You are on page 1of 19

1.

Thiết bị cô đặc tuần hoàn cưỡng bức


A.Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 7,5 m/s do đó
hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần.
B. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 10 m/s do đó
hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần.
C. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 3,5 m/s do đó
hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần.
D. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 7,5m/s do đó
hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 6-8 lần.
E. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 3,5m/s do đó
hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 6-8 lần.
2. Trong truyền nhiệt, các phương thức bố trí chiều chuyển động giữa hai lưu
thể
A. Xuôi chiều,ngược chiều, chéo dòng
B. Xuôi chiều,ngược chiều, chéo dòng, hỗn hợp
C. Ngược chiều, chéo dòng, hỗn hợp
D. Xuôi chiều, ngược chiều, chéo dòng, chảy xung quanh.
E. Xuôi chiều, chéo dòng, hỗn hợp.
3. Khi hòa tan một chất rắn vào trong một dung môi, xảy ra quá trình
A. thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và
quá trình solvat hóa thu nhiệt
B. thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và
quá trình solvat hóa tỏa nhiệt
C. tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và
quá trình solvat hóa thu nhiệt
D. Tỏa nhiệt của dung môi do quá trình solvat hóa
E. tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và
quá trình solvat hóa tỏa nhiệt
4. Sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm để đun nóng dung dịch muối
ăn bằng hơi nước bão hòa được cho đi như thế nào ?
A. Trong ống, từ trên xuống dưới
B. Trong ống, từ trên xuống dưới hoặc từ dưới lên trên
C. Ngoài ống, từ dưới lên trên
D. Ngoài ống, từ trên xuống dưới
E. Trong ống ,từ dưới lên trên
5. Quá trình truyền nhiệt là…..
A. Quá trình một chiều và không ổn định
B. Quá trình một chiều và cùng chiều với gradien nhiệt độ của nhiệt trường
C. Quá trình một chiều và ngược chiều với gradien nhiệt độ của nhiệt trường
D. Quá trình thuận nghịch và không ổn định
E. Quá trình một chiều và không ổn định
6. So với thiết bị ngưng tụ trực tiếp loại chân tháp, thiết bị baromet có những
ưu điểm sau
A. Có thể ngưng tụ gián tiếp
B. Có thể ngưng tụ trực tiếp và gián tiếp
C. không cần bơm và thiết bị nhỏ gọn
D. Nước ngưng tụ chảy ra không cần bơm
E. Thiết bị nhỏ gọn
7. Ưu điểm của thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp so với thiết bị trao đổi nhiệt trực
tiếp
A. Cho phép pha loãng sản phẩm
B. Chi phí thiết bị thấp
C. Sản phẩm không bị lẫn chất tải nhiệt
D. Hệ số truyền nhiệt cao
E. Thiết bị cấu tạo đơn giản
8. Thiết bị trao đổi nhiệt loại ống xoắn ruột gà được sử dụng trong trường hợp
nào
A. Chất tải nhiệt có tính ăn mòn mạnh
B. năng suất lớn
C. Lượng vật liệu tiêu tốn cho một đơn vị bề mặt trao đổi nhiệt thấp
D. Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
E. Yêu cầu đạt được vân tốc cao ngoài ống
9. Nhiệt tải riêng q khi chất lỏng sôi phụ thuộc vào
A. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ
sôi của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng
B. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ, độ sạch của bề mặt đun nóng và
tính chất thấm ướt của chất lỏng.
C. hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi của chất lỏng, độ
sạch của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng
D. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ
sôi của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của
chất lỏng
E. chế độ khuấy trộn, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi
của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của chất
lỏng
10.Động lực của quá trình truyền nhiệt trong truyền nhiệt biến nhiệt ổn định là
A. Hiệu số nhiệt độ của hai lưu thể
B. Hiệu số nhiệt độ trung bình của hai lưu thể
C. Chênh lệch nhiệt độ hai lưu thể
D. Chênh lệch nhiệt độ vào/ra của hai lưu thể
E. chênh lệch nhiệt độ giữa lưu thể nóng và lưu thể nguội
11.Từ định luật Plank, rút ra hệ quả Định luật dịch chuyển Wien (λmaxT=2,898.
103 m.K) có nghĩa là
A. Nhiệt độ càng cao, bước sóng bức xạ càng dịch chuyển về vùng bước
sóng dài hơn
B. Nhiệt bức xạ phụ thuộc vào nhiệt độ vật thể
C. Nhiệt độ càng cao, bước sóng bức xạ càng dịch chuyển về vùng bước
sóng ngắn
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến bức xạ nhiệt
E. Bước sóng không ảnh hưởng đến quá trình bức xạ nhiệt
12.Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến hệ số cấp nhiệt của tường
