You are on page 1of 16

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH

KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ


VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ QUỐC GIA

ĐỀ THI THỰC HÀNH


TÊN NGHỀ Cắt gọt kim loại trên máy công cụ CNC
Bậc trình độ kỹ năng 3
Tên đề thi Gia công trên trung tâm gia công CNC đứng 3 trục
Mã số đề thi 1

A. Thời gian thực hiện đề thi:


- Thời gian chuẩn:
1) Thi thực hành trên giấy: 60 phút
2) Thi thực hành trên máy: 60 phút
- Thời gian kết thúc: 150 phút
B. Yêu cầu đề thi:
* Nhiệm vụ/công việc người dự thi phải thực hiện:
Bài thi gồm có hai phần: thực hành trên giấy và thực hành trên máy. Sau khi
kết thúc phần thi thực hành trên giấy mới được thực hiện phần thi thực hành
trên máy.
1) Thi thực hành trên giấy:
Mỗi thí sinh phải trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Cho chi tiết cần gia công theo bản vẽ sau:
4 R8
Y
4

4 lç M8
45 

0.03
60

X
52
30

R8
4
52 0.03
60

Z 15
C1
0.05

X
5

20
35.7
Hãy chọn bước công nghệ phù hợp và điền số dụng cụ để gia công chi tiết:

Số dụng cụ Thứ tự các bước gia công


T0… Phay mặt đầu
T0… Phay thô biên dạng
T0… Phay tinh biên dạng
T0… Phay vát mép
T0… Khoan tâm
T0… Khoan
T0… Ta rô
Số dụng cụ Hình dạng dụng cụ và trục gá dao

T…

T…

T…

2
T…

T…

T…

T…

3
Câu 2:

2.1 Cho sơ đồ gá đặt phôi như hình vẽ, hãy tìm tọa độ gốc chi tiết Wx, Wy?:
No 54
Wx = ……….
Wy =………..

4
2.2 Cho sơ đồ gá đặt như hình vẽ, hãy tìm tọa độ gốc chi tiết Wz theo phương
pháp bù chiềù dài dao dương?
No 54
Wz = ……….

5
Câu 3: Cho sơ đồ gia công biên dạng ngoài theo thứ tự từ điểm P1→ P12 và gia
công các lỗ theo thứ tự P13 → P16 như hình vẽ dưới đây:
R8
4 Y

P5 P6
4 P4
P14 P13
P7
P12
R10

52

60
P1 P3
X
P15 P16
P2
P11 P8
P10 R15

8
P9
R8
4
52
60

2
Biết rằng: sin 45  cos45   0.707
2
Hãy điền các câu lệnh vào ô trống trong các chương trình gia công sau
theo thứ tự từ (N001) –> (N020), trong đó các ô có số giống nhau thì có các câu
lệnh như nhau.
Chương trình con Giải thích
O0100; Tên chương trình O0100
N001 Bù dao trái, chạy dao nhanh đến điểm P2
G03X-26.Y0 R10.; Chạy đến điểm P3
G01Y22.; Chạy đến điểm P4
N002 Chạy đến điểm P5
X18.; Chạy đến điểm P6
N003 Chạy đến điểm P7
G01Y-18.; Chạy đến điểm P8
N004 Chạy đến điểm P9
X-18.; Chạy đến điểm P10
N005 Chạy đến điểm P11
G01Y0; Chạy đến điểm P3
G03X-36.Y10.R10.; Chạy đến điểm P12
G40 G00 Y0; Hủy bù dao, chạy dao nhanh đến điểm P1
Z100.; Di chuyển đến điểm Z=100mm
M99; Kết thúc chương trình con

6
Chương trình chính Giải thích
O2309; Chương trình chính phay biên dạng
Hủy bỏ bù đường kính dao, hủy bỏ bù chiều
G40G49G80G17; dài dao, hủy bỏ thực hiện chu trình, chọn mặt
phẳng XOY làm mặt phẳng gia công

N1 (PHAY MAT PHANG) N1 (Phay mặt phẳng)


G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương Z
T01M06; Thay dao T01 vào gia công
N006 Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, di chuyển
nhanh đến tọa độ X=-65.0mm,Y=0mm
G43Z150.H01; Bù chiều dài dao, chạy đến điểm Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều kim
S640M03;
đồng hồ với tốc độ 640 vòng/phút
/M08; Mở dung dịch trơn nguội
Z5.; Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z=0mm với lượng chạy
N007
dao F=60mm/phút
N008 Di chuyển đến điểm đối xứng qua trục OY
G00Z100. Di chuyển đến điểm Z=100mm
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
M01; Tạm dừng có điều kiện

