You are on page 1of 10

Một thiết bị truyền nhiệt loại ống lồng ống, dùng để làm lạnh một lưu thể với

lưu
lượng bằng G=3600kg/h. Nhiệt dung riêng Cp=3900J/kg.độ. Nhiệt độ đầu của lưu
thể tđ=70°C, nhiệt độ cuối tc= 10°C. Hỏi lượng nhiệt Q cần trao đổi là bao nhiêu.
*
4 điểm

224.000W
154.000W
185.000W
234.000W

Độ dẫn nhiệt phụ thuộc vào


*
3 điểm

cấu trúc
khối lượng riêng
hàm ẩn
áp suất
nhiệt độ của vật thể

Hãy xác định bề mặt truyền nhiệt của một thiết bị đun nóng gián tiếp bằng hơi
nước bão hòa nhiệt độ t1 = 135 độ để đun nóng Glyxerin với năng suất 6000kg/h
từ nhiệt độ t2đ = 28 độ đén t2c = 90 độ. Cho biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị α
= 284,12 W/(m2.C), nhiệt dung riêng của Glyxerin C2 = 2,55 kj/(kg.độ)
*
4 điểm

12,96 m2
13,96 m2
14,96 m2
15,96 m2

Mục đích sử dụng cốc tháo nước ngưng


*
2 điểm

Cho nước ngưng đi ra


Cho hơi đi ra
Cho không khí ngưng đi ra
Không cho nước ngưng đi ra , chỉ cho hơi đi ra
Không cho hơi đi ra

Tính nồng độ cuối của quá trình cô đặc dung dịch muối NaCl theo % khối lượng
nếu thu được 800Kg hơi thứ từ 2000 Kg dung dịch muối ban đầu có nồng độ 10%
khối lượng.
*
4 điểm

xc = 18%
xc = 17%
xc = 16%
xc = 15%

Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến hệ số cấp nhiệt của tường
*
2 điểm

Trạng thái bề mặt tường


Hình dạng bề mặt tường
Tính chất vật lý của lưu thể
Độ dày của tường

Gồm lớp vừa chịu lửa dày δ1 = 500mm và lớp gạch dày δ2 = 250 mm. nhiệt độ khí
phía trong lò là t1 = 1000 độ và nhiệt độ phía ngoài lò là t5 = 25 độ

Hệ số cấp nhiệt của khí nóng đến tường là α1 = 30 kacl/m2.h.độ

Hệ số cấp nhiệt từ tường tường đến không khí (bên ngoài) là α2=14kcal/m2.h.độ

Hệ số cấp nhiệt của phần tường phẳng bằng vữa chịu lửa λ1=1kcal/m.h.độ

Hệ số dẫn nhiệt của phần tường xây bằng gạch là λ2=0,5kcal/m.h.độ


*
4 điểm

Nhiệt độ t3 = 1105,8 độ
Nhiệt độ t3 = 900,6 độ
Nhiệt độ t3 = 529,3 độ
Nhiệt độ t3 = 640,5 độ
Nhiệt độ t3 = 805,4 độ
Trong các khí: N2, O2, CO2, NH3, CH4. Các chất khí có khả năng hấp thụ và bức
xạ các tia bức xạ là:
*
2 điểm

CO2,
NH3,
CH4
O2,

Xác định nhiệt lượng trao đổi do bức xạ nhiệt giữa hai bức tường có bề mặt là 1
m2. Nhiệt độ của một tường là 137oC và nhiệt độ của tường kia là 37oC. Một
tường bằng thép ε=0,8; một tường bằng đồng ε=0,2. Hệ số bức xạ của vật đen
tuyệt đối Co=5,7 W/m2.K4
*
4 điểm

380435,65 kW
206,53 kW
380435,65 J
206,53 J
206,53 W

Bố trí hai lưu thể chuyển động ngược chiều có ưu điểm:


*
3 điểm

Giảm được lượng lưu thể nguội, dễ bố trí lưu thể


Nhiệt độ cuối của lưu thể nguội có thể lớn hơn nhiệt độ cuối của lưu thể nóng.
Tăng hệ số cấp nhiệt của hai lưu thể, tăng được hệ số truyền nhiệt.
Tăng hệ số cấp nhiệt của hai lưu thể, giảm được lượng lưu thể nguội.
Nhiệt độ cuối của lưu thể nguội có thể lớn hơn nhiệt độ cuối của lưu thể nóng và do vậy sẽ giảm
được lượng nguội.

