Professional Documents
Culture Documents
Tính toán thiết kế hệ thống cô đặc 1 nồi dung dịch nước cà chua
Tính toán thiết kế hệ thống cô đặc 1 nồi dung dịch nước cà chua
1
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
T.s Nguyễn Văn Mười
2
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
...................................................................................................
...................................................................................................
MỤC LỤC
Trang
3
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
3.1.1. Tính hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ ......................................................18
3.1.2. Tính hệ số cấp nhiệt .................................................................................18
3.2. Nhiệt lượng tiêu thụ cho quá trình cô đặc...............................................................21
3.2.1. Nhiệt lượng dùng để đun nóng dung dịch đến nhiệt độ sôi............................22
3.2.2. Nhiệt lượng để bốc hơi nước..........................................................................22
3.2.3. Nhiệt lượng tổn thất........................................................................................22
3.3. Lượng hơi đốt cần thiết cho quá trình cô đặc..........................................................23
3.4. Tính bề mặt truyền nhiệt.........................................................................................23
IV. TÍNH KÍCH THƯỚC BUỒNG BỐC VÀ BUỒNG ĐỐT........................................23
4.1. Tính kích thước buồng bốc.....................................................................................23
4.2. Kích thước buồng đốt.............................................................................................24
4.2.1. Xác định tổng số ống truyền nhiệt..................................................................24
4.2.2. Xác định đường kính trong buồng đốt............................................................24
4.3. Kích thước các ống dẫn..........................................................................................24
4.3.1. Ống nhập liệu.................................................................................................25
4.3.2. Ống tháo sản phẩm.........................................................................................25
4.3.3. Ống dẫn hơi đốt..............................................................................................26
4.3.4. Ống dẫn hơi thứ..............................................................................................26
TỔNG KẾT THIẾT BỊ CHÍNH............................................................................................28
4
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
3.3. Chiều cao của thiết bị ngưng tụ..............................................................................32
3.4. Đường kính ống Badomet.......................................................................................33
3.5. Chiều cao ống Badomet..........................................................................................33
3.6. Chọn đường kính các ống dẫn của thiết bị ngưng tụ...............................................35
IV. CÔNG SUẤT BƠM......................................................................................................35
4.1. Áp suất toàn phần của bơm.....................................................................................35
4.2. Công suất của bơm.................................................................................................35
TỔNG KẾT THIẾT BỊ NGƯNG TỤ VÀ BƠM...................................................................38
PHẦN IV: TÍNH CƠ KHÍ.....................................................................................................39
I. BUỒNG ĐỐT................................................................................................................. 40
1.1. Bề dày của thân hình trụ.........................................................................................40
1.2. Đáy và nắp..............................................................................................................41
1.2.1. Chiều dày đáy elip..........................................................................................41
1.2.2. Chiều dày vĩ ống............................................................................................42
II. BUỒNG BỐC...............................................................................................................43
2.1. Nắp thiết bị.............................................................................................................43
2.1.1. Chiều dày tính theo áp suất trong...................................................................43
2.1.2. Chiều dày tính theo áp suất ngoài...................................................................43
2.2. Chiều dày buồng bốc..............................................................................................45
III. CHỌN MẶT BÍCH VÀ ĐỆM....................................................................................46
3.1. Mối ghép bích giữa thân với đáy và nắp.................................................................46
3.2. Mối ghép bích để nối các bộ phận của thiết bị và ống dẫn......................................46
IV. TAY TREO THIẾT BỊ...............................................................................................47
4.1. Khối lượng buồng đốt.............................................................................................47
4.1.1. Khối lượng thân buồng đốt.............................................................................47
4.1.2. Khối lượng ống truyền nhiệt...........................................................................47
4.1.3. Khối lượng vĩ ống..........................................................................................47
4.1.4. Khối lượng của đáy........................................................................................48
4.2. Khối lượng buồng bốc............................................................................................48
4.2.1. Khối lượng thân..............................................................................................48
4.2.2. Khối lượng nắp...............................................................................................48
4.3. Khối lượng dung dịch trong thiết bị........................................................................49
5
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
4.4. Tổng khối lượng của thiết bị...................................................................................49
PHẦN V: TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................51
6
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
7
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
chúng được giữ lại là do trong cà chua có chứa các acid citric, các acid này vừa có tác dụng
bảo vệ vitamin C vừa có tác dụng làm tiêu được các chất béo.