N2 (PHAY THO BIEN DANG) N2 (Phay thô biên dạng)


T02M06; Thay dao T02 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, chạy dao
N009
nhanh đến tọa độ X=-36mm, Y=0mm
G43Z150.H02; Bù chiều dài dao, di chuyển đến điểm
Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều kim
S1300M03; đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 1300 (vòng/
phút)
/M08; Mở dung dịch trơn nguội
Z5.; Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 4.9mm, lượng chạy
N010
dao F=1000mm/phút
D02F78 Bù bán kính dao số 02, lượng chạy dao
F=78mm/phút
N011 Gọi chương trình con phay biên dạng
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
M01 Dừng chương trình có điều kiện

N3 (PHAY TINH BIEN DANG) N3 (Phay tinh biên dạng)


T03M06; Thay dao T03 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, chạy dao
N009
nhanh đến tọa độ X=-36mm, Y=0mm
G43Z150.H03;’ Bù chiều dài dao chạy nhanh đến điểm
Z=150mm
S1800M03; Khởi động trục chính quay cùng chiều kim

7
đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 1800 (vòng/
phút)
/M08; Mở dung dịch trơn nguội
Z5.; Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 5mm ,lượng chạy
N012
dao F=1000mm/phút
D03F144; Bù bán kính dao số 03, lượng chạy dao F=
144mm/ phút
N011 Gọi chương trình con phay biên dạng
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
M01; Tạm dừng có điều kiện

N4(CHƯƠNG TRINH VAT MEP) N4 (vát mép biên dạng)


T04M06; Thay dao T03 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối, chọn gốc phôi, chạy dao
N009
nhanh đến tọa độ X=-36mm, Y=0mm
Bù chiều dài dao chạy nhanh đến điểm
G43Z150.H04;
Z=150mm
Khởi động trục chính quay cùng chiều kim
S800M03;
đồng hồ với tốc độ Ntrục chính = 800 (vòng/ phút)
/M08; Bật dung dịch trơn nguội
Z5.; Di chuyển đến điểm có tọa độ Z=5mm
Di chuyển đến điểm Z= - 3mm ,lượng chạy
G01Z-3.F1000;
dao F=1000mm/phút
D04F240; Bù bán kính dao số 04, lượng chạy dao F=
240mm/ phút
N011 Gọi chương trình con phay biên dạng
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
G90G00Y100.; Chạy dao nhanh đến điểm Y=100mm
M01; Tạm dừng có điều kiện
M30; Kết thúc chương trình

Chương trình con Giải thích


O0200; Chương trình con O0200 khoan
N013 X Tọa độ điểm P14
N014 Y Tọa độ điểm P15
N015 G98X Di chuyển đến tọa độ điểm P16, quay trở lại
điểm ban đầu sau khi khoan (I)
M99; Kết thúc chương trình con

Chương trình chính Giải thích


O2409; Chương trình chính O2409 khoan
Hủy bỏ bù bán kính dao, hủy bỏ bù chiều dài
G40G49G80G17; dao, hủy bỏ thực hiện chu trình gia công, chọn
mặt phẳng XOY làm mặt phẳng gia công.

N1 (CENTER DRILL D) N1(Khoan tâm)


G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
T05M06; Thay dao T05 vào gia công

8
Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy dao
N016
nhanh đến điểm P13
G43Z150.H05; Bù chiều dài dao, di chuyển đến điểm
Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ
S2000M03;
với tốc độ ntrục chính = 2000 (vòng/ phút)
/M08; Bật dung dịch trơn nguội
Chu trình khoan có trễ, trở về điểm có khoảng
N017 Z-3.R5.P100 F200;
cách R=5.0mm
N018 Gọi chương trình con khoan
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G00Z150.; Tới điểm Z=150mm
G91G28Z0; Trở về điểm gốc của máy theo phương OZ
M01; Tạm dừng có điều kiện

N2 (DRILLING D = 6.8mm) N2 (Khoan sâu)