Động lực của quá trình truyền nhiệt trong truyền nhiệt biến nhiệt ổn định là
*
2 điểm

Hiệu số nhiệt độ của hai lưu thể


Hiệu số nhiệt độ trung bình của 2 lưu thể
Chênh lệch nhiệt độ hai lưu thể
Chênh lệch nhiệt độ vào/ra của hai lưu thể
Chênh lệch nhiệt độ giữa lưu thể nóng và lưu thể nguội
Thiết bị cô đặc có ông tuần hoàn ở tâm
*
3 điểm

Vận tốc tuần hoàn không phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt độ giữa hơi đốt và dung dịch
Chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống trung tâm
Tốc độ tuần hoàn được duy trì không đổi trong suốt quá trình vận hành
Chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống truyền nhiệt
Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng hơi tăng lên từ dưới lên trên trong ống truyền nhiệt

Nên sử dụng chất tải nhiệt nào trong trường hợp cần đun nóng đồng đều ở 120
độ?
*
2 điểm

Hơi nước quá nhiệt


Hơi nước bão hòa
Khói lò
Nước quá nhiệt
Dầu khoáng

Một thiết bị truyền nhiệt có hiệu số nhiệt độ trung bình là 54 độ, hệ số α1 250
W/m2đô, α2 = 100 W/m2độ. ống truyền nhiệt bằng thép có độ dày δ = 3mm. Hệ số
dẫn nhiệt λ = 50 W/m.độ. bề mặt truyền nhiệt là 25m2 . Hỏi lượng nhiệt Q trao đổi
là bao nhiêu
*
4 điểm

Lượng nhiệt trao đổi; Q = 76 kW


Lượng nhiệt trao đổi; Q = 96 kW
Lượng nhiệt trao đổi; Q = 9601 kW
Lượng nhiệt trao đổi; Q = 66 kW
Lượng nhiệt trao đổi; Q = 116 kW

Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, nếu khoảng cách giữa các vách ngăn phía
ngoài ống tăng lên thì chuẩn số Reynolds của chất lỏng chuyển động trong khu
vực này sẽ
*
2 điểm

Tăng
Giảm
Không đổi
Tăng rồi giảm
Giảm rồi tăng

Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hoà KHÔNG dùng được cho trường
hợp nào sau đây
*
2 điểm

Nhiệt độ đun nóng đạt được trong khoảng từ 180oC-280OC


Yêu cầu đun nóng đồng đều
Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
Yêu cầu dễ điều chỉnh nhiệt độ
Nâng nhiệt độ không khí từ 2oC-90OC

Bề mặt truyền nhiệt là bao nhiêu để làm lạnh dung dịch có nhiệt độ t1d=85oC
xuống đến t1c=40OC với năng suất G=7200 kg/h. Nhiệt dung riêng của dung dịch
Cp=4500 J/(kg.độ). Môi chất lỏng làm lạnh có t2đ=20oC và nhiệt độ cuối
t2c=50oC. Hệ số truyền nhiệt K=320 W/(m2.C). Bố trí hai lưu thể chuyển động
ngược chiều nhau.
*
4 điểm

16,5681 m2
4,6 m2
28,13 m2
46,02 m2
165,68 m2

Quá trình dẫn nhiệt…


*
3 điểm

Là quá trình truyền nhiệt từ phần tử này đến phần tử khác của vật chất
xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên
hay chuyển động dòng
xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên
xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên
hay chuyển động chỉ xảy ra trong vật thể rắn

Xác định hiệu số nhiệt độ trung bình của thiết bị truyền nhiệt khi bố trí lưu thể
chuyển động nhiệt độ t1d=300oC, t1c= 200oC, lưu thể 2 t2d=45oC, t2c=175OC
*
4 điểm
Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là 140oC xuôi chiều là
127oC
Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động xuôi chiều là 140oC ngược chiều là
127oC
Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là 139,5oC xuôi chiều là
99oC
Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động ngược chiều là 100oC xuôi chiều là
70oC

Trong công thức tính chuẩn số Nusselt: Nu =(α.l)/…, α là


*
2 điểm

Hệ số truyền nhiệt
Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số cấp nhiệt
Hệ số cấp nhiệt độ
Hệ số dẫn nhiệt độ

Ưu điểm của thiết bị trao đổi nhiệt trực tiếp so với thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp
*
2 điểm

Cho phép pha loãng sản phẩm


Chi phí thiết bị thấp
Sản phẩm không bị lẫn chất tải nhiệt
Hệ số truyền nhiệt cao
Thiết bị cấu tạo đơn giản

Một thiết bị truyền nhiệt có hiệu số nhiệt độ trung bình là 54 ͦ C. Hệ số α1 =


200W/m2.độ, α2 = 100W/m2.độ. Ống truyền nhiệt bằng thép có chiều dày β =
2mm. Hệ số dẫn nhiệt λ =50 W/m.độ. Bề mặt truyền nhiệt là 25m2. Hỏi lượng nhiệt
Q trao đổi là bao nhiệt?
*
4 điểm

89760,6383 W
89761,6383 W
89762,6383 W
89763,6383 W

Tính công suất lý thuyết của máy lạnh làm việc theo chu trình Carnot nghịch.
Biết: nhiệt độ của tác nhân lạnh tại dàn bốc hơi (dàn lạnh) là -18 độ, nhiệt độ của
tác nhân lạnh tại dàn ngưng tụ (dàn nóng) là 40 độ; năng suất của máy lạnh Q =
15438 W
*
4 điểm

Công suất lý thuyết của máy: 3,41 kW


Công suất lý thuyết của máy: 3,51 kW
Công suất lý thuyết của máy: 3,61 kW
Công suất lý thuyết của máy: 3,71 kW

