Professional Documents
Culture Documents
Do An Nguyen Hoang
Do An Nguyen Hoang
HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
0o0
Đá dăm
140
45
1000
250
1,5
Mục lục
Trong đó:
k = 1.05 , hệ số phụ thuộc vào chiều dài băng tải
- k = 1,10 khi L = (16 ÷ 30) m
- k = 1,05 khi L = (30 ÷ 45) m
c = 0,038 , hệ số phụ thuộc chiều rộng băng tải, tra bảng 3.1
L = 45 m , chiều dài băng tải (m)
v = 1,5 m/s , vận tốc băng tải (m/s)
Q: (tấn/h): 140 tấn/h , năng suất băng tải
1
𝜂đ = 0,95 - hiệu suất bộ truyền đai (hở)
𝜂𝑜𝑙 = 0,99 - hiệu suất truyền động 1 cặp ổ lăn
𝜂𝑏𝑟 = 0,97 - hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiên (kín)
𝜂𝑘𝑛 =0,98 - hiệu suất khớp nối
- Phân phối tỉ số truyền
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢đ × 𝑢𝑏𝑟 = 3,15 × 4 = 12,6 - tỉ số truyền sơ bộ
Chọn sơ bộ 𝑢đ = 3,15 - tỉ số truyền bộ truyền đai
𝑢𝑏𝑟 = 4 - tỉ số truyền bộ truyền bánh răng
𝑢𝑠𝑏 = 12,6
2
- Moment trên trục động cơ
9,55 × 106 × 𝑃𝑐𝑡đ𝑐
𝑇đ𝑐 = = 28188 (𝑁. 𝑚𝑚)
𝑛đ𝑐
- Moment trên trục 1
9,55 × 106 × 𝑃1
𝑇1 = = 84351 (𝑁. 𝑚𝑚 )
𝑛1
- Moment trên trục 2
9,55 × 106 × 𝑃2
𝑇2 = = 324011 (𝑁. 𝑚𝑚)
𝑛2
- Moment trên trục máy công tác
9,55 × 106 × 𝑃𝑐𝑡
𝑇𝑐𝑡 = = 314355 (𝑁. 𝑚𝑚)
𝑛3
Trục
Động cơ (cần
Thông số Trục 1 Trục 2 Trục máy công tác
thiết)
Tỉ số truyền u 3,15 4 1
Moment xoắn, T
28188 84351 324011 314355
(N.mm)
3
III. Tính toán, thiết kế bộ truyền Đai/Xích
3.1. Thông số đầu vào
3.2. Chọn loại đai và tiết diện đai
3.3. Xác định các thông số bộ truyền
3.4. Xác định số dây đai
3.5. Xác định lực căng đai, lực tác dụng lên trục
3.6. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền Đai
4
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Hồng Ngân, Nguyễn Danh Sơn, Kỹ thuật nâng chuyển – Tập 2: Máy vận chuyển liên tục, NXB
ĐHQG Tp.HCM, 2004.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, NXB Giáo dục, 2006.
[3] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2, NXB Giáo dục, 2006.
[4] Trần Thiên Phúc, Thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Nhà xuất bản ĐHQG, 2011.