Professional Documents
Culture Documents
Ta có:
nlv = 53 (vòng/phút)
ut : tỷ số truyền của hệ thống dẫn động.
Trong đó: ut = un.uh
Uh : tỷ số truyền hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp là (8÷40), chọn Uh = 12
Un : tỷ số truyền bộ truyền xích. Un = Ux = 2 (chọn theo bảng 2.4 trang 21 tài
liệu [1])
Ut = 12.2 = 24
Nsb = 53.24 = 1272 (vòng/phút)
Theo bảng 1.3 phụ lục tài liệu [1] với 𝑃𝑐𝑡 = 5,243 (kw) và 𝑛đ𝑏 = 1500 v/p dùng động
𝑇 𝑇
cơ 4A112M4Y3 có Pđc = 5,5 kw, Nđc = 1425 (vòng/phút), 𝑘 =2, 𝑚𝑎𝑥 =2,2
𝑇đ𝑛 𝑇đ𝑛
𝑝3 4,846
𝑇3 = 9, 55.106 = 9, 55.106 . = 386111,29(𝑁𝑚𝑚)
𝑛3 119,86
𝑝 4,6
𝑇4 = 9, 55.106 4 = 9, 55.106 . = 828867,92(𝑁𝑚𝑚)
𝑛4 53
Trục
+ Chiề u dài xích theo công thức 5.8 tài liêụ [2]
L=x. 𝑝𝑐 =122.31,75=3873,5 (m)
+ Tính lại khoảng cách trục theo công thức 5.9 tài liê ̣u [2]
(𝑧2 +𝑧1 ) 2
a = 0,25. 𝑝𝑐 [𝑥𝑐 -0,5(𝑧1 + 𝑧2 ) + √[𝑥𝑐 − 0,5. (𝑧1 + 𝑧2 )]2 − 2. [ ] ]
𝜋
(57+25) 2
= 0,25.31,75. [122-0.5(25+57)+ √[122 − 0,5. (25 + 57)]2 − 2. [ ]
𝜋
]=1215,23(mm)
Để xích không chịu lực căng quá lớn ta giảm 1 lượng a bằ ng
a = (0,002÷0.004). a =(0,002÷0.004).1215,23
˂=˃ a = (2,4305 ÷ 4,86092) (mm)
Cho ̣n a = 4mm
Khoảng cách tru ̣c a=1211 (mm)
+ Số lầ n va đâ ̣p của xích trong 1 giây
Dựa vào công thức 5.27 trang 183 và bảng 5.6 tài liê ̣u [2] ta cho ̣n [i] = 16
𝑧1 . 𝑛3 25.119,86
𝑖= = = 1,63 ≤ [𝑖] = 16
15. 𝑥𝑐 15.122
2.9. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
Theo công thức 5.28 tài liệu [2]
𝑄
𝑠=
𝐹1 +𝐹0 +𝐹𝑣
Theo bảng 5.2 trang 78 tài liệu [1] ta có tải trọng phá hỏng Q = 88,5 (kN).
Khối lượng 1 mét xích q= 3,8 kg
Kđ = 1,2 (chế độ làm việc trung bình)
Fv -lực căng do lực li tâm sinh ra: Fv = q.v2 = 3,8.1,5862 = 9,56 (N)
𝐹1 –lực trên nhánh căng theo công thức 5.18 trang 177 tài liêụ [2]:
𝐹1 ≈𝐹𝑡 = 3055,48 (N)
F0 -lực căng do nhánh xích bị động sinh ra:
F0 = 9,81.kf.q.a= 9,81.6.3,8.1,211 = 270,86 (N)
Với a = 1,211 (m)
Lấy kf = 6 (vì xích nằ m ngang)
88500
Do đó: 𝑠= = 26,5
3055,48 +270,86+9,56
Theo bảng 5.10 trang 86 tài liê ̣u [1] với n = 119,86 vg/ph, [s] = 8,5. vậy s > [s] : bộ
truyền xích đảm bảo đủ bền.
