Professional Documents
Culture Documents
De Thi Danh Gia KNN Quoc Gia Da Ve Lai
De Thi Danh Gia KNN Quoc Gia Da Ve Lai
4 lç M8
45
0.03
60
X
52
30
R8
4
52 0.03
60
Z 15
C1
0.05
X
5
20
35.7
Hãy chọn bước công nghệ phù hợp và điền số dụng cụ để gia công chi tiết:
T…
T…
T…
2
T…
T…
T…
T…
3
Câu 2:
2.1 Cho sơ đồ gá đặt phôi như hình vẽ, hãy tìm tọa độ gốc chi tiết Wx, Wy?:
No 54
Wx = ……….
Wy =………..
4
2.2 Cho sơ đồ gá đặt như hình vẽ, hãy tìm tọa độ gốc chi tiết Wz theo phương
pháp bù chiềù dài dao dương?
No 54
Wz = ……….
5
Câu 3: Cho sơ đồ gia công biên dạng ngoài theo thứ tự từ điểm P1→ P12 và gia
công các lỗ theo thứ tự P13 → P16 như hình vẽ dưới đây:
R8
4 Y
P5 P6
4 P4
P14 P13
P7
P12
R10
52
60
P1 P3
X
P15 P16
P2
P11 P8
P10 R15
8
P9
R8
4
52
60
2
Biết rằng: sin 45 cos45 0.707
2
Hãy điền các câu lệnh vào ô trống trong các chương trình gia công sau
theo thứ tự từ (N001) –> (N020), trong đó các ô có số giống nhau thì có các câu
lệnh như nhau.
Chương trình con Giải thích
O0100; Tên chương trình O0100
N001 Bù dao trái, chạy dao nhanh đến điểm P2
G03X-26.Y0 R10.; Chạy đến điểm P3
G01Y22.; Chạy đến điểm P4
N002 Chạy đến điểm P5
X18.; Chạy đến điểm P6
N003 Chạy đến điểm P7
G01Y-18.; Chạy đến điểm P8
N004 Chạy đến điểm P9
X-18.; Chạy đến điểm P10
N005 Chạy đến điểm P11
G01Y0; Chạy đến điểm P3
G03X-36.Y10.R10.; Chạy đến điểm P12
G40 G00 Y0; Hủy bù dao, chạy dao nhanh đến điểm P1
Z100.; Di chuyển đến điểm Z=100mm
M99; Kết thúc chương trình con
6
Chương trình chính Giải thích
O2309; Chương trình chính phay biên dạng
Hủy bỏ bù đường kính dao, hủy bỏ bù chiều
G40G49G80G17; dài dao, hủy bỏ thực hiện chu trình, chọn mặt
phẳng XOY làm mặt phẳng gia công
7
đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 1800 (vòng/
phút)
/M08; Mở dung dịch trơn nguội
Z5.; Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 5mm ,lượng chạy
N012
dao F=1000mm/phút
D03F144; Bù bán kính dao số 03, lượng chạy dao F=
144mm/ phút
N011 Gọi chương trình con phay biên dạng
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
M01; Tạm dừng có điều kiện
8
Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy dao
N016
nhanh đến điểm P13
G43Z150.H05; Bù chiều dài dao, di chuyển đến điểm
Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ
S2000M03;
với tốc độ ntrục chính = 2000 (vòng/ phút)
/M08; Bật dung dịch trơn nguội
Chu trình khoan có trễ, trở về điểm có khoảng
N017 Z-3.R5.P100 F200;
cách R=5.0mm
N018 Gọi chương trình con khoan
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G00Z150.; Tới điểm Z=150mm
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
M01; Tạm dừng có điều kiện
9
- Các nhiệm vụ:
+ Chọn bước công nghệ và điền số thứ tự dụng cụ cắt phù hợp
+ Tính toán các giá trị gốc không WX; WY; WZ của phôi
+ Điền các câu lệnh còn thiếu vào các ô trống có số thứ tự (N001) –
> (N020) trong các chương trình đã cho.
(2) Nhập chương trình vào máy(Nhập dữ liệu từ bảng điều khiển)
・ Chương trình chưa hoàn thiện được lưu sẵn trong ổ nhớ của máy.
・ Thí sinh được phát một tờ chương trình đầy đủ.
・ Thí sinh gọi chương trình ra và nhập các câu lệnh còn thiếu trong chỗ
trống theo thứ tự (N001) –> (N020) theo tờ chương trình đã được phát.
・ Thí sinh được phép kiểm tra bằng đồ họa (graphic check) sau khi nhập
chương trình.
・ Thí sinh không được đổi tên chương trình.
Sau khi hoàn thành các công việc trên, thí sinh báo lại với đánh giá viên để
đánh giá viên kiểm tra chương trình.
(3) Đánh giá viên sẽ kiểm tra chương trình thí sinh đã nhập.