T06M06; Thay dao T06 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy dao
N016
nhanh đến điểm P13
G43Z150.H06; Đến điểm Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ
S1000M03;
với tốc độ ntrục chính = 2000 (vòng/ phút)
/M08; Cung cấp dung dịch trơn nguội
Chu trình khoan sâu bẻ phoi, trở về điểm có
N019 Z-20.R5.Q3.F100;
khoảng cách R=5.0mm
N018 Gọi chương trình con khoan
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G00Z150; Di chuyển tới điểm Z=150mm
G91G28Z0; Trở về điểm gốc theo phương OZ
G90G00Y100. Đến điểm Y=100mm
M01; Tạm dừng có điều kiện

N3 (TAP M8) N3 (Ta rô ren M8)


T07M06; Thay dao T07 vào gia công
Tọa độ tuyệt đối , chọn gốc phôi, chạy dao
N016
nhanh đến điểm P13
G43Z150.H06; Đến điểm Z=150mm
Khởi trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ
S300M03;
với tốc độ ntrục chính = 300 (vòng/ phút)
/M08; Cung cấp dung dịch trơn nguội
Chu trình ta rô ren, bước 1.25, trở về điểm có
N020 Z-15.R8. F…….;
khoảng cách R=8.0mm
N018 Gọi chương trình con ta rô
M05M09; Dừng trục chính, tắt dung dịch trơn nguội
G00Z150; Di chuyển tới điểm Z=150mm
G91G28Z0; Trở về điểm gốc theo phương OZ
G90G00Y100. Đến điểm Y=100mm
M30; Kết thúc chương trình

9
- Các nhiệm vụ:
+ Chọn bước công nghệ và điền số thứ tự dụng cụ cắt phù hợp
+ Tính toán các giá trị gốc không WX; WY; WZ của phôi
+ Điền các câu lệnh còn thiếu vào các ô trống có số thứ tự (N001) –
> (N020) trong các chương trình đã cho.

2) Thi thực hành trên máy:


Thí sinh phải gia công một sản phẩm dựa theo quy trình sau đây:
(1) Gá phôi
Thí sinh gá phôi đã được cấp vào ê-tô.

(2) Nhập chương trình vào máy(Nhập dữ liệu từ bảng điều khiển)
・ Chương trình chưa hoàn thiện được lưu sẵn trong ổ nhớ của máy.
・ Thí sinh được phát một tờ chương trình đầy đủ.
・ Thí sinh gọi chương trình ra và nhập các câu lệnh còn thiếu trong chỗ
trống theo thứ tự (N001) –> (N020) theo tờ chương trình đã được phát.
・ Thí sinh được phép kiểm tra bằng đồ họa (graphic check) sau khi nhập
chương trình.
・ Thí sinh không được đổi tên chương trình.
Sau khi hoàn thành các công việc trên, thí sinh báo lại với đánh giá viên để
đánh giá viên kiểm tra chương trình.

(3) Đánh giá viên sẽ kiểm tra chương trình thí sinh đã nhập.

(4) Thí sinh kiểm tra chương trình bằng cách cho chạy thử (dry run).

Sau khi hoàn thành các công việc trên, thí sinh báo lại với đánh giá viên.

(5) Gia công


a. Khi trục chính đang quay, thí sinh không được chạm vào và đo phôi.
b. Trong quá trình gia công, thí sinh không được rời khỏi máy.
c. Thí sinh không được loại phoi bằng tay trần.

(6) Các yêu cầu khác


a. Thí sinh không được để dụng cụ lên đường trượt của máy.
b. Thí sinh không được để dao và dụng cụ đo chạm nhau.

10
* Các bản vẽ và hướng dẫn kỹ thuật kèm theo
- Bản vẽ chi tiết gia công và các tài liệu kỹ thuật khác

