Professional Documents
Culture Documents
BT L N LTOTO Final 1 2 2 1
BT L N LTOTO Final 1 2 2 1
Đà Nẵng – 2023
1
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Phân công
2
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Mục lục
Phân công nhiệm vụ ..………………………………………………………………………...1
Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………….2
Lời nói đầu …………………………………………………………………………………...4
Nội dung ……………………………………………………………………………………..5
1.Thông số cho trước………………………………………………………………….5
2. Trọng lượng toàn bộ ô tô và phân bố tải trọng …………………………………….5
2.1.Trọng lượng toàn bộ ô tô ………………………………………………….5
2.2.Phân bố tải trọng …………………………………………………………..5
3.Tính chọn lốp ………………………………………………………………………6
4.Tính chọn động cơ …………………………………………………………………6
5.Tính tốc độ ngoài của động cơ ……………………………………………………...6
6. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính ……………………………………….8
7. Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số………………………………….8
8. Xác định số cấp và tỷ số truyền sơ bộ của cá số trung gian của hộp số …………...9
4
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Bài tập lớn môn học Lý thuyết ô tô là một phần của môn học Lý thuyết ô tô, bằng cách vận
dụng các lý luận, các nội dung của môn học để tiến hành tính toán sức kéo, động lực học của
một ô tô.
Tính toán sức kéo của ô tô nhằm xác định các thông số cơ bản của ô tô: Công suất động
cơ, các thông số của hệ thống truyền lực,… nhằm đảm bảo chất lượng kéo cần thiết của ô tô.
Tính toán sức kéo cho ta biết một số thông số kĩ thuật, trạng thái, tính năng và khả năng
làm việc của ô tô, nhằm mục đích vận dụng cho quá trình vận hành khai thác ô tô có hiệu
quả, đảm bảo tính năng kinh tế - kĩ thuật tối ưu.
Do kiến thức còn nhiều hạn chế, kinh nghiệm chưa nhiều, tài liệu tham khảo còn ít và điều
kiện thời gian không cho phép nên đồ án môn học không tránh khỏi những thiếu sót, kính
mong quý thầy cô trong bộ môn chỉ bảo để em hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến thầy giáo hướng dẫn T.S Lưu Đức Lịch đã
giúp chúng em hoàn thành đồ án này.
5
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
6
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
( ) ( ) ( )
2 3
Nevmax= nV nV nV (4.2)
a +b. −c .
nN nN nN
407755.159
->Nevmax= 2 3 = 416501.695 (W)
1∗1.1+1∗1.1 −1∗1.1
( ) ( ) ( )
2 3
ne ne ne
Ne = Nemax.(a . +b . −c . ) (5.1)
nN nN nN
4
10 ∗Ne
Me = (5.2)
1.047∗ne
7
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
ne Ne Me
107.354 1025.3499
1000 1 98
131.321 1045.2198
1200 4 74
155.624 1061.7010
1400 1 89
180.049 1074.7936
1600 4 43
204.384 1084.4975
1800 4 35
228.416 1090.8127
2000 2 67
251.931 1093.7393
2200 9 38
274.718 1093.2772
2400 7 48
296.563 1089.4264
2600 7 97
1082.1870
2800 317.254 85
336.576 1071.5590
3000 7 12
1057.5422
3200 354.319 78
370.267 1040.1368
3400 9 83
384.210 1019.3428
3600 7 27
8
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
395.934 995.16010
3800 4 97
405.226 967.58873
4000 2 18
411.873 936.62869
4200 1 29
415.662 902.27999
4400 3 31
864.54263
4600 416.381 23
413.816 823.41661
4800 3 05
407.755 778.90192
5000 2 77
1000
800
600
400
200
0
500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500
Ne Me
9
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
0.1047∗r bx∗n v
i 0= (6.1)
i hc∗i pc∗v max
-Trong đó:
+ rbx = 0.32 (m) : bán kính bánh xe
+ nv = 5000 (v/p): số vòng quay của trục khuỷu khi ô tô đạt vận tốc cực đại
+ ihc = 1: Tỷ số truyền của tay số cao nhất trong hộp số
+ ipc = 1: Tỷ số truyền của hộp phân phối chính
+ vmax = 51.3889 (m/s)
=> i0 =3.26
Chọn ih1= 4
ih ih ih ih
ih = 1
=2.82 ; i h = =2; i h = =1.4; i h = =1
2 3 4
2
q 3
q 4
q 5
q
10
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Pk = Pf + Pi + Pj + Pw (9.1)
M e .i 0 . i hi . ηtl
Pki = (9.2)
rđ
+ Pj – lực quán tính (xuất hiện khi xe chuyển động không ổn định)
G
Pj = .δ .j
g j
2 π . ne . r bx
Vi = (9.3)
60. i 0 . i hi
V1 V2 V3 V4 V5
6.540737 13.08147
4.625 726 9.25 545 18.5
11
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
13.08147 26.16295
9.25 545 18.5 09 37
12