A. Trạng thái bề mặt tường
B. Hình dạng bề mặt tường
C. tính chất vật lý của lưu thể
D. Độ dày của tường
E. chế độ chuyển động của lưu thể
13.Đối với chất lỏng dễ bám bẩn lên bề mặt trao đổi nhiệt các ống trong thiết bị
trao đổi nhiệt loại ống chùm được sắp xếp theo hình gì
A. Hình tròn
B. Hình oval
C. Hình lục giác
D. Hình vuông
E. Hình tam giác
14.Xác định nhiệt lượng trao đổi do bức xạ nhiệt giữa hai bức tường có bề mặt
là 1 m2. Nhiệt độ của một tường là 137oC và nhiệt độ của tường kia là 37oC.
Một tường bằng thép ε=0,8; một tường bằng đồng ε=0,2. Hệ số bức xạ của
vật đen tuyệt đối Co=5,7 W/m2.K4
A. 380435,65 kW
B. 206,53 kW
C. 380435,65 J
D. 206,53 J
E. 206,53 W
15.Hệ thống cô đặc 3 nồi liên tục xuôi chiều được sử dụng để cô đặc dung dịch
NaNO3 từ nồng độ 8% đến nồng độ 40% khối lượng. Năng suất tính theo
dung dịch đầu là 5 tấn/h. Hơi nước dùng cho hệ thống hơi nước bão hòa ở
áp suất 4 at và nhiệt độ 143oC. Độ chân không của thiết bị ngưng tụ là 0,8 at.
Chọn phân bố hơi thứ ở từng nồi như sau: Nồi 1: Nồi 2 : Nồi 3=1,0 : 1,1 :1,2
A. Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1160kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1333,3 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1473 kg/h
B. Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1212,1kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1167 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1273 kg/h
C. Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1212,1kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1333,3 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1554,6 kg/h
D. Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1060kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1167 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1454,6 kg/h
E. Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1212,1 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1333,3 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1454,6 kg/h
16.Xác định hiệu số nhiệt độ trung bình của thiết bị truyền nhiệt khi bố trí lưu
thể chuyển động…………………………………… nhiệt độ t1d=300oC, t1c=
200oC, lưu thể 2 t2d=45oC, t2c=175OC
A. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là
140oC xuôi chiều là 127oC
B. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là
140oC xuôi chiều là 127oC
C. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là
140oC xuôi chiều là 127oC
D. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là
138oC xuôi chiều là 75oC
E. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là
100oC xuôi chiều là 70oC
17.Ưu điểm của máy lạnh kiểu nén hơi hai cấp
A. hiệu suất thể tích cao
B. Tăng hiệu suất thể tích, cấu tạo đơn giản
C. Cấu tạo đơn giản, dễ vận hành
D. Cấu tạo đơn giản
E. Hiệu suất cao, câu tạo gọn
18.Thiết bị trao đổi nhiệt gian tiếp loại ốn lồng KHÔNG có đặc điểm nào sau
đây
A. Lưu thể đi trong ống đạt được vận tốc cao
B. Chế tạo dễ và đơn giản
C. dễ làm sạch ở mặt trong ống
D. dễ làm sạch ở phía ngoài ống
E. Lưu thể đi phía ngoài ống đạt được vận tốc cao
19.Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng
A.Không khí ít khi được làm nguội
B.có thể làm nguội chất lỏng bằng cách cho tự bay hơi
C. Nước là chất thường được dùng để làm nguội
D. làm nguội trực tiếp bằng nước chỉ được dùng khi chất lỏng làm nguội cho
phép pha loãng với nước
E. Quá trình làm nguội có thể thực hiện theo phương thức:gián tiếp hay trực
tiếp
20.Trong thiết bị cô đặc ống tuần hoàn ở tâm
A. Chất lỏng sôi chuyển động từ trên xuống dưới trong ông tuần hoàn
B. Chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống tuần hoàn
C. vận tốc tuần hoàn phụ thuộc….
D. vận tốc tuần hoàn phụ thuộc vào hiệu số nhiệt độ hữu ích
E. vận tốc tuần hoàn bị…
21.Độ dẫn nhiệt phụ thuộc vào
A. cấu trúc, khối lượng riêng, hàm ẩn, áp suất, nhiệt độ của vật thể
22.Nhiệt độ của dung dịch phụ thuộc vào
A. vào tính chất của dung môi và chất tan, nồng độ chất tan
23.Chu trình thực của máy làm lạnh hoạt động theo trình tự
Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh,làm quá lạnh tác nhân lạnh lỏng,gián đoạn
nhiệt trong máy dãn ,bốc hơi tác nhân lạnh
24.Chu trình lý tưởng của máy làm lạnh hoạt động theo trình tự
Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh,ngưng tụ hơi thành lỏng,gián đoạn nhiệt
trong máy dãn ,bốc hơi tác nhân lạnh
25.Cô đặc màng
Dung dịch chuyển động dọc theo bề mặt truyền nhiệt ở dạng màng nỏng từ
dưới lên trên