2.10. Đường kính đĩa xích:
Theo công thức 5.17 tài liê ̣u [1]
+ Đường kính vòng chia của đĩa xích dẫn chủ động
𝑝 31,75
𝑑1 = 𝑐𝜋 = 180 = 253,32(𝑚𝑚)
sin( ) sin( )
𝑧1 25
+ Đường kính vòng chia của đĩa xích bị dẫn
𝑝 31,75
𝑑2 = 𝑐𝜋 = 180 = 576,35(𝑚𝑚)
sin( ) sin( )
𝑧2 57
Theo công thức 5.7 tài liê ̣u [2]
+ Độ rắn HB1 = 180 HB (có độ rắn HB 170...217) vật liệu là thép 45 thường hóa
+ Giới hạn bền σb1 = 600 MPa
+ Giới hạn chảy σch1 = 340 MPa
+ Độ rắn HB2=170 HB (có độ rắn HB 170...217) vật liệu là thép 45 thường hóa
+ Giới hạn bền σb2 = 600 MPa
+ Giới hạn chảy σch2 = 340 MPa
3.3 Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng z3 – z4:
3.3.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]
0,9 x KHL
+ [σ𝐻 ] = σoH lim (CT6.33/220 tài liệu [2])
𝑆𝐻
NHO3
KHL3 = mH√
NHE3
Tải thay đổi theo bậc: Số chu kì làm việc tương đương :
NHE = 60.c.ni.Lh
+Tải thay đổ i theo bậc: Công thức 6.7 trang 93 tài liệu [1]
𝑇 𝑇
𝑁𝐻𝐸3 =60.c.∑[( 𝑇1 )3 𝑡1 + ( 𝑇2 )3 𝑡2 ]. 𝑛2 .𝐿ℎ
=60.1.( 1.0,73 + 0,93 . 0,27).351,85.28800=5,64.108 (chu kì)
𝑇 𝑇
𝑁𝐻𝐸4 =60. 𝑐.∑[( 𝑇1 )3 𝑡1 + ( 𝑇2 )3 𝑡2 ]. 𝑛3 .𝐿ℎ
=60.1.( 1.0,73 + 0,93 . 0,27).119,86.28800=1,92.108 (chu kì)
Với Lh: làm việc 6 năm, 1 năm 300 ngày, 1 ngày 2 ca, 1 ca 8 tiếng
Lh = 6.300.2.8 =28800 (giờ)
Vì NHE> NHO nên NHE = NHO => KHL3 = KHL4 = 1
Chọn:
+ 𝑆𝐻 =1,1 (Bảng 6.13/220 tài liệu [2])
𝑚𝐻 = 6
+ σoHlim3 = 2HB3 + 70 = 2 x 250 + 70 = 570 MPa
+ σoHlim4 = 2HB4 + 70 = 2 x 240 + 70 = 550 MPa
KHL3 1
[σH3] = σoHlim3 x 0,9 x = 570 x 0,9 x = 446,363 MPa
SH 1,1
KHL4 1
[σH4] = σoH lim4 x 0,9 x = 550 x 0,9 x = 450 MPa
SH 1,1
+ SF = 1,75
Chọn KFL3 = KFL4 = 1
KFL3 1
[σF3] = σoF lim3 x = 450 x = 257,14 MPa.
SF 1,75
KFL4 1
[σF4] = σoF lim4 x = 432 x = 246,86 MPa.
SF 1,75
3.3.4. Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn [σH]: CT 6.40 trang 222 [2]
[σH] ≈ 0,45([σH3]+ [σH4]) = 0,45.( 446,363+450) = 403,363 MPa
3.3.5 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn:
- Tra bảng 6.15/228 tài liệu [2] bánh răng không đối xứng
Chọn Ψba = 0,4
Ψba .(𝑢2 +1) 0,4 .(2,97+1)
Ψbd= = = 0,8
2 2
3 𝑇
( 22 ).KHβ
aw2 = 43.(u2 +1). √
ψba.[σH]2.u2
3 137774,05.1,06
=43.(2,97+1) . √ 2
= 114,72 mm
0,4.450 2.2,97
Theo tiêu chuẩn trang 229 tài liệu [2] chọn aw2 = 125 mm.