Trong quả xanh có 0.1- 0.3% tinh bột, khi quả chin hầu hết tinh bột chuyển thành đường .
Vị đắng của cà chua là do solarnin, lượng chất này trong cà chua còn xanh là 4 mg% và tăng
lên 8 mg% khi cà chua chín.
Cà chua rất giàu vitamin C(20- 40 mg%) và carotene(1.2- 1.6 mg%). Ở độ chín hoàn toàn,
lượng vitamin C và carotene đạt tỷ lệ cao nhất, lượng acid giảm, lượng đường tăng, thịt quả có
vị ngọt hơn lúc còn xanh. Lượng protopectin giảm làm cho vỏ dễ tách ra và quả bị mềm hơn.
Cà chua chín cây có chất lượng tốt hơn so với cà chua chín trong thời gian bảo quản. Lớp
thịt càng dày, buồng đựng hạt càng bé, chất lượng quả càng cao.
Với cà chua, chúng ta có thể chế biến thành các sản phẩm khác nhau, chẳng hạn như: nước
ép cà chua cô đặc, cá sốt cà,…
Thành phần Tỷ lệ
Nước 84 - 88 %
Đường 3-6%
Protein 0.25 - 1 %
Cellulose 0.8 %
Vitamin C 10 - 40 mg%
8
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
9
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
10
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
-Với các dung dịch tạo bọt mạnh nên dùng thiết bị loại màng với màng đi từ dưới lên.
11
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
1
12
11
10
8
1. Ống dẫn hơi thứ.
9. Kính thăm.
6
5
12
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔ ĐẶC :
Nguyên liệu là cà chua sau khi được nghiền, đun nóng, chà ta được dung dịch cà chua có hàm
lượng chất khô là 8% và nhiệt độ dung dịch cà chua ban đầu 30 0C được bơm lên thùng chứa
cao vị phía trên. Khi khởi động thiết bị cho hơi đốt vào trước, sau đó cho tiếp dung dịch cà
chua vào từ dưới lên và chiếm khoảng 1/4 – 1/5 chiều cao ống truyền nhiệt với năng suất là
3000 kg/h. Hơi đốt (hơi bão hòa) được dẫn vào van trên của buồng đốt và hơi sẽ đi vào khoảng
trống giữa các ống truyền nhiệt với áp suất không đổi là 250 kPa ( P tuỵêt đối = 3.55at ), ( nhiệt độ
của hơi đốt là 138.60C ), hơi đốt sẽ đun nóng dung dịch cà chua đến nhiệt độ sôi là 72.5 0C ở áp
suất làm việc là 65 kPa. Khi sôi hơi thứ chiếm hầu hết tiết diện của ống và đi từ dưới lên với
tốc dộ rất lớn( 35m/s ) kéo theo màng chất lỏng ở bề mặt ống cùng đi lên. Hơi thứ sẽ bốc lên
trong buồng bốc và được tách bọt, sau đó được dẫn qua thiết bị badomet để ngưng tụ hơi thành
nước. Khi màng chất lỏng đi từ dưới lên tiếp tục bay hơi, nồng độ dung dịch tăng dần và lên
đến miệng ống thì đạt được nồng độ cần thiết là 40% chất khô và được tháo liên tục nhờ ống
tháo sản phẩm phía dưới buồng đốt. Ở badomet, hơi thứ được dẫn từ dưới lên, còn nước lạnh
(280C) được xối từ trên xuống ở dạng tia nhờ các tấm ngăn có lổ và các tấm ngăn được xếp so
le nhau. Hơi thứ phần lớn được ngưng tụ và chứa trong thùng chứa nước ngưng tụ dưới chân
của baromet, phần hơi còn lại được dẫn qua thiết bị phân ly lỏng - hơi và ngưng tụ hoàn toàn
thành nước và đổ lại thùng chứa nước ngưng tụ, còn khí được hút ra ngoài nhờ bơm chân
không.
13
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
W?
F=2000kg/h P?
