You are on page 1of 32

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

BÀI TẬP MÔN HỌC


LÝ THUYẾT Ô TÔ

Giảng viên hướng dẫn: TS. Lưu Đức Lịch


Nhóm: 8
Sinh viên thực hiện: Đoàn Trung Quân
Lê Thanh Lai
Bảo Thịnh
Ngô Phi Dũng
Hoàng Văn Hiếu
Đặng Công Thành
Lớp: 21KTOTO2

Đà Nẵng – 2023

1
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Phân công

Nhiệm vụ Phụ trách chính (70%) Phụ trách phụ (30%)


 Xác định trọng lượng bản  Hoàng Văn Hiếu
thân, trọng lượngtoàn bộ và  Bảo Thịnh
phân bố trọng lượng ô tô.  Ngô Phi Dũng
 Tính chọn lốp.  Đoàn Trung Quân
 Tính chọn động cơ (loại Lê Thanh Lai  Đặng Công Thành
động cơ, nhãn hiệu, số hiệu
động cơ) và xây dựng đặc
tính tốc độ của động cơ
 Xây dựng bản vẽ: Đặc tính
tốc độ ngoài của động cơ.
 Xác định tỉ số truyền (sơ  Lê Thanh Lai
bộ) của truyền lực chính.  Bảo Thịnh
 Xác định tỉ số truyền của  Ngô Phi Dũng
số cao nhất của hộp số.  Đoàn Trung Quân
 Xác định số cấp và tỉ số Hoàng Văn Hiếu  Đặng Công Thành
truyền (sơ bộ) của các số
trung gian của hộp số.
 Xác định trục bánh xe chủ
động (số trục BXCĐ, trục
nào chủ động).
 Lê Thanh Lai
 Xây dựng các đồ thị cân  Hoàng Văn Hiếu
bằng công suất, cân bằng Bảo Thịnh  Ngô Phi Dũng
lực..  Đoàn Trung Quân
 Đặng Công Thành
 Lê Thanh Lai
 Hoàng Văn Hiếu
 Nhân tố động lực của ô tô. Ngô Phi Dũng  Bảo Thịnh
 Đoàn Trung Quân
 Đặng Công Thành
 Xây dựng các đồ thị gia tốc
của ô tô, xây dựng các đồ Đoàn Trung Quân
thị gia tốc ngược của ô tô.
 Xây dựng các đồ thị thời
gian và quãng đường tăng Đặng Công Thành
tốc của ô tô.

2
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Nhận xét của giáo viên hướng dẫn

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

3
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Mục lục
Phân công nhiệm vụ ..………………………………………………………………………...1
Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………….2
Lời nói đầu …………………………………………………………………………………...4
Nội dung ……………………………………………………………………………………..5
1.Thông số cho trước………………………………………………………………….5
2. Trọng lượng toàn bộ ô tô và phân bố tải trọng …………………………………….5
2.1.Trọng lượng toàn bộ ô tô ………………………………………………….5
2.2.Phân bố tải trọng …………………………………………………………..5
3.Tính chọn lốp ………………………………………………………………………6
4.Tính chọn động cơ …………………………………………………………………6
5.Tính tốc độ ngoài của động cơ ……………………………………………………...6
6. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính ……………………………………….8
7. Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số………………………………….8

8. Xác định số cấp và tỷ số truyền sơ bộ của cá số trung gian của hộp số …………...9

9. Đồ thị cân bằng lực kéo ô tô ………………………………………………………9

10. Cân bằng công suất của ô tô……………………………………………………..12

11. Nhân tố động lực học ……………………………………………….…………...14

12. Xây dựng đồ thị gia tốc ……………………………………………….…………17


13. Xây dựng đồ thị gia tốc ngược …………………………………………………..19

14. Đồ thị thời gian tăng tốc……………………………………………….………...20

15. Đồ thị quãng đường tăng tốc …………………………………………………….21

4
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Lời nói đầu

Bài tập lớn môn học Lý thuyết ô tô là một phần của môn học Lý thuyết ô tô, bằng cách vận
dụng các lý luận, các nội dung của môn học để tiến hành tính toán sức kéo, động lực học của
một ô tô.