27,267≥ 𝑧3 ≥24,12
Cho ̣n 𝑧3 =26 răng
3.3.10 Số răng bánh dẫn z4
z4 =z3. u2 =26.2,97=77,22
=>Ta chọn z3 = 26 răng và z4 = 77 răng
a.cos α𝑡
Góc ăn khớp bánh răng nghiêng αtw = arccos( )
a𝑤
125.cos 23,80
αtw = arccos( ) = 23,80
125
Đường kính cơ sở
db3 = 𝑑3 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 63,1 × 𝑐𝑜𝑠20o = 59,29 𝑚𝑚
db4 = 𝑑4 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 186,9 × 𝑐𝑜𝑠20o = 175,62 𝑚𝑚
3.3.14 Xác định giá lực tác dụng lên bộ truyền: CT 6.16; 6.17 tài liệu [2]
T2 137774,05
2. 2 2× 2
Ft3 = = = 2183,4 N = Ft4
dw3 63,1
𝑑
Zv = 0,85.v0,1 =0,862 Kl = 1 KxH=√1,05 − = 1,02
104
1
Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu ZM = 274 (𝑀𝑃𝑎)2
Theo bảng 6.5 trang 96 tài liệu [1]
Chiều rộng vành răng 𝑏𝑤 = ψba. 𝑎𝑤 =0,4.125= 50 mm
1 1
Có ℇ𝛼 = 1,88 − 3,2 ( + ) 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 1,74 (CT6.38b/105[1])
𝑧3 𝑧4
1 1
Hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc: Zℇ = √ =√ = 0,76 (CT 6.88 trang
ℇ𝛼 1,74
2cosβ 2.cos(34,520 )
ZH = √ =√ = 1,49 (CT6.87/238 tài liệu [2])
sin2α𝑡𝑤 sin(2 ×23,80 )
137774,05
274 ×1,49× 0,76 2× ×1,06×(2,97+1)
= ×√ 2
63,1 50.2,97
- Đặc tính so sánh độ bền của bánh răng (độ bền uốn)
[𝜎𝐹3 ] 257,14
+ bánh dẫn = = 68,57
𝑌𝐹3 3,75
[𝜎𝐹4 ] 246,86
+bánh bị dẫn = = 69,34
𝑌𝐹4 3,56
𝛽 34,52
𝑌β =1- =1- = 0,75
140 140
𝑌𝐹3 . 𝐹𝑡3 . 𝐾𝐹. 𝑌ℇ . 𝑌β 3,75 . 2183,4 . 1,16 . 0,57.0,75
𝜎𝐹3 = = = 40,6 < [𝜎𝐹3 ]
𝑏𝑤3 . 𝑚𝑛 50. 2
𝑌𝐹4 . 𝐹𝑡4 . 𝐾𝐹β. 𝐾𝐹v 3,56 . 2183,4 . 1,16.0,57 . 0,75
𝜎𝐹4 = = = 35,04 < [𝜎𝐹4 ]
𝑏𝑤4 . 𝑚𝑛 55. 2
=> σF < [σF] = (Thỏa điều kiện).
****Theo như hình Sơ đồ hệ thống ta sẽ có thông số cặp bánh răng 𝑍3 và 𝑍4 giống cặp
bánh răng 𝑍3′ và 𝑍4′
3.4 Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng z1 – z2:
3.4.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]
0,9 x KHL
+ [σ𝐻 ] = σoH lim (CT6.33/220 tài liệu [2])
𝑆𝐻
NHO1
KHL1 = mH√
NHE1
Tải thay đổi theo bậc: Số chu kì làm việc tương đương :
NHE = 60.c.ni.Lh
𝑇 𝑇
𝑁𝐻𝐸1 =60.c.∑[( 𝑇1 )3 𝑡1 + ( 𝑇2 )3 𝑡2 ]. 𝑛đ𝑐 .𝐿ℎ
=60.1.( 1.0,73 + 0,93 . 0,27).1425.28800=2,282.109 (chu kì)
𝑇 𝑇
𝑁𝐻𝐸2 =60. 𝑐.∑[( 𝑇1 )3 𝑡1 + ( 𝑇2 )3 𝑡2 ]. 𝑛1 .𝐿ℎ
=60.1.( 1.0,73 + 0,93 . 0,27).1425.28800=2,282.109 (chu kì)
Với Lh: làm việc 6 năm, 1 năm 300 ngày, 1 ngày 2 ca, 1 ca 8 tiếng
Lh = 6 x 300 x 2 x 8 =28800 (giờ)
Vì NHE> NHO nên NHE = NHO => KHL2 = KHL1 = 1
Chọn:
+ 𝑆𝐻 =1,1 (Bảng 6.13/220 tài liệu [2])
𝑚𝐻 = 6
KFL1 1
[σF1] = σoF lim1 x = 324 x = 185,14 MPa.
