You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018


KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Mã môn học: TOMT220225
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 6 trang.
Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tài liệu.
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng: Số câu đúng: Họ và tên: ………………………………………………….
Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Mã số SV: …………………………………………………
Số TT: ………. Phòng thi: ………………

PHIẾU TRẢ LỜI


Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo  vào ô thích hợp.
- Bỏ chọn, khoanh tròn  và đánh dấu chéo  vào ô mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn  và tô đen câu trả lời cũ 
TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
1. Ổ lăn trong hình bên là loại:
a. Ổ bi chặn.
b. Ổ bi đỡ một dãy.
c. Ổ đũa côn.
d. Ổ bi đỡ chặn.

2. Ổ lăn với ký hiệu 7208 cho biết:


a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn. c. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa côn.
b. d = 40mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa côn. d. d = 40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
3. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 80P7/h6 có dạng sau:
TD T T
D d
Td
Td TD
Td
TD

a) b) c) d)

4. Ổ lăn đỡ chặn có khả năng chịu tác dụng của:


a. Lực hướng tâm, vuông góc với đường tâm ổ. c. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.
b. Lực dọc trục theo đường tâm ổ. d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.
5. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 6315 là:
a. Cấp 0. b. Cấp 6. c. Cấp 3. d. Cấp 5.
Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 1- Mã đề: 1 11-1
Dựa vào bản vẽ “Ụ đỡ” trong hình dưới đây, trả lời các câu từ 6 đến 18
M10
0,01 M A Rz25
Rz25 A Φ80
A

46
Φ40

Φ40
Rz16

Rz16

Rz16
B 67

A-A
Rz16

20

240
20
200

B
r6 r6 85 r6
Rz25

40
36
400 28+0,013 Rz25
A 0,01 AB 0,01 AB
YÊU CẦU KỸ THUẬT
B 100
Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
Rz25
r9 – Bề mặt bị bao: h13
Rz25
IT13
r20 – Các bề mặt khác: 
2
6. Ký hiệu nhám bề mặt ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ có nghĩa là:
a. Các bề mặt còn lại chưa ghi độ nhám thì không cần gia công cắt gọt.
b. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 3 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
c. Có một số bề mặt trên chi tiết không qui định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 3.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
7. Do có hai trục tâm cần lắp chính xác tại đường kính các lỗ 40 nên có thể chọn lắp ghép như sau:
H7 H6 M6 H6
a. 40 . b. 40 . c. 40 . d. 40 .
g6 h5 h5 t5

8. Với lắp ghép đã chọn trong câu trên, sai lệch giới hạn cho kích thước các lỗ 40 là:
a. 40+0,016. b. 40 00 ,,035
022 c. 40–0,016. d. 40 00 ,,020
033 .

9. Độ nhám của các bề mặt lỗ 40 nên chọn là:


0,08 0,5 3,2 RZ12,5
a. b. c. d.
10. Theo bản vẽ, độ nhám các mặt đầu của lỗ 40 là:
a. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 4.
b. Không qui định phương pháp gia công miễn là các bề mặt đó đạt độ nhám cấp 5.
c. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt đó.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 5 cho các bề mặt đó.
11. Ký hiệu sai lệch vị trí giữa các lỗ 40 ghi trên bản vẽ có nghĩa là:
a. Dung sai phụ thuộc về độ giao nhau giữa các đường tâm lỗ 40 là 0,01.
b. Dung sai không phụ thuộc về độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ 40 là 0,01.
c. Dung sai phụ thuộc về độ đồng tâm của các lỗ 40 là 0,01.
d. Dung sai không phụ thuộc về độ đồng tâm của các lỗ 40 là 0,01.
12. Sai lệch vị trí giữa rãnh 28+0,013 và các lỗ 40 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đối xứng. b. Độ song song. c. Độ giao nhau. d. Độ đồng tâm.
13. Độ nhám hai mặt bên của rãnh 28+0,013 nên chọn là:
a. Cấp 8 b. Cấp 4 c. Cấp 7 d. Cấp 5.

Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 2- Mã đề: 1 11-1


14. Độ nhám mặt đáy của chi tiết nên chọn là:
0,08 3,2 1,6 RZ12,5
a. b. c. d.
15. Sai lệch vị trí giữa mặt đáy của chi tiết và các lỗ 40 trên bản vẽ phải là:
a. Độ đối xứng. b. Độ song song. c. Độ giao nhau. d. Độ đồng tâm.
16. Dung sai kích thước khoảng cách từ tâm các lỗ đến mặt đáy của chi tiết có thể chọn:
a. 240 0,035
0,002 b. 2400,01 c. 240-0,02 d. 240+0,02.