Tính toán sức kéo của ô tô nhằm xác định các thông số cơ bản của ô tô: Công suất động
cơ, các thông số của hệ thống truyền lực,… nhằm đảm bảo chất lượng kéo cần thiết của ô tô.

Tính toán sức kéo cho ta biết một số thông số kĩ thuật, trạng thái, tính năng và khả năng
làm việc của ô tô, nhằm mục đích vận dụng cho quá trình vận hành khai thác ô tô có hiệu
quả, đảm bảo tính năng kinh tế - kĩ thuật tối ưu.

Do kiến thức còn nhiều hạn chế, kinh nghiệm chưa nhiều, tài liệu tham khảo còn ít và điều
kiện thời gian không cho phép nên đồ án môn học không tránh khỏi những thiếu sót, kính
mong quý thầy cô trong bộ môn chỉ bảo để em hoàn thiện hơn.

Cuối cùng, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến thầy giáo hướng dẫn T.S Lưu Đức Lịch đã
giúp chúng em hoàn thành đồ án này.

5
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

1. Thông số cho trước


-Loại ô tô: ô tô con
-Trọng lượng bản thân: 1320 kg
-Số người (kể cả người lái): 5
-Hệ số phân bố tải trọng lên cầu trước/ cầu sau: 0.55/0.45
-Vận tốc cực đại: 185 km/h
-Sức cản lớn nhất của đường ψmax: 0.3
-Lắp động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu: Xăng
-Hệ thống truyền động cơ khí.

2. Trọng lượng toàn bộ ô tô và phân bố tải trọng


2.1. Trọng lượng toàn bộ ô tô
G=Go+n.Ghl+n.Ghk (2.1)

Trong đó : G: Trọng lượng toàn bộ (N)


Go: Trọng lượng bản thân (N
n: Số người trên ô tô (người)
Ghk: Trọng lượng hành khách (N)
Ghl: Trọng lượng hành lý (N)
Với n= 5 , Ghl= 200 (N) và Ghk= 600 (N)
->G= 13200+5*200+5*600=17200 (N)

2.2 Phân bố tải trọng


Z1=0.55*G=0.55*17200=9460 (N)
Z2=0.45*G=0.45*17200=7740 (N)

6
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

3. Tính chọn lốp


Chọn rb=0.32 (m)

4. Tính chọn động cơ


Nkv = G.Ψ .Vmax+KF.Vmax3 (4.1)
Trong đó K: Hệ số cản không khí, K=0.3
Ψ :Sức cản lớn nhất

F: Diện tích cản chính diện (m2), F=2 (m2)

->Nkv= 17200*0.3*(185/3.6)+0.3*2*(185/3.6)3= 346591.88 (W)


Nkv 346591.88
->Nev = = = 407755.159 (W)
η TL 0.85
Nev

( ) ( ) ( )
2 3
Nevmax= nV nV nV (4.2)
a +b. −c .
nN nN nN

Với động cơ xăng nv/nN=1.1 , a=b=c= 1 và η TL= 0.85

407755.159
->Nevmax= 2 3 = 416501.695 (W)
1∗1.1+1∗1.1 −1∗1.1

5.Tính tốc độ ngoài động cơ

( ) ( ) ( )
2 3
ne ne ne
Ne = Nemax.(a . +b . −c . ) (5.1)
nN nN nN
4
10 ∗Ne
Me = (5.2)
1.047∗ne

7
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

ne Ne Me
107.354 1025.3499
1000 1 98
131.321 1045.2198
1200 4 74
155.624 1061.7010
1400 1 89
180.049 1074.7936
1600 4 43
204.384 1084.4975
1800 4 35
228.416 1090.8127
2000 2 67
251.931 1093.7393
2200 9 38
274.718 1093.2772
2400 7 48
296.563 1089.4264
2600 7 97
1082.1870
2800 317.254 85
336.576 1071.5590
3000 7 12
1057.5422
3200 354.319 78
370.267 1040.1368
3400 9 83
384.210 1019.3428
3600 7 27

8
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

395.934 995.16010
3800 4 97
405.226 967.58873
4000 2 18
411.873 936.62869
4200 1 29
415.662 902.27999
4400 3 31
864.54263
4600 416.381 23
413.816 823.41661
4800 3 05
407.755 778.90192
5000 2 77