(4) Thí sinh kiểm tra chương trình bằng cách cho chạy thử (dry run).
Sau khi hoàn thành các công việc trên, thí sinh báo lại với đánh giá viên.
10
* Các bản vẽ và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Bản vẽ chi tiết gia công và các tài liệu kỹ thuật khác
4 R8
Y
4
4 lç M8
45
52 0.03
60
X
30
8
R8
4
52 0.03
60
Z 15
C1
5 0.05
X
20
35.7
R8
4 Y
P5 P6
4 P4
P14 P13
P7
P12
R10
52
60
P1 P3
X
P15 P16
P2
P11 P8
P10 R15
8
P9
R8
4
52
60
11
* Yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng của bài thi
1) Đối với phần thi thực hành trên giấy:
- Thí sinh không được tẩy xóa hoặc đánh các dấu hiệu riêng vào bài thi .
- Thí sinh không được sao chép bài thi dưới bất cứ hình thức nào, không được
mang bài thi ra khỏi phòng thi trong khi làm bài.
2) Đối với phần thi thực hành trên máy:
- Theo yêu cầu kỹ thuật bản vẽ .
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và hệ thống công nghệ
* Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện đề thi
- Thí sinh thực hiện đúng trình tự các bước.
- Tuân thủ đầy đủ tuyệt đối các biện pháp an toàn theo Quy trình kỹ thuật an
toàn điện.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
C. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
(i) Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu được cung cấp tại địa điểm thi
Số Tên thiết bị, dụng Đơn vị Số Ghi
Thông số kỹ thuật
TT cụ, nguyên vật liệu tính lượng chú
-Tốc độ trục chính
12000v/phút,
-Hành trình lớn
Trung tâm gia công
1 Chiếc 01 nhất của các trục
trục đứng
600x500x500
- Loại cán dao sử
dụng BT 40
- Panme 50~75mm
độ chính xác 0.01mm
- Thước cặp 1/20 Mỗi
2 Dụng cụ đo kiểm Bộ 01 loại 1
- Thước đo chiều chiếc
sâu 0~25
-Căn 25x10x100
2 Đồ gá Chiếc 01 Ê tô máy 45x140
Phù hợp với điều kiện
3 Đồ định vị kẹp chặt Bộ 01
gia công chi tiết
12
Được chuẩn bị phù
hợp với quy trình
công nghệ gồm:
1. Dao phay mặt
đầu
2. Dao phay ngón
10-2 lưỡi cắt Mỗi
4 Dụng cụ cắt Bộ 01 3. Dao phay ngón loại 1
10-4 lưỡi cắt chiếc
4. Dao phay vát
cạnh
5. Mũi khoan tâm
2x6
6. Mũi khoan 6.8
7. Ta rô M8
5 Phôi Chiếc 01 60x60x40 SS400
- Giũa mịn Mỗi
Các dụng cụ hoàn
6 Bộ 01 - Đá thanh loại 1
thiện khác
- Dầu bảo dưỡng chiếc
- Bàn làm việc
- Các thiết bị văn
7 Vị trí làm việc Vị trí 01
phòng cần thiết
(ii) Các lưu ý khác: đối với trường hợp dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu bị
hỏng cần cấp lại hoặc bị thiếu cần thay thế, bổ sung.
D. Những vấn đề cần lưu ý
- Một trong các giám khảo phải có trình độ an toàn bậc 4/5 trở lên.
- Dụng cụ, thiết bị có gì bất thường thì phải báo ngay cho giám khảo biết.
Trong khi làm bài thi, thiếu dụng cụ, bị hỏng thì có thể xin cấp lại.
- Kiểm tra dụng cụ, thiết bị trước khi thi và nộp lại dụng cụ, thiết bị cho
giám khảo.
- Không được sử dụng các dụng cụ, thiết bị hay nguyên liệu ngoài những
thứ đã được phát.
- Trong khi thi, không được mượn dụng cụ của người khác (nhóm khác)
- Yêu cầu mỗi thí sinh phải tự trang bị bảo hộ lao động đầy đủ để thực
hiện công việc.
- Thực hiện đúng quy phạm an toàn trong khi làm việc.
13
- Khi quá thời gian tiêu chuẩn sẽ bắt đầu trừ điểm theo mốc thời gian
- Khi hết thời gian cuối thì phải dừng các thao tác ngay lập tức và làm theo
hướng dẫn của giám khảo.
- Sau khi hoàn thành bài thi phải dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ và để dụng cụ
đúng nơi quy định.
14
4 Y R8
4 lỗ M8
45°
52±0,03
X
60
Ø30
8
R8
4
52±0,03
60
C1
Z
5
15
20
35
P5 P6
4
P4
P7
P14 P13
P12
R10
X
P1
52
60
P3
P2 P15 P16
P11
P8
Ø30
8
P10 P9
R8
4
52
60