Professional Documents
Culture Documents
De06 BRTru
De06 BRTru
HCM
KHOA ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
0o0
𝑄
𝑛𝑙𝑣 = = 71,37 𝑟𝑝𝑚 [1]
60. Ft . . . L. m. tgβ
= 1300 kg/𝑚3 , khối lượng riêng của thùng
𝐿 = 𝑚. 𝐾. 𝐷. tgβ = 1,9216 m, chiều dài thùng [2]
𝐷2
𝐹𝑡 = 𝜋. = 0,2376 𝑚 , tiết diện ngang của thùng
4
𝐺𝑣 . 𝑅0 (1 − 𝑐𝑜𝑠𝛼). 𝜔
𝑃1 = . 10−3 = 1,9623 𝑘𝑊 [1]
𝛼
𝐷
𝑅0 = = 0,1833 𝑚, bán kính thùng
3
𝜋.𝑛𝑙𝑣
𝜔= = 7,4738 rad/s
30
- Công suất trộn liệu,
𝑃2 = 𝐺𝑣 . 𝑅0 . 𝜔. 𝑠𝑖𝑛𝛼. 10−3 = 3,2481 𝑘𝑊 [1]
- Công suất tiêu hao do ma sát ở ổ trục thùng trộn,
𝑃3 = 0,1. (𝑃1 + 𝑃2 ) = 0,5210 𝑘𝑊
𝜂 = 𝜂đ × (𝜂𝑜𝑙 )3 × 𝜂𝑏𝑟 × 𝜂𝑘𝑛 = 0,87 - hiệu suất truyền toàn hệ thống [2]
𝜂đ = 0,95 - hiệu suất bộ truyền đai (hở)
𝜂𝑜𝑙 = 0,99 - hiệu suất truyền động 1 cặp ổ lăn
𝜂𝑏𝑟 = 0,96 - hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiên (kín)
𝜂𝑘𝑛 =0,98 - hiệu suất nối trục
05
- Phân phối tỉ số truyền
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢đ × 𝑢𝑏𝑟 - tỉ số truyền sơ bộ
Chọn sơ bộ 𝑢đ = 4 - tỉ số truyền bộ truyền đai
𝑢𝑏𝑟 = 5 - tỉ số truyền bộ truyền bánh răng
𝑢𝑠𝑏 = 20
06
𝑇2 = 𝑃2 × 9,55.106 /𝑛2 = 797018 N. m
Trục Động cơ
Trục 1 Trục 2 Trục máy công tác
Thông số (cần thiết)
Tỷ số truyền, u 4 5 1
08
- Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
780. 𝑃. 𝐾đ
𝐹𝑜 = ( ⁄𝑣. 𝐶 . 𝑧) + 𝐹𝑣 = 306,8 𝑁
𝛼
𝐹𝑣 = 𝑞𝑚 × 𝑣 2 = 32,3 𝑁
𝑞𝑚 = 0.178 𝑘𝑔/𝑚; tùy loại đai tra bảng 4.22 [1]
𝛼
𝐹𝑟 = 2. 𝐹0 . 𝑧. 𝑠𝑖𝑛( 1⁄2) = 1201,2 𝑁
3.7. Bảng thông số kỹ thuật bộ truyền
Loại đai 𝐵
09
Số vòng quay trên trục công tác, 𝑛𝑙𝑣 = 71,37 rpm
Công suất trên trục bánh răng dẫn, 𝑃1 = 6,6090 𝑘𝑊
Số vòng quay trên trục dẫn, 𝑛1 = 357.5 rpm
Số vòng quay trên trục bị dẫn, 𝑛2 = 71.5 rpm
Tỉ số truyền, 𝑢 = 𝑢𝑏𝑟 = 5
Mô men xoắn trên trục bánh răng dẫn, 𝑇1 = 167723 𝑁. 𝑚𝑚
Thời gian làm việc, 𝐿𝐻 = 18000 giờ
BR dẫn Thép C45 Tôi cải thiện 245 850 580 509.090 1624 464
BR bị dẫn Thép C45 Tôi cải thiện 230 750 450 481.818 1260 360
010
1⁄
𝑁𝐻𝑂 𝑚𝐻
𝐾𝐻𝐿 =( ) = 1: hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng thời gian phục vụ với
𝑁𝐻𝐸
(NHE > NHO )
𝑁𝐻𝑂 = 30. 𝐻𝐵2,4 : số chu kỳ thay đổi ứng xuất cơ sở khi thử tiếp xúc
𝑁𝐻𝑂1 = 30 × 2452,4 = 1,62 × 107
𝑁𝐻𝑂2 = 30 × 2302,4 = 1,39 × 107
𝑁𝐻𝐸 = 60. 𝑐. 𝑛. 𝐿𝐻 = 38,6 × 107 số chu kỳ thay đổi ứng xuất tương ứng
(bánh răng dẫn = bánh răng bị dẫn); c = 1 số lần tiếp xúc/ vòng quay;
n = 357,5 𝑠ố 𝑣ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦; 𝐿𝐻 = 18000 , thời gian phục vụ
𝑚𝐻 = 6: bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc(sử dụng cho trường
hợp độ cứng HB ≤ 350)
- Xác định ứng suất uốn cho phép:
Tính [𝜎𝐹1 ] 𝑣à [𝜎𝐹2 ] theo công thức [6.2](1):
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿
[𝜎𝐹1,2 ] = ;
𝑆𝐹
[𝜎𝐹1 ] = 252 𝑀𝑃𝑎; [𝜎𝐹2 ] = 236,571 𝑀𝑃𝑎
Trong đó:
[𝜎𝐹1 ]: ứng suất uốn cho phép bánh răng dẫn
[𝜎𝐹2 ]: ứng suất uốn cho phép bánh răng bị dẫn
𝜎 ° 𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8. 𝐻𝐵: ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở, bảng [6.2](1):
𝜎 ° 𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8 × 245 = 441 𝑀𝑃𝑎
𝜎 ° 𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8 × 230 = 414 𝑀𝑃𝑎
𝐾𝐹𝐶 = 1: hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải (đặt tải một phía, quay một chiều)
1⁄
𝑁 𝑚𝐹
𝐾𝐹𝐿 = (𝑁𝐹𝑂 ) = 1; hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng với
𝐹𝐸
Vì bộ truyền là bánh răng trụ răng nghiêng nên ứng suất tiếp xúc cho phép:
011
Tính chọn khoảng cách trục sơ bộ, tham khảo công thức [6.15a](1):
1/3
𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽
𝑎𝑤 = 𝐾𝑎 . (𝑢 + 1) [ ] = 198,4 𝑚𝑚 → 𝐶ℎọ𝑛 𝑎𝑤 = 200 𝑚𝑚
[𝜎𝐻 ]2 . 𝑢. 𝜓𝑏𝑎
Trong đó:
𝑎𝑤 : khoảng cách trục(nên chon khoảng cách trục các giá trị tận cùng bằng 0 hoặc 5)
u = 5: tỉ số tuyền
𝑇1 = 167723 𝑚𝑚; moment xoắn trên trục chủ động
[𝜎𝐻 ] = √([𝜎𝐻 ]2 + [𝜎𝐻 ]2 )/2 = 495,642 𝑀𝑃𝑎; ứng suất tiếp xúc cho phép
𝐾𝑎 = 43 𝑀𝑃𝑎1/3 , hệ số vật liệu cặp bánh răng thẳng
𝜓𝑏𝑎 = 0,315; hệ số chiều rộng vành răng
𝜓𝑏𝑑 = 1,002; hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
𝐾𝐻𝛽 = 1,05; hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành bánh răng
Tính z2 (bánh răng bị dẫn) theo công thức [6.20](1), lấy số nguyên:
𝑧2 = 𝑢. 𝑧1 = 110 → 𝐶ℎọ𝑛 𝑧2 = 110
Tính lại góc nghiêng răng: cos8° ≤ 𝛽 ≤ 𝑐𝑜𝑠20°
m(𝑧1 + 𝑧2 )
𝑐𝑜𝑠𝛽 = = 0,99 → 𝐶ℎọ𝑛 𝛽 = 8,11 độ
2𝑎𝑤
Tính lại khoảng cách trục khi có số răng z1 , z2 theo công thức [6.18](1):
𝑚(𝑧1 + 𝑧2 )
aw = = 200 𝑚𝑚
2 . cos 𝛽
- Tỉ số truyền thực tế bộ truyền bánh răng
𝑧
𝑢𝑏𝑟𝑡𝑡 = 2⁄𝑧1 = 5
- Tính sai lệch tỉ số truyền bộ truyền bánh răng
𝑢𝑏𝑟𝑡𝑡 − 𝑢𝑏𝑟
× 100% = 0%
𝑢𝑏𝑟
- Tính sai lệch tỉ số truyền hệ thống. Điều kiện đầu bài: ∆uhệ thống ≤ 5%
012
𝑛3 − 𝑛𝑙𝑣
∆uhệ thống = × 100% = −0,004%
𝑛𝑙𝑣
Trong đó:
𝑛3 = 𝑛đ𝑐 ⁄(𝑢đ𝑡𝑡 × 𝑢𝑏𝑟𝑡𝑡 ) = 71,055 𝑟𝑝𝑚
𝑛𝑙𝑣 = 71,373; số vòng quay trên trục công tác
𝑢đ𝑡𝑡 = 𝑑2 ⁄[𝑑1 (1 − 𝜉] = 4,025; tỉ số truyền thực bộ truyền đai
𝑢𝑏𝑟𝑡𝑡 = 𝑧2 ⁄𝑧1 = 5
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 . 𝑍𝐻 . 𝑍𝜀 √ = 488,854 ≤ [ơ𝐻 ] = 495,642 𝑀𝑝𝑎
𝑏𝑤 . 𝑢. (𝑑𝑤1 )2
Trong đó:
𝑍𝑀 = 274, tra bảng [6.5](1)
𝑍𝐻 = √2𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏 ⁄𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤 = 1,749
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = 20,186° ;
(4−𝜀𝛼 )(1−𝜀𝛽 ) 𝜀𝛽
𝑍𝜀 = √ 3
+ 𝜀 = 0,776 𝑘ℎ𝑖 𝜀𝛽 < 1
𝛼
𝑏𝑤 . 𝑠𝑖𝑛𝛽
𝜀𝛽 = = 0,943 < 1; hệ số trùng khớp dọc εβ
(𝑚. 𝜋)