Đồ thị đường đặc tính ngoài của động cơ


1200

1000

800

600

400

200

0
500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500

Ne Me

Hình 1. Đồ thị đường đặt tính ngoài của động cơ

6. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính


-Được xác định theo điều kiện đảm bảo cho ô tô chuyển động với vận tốc lớn nhất ở tay số
cao nhất của hộp số, được xác định theo công thức

9
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

0.1047∗r bx∗n v
i 0= (6.1)
i hc∗i pc∗v max

-Trong đó:
+ rbx = 0.32 (m) : bán kính bánh xe
+ nv = 5000 (v/p): số vòng quay của trục khuỷu khi ô tô đạt vận tốc cực đại
+ ihc = 1: Tỷ số truyền của tay số cao nhất trong hộp số
+ ipc = 1: Tỷ số truyền của hộp phân phối chính
+ vmax = 51.3889 (m/s)
=> i0 =3.26

7. Xác định tỷ số truyền của số cao nhất của hộp số.


Pc ≤ Pk ≤ Pφ
->Pc ≤ Pk ≤ Gφ *φ

G∗Ψ max∗r bx Zφ∗φ∗r bx


≤ ih1 ≤
Memax∗i 0∗i p∗ntl Memax∗i 0∗i p∗n httl

172 0 0∗0.3∗0.32 1720 0∗0.8∗0.32


≤ ih1 ≤
320.6∗3.26∗1∗0.85 3 2 0.6∗3.26∗1∗0.85

1.8 ≤ ih1 ≤ 4.9

8. Xác định số cấp và tỷ số truyền sơ bộ của cá số trung gian của hộp số

Chọn ih1= 4

ih ih ih ih
ih = 1
=2.82 ; i h = =2; i h = =1.4; i h = =1
2 3 4

2
q 3
q 4
q 5
q

9. Đồ thị cân bằng lực kéo ô tô

- Phương trình cân bằng lực kéo của ôtô:

10
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Pk = Pf + Pi + Pj + Pw (9.1)

Trong đó: + Pk – lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động

M e .i 0 . i hi . ηtl
Pki = (9.2)

+ Pf – lực cản lăn Pf = G.f.cosα = G.f (do α = 0)

+ Pi – lực cản lên dốc Pi = G.sinα= 0 (do α = 0)

+ Pj – lực quán tính (xuất hiện khi xe chuyển động không ổn định)

G
Pj = .δ .j
g j

+ Pw – lực cản không khí Pw = K.F.v2

- Vận tốc ứng với mỗi tay số

2 π . ne . r bx
Vi = (9.3)
60. i 0 . i hi

V1 V2 V3 V4 V5

2.569444 3.633743 5.138888 7.267486 10.27777


444 181 889 362 778

3.083333 4.360491 6.166666 8.720983 12.33333


333 817 667 635 333

3.597222 5.087240 7.194444 10.17448 14.38888


222 454 444 091 889

4.111111 5.813989 8.222222 11.62797 16.44444


111 09 222 818 444

6.540737 13.08147
4.625 726 9.25 545 18.5

5.138888 7.267486 10.27777 14.53497 20.55555


889 362 778 272 556

11
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

5.652777 7.994234 11.30555 22.61111


778 998 556 15.98847 111

6.166666 8.720983 12.33333 17.44196 24.66666


667 635 333 727 667

6.680555 9.447732 13.36111 18.89546 26.72222


556 271 111 454 222

7.194444 10.17448 14.38888 20.34896 28.77777


444 091 889 181 778

7.708333 10.90122 15.41666 21.80245 30.83333


333 954 667 909 333

8.222222 11.62797 16.44444 23.25595 32.88888


222 818 444 636 889

8.736111 12.35472 17.47222 24.70945 34.94444


111 682 222 363 444

13.08147 26.16295
9.25 545 18.5 09 37

9.763888 13.80822 19.52777 27.61644 39.05555


889 409 778 818 556

10.27777 14.53497 20.55555 29.06994 41.11111


778 272 556 545 111
10.79166 15.26172 21.58333 30.52344 43.16666
667 136 333 272 667