26.
27. Điẻm khác nhau giữa chu trình thực và chu trình lý tưởng của máy nén hơi

nén hơi bão hoà khô ,làm lạnh bằng tác nhân lạnh lỏng,giãn trong van tiêt lưu
28. F= 46,02
29. Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi xuôi chiều
Nhiệt độ của dung dịch ở nồi sau thấp hơn nồi trước và nồng độ dung dịch sau lớn
hơn nồi trước
30. Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp noag
không dùng đun nóng thiết bị trao đổi nhiệt loại tưới
31. Chia ngăn trong thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chum nhằm mục đích
tăng vận tốc lưu thể chảy ngoài ống
32. Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi,khi phân phối hiệu số nhiệt độ hữu ích theo
điều kiện các nồi bằng nhau và tổng bề mặt truyền nhiệt các nồi cô đặc nhỏ nhất thì
hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi bằng nhau và lượng nước bốc hơi của các nồi
tỉ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt
33. Khí CO2 ,NH3,CH4 có khả năg hấp thụ và bức xạ nhiệt
34. Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hoà KHÔNG sử dụng trong
trường hợp
Nhiệt độ đun nóng đạt trog khoảng từ 180-280
35. Quá trình dẫn nhiệt
là quá trình xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng nếu chất khí và
lỏng ở trạng thái đứng yên hoạc chuyển động dòng
36. Buồng đốt ngoài
là phòng đốt và phòng bốc tách riêng nên có thể ghép 1 vài phong đốt với 1 phòng
bốc để dễ thay thể và làm sạch
37. Trong công thúc hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ trên bề mặt ngoài của 1
ống nằm ngang Nu=1,28 là chiều cao ống
38. hơi đốt ,2 khí không ngưng,3 nước ngưng,5 sản phẩm cô đặc,4 dung dịch
vào,6 hơi thứ
39. Vị trí lắp đặt cốc tháo nước ngưng thấp hơn nhỏ nhất 0,5 mét so với của tháo
nc ngưng của thiết bị trao đổi nhiệt
40. Về phương thức làm việc cốc tháco nước ngưng của phao hở làm việc gián
đoạn ,cốc tháo nước ngưng của phao kín làm việc gián đoạn hoặc liên tục
41. Buồng đốt ngoài Có thể đạt cường độ tuần hoàn dung dịch do có thể dùng
ống truyền nhiệt dài 7m
42. 3,51KW
43. Đơn vị 1/k là W/m2.C
44. Cách bố trí ống truyền nhiệt dễ vệ sinh nhất là hình vuông
45. Định luật plank Nhiệt độ càng cao, bước song bức xạ càng dịch chuyển về
vùng bước song ngắn
46. Ưu điểm của chất tải nhiệt khói lò
là rẻ, tận dụng được,có thể dùng nhiều nhiên liệu để đốt lò như than,khí
1. Đối với chất lỏng dễ bám bẩn lên bề mặt trao đổi nhiệt các ống trong thiết
bị trao đổi nhiệt loại ống chùm được sắp sếp theo hình gì
a. Hình tròn
b. Hình oval
c. Hình lục giác
d. Hình vuông
e. Hình tam giác
2.

a. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 7,5 m/s do đó hệ
số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần
b. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 10 m/s do đó hệ
số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần
c. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 3,5 m/s do đó hệ
số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần
d. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 7,5 m/s do đó hệ
số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 6-8 lần
e. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt tới 3,5 m/s do đó hệ
số cấp nhiệt lớn hơn so với trong thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 6-8 lần
3. Động lực của quá trình truyền nhiệt trong truyền nhiệt biến nhiệt ổn định

a. Hệ số nhiệt độ của hai lưu thể
b. Hiệu số nhiệt độ trung bình của hai lưu thể
c. Chênh lệch nhiệt độ hai lưu thể
d. Chênh lệch nhiệt độ vào/ra của hai lưu thể
e. Chênh lệch nhiệt dộ giữa lưu thể nóng và lưu thể nguội
4. Khi hòa tan chất rắn vào trong một dung môi, xảy ra quá trình
a. Thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và quá
trình solvat hóa thu nhiệt
b. Thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và quá
trình solvat hóa tỏa nhiệt
c. Tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và quá
trình solvat hóa thu nhiệt
d. Tỏa nhiệt của dung môi do quá trình solvat hóa
e. Tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan bị phá hủy và quá
trình solvat hóa tỏa nhiệt
5. Trong truyền nhiệt, các phương thức bố trí chiều chuyển động giữa 2 lưu
thể là
a. Xuôi chiều, ngược chiều, chéo dòng
b. Xuôi chiều, ngược chiều, chéo dòng, hỗn hợp
c. Ngược chiều, chéo dòng, hỗn hợp
d. Xuôi chiều, ngược chiều, chéo dòng, chảy xung quanh
e. Xuôi chiều, chéo dòng, hỗn hợp
6. Ưu điểm của thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp so với thiết bị trao đổi nhiệt
trực tiếp
a. Cho phép pha loãng sản phẩm
b. Chi phí thiết bị thấp
c. Sản phẩm không bị lẫn chất tải nhiệt
d. Hệ số truyền nhiệt cao
e. Thiết bị cấu tạo đơn giản hơn
7. So với thiết bị ngưng tụ trực tiếp loại chân thấp, thiết bị baromet có những
ưu điểm sau
a. Có thể ngưng tụ gián tiếp
b. Có thể ngưng tụ trực tiếp và gián tiếp
c. Không cần bơm và thiết bị nhỏ gọn
d. Nước ngưng tụ chảy ra không cần bơm
e. Thiết bị nhỏ gọn
8. Sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm để đun nóng dung dịch muối
ăn bằng hơi nước bão hòa thì hơi nước bão hào được cho đi như thế nào
a. Trong ống, từ trên xuống dưới
b. Trong ống, từ trên xuống dưới hoặc từ dưới lên trên
c. Ngoài ống, từ dưới lên trên
d. Ngoài ống, từ trên xuống dưới
e. Trong ống, từ dưới lên trên
9. Từ định luật planck, rút ra hệ quả định luật dịch chuyển Wien ( λ max. T=
2,998. 103. m.K) có nghĩa là
a. Nhiệt độ càng cao, bước sóng bức xạ càng dịch chuyển về vùng bước sóng
dài hơn
b. Nhiệt bức xạ phụ thuộc vào nhiệt độ vật thể
c. Nhiệt độ càng cao, bước sóng bức xạ càng dịch chuyển về vùng bước sóng
ngắn
d. Nhiệt độ ảnh hưởng đến bức xạ nhiệt
e. Bước sóng không ảnh hưởng đến quá trình bức xạ nhiệt
10. Quá trình nhiệt là…
a. Quá trình một chiều và không ổn định
b. Quá trình một chiều và cùng chiều với gradient nhiệt độ của nhiệt trường
c. Quá trình một chiều và ngược chiều với gradient nhiệt độ của nhiệt trường
d. Quá trình thuận nghịch và không ổn định
e. Quá trình một chiều và ổn định
11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới hệ số cấp nhiệt
a. Trạng thái bề mặt tường
b. Hình dạng bề mặt tường
c. Tính chất vật lý của lưu thể
d. Độ dày của tường
e. Chế độ chuyển động của lưu thể
12. Nhiệt tải riêng q khi chất lỏng sôi phụ thuộc vào:
a. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi
của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng.
b. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ, độ sạch của bề mặt đun nóng và tính
chất thấm ướt của chất lỏng
c. hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi của chất lỏng, độ sạch
của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng
d. Chế độ sôi chất lỏng, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi
của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng
e. Chế độ khuấy trộn, hiệu số nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi
của chất lỏng, độ sạch của bề mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng
13. Thiết bị trao đổi nhiệt loại ống xoắn ruột gà được sử dụng trong trường
hợp nào:
a. Chất tải nhiệt có tính ăn mòn mạnh
b. Năng suất lớn
c. Lượng vật liệu tiêu tốn cho một đơn vị bề mặt trao đổi nhiệt thấp
d. Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
e. Yêu cầu đạt được vận tốc cao ngoài ống
Câu 14:

a. Là thiết bị cô đặc chỉ làm việc gián đoạn


b. Sản phẩm cô đặc được lấy ra từ dưới đáy phòng đốt
c. Phòng đốt và buồng bốc tách riêng nên có thể ghép 1 vài phòng đốt với một
buồng bốc để dễ thay thế và làm sạch
d. Hiệu suất bốc hơi chỉ phụ thuộc chủ yếu vào chiều cao ống truyền nhiệt của
buồng đốt ngoài
e. Cường độ tuần hoàn không lớn
Câu 15: Tính công suất lý thuyết của máy lạnh làm việc theo chu trình Carnot
nghịch.
Câu 16:

a. Sản phẩm cô đặc lấy ra ở đáy thiết bị


b. Có nồng độ dung dịch tăng dần tính từ trên xuống dưới trong ống truyền nhiệt
c. Khi sôi, hơi thứ chiếm khoảng 10% phía trên ống truyền nhiệt
d. Buồng đốt là thiết bị truyền nhiệt ống trùm với ống truyền nhiệt dài trong
khoảng từ 6-9m
e. Có màng chất lỏng sôi đi từ trên xuống dưới
Câu 17:

a. Làm việc theo mẻ và sử dụng hơi thứ làm chất tải nhiệt để đun nóng
b. Làm việc liên tục ở áp suất dư
c. Làm việc liên tục và sử dụng hơi thứ làm chất tải nhiệt để đun nóng
d. Làm việc theo mẻ ở áp suất dư
e. Làm việc liên tục
Câu 18: Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi, khi phân phối hiệu số nhiệt độ hữu
ích theo điều kiện bề mặt truyền nhiệt các nồi cô đặc bằng nhau có tổng là….
a. Thì hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi và lượng nước bốc hơi của các nồi
bằng nhau
b. Thì hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi bằng nhau và lượng nước bốc hơi của
các nồi tỉ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt
c. Thì hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi bằng nhau hoặc lượng nước bốc hơi
của các nồi tỉ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt
d. Thì hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi hoặc lượng nước bốc hơi của các nồi
bằng nhau
e. Thì hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi tỉ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt
Câu 19: Tổn thất nhiệt độ do cột áp thủy tinh trong ống truyền nhiệt (delta’’)
a. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đáy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của
dung dịch trên mặt thoáng và thường được tính theo áp suất ở ….. buồng bốc
b. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đáy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của
dung dịch trên mặt thoáng và thường được tính theo áp suất ở đáy ống truyền nhiệt
c. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đáy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của
dung dịch trên mặt thoáng và thường được tính theo áp suất ở giữa ống truyền nhiệt
d. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đáy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của
dung dịch trên mặt thoáng và thường được tính theo áp suất ở cửa vào buồng bốc
e. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đáy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của
dung dịch trên mặt thoáng và thường được tính theo áp suất ở đáy buồng bốc