SF 1,75
KFL2 1
[σF2] = σoF lim2 x = 306 x = 174,86MPa.
SF 1,75
3.4.4. Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn [σH]:
Chọn [σH] = [σH2] = 335,45 MPa
3.4.5 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn:
- Tra bảng 6.15/228 tài liệu [2]
Chọn Ψba = 0,315
Ψba .(𝑢1 +1) 0,315.(4,05+1)
Ψbd= = = 0,795
2 2
Tra bảng (6.4/210 tài liệu [2])
Ta tính được
KHβ = KH = 1,0295
KFβ = 1,04925
3.4.6 Tính khoảng cách aw:
3 𝑇𝐼 .KHβ
aw1 = 50.(u1 +1). √
ψba.[σH]2.u1
3 34922,87.1,0295
=50.(4,05+1) . √ = 159,16 mm
0,315.335,45 2.4,05
Theo tiêu chuẩn trang 229 tài liệu [2] chọn aw1 = 160 mm.
Chọn z1 = 32 răng
Z2 = 160 - 32= 128 răng
=>Ta chọn z1 = 32 răng và z2 = 128 răng
𝑑
Zv = 0,85.𝑣1 0,1 =0,82 Kl = 1 KxH=√1,05 − = 1,02
104
1
Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu ZM = 274 (𝑀𝑃𝑎)2
4−ℇ𝛼 4−1,755
Hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc: Zℇ = √ =√ = 0,86
3 3
1 1
Với ℇ𝛼 = 1,88 − 3,2 ( + ) = 1,755 (CT6.38b/105[1])
𝑧1 𝑧2
- Đặc tính so sánh độ bền của bánh răng (độ bền uốn)
[𝜎𝐹1 ] 185,14
+ bánh dẫn = = 47,71
𝑌𝐹1 3,88
[𝜎𝐹2 ] 174,86
+bánh bị dẫn = = 48,98
𝑌𝐹2 3,57
chọn d sb 30mm
Trục III: chọn vật liệu thép 12Cr2Ni4A (phụ lục 8.1/400[BTCTM])
b 1079MPa, ch 834MPa, ch 589MPa, 1 530MPa, 1 265MPa
Chọn d sb 50mm
Tra bảng 10.5/195[1] => [𝜎] = 60 𝑀𝑃𝑎 → [𝜏] = 0,5. [𝜎] = 30
3 𝑇3 3 386111,29
𝑑3𝑠𝑏 ≥ √ =√ = 40,07 (𝑚𝑚)
0,2. [𝜏] 0,2.30
Tra bảng 10.2/189[1] ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn theo tiêu
chuẩn :
Trục I : 𝑑1 = 30 (𝑚𝑚); 𝑏01 = 19 (𝑚𝑚)
Trục II : 𝑑2 = 35 (𝑚𝑚); 𝑏02 = 21 (𝑚𝑚)
Trục III: 𝑑3 = 45 (𝑚𝑚); 𝑏01 = 25 (𝑚𝑚)
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Theo bảng 10.3/189[1] ta chọn
k1 10 mm : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
4.1.2.1. Trục I:
o 𝑙𝑚12 = (1,2 ÷ 2,5)30 = (42 ÷ 75)
Chọn chiều dài mayơ nữa khớp nối = 60 mm (bảng 16.10 /68 [1]2 )
b01 19mm : chiều rộng ổ lăn
𝑙12 = −𝑙𝑐12 = 0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏01 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5(60 + 19) + 10 + 25 =
74,5 (mm)
o 𝑙𝑚13 = (1,2 ÷ 1,5)30 = (36 ÷ 45)
Chọn chiều dài mayơ bánh răng trụ = 55,4 mm (chương 3)
𝑙12 = −𝑙𝑐12 = −74,5 (𝑚𝑚)
𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏0 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(55,4 + 19) + 10 + 15 = 62,2
(mm)
𝑙11 = 2. 𝑙13 = 2.62,2 = 124,4 (𝑚𝑚)
Xét mặt phẳng Oxz, xét lần lượt phương trình cân bằng moment
tại D
∑𝑀𝑥 = 0
<=> 𝐹𝑘𝑛 . 74,5 + 1091,34 .62,2 − 𝐹𝑥11 . 124,4 = 0
<=> 2500.74,5 + 1091,34 .62.2 − 𝐹𝑥11 .124,4 = 0
<=> 𝐹𝑥11 = 2042,856 (𝑁)
=>𝐹𝑥11 cùng chiều giả định
4.5.2. Tính momen và đường kính trục tại các tiết diện:
Theo bảng 10.5/195[1] với d1=30mm 58MPa
Theo CT10.16/194[1]
𝑚10 2 2 2
𝑡𝑑 = √𝑚𝑥10 + 𝑚𝑦10 + 0,75. 𝑇10
𝑚12 2 2 2
𝑡𝑑 = √𝑚𝑥12 + 𝑚𝑦12 + 0,75. 𝑇12
𝑚13 2 2 2
𝑡𝑑 = √𝑚𝑥13 + 𝑚𝑦13 + 0,75. 𝑇13
= 0 𝑁𝑚𝑚
Theo CT10.17/194[1]
3 10
𝑚𝑡𝑑 3 30244,067
𝑑10 >√ =√ = 17,34 𝑚𝑚
0,1.[ϭ] 0,1 .58
3 11
𝑚𝑡𝑑 3 188689,6024
𝑑11 >√ =√ = 31,9 𝑚𝑚
0,1.[ϭ] 0,1 .58
3 12
𝑚𝑡𝑑 3 131198,2909
𝑑12 >√ =√ = 28,28 𝑚𝑚
0,1.[ϭ] 0,1 .58
Do đó theo kết cấu ta chọn theo tiêu chuẩn:
𝑑10 = 18 𝑚𝑚 ; 𝑑11 = 35𝑚𝑚 ; 𝑑12 = 38 𝑚𝑚; 𝑑13 = 35𝑚𝑚
∑𝑀𝑦 = 0
𝑑𝑤3 𝑑𝑤3
<=> 𝐹𝑟3 . 𝑙22 + 𝐹𝑎3 . ( ) − 𝐹𝑟2 . 125,7 + 𝐹𝑟3 . 188,4 + 𝐹𝑎. ( )
2 2
+ 𝐹𝑦21 . 251,4 = 0
<=> 1168,78 .63 − 1501,73 . 31,55 − 397,2 .125,7 +1168,78
.188,4 +1501,73 .31,55 +𝐹𝑦21 . 251,4= 0
<=> 𝐹𝑦21 = −970,18 (𝑁)
=>𝐹𝑦21 ngược chiều giả định
∑𝐹𝑦 = 0
<=> −𝐹𝑦20 − 𝐹𝑟3 + 𝐹𝑟2 − 𝐹𝑟3 − 𝐹𝑦21 = 0
<=> −𝐹𝑦20 − 1168,78 + 397,2 − 1168,78 + 970,18 = 0
<=> 𝐹𝑦20 = −970,18 (𝑁)
=>𝐹𝑦20 ngược chiều giả định
4.6.2. Tính momen đường kính trục tại các tiết diện:
Theo bảng 10.5/195[1] với 60MPa
Theo CT10.16/194[1]
20 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥20 + 𝑚𝑦20 + 0,75. 𝑇20
= √0 2 + 0 2 + 0 2
= 0 𝑁𝑚𝑚
21 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥21 + 𝑚𝑦21 + 0,75. 𝑇21
22 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥22 + 𝑚𝑦22 + 0,75. 𝑇22
23 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥23 + 𝑚𝑦23 + 0,75. 𝑇23
= 218019,4821 𝑁𝑚𝑚
24 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥24 + 𝑚𝑦24 + 0,75. 𝑇24
=0
Theo CT10.17/194[1]
3 21
𝑚𝑡𝑑 3 218019,4821
𝑑21 > √ =√ = 33,122 𝑚𝑚
0,1.[ϭ] 0,1 .60
22
3 𝑚𝑡𝑑 3 318930,5082
𝑑22 > √ =√ = 37,6 𝑚𝑚
0,1. [ϭ] 0,1 .60
23
3 𝑚𝑡𝑑 3 218019,4821
𝑑23 >√ =√ = 33,122 𝑚𝑚
0,1. [ϭ] 0,1 .60
Do đó theo kết cấu ta chọn theo tiêu chuẩn:
𝑑21 = 𝑑23 = 34𝑚𝑚 ; 𝑑22 = 38 𝑚𝑚 ; 𝑑20 = 𝑑24 = 30 𝑚𝑚;
4.7. Thiết kế truc III:
4.7.1. Xác định các phản lực trục III:
∑𝑀𝑥 = 0
′
<=> 𝐹𝑡4 . 𝑙32 + 𝐹𝑡4 . 𝑙33 − 𝐹𝑥31 . 𝑙31 − 𝐹𝑟𝑥 . ( 𝑙31 + 𝑙𝑐33 ) = 0
<=> 2183,4 .62,5 + 2183,4 .187,9 − 𝐹𝑥31 . 250,4 −
1991,2. (72,5 + 250,4) = 0
<=> 𝐹𝑥31 = −384,3 (𝑁)
=>𝐹𝑥31 ngược chiều giả định
′
∑𝐹𝑥 = 0 <=> 𝐹𝑥30 − 𝐹𝑡4 + 𝐹𝑡4 + 𝐹𝑥31 − 𝐹𝑟𝑥 = 0
<=> 𝐹𝑥30 − 2183,4 − 2183,4 − 384,3 − 1991,2 = 0
=> 𝐹𝑥30 = 2759,9 (𝑁)
=>𝐹𝑥30 cùng với chiều giả định
∑𝑀𝑦 = 0
<=> −𝐹𝑟4 . 62,5 + 𝐹𝑟4 . 187,9 + 𝐹𝑦31 . 250,4 − 2895,1. (72,5
+ 250,4) = 0
<=> −1168,78.62,5 − 1168,78 .187,9 + 𝐹𝑦31 . 250,4 −
2895,1. 322,9= 0
<=> 𝐹𝑦31 = 4902,1 (𝑁)
=>𝐹𝑦31 cùng chiều giả định
∑𝐹𝑦 = 0
′
<=> −𝐹𝑦30 + 𝐹𝑟4 + 𝐹𝑟4 − 𝐹𝑦31 + 𝐹𝑟𝑦 = 0
<=> −𝐹𝑦30 + 1168,78 + 1168,78 − 4902,1 + 2895,1 = 0
<=> 𝐹𝑦30 = 330,56 (𝑁)
=>𝐹𝑦30 cùng chiều giả định
4.7.3. Tính momen và đường kính trục tại các tiết diện:
30 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥30 + 𝑚𝑦30 + 0,75. 𝑇30
= √0 2 + 0 2 + 0 2
= 0 𝑁𝑚𝑚
31 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥31 + 𝑚𝑦31 + 0,75. 𝑇31
32 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥32 + 𝑚𝑦32 + 0,75. 𝑇32
33 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥33 + 𝑚𝑦33 + 0,75. 𝑇33
34 2 2 2
𝑚𝑡𝑑 = √𝑚𝑥34 + 𝑚𝑦34 + 0,75. 𝑇34
34
𝑚𝑡𝑑
3 3 717820,684
𝑑34 >√ =√ = 49,27 𝑚𝑚
0,1. [ϭ] 0,1 .60
Do đó theo kết cấu ta chọn theo tiêu chuẩn:
𝑑30 = 50 𝑚𝑚 ; ; 𝑑31 = 𝑑32 = 52𝑚𝑚; 𝑑33 = 50 𝑚𝑚 ;
𝑑34 = 50 𝑚𝑚
4.8 Chọn và kiểm nghiệm then:
Dựa theo bảng 9.1ab/173,174[1] chọn kích thước then b h t1 theo tiết diện lớn
nhất của trục.
Chọn chiều dài l t của then: l t (0,8 0,9) l m (mm) (173[1])
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt then bằng
2T 2T
d d c
dlt h tl dlt b c (CT 9.1; 9.2/173[1])
Mặt d c
Trục Đường kính lm lt B H t1 T (Nmm)
cắt
18 10 60 50 6 6 3,5 31,04 12,93 34922,84
I
38 12 55,4 45 10 8 5 13,62 4,08 34922,84
34 21 55 45 10 8 5 60,03 18 137774,05
II
38 22 50,4 45 10 8 5 53,71 16,11 137774,05
34 23 55 45 10 8 5 60,03 18 137774,05
52 31 50 45 16 10 6 82,5 20,63 386111,29
52 32 50 45 16 10 6 82,5 20,63 386111,29
III
50 (then bằng 34 46 40 14 12 7 77,222 27,58 386111,29
cao)
Các mặt cắt trên đều thỏa điều kiện bền dập và cắt.