11.30555 22.61111 31.97693 45.22222


556 15.98847 111 999 222

11.81944 16.71521 23.63888 33.43043 47.27777


444 863 889 727 778

12.33333 17.44196 24.66666 34.88393 49.33333


333 727 667 454 333

12.84722 18.16871 25.69444 36.33743 51.38888

12
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

222 591 444 181 889

Pk1 Pk2 Pk3 Pk4 Pk5


11060,38181 7820,87 5530,19 3910,435489 2765,095452
11274,71683 7972,43 5637,36 3986,214362 2818,679206
11452,49859 8098,14 5726,25 4049,069706 2863,124646
11593,72709 8198 5796,86 4099,001521 2898,431772
11698,40233 8272,02 5849,2 4136,009808 2924,600582
11766,52431 8320,19 5883,26 4160,094566 2941,631078
11798,09304 8342,51 5899,05 4171,255795 2949,523259
11793,1085 8338,99 5896,55 4169,493496 2948,277125
11751,57071 8309,62 5875,79 4154,807668 2937,892676
11673,47965 8254,4 5836,74 4127,198311 2918,369913
11558,83534 8173,33 5779,42 4086,665425 2889,708835
11407,63777 8066,42 5703,82 4033,209011 2851,909442
11219,88694 7933,66 5609,94 3966,829069 2804,971734

Phương trình cân bằng lực cản Pc.


P c = Pf + Pw (9.4)

Xét ô tô chuyển động trên đường bằng và không có gió

Pc = fG + KFv² (9.5)

13
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

12,8472222 18,1687159 25,6944444 36,3374318 51,3888888


V 2 1 4 1 9
170,252739 269,283410 467,344753 863,467438 1655,71280
Pc 2 5 1 3 9

Đồ thị cân bằng lực kéo


14000

12000

10000

8000

6000

4000

2000

0
0 10 20 30 40 50 60
Pk1 Pk2 Pk3 Pk4 Pk5 Pc

Hình 2: Đồ thị cân bằng lực kéo

10. Cân bằng công suất của ô tô

- Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động:
Nk = Nf + Ni + Nj + Nω (10.1)
Trong đó: Nk – công suất kéo ở bánh xe chủ động, được xác định theo công thức:
Nk = Ne – Nt = Ne.ɳt
Nf – công suất tiêu hao cho cản lăn
Ni – công suất tiêu hao cho lực cản lên dốc
Nj – công suất tiêu hao do lực cản quán tính khi tăng tốc
Nω – công suất tiêu hao cho cản không khí
14
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

- Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ I được xác định theo
công thức:
r k ⋅ne
Nki = Ne. ɳt (với vi = 0,105 . )(10.2)
i 0 ⋅i h ⋅i PC
i

- Lập bảng và tính toán các giá trị Nki và vi tương ứng:
ne V1 V2 V3 V4 V5 Nk
100 2,56944444 3,63374318 5,13888888 7,26748636 10,2777777 28,4190365
0 4 1 9 2 8 9
120 3,08333333 4,36049181 6,16666666 8,72098363 12,3333333 34,7637102
0 3 7 7 5 3 1
140 3,59722222 5,08724045 7,19444444 10,1744809 14,3888888 41,1971824
0 2 4 4 1 9 1
160 4,11111111 8,22222222 11,6279781 16,4444444 47,6631002
0 1 5,81398909 2 8 4 4
180 6,54073772 13,0814754 54,1051107
0 4,625 6 9,25 5 18,5 7
200 5,13888888 7,26748636 10,2777777 14,5349727 20,5555555 60,4668610
0 9 2 8 2 6 4
220 5,65277777 7,99423499 11,3055555 22,6111111 66,6919981
0 8 8 6 15,98847 1 3
240 6,16666666 8,72098363 12,3333333 17,4419672 24,6666666 72,7241690
0 7 5 3 7 7 8
260 6,68055555 9,44773227 13,3611111 18,8954645 26,7222222 78,5070209
0 6 1 1 4 2 6
280 7,19444444 10,1744809 14,3888888 20,3489618 28,7777777 83,9842008
0 4 1 9 1 8 3
300 7,70833333 10,9012295 15,4166666 21,8024590 30,8333333 89,0993557
0 3 4 7 9 3 4
320 8,22222222 11,6279781 16,4444444 23,2559563 32,8888888 93,7961327
15
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

0 2 8 4 6 9 5
340 8,73611111 12,3547268 17,4722222 24,7094536 34,9444444 98,0181789
0 1 2 2 3 4 3