Câu 20: Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại ống lồng ống KHÔNG có đặc điểm
nào sau đây?
a. Chế tạo dễ và đơn giản
b. Dễ làm sạch ở mặt trong ống
c. Dễ làm sạch ở phía ngoài ống
d. Lưu thể đi trong ống đạt được vận tốc cao
e. Lưu thể đi phía ngoài ống đạt được vận tốc cao
Câu 21: Một trong những đặc điểm của thiết bị ngưng tụ baromet là:
a. Làm việc ở áp suất cao
b. Nước và hơi chuyển động cùng chiều
c. ống baromet thường cao khoảng 10m
d. nước ngưng, nước làm nguội và khí không ngưng được dẫn ra chung một
đường
e. trao đổi nhiệt gián tiếp
Câu 22: Lượng nhiệt dQ do một phân tố bề mặt vật thể rắn dF cấp cho môi
trường xung quanh trong một đơn vị thời gian d tỉ lệ thuận với:
a. hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể
b. hệ số dẫn nhiệt độ của vật rắn
c. hệ số cấp nhiệt độ
d. hiệu số giữa nhiệt độ bề mặt vật thể rắn tiếp xúc với môi trường và nhiệt độ
môi trường
e. hệ số dẫn nhiệt của vật rắn
Câu 23: Trong thiết bị cô đặc có ống tuần hoàn ở tâm

a. chất lỏng sôi bị đẩy từ dưới lên trên trong ống truyền nhiệt
b. chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống trung tâm
c. vận tốc tuần hoàn không phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt độ giữa hơi đốt và
dung dịch
d. tốc độ tuần hoàn được duy trì không đổi trong suốt quá trình vận hành
e. khối lượng riêng của hỗn hợp hơi lỏng tăng lên từ dưới lên trên trong ống
truyền nhiệt
Câu 24: Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hòa KHÔNG dùng được
cho trường hợp nào sau đây:
a. Yêu cầu đun nóng đồng đều
b. Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
c. Yêu cầu dễ điều chỉnh nhiệt độ
d. Nhiệt độ đun nóng đạt được trong khoảng 180-280 ℃
e. Nâng nhiệt độ không khí từ 2 ℃ lên 90 ℃
Câu 25: Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, nếu khoảng cách giữa cách
vách ngăn phía ngoài ống tăng lên thì chuẩn số …..sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Giảm nếu số ngăn là lẻ
d. Tăng nếu số ngăn là chẵn
e. Không đổi
Câu 26:

W=Gđ x (1- xđ/xc)


W1= [W/ (tổng phân bố)] x phân bố của W1
W2= [W/ (tổng phân bố)] x phân bố của W2
W3= W-W1-W2
1. Khi hoà tan 1 chất rắn trong 1 dung môi, xảy ra quá trinh
Thu nhiệt của dung môi,quá trình sonvat hoá toả nhiệt
2. Độ dẫn nhiêt phụ thuộc vào cấu trúc,khối lượng riêng,hàm ẩm,áp suất,nhiệt
độ của vật thể
3. Nhiệt độ của dung dịch phụ thuộc vào tính chất của dung mội và chất tan,nồng
độ chất tan,áp suất
4. Chu trình thực của máy làm lạnh hoạt động theo trình tự Nén đoạn nhiệt hơi
tác nhân lạnh,làm quá lạnh tác nhân lạnh lỏng,gián đoạn nhiệt trong máy dãn
,bốc hơi tác nhân lạnh
5. Chu trình lý tưởng của máy làm lạnh hoạt động theo trình tự Nén đoạn nhiệt
hơi tác nhân lạnh,ngưng tụ hơi thành lỏng,gián đoạn nhiệt trong máy dãn ,bốc
hơi tác nhân lạnh
6. Cô đặc màng Dung dịch chuyển động dọc theo bề mặt truyền nhiệt ở dạng
màng nỏng từ dưới lên trên