Với
[s] hệ số an toàn cho phép. Thông thường [s] = 1,5 … 2,5 (khi tăng độ cứng:
[s] = 2,5 … 3, như vậy không cần kiểm nghiệm về độ cứng trục).
s , s hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp, ứng suất tiếp.
1 1
s s
K d a . m K d a . m
Do trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động
max T
m a (CT10.23/196[1])
2 2W0
.d 3
bt1 (d t1 )2 .d 3 bt1 (d t1 )2
Với W W0 (bảng 10.6/196[1])
32 2d 16 2d
; : hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi của
vật liệu (bảng 10.7/197[1])
Trục I: =0,05 =0
Tiết diện
0 1 2 3 4
Trục
𝜀𝜎 = 0,932 𝜀𝜎 = 0,865 𝜀𝜎 = 0,856 𝜀𝜎 = 0,865
I
𝜀𝜏 = 0,902 𝜀𝜏 = 0,795 𝜀𝜏 = 0,786 𝜀𝜏 = 0,795
𝜀𝜎 = 0,77 𝜀𝜎 = 0,754 𝜀𝜎 = 0,738 𝜀𝜎 = 0,754 𝜀𝜎 = 0,77
II 𝜀𝜏 = 0,81
𝜀𝜏 = 0,81 𝜀𝜏 = 0,798 𝜀𝜏 = 0,786 𝜀𝜏 = 0,798
𝜀𝜎 = 0,70 𝜀𝜎 = 0,696 𝜀𝜎 = 0,696 𝜀𝜎 = 0,70 𝜀𝜎 = 0,70
III 𝜀𝜏 = 0,76
𝜀𝜏 = 0,76 𝜀𝜏 = 0,757 𝜀𝜏 = 0,757 𝜀𝜏 = 0,76
Chọn lắp ghép: Các ổ lăn lắp lên trục theo k6, lắp bánh răng, bánh đai, nối trục
theo k6 kết hợp với lắp then
Xác định hệ số k d , k d đối với các tiết diện nguy hiểm theo CT10.25,26/197[1]
Các trục được gia công trên máy tiện, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt
Ra 2,5...0,63 m , do đó theo bảng 10.8/197[1], hệ số tập trung ứng suất do trạng thái
bề mặt và do không dùng phương pháp tăng bền bề mặt nên trị số tăng bền bề mặt K y
Trục I: K x =1,06 K y =1
Tỉ số k/ Tỉ sốk/
Tiết
Rãnh Rãnh Lắp k d k d S S S
diện Lắp căng
then then căng
10 1,7677 1,898 1,538 1,541 1,958 1,601 1,678 4,68 1,58
12 1,925 1,898 1,76 1,541 1,986 1,82 17,17 40,512 15,8
21 2,8 2,5977 2,53 1,9596 2,9 2,63 3,658 10,574 3,457
22 2.86 2,5977 2,57 1,9596 2,96 2,67 5,165 14,762 4,87
23 2,8 2,5977 2,53 1,9596 2,9 2,63 3,658 10,574 3,457
31 3,39 3,467775 3,038 2,63715 3,56775 3,138 4,56 10,876 4,2
32 3,39 3,467775 3,038 2,63715 3,56775 3,138 4,56 10,876 4,2
34 3,37 3,467775 3,026 2,63715 3.56775 3,126 4,026 9,67 3,717
Kết quả cho thấy rằng cả 3 trục đều thảo mãn hệ số an toàn về điệu kiện bền mỏi và 3
trục đều thỏa điều kiện bền tĩnh
CHƯƠNG V: Ổ LĂN
lh2.300.2.8=9600(giờ)
FrAI FrBI
2 2
𝐹𝑟𝐵3𝐼 = √𝐹𝑥𝐵𝐼 + 𝐹𝑦𝐵𝐼 = √2042,8562 + 198,62 = 2052,487 (𝑁)
Vì lực dọc trục Fo = 0 N nên ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy
Tra bảng 11.4/[1] ta được:
- X=1: hệ số tải trọng động hướng tâm
- Y=0: hệ số tải trọng dọc trục
