You are on page 1of 2

BẢNG TIÊU CHUẨN CHỌN MÁNG CHẤN, LAM CHẤN VÀ R GÓC CHẤN

I. CÔNG THỨC TÍNH LỰC NHẤN II. CHỌN V, C, t III. TÍNH R CHẤN

t (mm) 0.5 ~ 2.6 3~8 9 ~ 10 ≥12 r = V/6

V (mm) 6t 8t 10t 12t IV. QUY CHUẨN R CHẤN


C 1.45 1.33 1.28 1.24 t R
0.5 ~ 1.5 1
Trong đó: Thông số tính toán trong bảng tính: Ghi chú 2 ~ 4.5 2
P: Lực chấn cần thiết (tấn).
L: Chiều dài chấn (m). - Chiều dài chấn (m) 1 Lực chấn / 1m chiều dài 5~8 6
C: Hệ số bù. σb (SS400): 40 ~ 51 (Kg/mm^2)
t: Chiều dày vật liệu (mm). - Giới hạn bền (Kg/mm^2): 45 10 ~ 14 12
σb (Inox): 65 ~ 70 (Kg/mm^2)
V: Chiều rộng máng chấn (mm).
σb: Giới hạn bền của vật liệu (Kg/mm^2). 16 ~ 20 16
Tài liệu tham khảo:

1. Giáo trính Công nghệ uốn NC - Ths Nguyễn Văn Thành, Ths Nguyễn Trường Giang

4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 25 32 35 40 45 50 70 80 100 110 160 V (mm)


t (mm)
3 4 5 6 7 8 10 11 13 14 18 23 25 28 32 35 49 57 71 78 113 b (mm)

0.5 2 2
0.6 3 2
0.8 5 4
1 8 7 5
1.2 9 8
1.5 15 12 10
2 19 16 15 13
Hiện tại không có V Lực chấn
2.3 máng năng trong tiêu 22 19 17 14 P
chuẩn này. (Tấn)
2.5 23 20 16
3 22 17
3.2 25 19
4 30 27
4.5 35 30
5 37 33
6 48 43
BẢNG TIÊU CHUẨN CHỌN MÁNG CHẤN, LAM CHẤN VÀ R GÓC CHẤN
I. CÔNG THỨC TÍNH LỰC NHẤN II. CHỌN V, C, t III. TÍNH R CHẤN

t (mm) 0.5 ~ 2.6 3~8 9 ~ 10 ≥12 r = V/6

V (mm) 6t 8t 10t 12t IV. QUY CHUẨN R CHẤN


C 1.45 1.33 1.28 1.24 t R
0.5 ~ 1.5 1
Trong đó: Thông số tính toán trong bảng tính: Ghi chú 2 ~ 4.5 2
P: Lực chấn cần thiết (tấn).
L: Chiều dài chấn (m). - Chiều dài chấn (m) 1 Lực chấn / 1m chiều dài 5~8 6
C: Hệ số bù. σb (SS400): 40 ~ 51 (Kg/mm^2)
t: Chiều dày vật liệu (mm). - Giới hạn bền (Kg/mm^2): 45 10 ~ 14 12
σb (Inox): 65 ~ 70 (Kg/mm^2)
V: Chiều rộng máng chấn (mm).
σb: Giới hạn bền của vật liệu (Kg/mm^2). 16 ~ 20 16
Tài liệu tham khảo:

1. Giáo trính Công nghệ uốn NC - Ths Nguyễn Văn Thành, Ths Nguyễn Trường Giang

4 6 7 8 10 12 14 16 18 20 25 32 35 40 45 50 70 80 100 110 160 V (mm)


t (mm)
3 4 5 6 7 8 10 11 13 14 18 23 25 28 32 35 49 57 71 78 113 b (mm)

8 55 48
10 58 52
12 Hiện tại không có V 75 52 Lực chấn
máng năng trong tiêu P
14 chuẩn này. 71 (Tấn)
16 92
20 144

Núi Thành, ngày ..... tháng 04 năm 2019


Duyệt Kiểm tra Người lập

You might also like