17. Dung sai đường kính không lắp ghép 80 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 80H13 b. 80h13. c. 80js13. d. 80Js13.
18. Dung sai kích thước chiều dài của chi tiết có thể tra theo:
a. 400K13 b. 400h13 c. 400H13 d. 400js13.
19. Các cấp chính xác từ 01  4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng.
b. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
c. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
20. Dấu hiệu " X " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước. d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
2
21. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi:
a. Trị số chiều dài chuẩn. c. Ký hiệu hướng nhấp nhô. 1
3
b. Thông số Ra hoặc Rz. d. Phương pháp gia công lần cuối. 4

22. Chi tiết nào có mức độ chính xác kém nhất trong 4 chi tiết lần lượt có kích thước sau D1 = Ф18 00 ,,075
032 , D2

= Ф45+0,025, D3 = Ф125 00 ,,036 0 ,004


061 , D4 = Ф64  0 ,050 ?

a. Chi tiết 3. b. Chi tiết 1. c. Chi tiết 2. d. Chi tiết 4.


23. Biết sai lệch cơ bản của lỗ là T, dung sai lỗ là TD . Sai lệch không cơ bản còn lại là:
a. Sai lệch dưới và được tính EI = ES  TD. c. Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.
b. Sai lệch trên và được tính ES = TD  EI. d. Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.
24. Lắp ghép có độ dôi dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc). c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h). d. Tất cả đều sai.
25. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục:
a. 42H7/e8. b. 38H7/u6. c. 36K7/h6. d. 32T7/h6.
26. Cho hai lắp ghép 42S7/h6 và 63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó bằng nhau.
c. Sai lệch giới hạn trên của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục trong lắp ghép thứ 2.
d. Tất cả đều sai.
27. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, chọn lắp ghép của mối ghép then bằng với trục theo bề rộng b là:
H9 N9 S9 H9
a. . b. . c. . d. .
h9 h9 h9 n9
28. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. d6x32x38H7/g6x6F8/f7. c. d6x32H7/n6x38x6F8/js7.
b. D6x32x38H7/n6x6F8/js7. d. D6x32x38H7/f6x6F8/f7.
29. Cho mối ghép then hoa có D = 68mm, d = 62mm, b = 12mm, Z = 8, miền dung sai đường kính ngoài D
của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là
D9 và e8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết lỗ then hoa như sau:
a. d8x62x68f7x12e8. c. D8x62x68f7x12e8.
b. d8x62x68H7x12D9. d. D8x62x68H7x12D9.

Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 3- Mã đề: 1 11-1


30. Sắp xếp các lắp ghép sau đây theo thứ tự mức độ độ hở tăng dần (nếu cùng kích thước danh nghĩa):
G7 E8 F8 F8 E9 H7 H7 G7 F8 F8 E8 E9
a. ; ; ; ; ; . c. ; ; ; ; ; .
h 6 h8 h8 h 7 h8 h 6 h 6 h 6 h 7 h8 h 8 h 8
E9 E8 F8 F8 G7 H7 H7 G7 F8 F8 E9 E8
b. ; ; ; ; ; . d. ; ; ; ; ; .
h 8 h 8 h8 h 7 h 6 h 6 h 6 h 6 h8 h 7 h8 h8
31. Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
b b b

D d D d D d

a) b) c)

a. Định tâm theo D, theo d và theo b. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo D, theo b và theo d. d. Định tâm theo d, theo b và theo D.
32. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải :
a. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ. c. Chọn lại cấp chính xác của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục. d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
33. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn:
H7 F7 H7 H7
a. . b. . c. d. .
g6 h6 r6 k6
n
34. Xác định dạng tải của các vòng của ổ lăn như hình vẽ:
a. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.
b. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.
c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ. PC

35. Xác định các khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:
a. A1, A4. A A3
b. A1, A2. A2 A1
c. A3, A4.
d. A1, A4, A2.
A4

A1 A2 A3 A4 A5
* Từ câu 36 -> 40 sử dụng hình vẽ sau:
A1, A2, A3, A4, A5 là các kích thước thiết kế, với A1 = 25 0,03
0,04 ,