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Pc = fG + KFv² (9.5)
13
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
0 10 20 30 40 50 60
Pk1 Pk2 Pk3 Pk4 Pk5 Pc
- Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động:
Nk = Nf + Ni + Nj + Nω (10.1)
Trong đó: Nk – công suất kéo ở bánh xe chủ động, được xác định theo công thức:
Nk = Ne – Nt = Ne.ɳt
Nf – công suất tiêu hao cho cản lăn
Ni – công suất tiêu hao cho lực cản lên dốc
Nj – công suất tiêu hao do lực cản quán tính khi tăng tốc
Nω – công suất tiêu hao cho cản không khí
14
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
- Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ I được xác định theo
công thức:
r k ⋅ne
Nki = Ne. ɳt (với vi = 0,105 . )(10.2)
i 0 ⋅i h ⋅i PC
i
- Lập bảng và tính toán các giá trị Nki và vi tương ứng:
ne V1 V2 V3 V4 V5 Nk
100 2,56944444 3,63374318 5,13888888 7,26748636 10,2777777 28,4190365
0 4 1 9 2 8 9
120 3,08333333 4,36049181 6,16666666 8,72098363 12,3333333 34,7637102
0 3 7 7 5 3 1
140 3,59722222 5,08724045 7,19444444 10,1744809 14,3888888 41,1971824
0 2 4 4 1 9 1
160 4,11111111 8,22222222 11,6279781 16,4444444 47,6631002
0 1 5,81398909 2 8 4 4
180 6,54073772 13,0814754 54,1051107
0 4,625 6 9,25 5 18,5 7
200 5,13888888 7,26748636 10,2777777 14,5349727 20,5555555 60,4668610
0 9 2 8 2 6 4
220 5,65277777 7,99423499 11,3055555 22,6111111 66,6919981
0 8 8 6 15,98847 1 3
240 6,16666666 8,72098363 12,3333333 17,4419672 24,6666666 72,7241690
0 7 5 3 7 7 8
260 6,68055555 9,44773227 13,3611111 18,8954645 26,7222222 78,5070209
0 6 1 1 4 2 6
280 7,19444444 10,1744809 14,3888888 20,3489618 28,7777777 83,9842008
0 4 1 9 1 8 3
300 7,70833333 10,9012295 15,4166666 21,8024590 30,8333333 89,0993557
0 3 4 7 9 3 4
320 8,22222222 11,6279781 16,4444444 23,2559563 32,8888888 93,7961327
15
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
0 2 8 4 6 9 5
340 8,73611111 12,3547268 17,4722222 24,7094536 34,9444444 98,0181789
0 1 2 2 3 4 3
100
80
60
40
20
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40
1. Định nghĩa:
16
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Nhân tố động lực học là tỷ số giữa hiệu số của lực kéo tiếp tuyến Pk và lực cản không khí Pω
với trọng lượng toàn bộ của ô tô . Tỷ số này được ký hiệu là D.
2. Công thức:
Pki −P❑
D i= (11.1)
G
M e .i h 1 . i p .i o . ηtl
Vớ i: Pki = [N ]
r bx
P❑=KF v [ N ]
2
(11.2)
2 π . ne . r bx
v= [ m/s ] (11.3)
ih 1 . i p . io
Trong đó:
-K là hệ số cản
17
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
18
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Đồ thị nhân tố động lực học thể hiện mối quan hệ giữa D với tốc độ chuyển động v
của ôtô khi đủ tải và động cơ làm việc ở đường đặc tính tốc độ ngoài, D = f(v)
Hình 4: Đồ thị nhân tố động lực
12. Xây dựng đồ thị gia tốc
g
J i=( D i−f ) (12.1)
δj
Trong đó:
Ji: Gia tốc tại cấp số thứ i
Di: Nhân tố động lực học tại cấp số thứ i
19
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
0.00
0 10 20 30 40 50 60
D1 D2 D3 D4 D5
f: Hệ số cản lăn
g: Gia tốc trọng trường
δ j : Hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng vận động quay
2
δ j=1, 04 +0 , 05 i HTTL (12.2)
J1 J2 J3 J4 J5
20
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
91 08 73 97 25
21
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
6
J1
5 J2
J3
4 J4
J5
3
0
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55
22
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
23
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
0.45
0.4
0.35 1/J1
0.3 1/J2
1/J3
0.25 1/J4
1/J5
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 10 20 30 40 50 60
v2
1
t v −v =∫ . dv (14.2)
1
v
j 2
t v −v =
1 1
(
+ . ( v j−v i )
ji j j (14.3) )
i j
2
v2
1 ΔVi
t=∫ . dv ≈ ∑ Δ t j ≈ ∑ ¿ (s) (14.4)
v
j
1
2
Từ đồ thị t = f(v)
Ta có : Si = F s – với F s phần diện tích giới hạn bởi các đường t = f(v) ; t = t1 ; t = t2 và trục
i i
( v j + v i ) . t v −v
S= i j
(15.3)
2
- Có xét đến sự mất mát tốc độ và thời gian khi chuyển số.
+ Sự mất mát về tốc độ khi chuyển số sẽ phụ thuộc vào trình độ người lái, kết cấu của hộp
số và loại động cơ đặt trên ôtô.