7. Động lực của quá trình truyền nhiệt trong truyền nhiệt ổn định là Hiêu số nhiệt
độ trung bình của 2 lưu thể
8. Điẻm khác nhau giữa chu trình thực và chu trình lý tưởng của máy nén hơi là
nén hơi bão hoà khô ,làm lạnh bằng tác nhân lạnh lỏng,giãn trong van tiêt lưu
9. F= 46,02
10.Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi xuôi chiều Nhiệt độ của dung dịch ở nồi sau
thấp hơn nồi trước và nồng độ dung dịch sau lớn hơn nồi trước
11.Thiết bị cô đặc tuần hoàn cưỡng bức có vân tốc của dung dịch trong ống
truyền nhiệt có thể đật tới 3,5m/s do đó hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với tuần
hoàn tự nhiên 3-4 lần
12.Ưu điểm của máy làm lạnh kiểu nén hơi hai cấp là Hiệu suát thể tích cao
13.Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp noag ko dùng đun nóng thiết bị trao đổi nhiệt
loại tưới
14.TB TDN ống chum muối ăn đi ntn đi trong ống ,từ dưới lên trên
15.Chia ngăn trong tb tdn ống chum nhằm mục đích tăng vận tốc lưu thể chảy
ngoài ống
16.Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi,khi phân phối hiệu số nhiệt độ hữu ích theo
điều kiện các nồi bằng nhau và tổng bề mặt truyền nhiệt các nồi cô đặc nhỏ
nhất thì hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi bằng nhau và lượng nước bốc hơi
của các nồi tỉ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt
17.Khí CO2 ,NH3,CH4 có khả năg hấp thụ và bức xạ nhiệt
18.Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hoà không sử dụng trong trường
hợp Nhiệt độ đun nóng đạt trog khoảng từ 180-280
19.Quá trình dẫn nhiẹt là quá trình xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí
và lỏng nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên hoạc chuyển động dòng
20.Buồng đốt ngoài là phòng đốt và phòng bốc tách riêng nên có thể ghép 1 vài
phong đốt với 1 phòng bốc để dễ thay thể và làm sạch
21.Trong công thúc hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ trên bề mặt ngoài của 1 ống
nằm ngang Nu=1,28 là chiều cao ống
22.
1 hơi đốt ,2 khí ko ngưng,3 nước ngưng,5 sản phẩm cô đặc,4 dung dịch vào,6
hơi thứ
22 Vị trí lắp đặt cốc thoá nứo ngưng thấp hơn nhỏ nhất 0,5 mét so với của
tháo nc ngưng của thiết bị tdn
23 Về phương thức làm việc cốc tháo nước ngưng của phao hở làm việc gián
đoạn ,cốc tháo nước ngưng của phao kín làm việc gián đoạn hoặc liên tục
24 Thiết bị trao đổi nhiệt ống ruột gà sử dung trong trường hợp chất tải nhiệt
có tính ăn mòn mạnh
25 Thiết bị trao đổi nhiệt loại ông lồng ống ko có đặc điểm nào sau đây dễ
làm sạch ngoài ống
26 Nhiệt tải riêng q khi chất lỏng sôi phụ thuộc chế độ sôi chất lỏng,hiệu số
nhiệt độ giữa bề mặt đun nóng và nhiệt độ sôi của chất lỏng sạch của bề
mặt đun nóng và tính chất thấm ướt của chất lỏng
27 Buồng đốt ngoài Có thể đạt cường độ tuần hoàn dung dịch do có thể dungf
ống truyền nhiệt dài 7m