A2 = 50 0,05 0 , 020 0 , 02
0,08 , A3 = 380,075 , A4 = 50 0 ,145 , A5 = 45  0 , 30
B1, B2, B3 , B4 , B5 là các kích thước công nghệ.
Tính kích thước B2 , B3 , B4 B1
B2
B3
B4
36. Phương pháp ghi các kích thước thiết kế của chi tiết trên là: B5
a. Phương pháp phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ.
b. Phương pháp toạ độ.
c. Phương pháp xích liên tiếp.
d. Phương pháp phối hợp giữa phương pháp xích liên tiếp và phương pháp toạ độ.
37. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có:
a. 3 khâu B2, B1, A2 với B2 là khâu khép kín. c. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với B2 là khâu khép kín.
b. 3 khâu B2, B1, A2 với A2 là khâu khép kín. d. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với A3 là khâu khép kín.

Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 4- Mã đề: 1 11-1


38. Kích thước khâu B2 là:
a. 750,06 mm. b. 75 00,,01
05 mm. c. 75 00,,15
01
mm. d. 75 00 ,,04
09 mm.

39. Kích thước khâu B3 là:


a. 113 00,,025
005 mm. b. 113 00,,025
090 mm. c. 113 00,,11
02
mm. d. 113 00,,025
065 mm.

40. Kích thước khâu B4 là:


a. 163 00,,120
045
mm. b. 163 00 ,,04
09 mm. c. 163 00 ,,15
02
mm. d. 163 00,,035
005 mm.

41. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc  của bề mặt côn được xác định như sau:
a. tgα =
D-d
2L2 - L1 - D + d L1
b. Dd
tg  D
2(L2  L1)  D  d L2

c. Dd L
tg 
D
L2  L1 
2
d. 2(D  d)
tg  d
2(L2  L1)  D  d

42. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là : 8


5
a. L = 36,964mm. 6
0
b. L = 36,046mm. 4
2
c. L = 36,096mm. 45
d. L = 36,464mm.
30 35
40

43. Với thước cặp 1/20,  = 2, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,95mm. b. 0,9mm c. 1,95mm. d. 1,9mm.
44. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 0,011
0,024 , có thể dùng:

a. Calíp hàm có ký hiệu 50G6. c. Calíp hàm có ký hiệu 50N6.


b. Calíp nút có ký hiệu 50N6. d. Calíp nút có ký hiệu 50G6.
45. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 1,5m, độ nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy tinh
lệch đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 30/vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí nằm ngang.
a.  = 1’30” và h = 1,125mm. c.  = 2’30 và h = 1,125mm.
b.  = 1’30” và h = 0,875mm. d.  = 2’30 và h = 0,875mm.

46. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.

47. Hình vẽ bên là loại dụng cụ đo dùng để:


a. Đo độ trụ. 4 1- Chi tiết cần đo
b. Đo độ song song. 2
2 3 2- Điểm tì
c. Đo độ thẳng. 3- Giá
d. Đo độ đảo. 4- Đồng hồ so
1

Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 5- Mã đề: 1 11-1


48. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là : 35 40
30
a. L = 42,28mm. c. L = 42,078mm.
25
b. L = 42,028mm. d. L = 42,78mm.

49. Với thước đo góc có thước phụ (c, = 5',  = 2), thước phụ được khắc vạch và chia thành:
a. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1058'. c. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1055'.
b. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 55'. d. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 58'.
50. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
Đồng hồ so
a. Độ song song giữa hai đường tâm lỗ.
b. Độ đồng tâm của hai lỗ.
c. Độ giao nhau giữa hai đường tâm lỗ.
d. Độ đảo giữa mặt đầu và lỗ.
Trục gá
Chi tiết đo

…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
Ngày tháng năm 2018
Thông qua bộ môn

Chuẩn Mô tả
Câu hỏi
đầu ra (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp Câu 13  14
G1.1
ghép và tính toán các đặc trưng của lắp ghép.
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều Câu 15  20
G1.2
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và Câu 21  24
G1.3
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.
Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi Câu 1, 2, 5,
G1.4
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết. 6, 7, 8, 22
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ Câu 1  12
G2.1
phận máy hoặc máy.
G4.1 Thiết lập được bài toán chuỗi kích thước và giải được bài toán chuỗi kích thước. Câu 34  40
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế Câu 25  33
G4.2
tạo máy.
Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thông số hình học Câu 41  50
G4.3
cơ bản của chi tiết.

Soá hieäu : BM1/QT-PÑT-RÑTV/00 Trang 6- Mã đề: 1 11-1

You might also like