+ Động cơ xăng, người lái có trình độ cao, thời gian chuyển số từ 0,5s đến 2s
(Với người lái có trình độ kém thì thời gian chuyển số có thể cao hơn từ 25 ÷ 40%)
- Tính toán sự mất mát tốc độ trong thời gian chuyển số (giả thiết: người lái xe có trình độ
thấp và thời gian chuyển số giữa các tay số là khác nhau):
2
f ∗g K∗F∗V ∗g
Δv = j∗∆ t= ∗∆ t+ ∗∆ t (m/s) (15.4)
δj G∗δ j
( )
2
V
Trong đó: + f – hệ số cản lăn của đường . f = f0¿ 1+
1500
+ g – gia tốc trọng trường (g = 9,81 [m/s2])
25
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
Xây dựng bảng thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc:
V 1/j t S
0 0 0 0
0.11910653 0.15301881
2.569444444 0.092709951 4 1
0.16628830 0.46999542
3.083333333 0.090916409 7 4
0.21264069 0.71027899
3.597222222 0.089482086 8 9
0.25834042 0.99568706
4.111111111 0.08837632 8 5
0.30355051 1.32592550
4.625 0.087576442 2 2
0.34842406 1.70098692
5.138888889 0.087066574 5 9
0.39310757 2.12114295
5.652777778 0.086836817 5 9
0.43774385 2.58694460
6.166666667 0.086882769 8 5
26
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
0.48247482 3.09923062
6.680555556 0.087205308 2 9
0.52744419 3.65914411
7.194444444 0.087810635 6 3
0.57280034 4.26815809
7.708333333 0.088710575 1 3
0.61869928 4.92811169
8.222222222 0.089923168 8 3
0.66530817 5.64125892
8.736111111 0.091473593 8 8
0.71280927 6.41033341
9.25 0.09339554 5 1
0.76140484 7.23863352
9.763888889 0.09573315 1 6
0.81132321
10.27777778 0.098543758 3 8.1301347
0.86282658 9.08963837
10.79166667 0.101901788 3 6
0.91622120 10.1229718
11.30555556 0.105904322 8 2
0.97187114 11.2372600
11.81944444 0.110679208 3 9
1.03021714 12.4413029
12.33333333 0.116397138 9 3
1.09180344 13.7461086
12.84722222 0.123290074 6 7
1.06080026 13.4949594
12.59575686 0.123290074 3 6
1.03334272 12.8912004
12.35472682 0.104544897 7 2
27
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
1.10851930
13.08147545 0.102339774 3 14.0982606
1.18467034 15.9277148
13.80822409 0.10722662 8 6
1.26376922 17.9096299
14.53497272 0.110452153 4 2
1.34544162 20.0448562
15.26172136 0.114308926 8 9
1.43018786 22.3468222
15.98847 0.118911294 6 5
1.51860471 24.8319878
16.71521863 0.124410379 3 5
1.61141747
17.44196727 0.131008772 3 27.5207431
1.70952560 30.4386873
18.16871591 0.138983159 7 9
1.65941655 29.8503244
17.80817542 0.138983159 2 9
28.4756664
17.47222222 0.129911094 1.61424861 2
1.74958041 31.4681477
18.5 0.133437284 5 4
1.88342125 35.8111624
19.52777778 0.127009753 3 3
2.01944288 40.4730010
20.55555556 0.137680984 2 9
2.16356008 45.5850089
21.58333333 0.142763299 3 7
2.31341364 51.1200154
22.61111111 0.148843633 5 2
28
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
57.1219507
23.63888889 0.156134286 2.47013841 2
2.63512597
24.66666667 0.164922591 1 63.645612
70.7603719
25.69444444 0.175605492 2.81011957 5
2.72059725 69.2107654
25.18465223 0.175605492 7 1
2.63706669 65.7870424
24.70945363 0.175955139 7 7
2.89679879 73.6835600
26.1629509 0.181434037 4 5
3.16531415 85.1143464
27.61644818 0.188040831 1 7
3.42656817
29.06994545 0.171442501 2 97.1198961
3.69359889 110.057036
30.52344272 0.195989519 2 2
3.98542923 124.545426
31.97693999 0.205566571 2 1
4.61857657 157.757578
34.88393454 0.231315622 7 7
176.896054
36.33743181 0.248799517 4.9674996 4
4.78022984 171.902252
35.58473842 0.248799517 8 4
5.14172483 186.605376
37 0.262053023 4 1
29
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
9 1
6.26836596 251.257002
41.11111111 0.287297431 6 5
6.87641393 289.764442
43.16666667 0.304316804 1 6
7.52359699 332.501189
45.22222222 0.32537483 9 6
8.21955973 380.154637
47.27777778 0.351778104 6 8
8.97732033
49.33333333 0.385502476 2 433.654446
9.81514429 494.301572
51.38888889 0.429677593 1 2
500
400
300
200
100
0
0 10 20 30 40 50 60
30
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
10
0
0 10 20 30 40 50 60
31
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch
32