Professional Documents
Culture Documents
TRC Nghim Mon K Thut THC PHM Cong
TRC Nghim Mon K Thut THC PHM Cong
C Lực do áp suất chất lỏng gây ra lên đáy bình là nhỏ nhất.
D Lực do áp suất chất lỏng gây ra lên đáy bình là bằng không.
Câu Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
11
A Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol. A
B Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng.
C Lưu lượng khối lượng.
D Lưu lượng thể tích.
44
A Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong A
B Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
C Máy ly tâm đĩa
D Máy ly tâm cạo bã tự động
Câu Yếu tố phân ly tính bằng công thức:
9
A 2 r A
g
B .r 2
g
C 2g
r
D n 2r
g
Câu Đường số 1 trên hình bên là:
10
Chương V- Lọc
Câu Lọc là quá trình
1
A Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn xốp A
B Phân riêng hỗn hợp qua bề mặt ngăn cách
C Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn
D Phân riêng hỗn hợp qua lưới ngăn
Câu Động lực quá trình lọc là…
2
A Sự chênh lệch về áp suất A
B Sự chênh lệch về nồng độ
C Sự chênh lệch về độ ẩm
D Sự chênh lệch về khối lượng
Câu Trong quá trình lọc…
3
A Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc A
B Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc
C Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc
D Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
4
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc A
46
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc
C Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
5
A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc A
B Tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:
6
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc A
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc
D Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc giảm áp suất sau vách ngăn lọc
Câu Quá trình gọi là lọc áp lực khi
7
A Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén A
B Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
C Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu Quá trình gọi là lọc chân không khi
8
A Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không A
B Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
C Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không
D Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén
Câu Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc:
9
A Áp lực, gián đoạn A
B Áp lực, liên tục
C Chân không, gián đoạn
D Chân không, liên tục
Câu Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:
10
A Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ A
B Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và bã lọc tháo theo chu
kỳ
C Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ
47
D Dòng nhập liệu theo chu kỳ, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu
kỳ
Câu Trong thiết bị lọc khung bản, bã lọc chứa ở:
11
Khung A
Giữa khung và bản
Bản
Vải lọc
Câu Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu?
12
Các rãnh nhỏ trên bản A
Giữa khung và bản
Các rãnh nhỏ trên khung
Vải lọc
Câu Lượng nước lọc riêng là….
13
A Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc A
B Lượng bã lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc
C Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn
lọc
D Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù
C q 2 Cq 2 K
K
D q 2 Cq
2
Câu Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau:
8
K
A q 2 Cq A
2
B q 2 2Cq K
C q 2 2 Kq C
D q 2 Cq 2 K
Chương VI - Khuấy
49
Câu Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?
1
A tăng cường nồng độ A
B tạo ra các hệ đồng nhất
C tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
D tăng cường quá trình trao đổi chất
Câu Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
2 gì?
A Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm A
B Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm
C Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn
D Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn
Câu Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
3 gì?
A Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn A
B Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
C Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
D Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
Câu Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?
4
A Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60% A
B Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60%
C Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp
D Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp
Câu Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm
5 gì?
A Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão A
B Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng
C Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão
D Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng
Câu Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động
6 theo phương nào?
A Hướng trục A
B Bán kính
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển
7 động theo phương nào?
A Bán kính A
50
B Hướng trục
C Tiếp tuyến
D Hỗn hợp
Câu Đại lượng đặc trưng cho quá trình khuấy trộn là gì?
8
A Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao A
B Năng lượng tiêu hao
C Cường độ khuấy
D Độ nhớt
Câu Cường độ khuấy trộn là gì?
9
A Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian A
B Chất lượng kết quả khuấy theo không gian
C Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian và không gian
D Hiệu suất khuấy
Câu Cường độ khuấy trộn được đặc trưng bằng đại lượng nào?
10
A Chuẩn số Reynolds A
B Chuẩn số Nusselt
C Chuẩn số Prandtl
D Chuẩn số Frude
Câu Khi sử dụng cánh khuấy mái chèo, để tăng sự khuấy trộn chất lỏng ta
11 thường dùng loại nào?
A Mái chèo hình khung A
B Mái chèo 1 cánh
C Mái chèo 2 cánh
D Mái chèo nhiều cánh
Câu Ưu điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
12
A Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp
D Cấu tạo đơn giản, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ
Câu Nhược điểm của cánh khuấy mái chèo là gì?
13
A Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt, không khuấy được nhũ tương A
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt cao, không khuấy được huyền phù
51
D Không khuấy được huyền phù
Câu Để tăng sự tuần hoàn chất lỏng khi khuấy trộn, ta thường chọn loại cánh
14 khuấy nào?
A Chân vịt A
B Mái chèo
C Tua bin
D Mỏ neo
Câu Ưu điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
15
A Cường độ khuấy lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Hiệu suất cao khi khuấy chất lỏng có độ nhớt lớn
D Khuấy mãnh liệt
Câu Nhược điểm của cánh khuấy chân vịt là gì?
16
A Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị A
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
B Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp, thể tích chất lỏng bị
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
C Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
D Không khuấy được huyền phù
Câu Nguyên tắc làm việc của cánh khuấy tua bin là gì?
17
A Tương tự bơm ly tâm A
B Tương tự bơm pittông
C Tương tự bơm chân không
D Tương tự bơm cánh trượt
Câu Ưu điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
18
A Hiệu suất cao, hòa tan nhanh, thuận lợi cho quá trình liên tục A
B Cấu tạo đơn giản, dễ gia công
C Rẻ tiền
D Khuấy mãnh liệt
Câu Nhược điểm của cánh khuấy tua bin là gì?
19
A Cấu tạo phức tạp, đắt tiền A
B Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất
lỏng dễ phân lớp
52
C Không khuấy được huyền phù
D Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị
hạn chế khi khuấy mãnh liệt
Câu Khi nào sử dụng phương pháp khuấy bằng khí nén?
20
A Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp A
B Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao
C Khi khuấy chất lỏng có khả năng hấp thụ khí
D Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt rất cao
Câu Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn?
21
A trên đáy thiết bị A
B trên thành thiết bị
C trên mặt chất lỏng
D giữa khối chất lỏng
Câu Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất
22 lỏng bằng khí nén?
A áp suất khí A
B đường kính thiết bị
C chiều dài thiết bị
D Loại khí nén
Câu Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị khuấy trộn có tác dụng gì?
23
A không cho tạo thành hình phễu A
B không cho tạo dòng chảy xoáy
C không cho tạo dòng chảy rối
D tạo hình phễu
60