Trên đồ thị Nk = f(v), dựng đồ thị theo bảng trên:


– Xét ôtô chuyển động trên đường bằng:
Nc = Nf + Nω (10.3)
3
=>Nc = G.f.v +K.F.v (X.4)
– Lập bảng tính (công cản của ô tô ứng với mỗi tay số):
V(m/s) 8,736111111 12,35472682 17,47222222 24,70945363 34,94444444
Nc(kW) 1,022245998 2,011419116 4,44474459 10,81177778 28,09150994

Đồ thị cân bằng công suất


120

100

80

60

40

20

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40

Nk1 Nk2 Nk3 Nk4 Nk5 Nc

Hình 3: Đồ thị cân bằng công suất


11. Nhân tố động lực học

1. Định nghĩa:

16
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Nhân tố động lực học là tỷ số giữa hiệu số của lực kéo tiếp tuyến Pk và lực cản không khí Pω
với trọng lượng toàn bộ của ô tô . Tỷ số này được ký hiệu là D.

2. Công thức:

Pki −P❑
D i= (11.1)
G

M e .i h 1 . i p .i o . ηtl
Vớ i: Pki = [N ]
r bx

P❑=KF v [ N ]
2
(11.2)

2 π . ne . r bx
v= [ m/s ] (11.3)
ih 1 . i p . io

Trong đó:

-G là trọng lượng toàn bộ của ô tô [N]

-Me là moment xoắn của động cơ [Nm]

-ih1 là tỉ số truyền của xe tại cấp số 1

-ip là tỉ số truyền của hộp số phụ

-io là tỉ số truyền lực chính

-ηtl là công suất của động cơ

-rbx là bán kính của bánh xe [m]

-K là hệ số cản

-F là diện tích cản chính diện [m2]

-v là vận tốc bánh xe [m/s]

-ne là số vòng quay của động cơ [vòng/phút]

17
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

3. Thông số tính toán:


D1 D2 D3 D4 D5

5.5092389 3.6258024 2.2940117 1.3522934 0.6863980


91 63 22 58 88

5.6338523 3.7139174 2.3563184 1.3963509 0.7175514


75 32 14 42 33

5.7372138 3.7870050 2.4079991 1.4328947 0.7433918


63 41 58 47 06

5.8193234 3.8450652 2.4490539 1.4619248 0.7639192


57 91 55 72 04

5.8801811 3.8880981 2.4794828 1.4834413 0.7791336


56 83 04 18 29

5.9197869 3.9161037 2.4992857 1.4974440 0.7890350


6 16 06 84 8

5.9381408 3.9290818 2.5084626 1.5039331 0.7936235


69 89 61 71 57

5.9352428 3.9270327 2.5070136 1.5029085 0.7928990


83 04 68 78 61
5.9110930 3.9099561 2.4949387 1.4943703 0.7868615
03 6 28 06 9

5.8656912 3.8778522 2.4722378 1.4783183 0.7755111


27 56 4 55 47

5.7990375 3.8307209 2.4389110 1.4547527 0.7588477


57 94 05 24 29

5.7111319 3.7685623 2.3949582 1.4236734 0.7368713


92 73 23 13 38

18
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

5.6019745 3.6913763 2.3403794 1.3850804 0.7095819


33 93 93 23 73

5.4715651 3.5991630 2.2751748 1.3389737 0.6769796


78 54 15 54 34

5.3199039 3.4919223 2.1993441 1.2853534 0.6390643


29 56 91 05 22

5.1469907 2.1128876 1.2242193 0.5958360


84 3.3696543 19 76 36

4.9528257 3.2323588 2.0158050 1.1555716 0.5472947


45 84 99 68 76

4.7374088 3.0800361 1.9080966 1.0794102 0.4934405


11 09 32 81 43

4.5007399 2.9126859 1.7897622 0.9957352 0.4342733


83 75 18 14 35

4.2428192 2.7303084 1.6608018 0.9045464 0.3697931


59 83 56 68 55

3.9636466 2.5329036 1.5212155 0.8058440


41 31 47 42 0.3

4. Xây dựng đồ thị:

Đồ thị nhân tố động lực học thể hiện mối quan hệ giữa D với tốc độ chuyển động v
của ôtô khi đủ tải và động cơ làm việc ở đường đặc tính tốc độ ngoài, D = f(v)
Hình 4: Đồ thị nhân tố động lực
12. Xây dựng đồ thị gia tốc
g
J i=( D i−f ) (12.1)
δj