CÔ ĐẶC
xF=8% xP= 40%
( Chú thích: Nhiệt độ ở thiết bị ngưng tụ bằng nhiệt độ của hơi thứ trừ đi 1 0C, 10C là tổn thất
nhiệt do trở lực thủy học trên ống dẫn)
Hiệu số áp suất của hệ thống cô đặc:
14
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
(Công thức III-4/105, Sổ tay thiết kế thiết bị hoá chất và chế biến thực phẩm đa dụng- T.S
PHAN VĂN THƠM)
Trong đó:
P1: áp suất hơi đốt, at
Png: áp suất ở tháp ngưng tụ, at
Trong đó:
P: áp suất hơi bão hòa của dung môi trên bề mặt dung dịch, at
P0: áp suất hơi bão hoà của dung môi nguyên chất, at
Đối với dung dịch có nồng độ nhất định thì quan hệ này không phụ thuộc vào nhiệt độ
sôi.
Ở áp suất thường P=1.033at thì dung dịch nước ép cà chua sôi ở nhiệt độ 101.20C
( Trang 131- Kỹ thuật sản xuất đồ hộp rau quả- Nguyễn Văn Tiếp_Quách Đình_ Ngô Mỹ Văn)
Ở nhiệt độ 101.20C, áp suất hơi nước bão hoà là 1.082at
Áp dụng quy tắc BaBô, ta có:
Theo BaBô, giá trị K vẫn giữ nguyên tại mọi nhiệt độ của dung dịch. Do đó, tại nhiệt độ t
( nhiệt độ sôi của dung dịch cà chua ở áp suất làm việc P,= 0.34at)
Như vậy nhiệt độ sôi của dung dịch nước ép cà chua ở áp suất 0.34at bằng nhiệt độ sôi của
nước ở áp suất 0.356at.
Ứng với áp suất 0.356at thì nước sôi ở nhiệt độ 72.50C
15
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Như vậy, nhiệt độ sôi của dung dịch nước ép cà chua ở áp suất làm việc 0.34at ( 65kPa) là
72.50C
Ứng với áp suất làm việc 0.34at thì nhiệt độ sôi của dung môi là 71.30C
Như vậy, tổn thất nhiệt độ:
(Công thức 5.15/301-Tính toán quá trình thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực
phẩm_Tập 1- NGUYỄN BIN)
P0: áp suất ở bề mặt dung dịch, kp/m2
Hg: chiều cao từ mức dung dịch đến mức giữa của nó trong ống truyền nhiệt, m
: khối lượng riêng của dung dịch, kg/m3
Hiệu ứng nhiệt độ qua áp suất thủy tĩnh là:
(Công thức 5.16/301-Tính toán quá trình thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm_Tập
1- NGUYỄN BIN)
tg: nhiệt độ sôi tương ứng với áp suất Pg,( 0C)
t0: nhiệt độ sôi tương ứng với áp suất P0, (0C)
Do ưu điểm của thiết bị cô đặc màng là áp suất tĩnh nhỏ nên tổn thất nhiệt độ do áp suất
thủy tĩnh nhỏ. Vì chiều cao cột dung dịch chỉ bằng 1/4- 1/5 chiều cao ống truyền nhiệt. Do vậy
ta có thể bỏ qua tổn thất nhiệt độ do áp suất thủy tĩnh
Như vậy, nhiệt độ sôi của dung dịch nước ép cà chua ở áp suất làm việc ( 65kPa) trong
thiết bị cô đặc là ts= 72.50C
2.3. Nhiệt độ sôi và hiệu số nhiệt độ hữu ích trong hệ thống cô đặc:
2.3.1. Nhiệt độ sôi của dung dịch:
Theo những kết quả tính toán ở mục 2.2.1 và 2.2.2, ta có nhiệt độ sôi của dung dịch nước
ép cà chua là 72.50C
2.3.2. Hiệu số nhiệt độ hữu ích trong hệ thống cô đặc:
Hiệu số nhiệt độ hữu ích được tính từ tổng hiệu suất nhiệt độ trừ tổng nhiệt độ tổn thất:
16
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
(Công thức 5.19/302- Tính toán quá trình thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm_Tập
1- NGUYỄN BIN)
: hiệu số nhiệt độ giữa hơi đốt và nhiệt độ cuối hệ thống( nước ngưng tụ ở thiết bị ngưng
tụ)
(Công thức III-16/114- Sổ tay thiết kế thiết bị hoá chất và chế biến thực phẩm đa dụng- T.S
PHAN VĂN THƠM)
Trong đó:
Q: nhiệt lượng do hơi đốt cung cấp, W
F: bề mặt truyền nhiệt của buồng đốt, m2
: hiệu số nhiệt độ hữu ích, độ
3.1. Tính hệ số truyền nhiệt K:
Ta có
(Công thức V.5/3- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hoá chất_Tập 2)
Trong đó:
: hệ số cấp nhiệt khi hơi nước ngưng tụ, W/m2độ
: hệ số cấp nhiệt thành thiết bị đến dung dịch, W/m2độ
: hệ số dẫn nhiệt của vật liệu làm ống truyền nhiệt, W/mđộ