- V=1: hệ số kể đến vòng trong quay(V=1)
- Kt1: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ (t 1050)
- Kd1: tải va đập nhẹ
Tải trọng động quy ước CT11.3/214[1]
Q=(X×V×FrAI +Y×Fa )×k t ×kd
=(1 x 1 x 3457,225 + 0) x 1 x 1
=3457,225(N)
- Số vòng quay tính theo triệu vòng:
60.𝑛.𝐿ℎ 60.1425.9600
𝐿= = =820,8
106 106
lh33002814400(giờ)
FrAII FrBII
2 2
𝐹𝑟𝐴𝐼𝐼 = √𝐹𝑥𝐴𝐼𝐼 + 𝐹𝑦𝐴𝐼𝐼 =√2729,082 + 970,182 = 2896,389 (𝑁)
2 2
𝐹𝑟𝐵𝐼𝐼 = √𝐹𝑥𝐵𝐼𝐼 + 𝐹𝑦𝐵𝐼𝐼 = √2729,072 + 970,182 = 2896,389 (𝑁)
lh33002814400(giờ)
FrAIII FrBIII
2 2
𝐹𝑟𝐴𝐼𝐼𝐼 = √𝐹𝑥𝐴𝐼𝐼𝐼 + 𝐹𝑦𝐴𝐼𝐼𝐼 =√2759,92 + 330,562 = 2779,63 (𝑁)
2 2
𝐹𝑟𝐵𝐼𝐼𝐼 = √𝐹𝑥𝐵𝐼𝐼𝐼 + 𝐹𝑦𝐵𝐼𝐼𝐼 =√384,32 + 1027,0652 = 4917,14 (𝑁)
= 0,03.a+3 =
0,03.180 + 3=8,4 mm >
Chiều dày: - Thân hộp,
6mm chọn = 8mm
- Nắp hộp, 1 1 = 0,9. = 0,9. 8 =
7,2 mm
K2 = E2 + R2 + (3 5) = 44 mm
- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2
E2 1,6d2 = 22,4 mm
- Tâm lổ bulông cạnh ổ: E2 và C (là
R2 1,3d2 = 18,2 mm
khoảng cách từ tâm bulông đến mép
C D3/2 =45 mm
lổ).
h xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm
- Chiều cao h
lỗ bulông và kích thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
S1 (1,3 1,5)d1 = 25 mm
- Chiều dày: khi không có phần lồi,
Dd xác định theo đường kính dao
S1
khoét
- Khi có phần lồi,Dd; S1; S2
S1 (1,4 1,7)d1 = 26 mm
S2 (1 1,1)d1 = 18 mm
K1 3d1 = 54 mm
- Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q
q K1 + 2 = 70 mm
Khe hở giữa các chi tiết:
- Giữa bánh răng với thành trong hộp (1 1,2) = 9 mm
- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy 1 (3 5) = 30 mm
hộp =10mm
- Giữa mặt bên các bánh răng với
nhau
Z = (L + B)/(200 300) = 4
Số lượng bulông nền, Z
L=550mm và B=350 mm
2.2. Nắp ổ:
- Che chắn ổ lăn khỏi bụi từ bên ngoài.
- Làm bằng vật liệu GX15-32.
- Kết cấu các nắp ổ trong hộp giảm tốc, bảng 18.2/88[2])
Trục D D2 D3 D4 h d4 z
I 62 75 90 52 8 8(M6) 4
II 80 100 125 75 10 8(M8) 6
III 120 140 170 115 14 10(M10) 6
Trục a b d1 d2 Số lượng
I 4 6 25 38 1
III 6 8 60 68 1
Trục l1 l2 D d1 d2 Số
lượng
I 5,5 15 62 30 39,6 2
II(1) 4 17,5 80 35 48,5 1
II(2) 8,5 12 80 35 48,5 1
III 4,5 14,5 120 55 74,5 2
Nmax= +18
1 38H7/k6
Nmin= -23
2 Nmin= -23
Nmax=+21
3 52H7/k6
Nmin= - 28
Nmax= +15
1 35k6
Nmin= +2
Nmin= +2
Nmax= +21
3 50k6
Nmin= +2
Nmax= +15
L¾p khíp 1 18k6
Nmin=+2
Nmax= +21
L¾p xÝch 3 50H7/k6
Nmin= -28