Trong đó:
 Ji: Gia tốc tại cấp số thứ i
 Di: Nhân tố động lực học tại cấp số thứ i
19
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Đồ thị nhân tố động lực


8.00

7.00

6.00

5.00

4.00

3.00

2.00

1.00

0.00
0 10 20 30 40 50 60

D1 D2 D3 D4 D5

 f: Hệ số cản lăn
 g: Gia tốc trọng trường
 δ j : Hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng vận động quay

2
δ j=1, 04 +0 , 05 i HTTL (12.2)

J1 J2 J3 J4 J5

29.151858 24.418686 17.821000 11.280512 5.8049091


84 06 61 8 78

29.816237 25.018969 18.313926 11.659639 6.0852892


8 28 94 04 9

30.367311 25.516878 18.722788 11.974108 6.3178526


83 62 31 1 39

30.805080 25.912414 19.047584 12.223919 6.5025992

20
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

91 08 73 97 25

31.129545 26.205575 19.288316 12.409074 6.6395290


05 65 19 64 47

31.340704 26.396363 19.444982 12.529572 6.7286421


26 34 7 13 06

31.438558 26.484777 19.517584 12.585412 6.7699384


53 15 25 43 02

31.423107 26.470817 19.506120 12.576595 6.7634179


85 08 85 54 34
31.294352 26.354483 19.410592 12.503121 6.7090807
24 12 49 46 03

31.052291 26.135775 19.230999 12.364990 6.6069267


69 28 17 2 09

30.696926 25.814693 18.967340 12.162201 6.4569559


2 55 91 74 51

30.228255 25.391237 18.619617 11.894756 6.2591684


77 95 68 09 3

29.646280 24.865408 18.187829 11.562653 6.0135641


4 46 51 26 45
28.951000 24.237205 17.671976 11.165893 5.7201430
09 09 37 23 97

28.142414 23.506627 17.072058 10.704476 5.3789052


84 83 29 02 86

27.220524 22.673676 16.388075 10.178401 4.9898507


65 7 24 62 12

26.185329 21.738351 15.620027 9.5876700 4.5529793


52 68 25 27 74

25.036829 20.700652 14.767914 8.9322812 4.0682912


46 77 3 46 73

21
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

23.775024 19.560579 13.831736 8.2122352 3.5357864


45 99 39 76 08

22.399914 18.318133 12.811493 7.4275321 2.9554647


51 32 53 18 8

20.911499 16.973312 11.707185 6.5781717 2.3273263


63 77 71 69 89

Đồ thị gia tốc


8

6
J1
5 J2
J3
4 J4
J5
3

0
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55

Hình 5: Đồ thị gia tốc


13. Xây dựng đồ thị gia tốc ngược

1/J1 1/J2 1/J3 1/J4 1/J5

22
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

0.0343 0.0409 0.0561 0.0886 0.1722


03 52 14 48 68
0.0335 0.0399 0.0546 0.0857 0.1643
39 7 03 66 31
0.0329 0.0391 0.0534 0.0835 0.1582
3 9 11 14 82
0.0324 0.0385 0.0818 0.1537
62 92 0.0525 07 85
0.0321 0.0381 0.0518 0.0805 0.1506
24 6 45 86 13
0.0319 0.0378 0.0514 0.0798 0.1486
07 84 27 11 18
0.0318 0.0377 0.0512 0.0794 0.1477
08 58 36 57 12
0.0318 0.0377 0.0512 0.0795 0.1478
24 77 66 13 54
0.0319 0.0379 0.0515 0.0799 0.1490
55 44 18 8 52
0.0322 0.0382 0.0519 0.0808 0.1513
04 62 99 73 56
0.0325 0.0387 0.0527 0.0822 0.1548
77 38 22 22 72
0.0330 0.0393 0.0537 0.0840 0.1597
82 84 07 71 66
0.0337 0.0402 0.0549 0.0864 0.1662
31 17 82 85 91
0.0345 0.0412 0.0565 0.0895 0.1748
41 59 87 58 21
0.0355 0.0425 0.0585 0.0934 0.1859
34 41 75 19 11