17
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: chiều dày của ống truyền nhiệt, m
r1, r2: nhiệt trở của lớp cao cặn trên thành thiết bị phía hơi nước ngưng tụ và phía chất lõng sôi,
m2độ/ W
Do quá trình truyền nhiệt ta xét: truyền nhiệt qua thành ống thiết bị 1 lớp nên công thức
trên có thể viết lại:
Trong đó:
: nhiệt trở của lớp cao cặn hai phía và bản thân thành thiết bị
, W/m2độ
(Công thức V.101/28- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
r: ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi đốt, r = 2154200 J/kg
H: chiều cao thẳng đứng của ống truyền nhiệt, m
: hiệu số nhiệt độ giữa hơi nước ngưng tụ và thành ống truyền nhiệt phía tiếp xúc với hơi
đốt, 0C
A: hệ số phụ thuộc vào nhiệt độ của màng nước ngưng tụ Tm
(Công thức VIII.9/234- Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và chế biến thực phẩm đa dụng- T.S
PHAN VĂN THƠM)
18
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: độ dẫn nhiệt của nước, = 0.6695 W/mđộ
: độ dẫn nhiệt của dung dịch cà chua, = 0.643 W/mđộ
: khối lượng riêng của nước, = 976.3 kg/m3
: khối lượng riêng của dung dịch cà chua, = 1024.824 kg/m3
: độ nhớt của nước, = 0.0003885 N.s/m2
: độ nhớt của dung dịch cà chua, = 0.00154 N.s/m2
: nhiệt dung riêng của nước, = 4189 J/kgđộ
: nhiệt dung riêng của dung dịch cà chua, = 4000 J/kgđộ
( Các giá trị trên tra ở nhiệt độ sôi 72,50C)
19
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: nhiệt trở của lớp cao cặn hai phía và bản thân thành thiết bị
Chọn:
Chiều cao ống truyền nhiệt, H= 7.2 m
Đường kính ngoài ống truyền nhiệt, dn= 0.02667 m
Chiều dày thành ống truyền nhiệt, = 0.003912 m
Vật liệu làm ống truyền nhiệt: Thép không gỉ 30XGCA, = 37.6 W/mđộ
r1: nhiệt trở của hơi nước, r1= 0.000232 m2độ/ W
r2: nhiệt trở của hơi các hợp chất hữu cơ, r2= 0.000116 m2độ/ W
, m2độ/ W
Theo điều kiện ban đầu, ta có:
Nhiệt độ của hơi đốt: t1=138.60C
Nhiệt độ sôi của dung dịch nước cà chua: ts=72.50C
Nhiệt độ hai bên thành ống truyền nhiệt tT1, tT2 chưa biết
Do vậy, ta giả sử:
Hiệu số nhiệt độ giữa hơi đốt và thành ống truyền nhiệt phía tiếp xúc với hơi đốt:
W/m2độ
W/m2
W/m2độ
W/m2độ
W/m2
20
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Ta có:
W/m2độ
21
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
tđ = 300C
ts = 72.50C
F = 3000/3600 (kg/s)
Nhiệt lượng cần cung cấp cho quá trình cô đặc trong 1 giây:
Q= Qđn+Qbh+Qtt=94150+1551333.33+86604.39=1732087.72 W
Nhiệt lượng cần cung cấp cho quá trình cô đặc trong 1 giờ:
Q, = Q*3600 = 1732087.72*3600 = 6.24*1009 W
3.3. Lượng hơi đốt cần thiết cho quá trình cô đặc:
, kg/s
(Công thức 5.3/298- Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm_ Tập
1- NGUYỄN BIN)
Trong đó:
Q: nhiệt lượng cần cung cấp cho quá trình, W
r : ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi đốt(ở 138.60C), J/kg
r = 2154200 J/kg(Sổ tay thiết kế thiết bị hoá chất và chế biến thực phẩm- T.S PHAN VĂN
THƠM)
x: độ bão hoà của hơi nước, chọn x = 1
kg/s
22
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
3.4. Tính bề mặt truyền nhiệt:
m2
,m
, m3
ống
23
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
,m
(Công thức VI.41/74- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Đường kính các ống dẫn được quy chuẩn theo:
http://www.engineeringtoolbox.com/ansi-stainless-steel-pipes-6_247.html
http://www.engineeringtoolbox.com/steel-pipes-dimensions-d_43.html
Vs: lưu lượng dung dịch chảy trong ống, m3/s
24
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Chọn = 0.7 m/s
Chọn ống dẫn:
Đường kính ngoài: dn = 42.164 mm
Chiều dày thành ống: = 1.651 mm
4.3.2. Ống tháo sản phẩm:
Lưu lượng dung dịch chảy trong ống:
Chọn = 35 m/s
Chọn ống dẫn hơi đốt:
Đường kính ngoài: dn = 141.3 mm
Chiều dày thành ống: = 6.553 mm
4.3.4. Ống dẫn hơi thứ:
Lưu lượng hơi thứ đi trong ống:
25
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: lưu lượng hơi thứ đi trong ống, = 0.6667 kg/s
: thể tích riêng hơi thứ, = 4.7781 m3/kg
Đường kính ống:
Chọn = 35 m/s
Chọn ống dẫn hơi thứ:
Đường kính ngoài: dn =355.6 mm
Chiều dày thành ống: = 6.35 mm
8
9
26
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Chú thích:
1. Bơm. 6. Tháp ngưng tụ Badomet.
2. Thùng chứa nguyên liệu. 7. Buồng bốc.
3. Thùng cao vị. 8. Bơm chân không.
4. Van. 9. Thùng chứa nước ngưng tụ.
5. Buồng đốt
27
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
●
28
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
(TRỰC TIẾP LOẠI KHÔ)
(Công thức VI.51/84- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Trong đó:
W : lượng hơi thứ vào thiết bị, W = 2400 kg/h = 0.667 kg/s
i : ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi thứ, i = 2629210 J/kg
(Bảng II-7/39- Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và chế biến thực phẩm đa dụng – T.S PHAN
VĂN THƠM)
Cn : nhiệt dung riêng trung bình của nước, Cn = 4187 J/kg
(Bảng II-7/39- Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và chế biến thực phẩm đa dụng – T.S PHAN
VĂN THƠM)
t2d, t2c : nhiệt độ vào và ra của nước làm nguội, 0C
Chọn:
t2d = 280C
t2c = 440C
II. THỂ TÍCH KHÔNG KHÍ VÀ KHÍ KHÔNG NGƯNG CẦN RÚT
RA KHỎI THIẾT BỊ NGƯNG TỤ:
2.1. Nhiệt độ không khí:
(Công thức VI.50/84- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
t2d = 280C: nhiệt độ nước làm nguội vào thiết bị
t2c = 440C: nhiệt độ nước làm nguội ra khỏi thiết bị
2.2. Khối lượng không khí cần rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ:
, kg/s
29
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
(Công thức III-31/122- Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và chế biến thực phẩm đa dụng- T.S
PHAN VĂN THƠM)
Gn = 24.4 kg/s : lượng nước tưới vào thiết bị ngưng tụ
W = 0.667 kg/s : lượng hơi thứ vào thiết bị ngưng tụ
2.3. Thể tích không khí rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ ở 00C và 760mmHg
, m3/s
(Công thức VI.48/84- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Gn = 24.4 kg/s : lượng nước tưới vào thiết bị ngưng tụ
W = 0.667 kg/s : lượng hơi thứ vào thiết bị ngưng tụ
2.4. Thể tích không khí cần rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ trong điều kiện làm việc của
thiết bị:
, m3/s
(Công thức VI.49/84- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Trong đó:
Rkk = 288 J/kg.độ _ hằng số khí đối với không khí
p: áp suất chung của hỗn hợp trong thiết bị ngưng tụ, N/m2
ph: áp suất riêng phần của hơi trong hỗn hợp, lấy bằng áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ của
không khí tkk, N/m2
p = 0.32523 at
ph = 0.05338 at
(Bảng I.251/314- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 1)
tkk = 33.60C : nhiệt độ không khí khi ra khỏi thiết bị ngưng tụ
Gkk = 0.0073 kg/s_ lượng không khí cần rút ra khỏi thiết bị ngưng tụ
30
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
,m
(Công thức III-35/123- Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và chế biến thực phẩm đa dụng- T.S
PHAN VĂN THƠM)
Trong đó:
Dtr : đường kính trong thiết bị ngưng tụ, m
W : lượng hơi thứ ngưng tụ, W = 0.667 kg/s
: khối lượng riêng của hơi, kg/m3
, mm