Xác định bề mặt truyền nhiệt F của thiết bị ngưng tụ hơi benzen năng suất 3000
kg/h. Ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi r = (95,5 x 4190) J/kg. Nhiệt độ của hơi benzen là
80 ͦ C. Dùng nước để làm lạnh, nhiệt độ đầu của nước tnđ = 16 ͦ C và nhiệt độ cuối
của nước tnc = 40 ͦ C.Hệ số truyền nhiệt K = 550W/m2.độ
*
4 điểm

11.57 m2
11.67 m2
11.77 m2
11.87 m2

Hệ thống cô đặc 3 nồi liên tục xuôi chiều được sử dụng để cô đặc dung dịch
NaNO3 từ nồng độ 8% đến nồng độ 40% khối lượng. Năng suất tính theo dung
dịch đầu là 5 tấn/h. Hơi nước dùng cho hệ thống hơi nước bão hòa ở áp suất 4 at
và nhiệt độ 143oC.

Độ chân không của thiết bị ngưng tụ là 0,8 at. Chọn phân bố hơi thứ ở từng nồi
như sau: Nồi 1: Nồi 2 : Nồi 3=1,0 : 1,1 :1,2
*
4 điểm

Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1167 kg/h


Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1273 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1212,1kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 2 là 1333,3 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1554,6 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1212,1kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 1 là 1333,3 kg/h
Lượng hơi thứ thoát ra từ nồi 3 là 1454,6 kg/h
Trong thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm, nếu khoảng cách giữa các vách ngăn phía ngoài
ống tăng lên thì chuẩn số Reynolds của chất lỏng chuyển động trong khu vực này sẽ
*
2 điểm

Không đổi
Tăng nếu số ngăn là số chẵn
Tăng
Giảm nếu số ngăn là số lẻ
Giảm

Quá trình truyền nhiệt là…..


*
2 điểm

Quá trình một chiều và không ổn định


Cùng chiều với gradien nhiệt độ của nhiệt trường
Quá trình một chiều
Quá trình thuận nghịch và không ổn định
Ngược chiều với gradien nhiệt độ của nhiệt trường

Đối với chất lỏng dễ bám bẩn lên bề mặt trao đổi nhiệt các ống trong thiết bị trao
đổi nhiệt loại ống chùm được sắp xếp theo hình gì
*
2 điểm

Hình tròn
Hình oval
Hình lục giác
Hình vuông
Hình tam giác

Tổn thất nhiệt độ do nhiệt độ sôi của dung dịch lớn hơn nhiệt độ sôi dung môi (Δ’)
*
2 điểm

Phụ thuộc vào tính chất tự nhiên của chất tan và dung môi
Phụ thuộc vào tính chất vật lí chất tan
Nồng độ
Áp suất
Phụ thuộc vào tính chất hoá học chất tan

Hãy xác định bề mặt truyền nhiệt của một thiết bị đun nóng gián tiếp bằng hơi nước
bão hòa nhiệt độ t1 = 135 độ để đun nóng Glyxerin với năng suất 6000kg/h từ nhiệt độ
t2đ = 28 độ đén t2c = 90 độ. Cho biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị α = 284,12
W/(m2.C), nhiệt dung riêng của Glyxerin C2 = 2,55 kj/(kg.độ)
*
4 điểm

12,96 m2
9,6 m2
32,96 m2
45 m2
20 m2

Sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm để đun nóng dung dịch muối ăn bằng hơi
nước bão hòa được cho đi như thế nào ?*
2 điểm

Ngoài ống, từ trên xuống dưới


Trong ống, từ trên xuống dưới hoặc từ dưới lên trên
Ngoài ống, từ dưới lên trên
Trong ống, từ trên xuống dưới
Trong ống ,từ dưới lên trên

Xác định nhiệt lượng trao đổi do bức xạ nhiệt giữa hai bức tường có bề mặt là 1
m2. Nhiệt độ của một tường là 137oC và nhiệt độ của tường kia là 37oC. Một
tường bằng thép ε=0,8; một tường bằng đồng ε=0,2. Hệ số bức xạ của vật đen
tuyệt đối Co=5,7 W/m2.K4
*
4 điểm

380435,65 kW
206,53 kW
380435,65 J
206,53 J
206,53 W

Xác định nhiệt trao đổi do bức xạ nhiệt giữa hai bức tường có bề mặt là 3 m2.
Nhiệt độ của một tường là 125 ͦ C và nhiệt độ của tường kia là 25 ͦ C. Một tường
bằng thép ε = 0,8 ,một tường bằng đồng ε = 0,2. Hệ số bức xạ của vật đen tuyệt
đối C0 = 5,5 W/m2( ͦ K)^4.
*
4 điểm

3.5 W
3.2 W
3.3 W
3.4 W

Gửi
Trang 1 trong tổng số 1

Xóa hết câu trả lời


Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. Báo cáo Lạm dụng - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền
riêng tư

 Biểu mẫu

You might also like