23
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

0.0367 0.0441 0.0610 0.0982 0.2004


37 04 2 47 07
0.0381 0.0460 0.0640 0.1043 0.2196
89 02 2 01 36
0.0399 0.0483 0.0677 0.1119 0.2458
41 08 14 53 03
0.0420 0.0511 0.0722 0.1217 0.2828
61 23 98 7 23
0.0446 0.0545 0.0780 0.1346 0.3383
43 91 55 34 56
0.0478 0.0589 0.0854 0.1520 0.4296
21 16 18 18 78

Đồ thị gia tốc ngược


0.5

0.45

0.4

0.35 1/J1
0.3 1/J2
1/J3
0.25 1/J4
1/J5
0.2

0.15

0.1

0.05

0
0 10 20 30 40 50 60

Hình 6: Đồ thị gia tốc ngược

14. Đồ thị thời gian tăng tốc


Dựa vào hình dáng của đồ thị gia tốc ngược ta có thời điểm chuyển từ số thấp sang số cao là
tại Vmax của từng tay số.
dv 1
j= ⇒ dt = . dv (14.1)
dt j
24
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

v2
1
t v −v =∫ . dv (14.2)
1
v
j 2

Tính gần đúng theo công thức:

t v −v =
1 1
(
+ . ( v j−v i )
ji j j (14.3) )
i j
2
v2
1 ΔVi
t=∫ . dv ≈ ∑ Δ t j ≈ ∑ ¿ (s) (14.4)
v
j
1
2

15. Đồ thị quãng đường tăng tốc


t2

dS = v.dt → S=∫ v . dt (15.1)


t1

Từ đồ thị t = f(v)
Ta có : Si = F s – với F s phần diện tích giới hạn bởi các đường t = f(v) ; t = t1 ; t = t2 và trục
i i

tung đồ thị thời gian tăng tốc.


 Quãng đường tăng tốc từ vmin ÷ vmax :
n
S=∑ F S (15.2) i
i=1

( v j + v i ) . t v −v
S= i j
(15.3)
2
- Có xét đến sự mất mát tốc độ và thời gian khi chuyển số.
+ Sự mất mát về tốc độ khi chuyển số sẽ phụ thuộc vào trình độ người lái, kết cấu của hộp
số và loại động cơ đặt trên ôtô.
+ Động cơ xăng, người lái có trình độ cao, thời gian chuyển số từ 0,5s đến 2s
(Với người lái có trình độ kém thì thời gian chuyển số có thể cao hơn từ 25 ÷ 40%)
- Tính toán sự mất mát tốc độ trong thời gian chuyển số (giả thiết: người lái xe có trình độ
thấp và thời gian chuyển số giữa các tay số là khác nhau):
2
f ∗g K∗F∗V ∗g
Δv = j∗∆ t= ∗∆ t+ ∗∆ t (m/s) (15.4)
δj G∗δ j

( )
2
V
Trong đó: + f – hệ số cản lăn của đường . f = f0¿ 1+
1500
+ g – gia tốc trọng trường (g = 9,81 [m/s2])
25
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

+ ∆ t – thời gian chuyển số [s]


+ δj = 1 + 0,05.[1 + (i hi)2.(ip)2]

Từ công thức trên ta có bảng sau:


δi Δt (s)
số 1 → số 2 1.84
số 2 → số 3 1.44 Thời gian chuyển số ở
giữa các tay số được
số 3 → số 4 1.24 chọn: ∆t = 1(s)
số 4 → số 5 1.14

Xây dựng bảng thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc:
V 1/j t S