(Công thức VI.53/85- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Trong đó:
: đường kính trong thiết bị ngưng tụ, = 600 mm
31
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Tổng diện tích bề mặt của các lac trong toàn bộ mặt cắt ngang của thiết bị ngưng tụ, nghĩa
là trên một cặp tấm ngăn:
(Công thức VI.54/85- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Trong đó:
: lưu lượng nước, = 24.4 kg/s = 0.0246 m3/s
: tốc độ của tia nước, = 0.62 m/s
Các lỗ xếp theo hình lục giác đều, với bước lỗ:
: tỉ số giữa tổng số diện tích tiết diện các lỗ với diện tích tiết diện của thiết bị ngưng tụ,
(Công thức VI.56/85- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
: nhiệt độ nước làm nguội vào thiết bị,
: nhiệt độ nước làm nguội ra khỏi thiết bị,
: nhiệt độ của hơi bão hòa ngưng tụ,
Tra theo bảng VI.7/86- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2, ta có:
Khoảng cách trung bình giữa các ngăn: 400 mm
Số ngăn: 8 ngăn
32
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Khi biết được khoảng cách trung bình giữa các ngăn và số ngăn ta có thể xác định chiều
cao hữu ích của thiết bị ngưng tụ. Thực tế khi hơi đốt đi từ dưới lên thì thể tích của nó sẽ giảm
dần, do đó khoảng cách của các ngăn cũng nên giảm dần theo hướng từ dưới lên.
Chiều cao hữu ích của thiết bị ngưng tụ: 8 ngăn( 7 khoảng)
Chọn
3.4. Đường kính ống Badomet:
(Công thức VI.57/86- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
Trong đó:
: lượng nước tưới vào thiết bị,
: lượng hơi ngưng tụ,
: tốc độ của nước chảy trong ống Badomet, chọn
Chọn
Với chiều dày thành ống:
3.5. Chiều cao ống Badomet:
(Công thứcVI.58/86- Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
: chiều cao cột nước trong ống Badomet cân bằng với hiệu số áp suất trong thiết bị ngưng
tụ và khí quyển, m
33
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: chiều cao cột nước trong ống Badomet cần thiết để khắc phục trở lực khi nước chảy trong
ống, m
Hệ số ma sát được xác định ở bảng II-29/62- Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và chế biến
thực phẩm đa dụng- T.S PHAN VĂN THƠM
Chiều cao của ống Badomet:
3.6. Chọn đường kính các ống dẫn của thiết bị ngưng tụ:
Hơi vào:
Nước vào:
Nối với Badomet:
Hỗn hợp khí và hơi vào thiết bị thu hồi:
Hỗn hợp khí và hơi thoát ra khỏi thiết bị thu hồi:
Nối từ thiết bị thu hồi đến ống Badomet:
34
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
(Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm_ Tập 5- PHẠM VĂN BÔN và
NGUYỄN ĐÌNH THỌ)
IV. CÔNG SUẤT BƠM:
4.1. Áp suất toàn phần của bơm:
(Công thức 2.2/75- Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm_ Tập
1- NGUYỄN BIN)
Trong đó:
: áp suất đẩy của bơm, N/m2
: áp suất hút của bơm, N/m2
: khoảng cách giữa hai điểm đo áp suất, m
: vận tốc dòng trên đường ống đẩy, m/s
: vận tốc dòng trên đường ống hút, m/s
Trong trường hợp vận tốc Wd, Wh không khác nhau và H0 rất bé, ta có thể tính H như sau:
Chọn H= 12m
4.2. Công suất của bơm:
(Công thức 2.3/76- Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm_ Tập
1- NGUYỄN BIN)
Trong đó:
: năng suất tính bằng m3/s
: năng suất tính bằng kg/s
: hiệu suất của bơm được tính từ tích của hiệu suất qua bơm qua độ truyền từ động cơ
và hiệu suất động cơ :
35
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Để có được năng lượng dự trữ, động cơ được dùng cần có công suất lớn hơn công suất
tính:
: là hệ số dự trữ
( Bảng 2.1/77- Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm_ Tập 1-
NGUYỄN BIN)
36
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
3. Ống badomet.
