưu chất chuyển động qua:
A. Một tiết diện dọc của ống dẫn trong 1 đơn vị thời gian
B. Một tiết diện ngang của ống dẫn trong 1 đơn vị thời gian.
C. Một tiết diện nganh của ống dẫn
D. Một tiết diện dọc và ngang của ống dẫn trong 1 đơn vị thời gian
Câu 3. Trong thực tế công nghiệp chất lỏng có thể chuyển động theo chế độ
chảy tầng khi :
A. Chuẩn số Re < 2320
B. Chuẩn số Re < 2310
C. Chuẩn số Re < 2330
D. Chuẩn số Re < 2120
Câu 4. Nhóm máy công tác là các máy :
A. Bơm
B. Quạt
C. Máy nén
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5. Chiều cao áp lực của bơm dung để khắc phục :
A. Trở lực thủy lực trong ống hút Shth của bơm
B. Trở lực thủy lực trong ống hút Shth và trong ống đẩy Shtd của bơm
C. Trở lực thủy lực trong ống đẩy Shtd của bơm
D. Vận tốc dòng chất lỏng trong bơm
Câu 6. Nguyên lý thể tích là nguyên lý được ứng dụng để thiết kế và chế tạo :
A. Bơm, Quạt
B. Bơm, Quạt, Máy nén
C. Bơm, Máy nén
D. Quạt, Máy nén
Câu 7. Trong nguyên lý ly tâm, hiệu áp suất ( P2 – P1 ) của kênh dẫn phụ
thuộc bậc 2 vào :
A. Số vòng quay của kênh dẫn và bán kính cửa vào và cửa ra của kênh dẫn.
B. Bán kính cửa vào và cửa ra của kênh dẫn
C. Bản chất của dòng chất lỏng
D. Số vòng quay của kênh dẫn.
Câu 8: Chiều cao áp lực của bơm dùng để khắc phục:
A. Chiều cao nâng hình học H1= Zđ + Zh của bơm
B. Chiều cao nâng hình học Zh (chiều cao hút của bơm)
C. Chiều cao nâng hình học Zđ (chiều cao đẩy của bơm)
D. Độ cao của bơm
Câu 9: Định nghĩa về chất lỏng:
A. Chất lỏng là môi trường liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo thành
nó rất lớn
B. Chất lỏng là môi trường liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo thành
nó rất yếu
C. Chất lỏng là môi trường không liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo
thành nó rất yếu
D. Chất lỏng là môi trường không liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo
thành nó rất lớn
Câu 10: Chất lỏng thực là chất lỏng có tính chất:
A. Không có tinh nhớt và không chịu nén ép
B. Có tính nhớt và không chịu nén ép
C. Có tính nhớt và chịu nén ép
D. Không có tinh nhớt và chịu nén ép
Câu 11: Ghép quạt li tâm nối tiếp:
A. Bất lợi khi trở lực đường ống càng lớn
B. Thích hợp khi trở lực đường ống càng lớn
C. Thích hợp cho hệ thống có đường đặc tuyến mạng đường ống không dốc
(thoai thoải)
D. Thích hợp đối với các mạng ống đơn giản ít nhánh rẽ, ít góc quanh,….
Câu 12: Bơm bánh răng thường hoạt động ở dải áp suất:
A. Thấp đến trung bình (đến khoảng 200 at)
B. Trung bình đến cao và rất cao (đến 1000 at)
C. Thấp (đến 100 at)
D. Cao (trên 500 at)
Câu 13: Nguyên lí phun tia là nguyên lí được ứng dụng để thiết kế và chế tạo
A. Bơm, quạt
B. Bơm, quạt, máy nén
C. Bơm, máy nén
D. Quạt, máy nén
Câu 14: Các thông số đặc trưng của bơm
A. Lưu lượng Q và chiều cao áp lực H
B. Hiệu suất của bơm
C. Công suất của bơm
D. Cả 3 phương án trên
Câu 15: Trong nguyên lí ly tâm, hiệu áp suất (P2-P1) của kênh là
A. Năng lượng mà lưu thể thu được
B. Năng lượng mà lưu thể mất đi
C. Năng lượng của kênh dẫn
D. Năng lượng của lưu thể truyền cho kênh dẫn
Câu 16: Nguyên lí ly tâm là nguyên lí được ứng dụng để thiết kế và chế tạo
A. Bơm, quạt, máy nén
B. Bơm, máy nén
C. Quạt, máy nén
D. Bơm , quạt
Câu 27: thực tế chiều cao hút của bơm ly tâm tốt nhất là
A. >= 6m
B. <= 6m
C. > 6m
D. <10m
Câu 28: ghép bơm ly tâm song song nhằm mục đích.