0 0 0 0

0.11910653 0.15301881
2.569444444 0.092709951 4 1

0.16628830 0.46999542
3.083333333 0.090916409 7 4

0.21264069 0.71027899
3.597222222 0.089482086 8 9

0.25834042 0.99568706
4.111111111 0.08837632 8 5

0.30355051 1.32592550
4.625 0.087576442 2 2

0.34842406 1.70098692
5.138888889 0.087066574 5 9

0.39310757 2.12114295
5.652777778 0.086836817 5 9

0.43774385 2.58694460
6.166666667 0.086882769 8 5

26
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

0.48247482 3.09923062
6.680555556 0.087205308 2 9

0.52744419 3.65914411
7.194444444 0.087810635 6 3

0.57280034 4.26815809
7.708333333 0.088710575 1 3

0.61869928 4.92811169
8.222222222 0.089923168 8 3

0.66530817 5.64125892
8.736111111 0.091473593 8 8

0.71280927 6.41033341
9.25 0.09339554 5 1

0.76140484 7.23863352
9.763888889 0.09573315 1 6

0.81132321
10.27777778 0.098543758 3 8.1301347

0.86282658 9.08963837
10.79166667 0.101901788 3 6

0.91622120 10.1229718
11.30555556 0.105904322 8 2

0.97187114 11.2372600
11.81944444 0.110679208 3 9

1.03021714 12.4413029
12.33333333 0.116397138 9 3

1.09180344 13.7461086
12.84722222 0.123290074 6 7

1.06080026 13.4949594
12.59575686 0.123290074 3 6

1.03334272 12.8912004
12.35472682 0.104544897 7 2

27
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

1.10851930
13.08147545 0.102339774 3 14.0982606

1.18467034 15.9277148
13.80822409 0.10722662 8 6

1.26376922 17.9096299
14.53497272 0.110452153 4 2

1.34544162 20.0448562
15.26172136 0.114308926 8 9

1.43018786 22.3468222
15.98847 0.118911294 6 5

1.51860471 24.8319878
16.71521863 0.124410379 3 5

1.61141747
17.44196727 0.131008772 3 27.5207431

1.70952560 30.4386873
18.16871591 0.138983159 7 9

1.65941655 29.8503244
17.80817542 0.138983159 2 9

28.4756664
17.47222222 0.129911094 1.61424861 2

1.74958041 31.4681477
18.5 0.133437284 5 4

1.88342125 35.8111624
19.52777778 0.127009753 3 3

2.01944288 40.4730010
20.55555556 0.137680984 2 9

2.16356008 45.5850089
21.58333333 0.142763299 3 7

2.31341364 51.1200154
22.61111111 0.148843633 5 2

28
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

57.1219507
23.63888889 0.156134286 2.47013841 2

2.63512597
24.66666667 0.164922591 1 63.645612

70.7603719
25.69444444 0.175605492 2.81011957 5

2.72059725 69.2107654
25.18465223 0.175605492 7 1

2.63706669 65.7870424
24.70945363 0.175955139 7 7

2.89679879 73.6835600
26.1629509 0.181434037 4 5

3.16531415 85.1143464
27.61644818 0.188040831 1 7

3.42656817
29.06994545 0.171442501 2 97.1198961

3.69359889 110.057036
30.52344272 0.195989519 2 2

3.98542923 124.545426
31.97693999 0.205566571 2 1

33.43043727 0.21716161 4.29264636 140.38537

4.61857657 157.757578
34.88393454 0.231315622 7 7

176.896054
36.33743181 0.248799517 4.9674996 4

4.78022984 171.902252
35.58473842 0.248799517 8 4

5.14172483 186.605376
37 0.262053023 4 1

39.05555556 0.273420459 5.69207257 216.456871

29
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

9 1

6.26836596 251.257002
41.11111111 0.287297431 6 5

6.87641393 289.764442
43.16666667 0.304316804 1 6

7.52359699 332.501189
45.22222222 0.32537483 9 6

8.21955973 380.154637
47.27777778 0.351778104 6 8

8.97732033
49.33333333 0.385502476 2 433.654446

9.81514429 494.301572
51.38888889 0.429677593 1 2

Đồ thị quãng đường tăng tốc


600

500

400

300

200

100

0
0 10 20 30 40 50 60

Hình 7: Đồ thị quãng đường tăng tốc.

30
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Đồ thị thời gian tăng tốc


12

10

0
0 10 20 30 40 50 60

Hình 8: Đồ thị thời gian tăng tốc.

31
Bài tập lớn Lý thuyết ô tô GVHD: TS. Lưu Đức Lịch

Tài liệu tham khảo:


[1] – Nguyễn Hữu Cẩn (chủ biên), Lý thuyết ô tô, NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2005.
[2] – Trần Hữu Quế (chủ biên), Vẽ kĩ thuật cơ khí (tập hai), NXB Giáo dục, 2002.

32

You might also like