4. Gờ chảy tràn.
37
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
38
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
( Tham khảo tài liệu:
Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2)
(Bảng XII.4/309)
(Bảng XIII.3/356)
(Bảng XIII.2/356)
Chọn giá trị ứng suất nhỏ nhất trong hai giá trị ứng suất vừa tính được:
chọn
Hằng số bổ sung C:
(Công thức XIII.17/363)
: bổ sung do ăn mòn, xuất phát từ điều kiện ăn mòn vật liệu của môi trường và thời gian
làm việc của thiết bị.
Đối với vật liệu bền( 0.05- 0.1 mm/năm) lấy =1 mm( tính theo thời gian làm việc 15-
20 năm)
: đại lượng bổ sung do hao mòn, có thể bỏ qua( vì chỉ cần tính đến trong các trường
hợp nguyên liệu có chứa các hạt rắn chuyển động với tốc độ lớn ở trong thiết bị. Đại lượng
39
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
thường được chọn theo thực nghiệm. Đa số trường hợp khi tính toán thiết bị hóa chất ta có
thể bỏ qua).
: đại lượng bổ sung do dung sai của chiều dày, = 1mm
Hằng số bổ sung:
I. BUỒNG ĐỐT:
1.1. Bề dày của thân hình trụ:
Vật liệu làm vỏ thiết bị: thép không gỉ 12MX
Trong đó:
: đường kính trong của buồng đốt, = 0.5 m
: hệ số bền của thiết bị theo phương dọc, = 0.95( Bảng XIII.8/362)
: ứng suất cho phép của thiết bị, = 160.106 N/m2
: hằng số bổ sung do ăn mòn và dung sai về chiều dày, = 0.002 m
: áp suất trong thiết bị, N/m2
: khối lượng riêng dung dịch chảy trong ống, = 1040.94 kg/m3
: gia tốc trọng trường, = 9.81 m/s2
: chiều cao cột chất lõng trong ống, = 1.44 m
Chọn S= 4 mm
Kiểm tra ứng suất thử( dùng nước):
40
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: áp suất thử thủy lực lấy theo bảng XIII.5/358
41
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Chọn = 16 mm
37xØ26.67
( Bảng XIII.10/382)
: hệ số bền của thiết bị theo phương dọc, = 0.95
: hắng số bổ sung do ăn mòn và dung sai về chiều dày, = 0.002 m
42
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: ứng suất cho phép của thiết bị, = 160.106 N/m2
: hệ số không thứ nguyên
Trong đó:
: áp suất tính toán bên ngoài, bao gồm cả độ chân không trong thiết bị
( Bảng XIII.10/382)
: hệ số bền của thiết bị theo phương dọc, = 0.95
: hằng số bổ sung do ăn mòn và dung sai về chiều dày, = 0.002 m
: hệ số, đối với đáy có lỗ không tăng cứng = 0.64
: hệ số không thứ nguyên
43
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
: đường kính trong, = 1.7 m
: chiều dày tính toán, bằng chiều dài phần thân hình trụ và nắp cộng với 1/3 phần elip của
nắp, m
44
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Buồng bốc và
Vị trí mặt bích Nối đáy Nối nắp
buồng đốt
45
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
h(mm) 18 28 20
H(mm) 40 45 40
S1(mm) 5 7 5
3.2. Mối ghép bích để nối các bộ phận của thiết bị và ống dẫn:
( Bảng XIII.26/409)
Dy Dn D D1 Bulong h
Vị trí mặt bích
mm Loại z
H= 7.2m
46
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
N = 37 ống
H = 7.2 m
H= 3m
47
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Chọn các giá trị của tay treo theo bảng XIII.36/438:
48
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Tải L B B1 H s l a d
Tải
trọng
trọng Khối
Bề cho
cho lượng
mặt phép
phép một
đỡ lên bề
trên mm tai
F.104, mặt
một tai treo,
m2 đỡ
treo kg
q.10-6
G.104,N
N/m2
49
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 1- Nhà xuất bản
Khoa học kỹ thuật
Sổ tay quá trinh và thiết bị công nghệ hóa chất_ Tập 2- Nhà xuất bản
Khoa học kỹ thuật
Sổ tay thiết kế thiết bị hóa chất và công nghệ thực phẩm đa dụng –
T.S PHAN VĂN THƠM.