4 R8
Y

4
4 lç M8

45

52 0.03
60
X

30

8
R8
4
52 0.03
60

Z 15
C1
5 0.05

X
20
35.7

- Bản vẽ sơ đồ gia công và các tài liệu kỹ thuật khác

R8
4 Y
P5 P6
4 P4
P14 P13
P7
P12
R10
52

60

P1 P3
X
P15 P16
P2
P11 P8
P10 R15
8

P9
R8
4
52
60

11
* Yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng của bài thi
1) Đối với phần thi thực hành trên giấy:
- Thí sinh không được tẩy xóa hoặc đánh các dấu hiệu riêng vào bài thi .
- Thí sinh không được sao chép bài thi dưới bất cứ hình thức nào, không được
mang bài thi ra khỏi phòng thi trong khi làm bài.
2) Đối với phần thi thực hành trên máy:
- Theo yêu cầu kỹ thuật bản vẽ .
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và hệ thống công nghệ
* Yêu cầu về quy trình, trình tự thực hiện đề thi
- Thí sinh thực hiện đúng trình tự các bước.
- Tuân thủ đầy đủ tuyệt đối các biện pháp an toàn theo Quy trình kỹ thuật an
toàn điện.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
C. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
(i) Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu được cung cấp tại địa điểm thi
Số Tên thiết bị, dụng Đơn vị Số Ghi
Thông số kỹ thuật
TT cụ, nguyên vật liệu tính lượng chú
-Tốc độ trục chính
12000v/phút,
-Hành trình lớn
Trung tâm gia công
1 Chiếc 01 nhất của các trục
trục đứng
600x500x500
- Loại cán dao sử
dụng BT 40
- Panme 50~75mm
độ chính xác 0.01mm
- Thước cặp 1/20 Mỗi
2 Dụng cụ đo kiểm Bộ 01 loại 1
- Thước đo chiều chiếc
sâu 0~25
-Căn 25x10x100
2 Đồ gá Chiếc 01 Ê tô máy 45x140
Phù hợp với điều kiện
3 Đồ định vị kẹp chặt Bộ 01
gia công chi tiết

12
Được chuẩn bị phù
hợp với quy trình
công nghệ gồm:
1. Dao phay mặt
đầu
2. Dao phay ngón
10-2 lưỡi cắt Mỗi
4 Dụng cụ cắt Bộ 01 3. Dao phay ngón loại 1
10-4 lưỡi cắt chiếc
4. Dao phay vát
cạnh
5. Mũi khoan tâm
2x6
6. Mũi khoan 6.8
7. Ta rô M8
5 Phôi Chiếc 01 60x60x40 SS400
- Giũa mịn Mỗi
Các dụng cụ hoàn
6 Bộ 01 - Đá thanh loại 1
thiện khác
- Dầu bảo dưỡng chiếc
- Bàn làm việc
- Các thiết bị văn
7 Vị trí làm việc Vị trí 01
phòng cần thiết

8 Giẻ lau Cái 01 Sạch

(ii) Các lưu ý khác: đối với trường hợp dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu bị
hỏng cần cấp lại hoặc bị thiếu cần thay thế, bổ sung.
D. Những vấn đề cần lưu ý
- Một trong các giám khảo phải có trình độ an toàn bậc 4/5 trở lên.
- Dụng cụ, thiết bị có gì bất thường thì phải báo ngay cho giám khảo biết.
Trong khi làm bài thi, thiếu dụng cụ, bị hỏng thì có thể xin cấp lại.
- Kiểm tra dụng cụ, thiết bị trước khi thi và nộp lại dụng cụ, thiết bị cho
giám khảo.
- Không được sử dụng các dụng cụ, thiết bị hay nguyên liệu ngoài những
thứ đã được phát.
- Trong khi thi, không được mượn dụng cụ của người khác (nhóm khác)
- Yêu cầu mỗi thí sinh phải tự trang bị bảo hộ lao động đầy đủ để thực
hiện công việc.
- Thực hiện đúng quy phạm an toàn trong khi làm việc.

13
- Khi quá thời gian tiêu chuẩn sẽ bắt đầu trừ điểm theo mốc thời gian
- Khi hết thời gian cuối thì phải dừng các thao tác ngay lập tức và làm theo
hướng dẫn của giám khảo.
- Sau khi hoàn thành bài thi phải dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ và để dụng cụ
đúng nơi quy định.

14
4 Y R8

4 lỗ M8

45°

52±0,03
X

60
Ø30

8
R8
4

52±0,03

60

C1
Z
5

15

20
35

Scale: Material: Part name:


1:1 SS400 JICA BLOCK
Quantity: Date: DWG. NO:
1 120123.001
Design: Approved:
DayCNC
4 Y R8

P5 P6
4

P4
P7
P14 P13
P12
R10

X
P1

52

60
P3

P2 P15 P16
P11
P8
Ø30
8

P10 P9
R8
4
52

60

Scale: Material: Part name:


1:1 SS400 PROG PLAN
Quantity: Date: DWG. NO:
1 120123.002
Design: Approved:
DayCNC

You might also like