Professional Documents
Culture Documents
a) b) c) d)
46
Φ40
Φ40
Rz16
Rz16
Rz16
B 67
A-A
Rz16
20
240
20
200
B
r6 r6 85 r6
Rz25
40
36
400 28+0,013 Rz25
A 0,01 AB 0,01 AB
YÊU CẦU KỸ THUẬT
B 100
Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn:
– Bề mặt bao: H13
Rz25
r9 – Bề mặt bị bao: h13
Rz25
IT13
r20 – Các bề mặt khác:
2
6. Ký hiệu nhám bề mặt ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ có nghĩa là:
a. Các bề mặt còn lại chưa ghi độ nhám thì không cần gia công cắt gọt.
b. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 3 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
c. Có một số bề mặt trên chi tiết không qui định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 3.
d. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 4 cho các bề mặt chưa ghi độ nhám.
7. Do có hai trục tâm cần lắp chính xác tại đường kính các lỗ 40 nên có thể chọn lắp ghép như sau:
H7 H6 M6 H6
a. 40 . b. 40 . c. 40 . d. 40 .
g6 h5 h5 t5
8. Với lắp ghép đã chọn trong câu trên, sai lệch giới hạn cho kích thước các lỗ 40 là:
a. 40+0,016. b. 40 00 ,,035
022 c. 40–0,016. d. 40 00 ,,020
033 .
17. Dung sai đường kính không lắp ghép 80 trên bản vẽ có thể tra theo:
a. 80H13 b. 80h13. c. 80js13. d. 80Js13.
18. Dung sai kích thước chiều dài của chi tiết có thể tra theo:
a. 400K13 b. 400h13 c. 400H13 d. 400js13.
19. Các cấp chính xác từ 01 4 của kích thước được dùng cho:
a. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng.
b. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
c. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiểm tra.
20. Dấu hiệu " X " dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước. d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
2
21. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi:
a. Trị số chiều dài chuẩn. c. Ký hiệu hướng nhấp nhô. 1
3
b. Thông số Ra hoặc Rz. d. Phương pháp gia công lần cuối. 4
22. Chi tiết nào có mức độ chính xác kém nhất trong 4 chi tiết lần lượt có kích thước sau D1 = Ф18 00 ,,075
032 , D2
D d D d D d
a) b) c)
a. Định tâm theo D, theo d và theo b. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo D, theo b và theo d. d. Định tâm theo d, theo b và theo D.
32. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải :
a. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ. c. Chọn lại cấp chính xác của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục. d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
33. Lắp ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truyền moment xoắn bằng then có thể chọn:
H7 F7 H7 H7
a. . b. . c. d. .
g6 h6 r6 k6
n
34. Xác định dạng tải của các vòng của ổ lăn như hình vẽ:
a. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.
b. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.
c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ. PC
35. Xác định các khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:
a. A1, A4. A A3
b. A1, A2. A2 A1
c. A3, A4.
d. A1, A4, A2.
A4
A1 A2 A3 A4 A5
* Từ câu 36 -> 40 sử dụng hình vẽ sau:
A1, A2, A3, A4, A5 là các kích thước thiết kế, với A1 = 25 0,03
0,04 ,
A2 = 50 0,05 0 , 020 0 , 02
0,08 , A3 = 380,075 , A4 = 50 0 ,145 , A5 = 45 0 , 30
B1, B2, B3 , B4 , B5 là các kích thước công nghệ.
Tính kích thước B2 , B3 , B4 B1
B2
B3
B4
36. Phương pháp ghi các kích thước thiết kế của chi tiết trên là: B5
a. Phương pháp phối hợp giữa chuẩn thiết kế và chuẩn công nghệ.
b. Phương pháp toạ độ.
c. Phương pháp xích liên tiếp.
d. Phương pháp phối hợp giữa phương pháp xích liên tiếp và phương pháp toạ độ.
37. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có:
a. 3 khâu B2, B1, A2 với B2 là khâu khép kín. c. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với B2 là khâu khép kín.
b. 3 khâu B2, B1, A2 với A2 là khâu khép kín. d. 4 khâu B2, B1, B3 , A3 với A3 là khâu khép kín.
41. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc của bề mặt côn được xác định như sau:
a. tgα =
D-d
2L2 - L1 - D + d L1
b. Dd
tg D
2(L2 L1) D d L2
c. Dd L
tg
D
L2 L1
2
d. 2(D d)
tg d
2(L2 L1) D d
43. Với thước cặp 1/20, = 2, khoảng cách giữa 2 vạch trên thước phụ là:
a. 0,95mm. b. 0,9mm c. 1,95mm. d. 1,9mm.
44. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 50 0,011
0,024 , có thể dùng:
46. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
a. Độ đảo hướng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ đồng tâm giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
49. Với thước đo góc có thước phụ (c, = 5', = 2), thước phụ được khắc vạch và chia thành:
a. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1058'. c. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 1055'.
b. 12 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 55'. d. 30 phần bằng nhau với khoảng cách a' = 58'.
50. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo:
Đồng hồ so
a. Độ song song giữa hai đường tâm lỗ.
b. Độ đồng tâm của hai lỗ.
c. Độ giao nhau giữa hai đường tâm lỗ.
d. Độ đảo giữa mặt đầu và lỗ.
Trục gá
Chi tiết đo
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
Ngày tháng năm 2018
Thông qua bộ môn
Chuẩn Mô tả
Câu hỏi
đầu ra (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
Giải thích được các khái niệm cơ bản về dung sai và lắp ghép. Phân biệt được các loại lắp Câu 13 14
G1.1
ghép và tính toán các đặc trưng của lắp ghép.
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép hình trụ trơn phù hợp với điều Câu 15 20
G1.2
kiện làm việc của chi tiết máy và bộ phận máy.
Chọn được sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết. Hiểu và Câu 21 24
G1.3
ghi được các ký hiệu sai lệch hình dạng và vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết.
Chọn được nhám bề mặt phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết máy. Hiểu và ghi Câu 1, 2, 5,
G1.4
được các ký hiệu về nhám bề mặt trên bản vẽ chi tiết. 6, 7, 8, 22
Phân tích chọn các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết từ điều kiện làm việc của chi tiết trong bộ Câu 1 12
G2.1
phận máy hoặc máy.
G4.1 Thiết lập được bài toán chuỗi kích thước và giải được bài toán chuỗi kích thước. Câu 34 40
Tính toán và chọn được dung sai và lắp ghép các mối ghép thông dụng trong ngành chế Câu 25 33
G4.2
tạo máy.
Chọn được dụng cụ đo, phương pháp đo và sơ đồ đo phù hợp để đo các thông số hình học Câu 41 50
G4.3
cơ bản của chi tiết.