Tính toán quá trình thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm_ Tập 1- NGUYỄN
BIN.
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm_ Tập 5- PHẠM VĂN BÔN_
NGUYỄN ĐÌNH THỌ
Kỹ thuật sản xuất đồ hộp rau quả- NGUYỄN VĂN TIẾP_ QUÁCH ĐÌNH_ NGÔ MỸ
VĂN.
www.nal.usda.gov/fnic/foodcomp
www.engineeringtoolbox.com/ansi-stainless-steel-pipes-6_247.html
www.engineeringtoolbox.com/steel-pipes- dimensions-d_43.html
www.rpaulsing.com
www.FDA.com
50
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Trong đó:
+H – cột áp của bơm; m
- áp suất toàn phần H = Hm + H0 + Hc (m)
với: Hm : áp suất tiêu tốn để thắng trở lực trên đường hút và đẩy
Chọn bơm.
Chọn bơm ly tâm với chiều cao hút của bơm là 0,8 (m) và chiều cao đẩy của bơm đến bồn cao vị là 6,5
51
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
với : Hm : áp suất tiêu tốn để thắng trở lực trên đường hút và đẩy
- chọn η = 0,8, khối lượng riêng của nước tại nhiệt độ 250C, ρ = 997,08 (Kg/m3) theo bảng (I.5,
STQTTB T2, 11). độ nhớt μH2O = 0,8937.10-3 (N.s.m2)(I.102,STQTTB T1, 94).
- Xem vận tốc ống hút bằng vận tốc ống đẩy (ω1 = ω2 = 0,1 (m/s)) → bỏ qua sự chênh lệch vận
tốc giữa ống hút và ống đẩy
Hc = =
52
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
Hm =
với : λ - hệ số trở lực ma sát của dung dịch khi chảy trong ống
- Hệ số ma sát được xác định theo công thức thực nghiệm của Baraziut
- hệ số trở lực khi gặp van 1 côn trong ống tròn (II.16, STQTTB T1, 397) → van = 5,47
- Hệ số trở lực khi lưu chất vào và ra khỏi ống có đặt các lưới kim loại để ngăn các cặn bẩn:theo
bảng (II.16, STQTTB T1, 383) → vào = ra = 0.a
0 :là giá trị phụ thuộc vào tổng bề mặt của lỗ lưới F0 và bề mặt mặt cắt ngang của ống FT.
53
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
- Tổng hệ số tổn thất cục bộ : ∑ = vào + khuỷu + van + ra
Hm =
N=
Ndc =
ηđc là hiệu suất động cơ điện dựa theo bảng II.32, STQTTB, T1, 439 chọn hiệu suất
Ndc =
- thường người ta chọn động cơ điện có công suất lớn hơn so với công suất tính toán
Nlt = * Ndc (với =1,5 hệ số dự trữ công suất theo II.33, STQTTB, T1, 440)
- vậy:
Nlt = * Ndc = 1,5 * 0,058 = 0,087 (kw)
54
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
55
EBOOKBKMT.COM SV: TRƯƠNG VĨNH HÙNG
MSSV:2030347
56