28 3,51KW
29 Đơn vị 1/k là W/m2.C
30 Cách bố trí ống truyền nhiẹt dễ vệ sinh nhất là hình vuông
31 Yếu tố nào ko ảnh hưởng đến hệ số cấp nhiệt của tường là độ dày của
tường
32 Định luật plank Nhiệt độ càng cao, bước song bức xạ càng dịch chuyển về
vùng bước song ngắn
33 SO với thiết bị ngưng tụ trực tiếp chân thấp,tb baromet có ưu điểm là nước
ngưng tụ chảy ra không cần bơm
34 Ưu điểm của TĐN gián tiếp so với TĐN trực tiếp là không lẫn chất tải
nhiệt
35 QUá trình truyền nhiệt là quá trình 1 chiều,ngược chiệu với gradient nhiệt
độ
36 Trong truyền nhiệt các phương pháp bố trí chiều chuyển động 2 lưu thể là
xuôi chiều,ngược chiều,chéo dòng,hỗn hợp
37 Ưu điểm của chất tải nhiệt khói lò là rẻ, tận dụng được,có thể dùng nhiều
nhiên liệu để đốt lò như than,khí
38 Phương trình vi phân dẫn nhiệt : Được thiết lập với giả thiết khi nhiệt được
dẫn đi trong vật thể thì khối lượng riêng,nhiệt dung riêng ,độ dẫn nhiệt,của
vật thể không biến đổi theo thời gian và không gian
39 Thiết bị cô đặc có ống tuần hoà trung tâm : vận tốc tuần hoàn bị giảm sau
1 thời gian vận hành
40 Mục đích sử dụng cốc tháo nước ngưng : cho nước ngưng đi ra và không
cho khí không ngưng đi ra
41 Đặc điềm nào sau đây không phải của phương pháp đun nóng bằng khói
lò : dễ điều chỉnh nhiệt độ
42 Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại ống xoắn ruột gà không có đặc điểm
nào trong số các đặc điểm sau : Đạt được vận tốc cao trong ống
43 Thiết bị cô đặc phòng đốt treo : dung dịch sôi đi trong khoảng trống vùng
vành khăn ở giữa phòng đốt và vỏ thiếi bị với chiều từ trên xuống dưới
44 Tổn thất nhiệt độ số delta : gây ra do tổn thất thuỷ lực khi hơi đi từ mặt
thoáng của dung dịch vào thiết bị ngưng tụ
45 Hệ thống cô đặc 1 nồi thể hiện trên hình vẽ : Làm việc liên tục
46 Trở lực truyền nhiệt 1/k trong truyền nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp bằng
tổng trở lực truyền nhiệt của hai lưu thể ,cộng với trở lực dẫn nhiệt của các
lớp tường và có thứ nguyên là (m2.đô/w)
47 Trong công thức chuẩn số Nusselt anfa là hệ số dẫn nhiệt độ
48 Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hoà không dùng được cho
trường hợp nào sau đây : Nhiệt độ đung nóng đạt được trong khoảng 180-
280 độ
49 Trong hệ cô đặc 4 nồi cần 0,3 kg hơi đốt để bốc hơi hết 1kg hơi thứ,Nếu
2 nồi là 0,57; 3 nồi là 0,4; 5 nồi là 0,27
50 Một trong những đặc điểm của thiết bị ngưng tụ loại baromet là ống
baromet thường cao khoảng 10m
51 Muốn tăng lượng nhiệt truyền qua tường ống nhiều lớp tăng hệ số cấp nhiệt
của 2 lưu thể,tăng hệ số dẫn nhiệt của các lớp ống,tăng hiệu số nhiệt độ
của 2 lưu thể và bề mặt truyền nhiệt
52 Tổn thất nhiệt do nhiệt độ của dung dịch lớn hơn nhiệt độ sôi của dung môi
phụ thuộc vào tính chất tự nhiên của chất tan và dung môi nồng độ và áp
suất của chúng.

You might also like