A. Cần tăng lưu lượng và tăng áp suất
B. Cần tăng lưu lượng và giữ nguyên áp suất
C. Cần tăng lưu lượng và giảm áp suất
D. Cần giảm lưu lượng và tăng áp suất
Câu 30: đặc tuyến đường ống trong hệ thống bơm biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lưu lượng chất lỏng chuyển động trong đó và công suất cần thiết
B. Lưu lượng chất lỏng chuyển động trong đó và áp suất cần thiết
C. Lưu lượng chất lỏng chuyển động trong đó và trở lực của hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: định luật tỷ lệ cho bơm ly tâm: khi số vòng quay của bơm ly tâm
trong quá trình làm việc thay đổi thì số vòng quay có quan hệ với công suất
làm việc N của bơm theo quan hệt tỷ lệ bậc:
A. Bậc 3
B. Bậc 2
C. Bậc 1
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Trong thực tế người ta lắp đặt bơm ly tâm theo cách nào sau đây:
A. Đường kính ống hút nhỏ hơn đường B. Đường kính ống hút lớn hơn đường
kính miệng hút của bơm kính miệng hút của bơm
C. Đường kính ống hút bằng đường kính D. Phương án B và C
miệng hút của bơm
Câu 36. Đặc tuyến của ống dẫn trong hệ thống quạt là:
A. Tổn thất áp lực trong ống đẩy của B. Tổn thất áp lực trong ống hút của
quạt quạt
C. Tổn thất áp lực trong hệ ống dẫn D. Cả 3 phương án trên
Câu 37. Đặc điểm làm việc của quạt đối với mạng đường ống đã cho là:
A. Giao điểm hai đường đặc tuyến lý B. Giao điểm hai đường đặc tuyến
thuyết của quạt và đặc tuyến mạng thiết kế của quạt và đặc tuyến mạng
đường ống trên cùng một đồ thị đường ống trên cùng một đồ thị
C. Giao điểm hai đường đặc tuyến thực D. Giao điểm hai đường đặc tuyến tổ
của quạt và đặc tuyến mạng đường ống hợp của quạt và đặc tuyến mạng
trên cùng một đồ thị đường ống trên cùng một đồ thị
Câu 38. Ghép quạt ly tâm song song
A. Bất lợi khi trở lực đường ống càng B. Thích hợp với mạng đường ống
lớn đơn giản,ít rẽ nhánh,ít góc quanh…
C. Thích hợp cho hệ thống có đường D. Cả 3 phương án trên
đặc tuyến mạng đường ống không dốc
(thoai thoải)
Câu 39. Trong thực tế người ta không điều chỉnh quạt ly tâm theo cách nào
sau đây
A. Tiết lưu trên ống hút B. Dẫn chất khí ngược lại ống hút
C. Thay đổi góc thiết bị hướng D. Thay đổi số vòng quay của guồng
động
Câu 61: Trong thực tế người ta không điều chỉnh bơm ly tâm theo cách sau
đây:
A. Tiết diện trong ống đẩy;
B. Tiết diện trên ống hút;
C. Thay đổi góc thiết bị hướng;
D. Xoay để làm hẹp rãnh guồng động;
Câu 62: Ghép quạt li tâm song song nhằm mục đích:
A. Cần tăng lưu lượng và tăng áp suất;
B. Cần tăng lưu lượng và giữ nguyên áp suất;
C. Cần tăng lưu lượng và giảm áp suất;
D. Cần giảm lưu lượng và tăng áp suất;
Câu 63: Ghép quạt li tâm nối tiếp nhằm mục đích:
A. Cần tăng cột áp và giữ giảm lưu lượng;
B. Cần tăng cột áp và giữ nguyên lưu lượng;
C. Cần giảm cột áp và giữ nguyên lưu lượng;
D. Cần tăng cột áp và cần tăng lưu lượng;
Câu 66:Trong thực tế người ta thườn đặt quạt ly tâm theo cách sau đây:
A. Đường kính ống hút nhỏ hơn đường kính miệng hút của quạt;
B. Đường kính ống hút lớn hơn đường kính miệng hút của quạt;
C. Đường kính ống hút bằng đường kính miệng hút của quạt;
D. Phương án B và C;