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 ( + )] 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 1,688; hế số trùng khớp ngang εα
𝑧1 𝑧2
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝛼 . 𝐾𝐻𝑣 = 1,201
𝐾𝐻𝛽 = 1,05; hệ số phân bố kb đều tải trọng trên chiều rộng vành bánh răng
𝐾𝐻𝛼 = 1,13
𝑣𝐻 . 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1
𝐾𝐻𝑣 = 1 + = 1,012
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝛼
013
[𝜎𝐻 ] − 𝜎𝐻
× 100% = 1,369%
[𝜎𝐻 ]
- Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Tính ứng suất uốn ơ𝐹 , và kiểm tra điều kiện bền uốn theo công thức [6.43] và [6.44](1):
2. 𝑇1 . 𝐾𝐹 . 𝑌𝜀 . 𝑌𝐹1
𝜎𝐹1 = = 97,779 𝑀𝑃𝑎 ≤ [ơ𝐹1 ] = 252 𝑀𝑃
𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1 . 𝑚
ơ𝐹1 . 𝑌𝐹2
𝜎𝐹2 = = 88,002 𝑀𝑃𝑎 ≤ [ơ𝐹2 ] = 236.57 𝑀𝑝𝑎
𝑌𝐹1
Trong đó:
𝑌𝜀 = 1⁄𝜀𝛼 = 0,592; hệ số kể đến sự trùng khớp của rang
𝛽°
𝑌𝛽 = 1 − 140 = 0,942; hệ số kể đến độ nghiêng của bánh răng
𝑌𝐹1 = 4; 𝑌𝐹2 = 3,6; hệ số dạng răng của bánh 1 và 2, tra bảng [6.18](1)
𝑧 𝑧
𝑧𝑣1 = 1⁄ 3 = 22,6 ; 𝑧𝑣2 = 2⁄ 3 = 113,3
𝑐𝑜𝑠 𝛽 𝑐𝑜𝑠 𝛽
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 . 𝐾𝐹𝑣 = 1,55; hệ số tải trọng khi tính về uốn
𝐾𝐹𝛽 = 1,1; hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về uốn
𝐾𝐹𝛼
= 1,37; hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn
𝑣𝐹 . 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1 𝑎𝑤
𝐾𝐹𝑣 = 1 + = 1,029 𝑣ớ𝑖 𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 . 𝑔𝑜 . 𝑣√ = 3,457
2. 𝑇1 . 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 𝑢
𝛿𝐹 = 0.006; hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15[1]
- Kiểm nghiệm bền răng về quá tải
Kiểm tra ứng suất tiếp xúc cực đại cho phép theo công thức [6.48](1)
𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻 √𝐾𝑞𝑡 = 488,854 ≤ [𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥 = 1260 Mpa
Kiểm tra ứng suất uốn cực đại cho phép theo công thức [6.49](1)
𝜎𝐹1𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹1 . 𝐾𝑞𝑡 = 97,779 ≤ [𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥 = 360 Mpa
Trong đó:
K qt = 1; hệ số quá tải
4.7. - Lực tác dụng khi ăn khớp
Lực vòng:
2𝑇1
𝐹𝑡1 = = 5031,6 𝑁 = 𝐹𝑡2
𝑑𝑤1
Lực hướng tâm:
𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼𝑡𝑤
𝐹𝑟1 = = 1868,5 𝑁 = 𝐹𝑟2
𝑐𝑜𝑠𝛽
Lực dọc trục:
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛽 = 716,9 𝑁 = 𝐹𝑎2
014
- Các thông số cơ bản bộ truyền bánh răng trụ:
𝑚𝑧1 𝑚𝑧2
Đường kính chia: 𝑑1 = ⁄𝑐𝑜𝑠𝛽 = 66,6 𝑚𝑚 ; 𝑑2 = ⁄𝑐𝑜𝑠𝛽 = 333,3 𝑚𝑚
Mô đun 𝑚 3 𝑚𝑚
015
Số răng bánh bị dẫn 𝑧2 110 𝑟ă𝑛𝑔
[1] Hồ Lê Viên, Các máy gia công vật liệu rắn & dẻo – Tập 2, NXB KHKT, 2003
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1,2, NXB Giáo dục, 2006.
017